Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

phát âm trong tiếng anh chi tiết và bài tập PTTH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.22 KB, 13 trang )

NGỮ ÂM (PHONETICS)
* PHẦN I: Lí THUYẾT
CHƯƠNG 1: PRONUNCIATION
Phần 1: NGUYÊN ÂM
A. Giới thiệu về nguyên âm (The vowel sounds):
* 20 vowels in the English language:
- The 12 pure vowels: /i - i:/, /e - a/, /Ɔ - Ɔ:/, /Λ - a:/, /u- u:/, /ә - a:/.
- The 8 diphthongs: /ei - ai - Ɔi/, /au - әu/, /iә - eә - uә /
* Triphthongs and other vowel sequences:
/aiә /: fire, hire, tyre, buyer, wire, flyer, iron,…
/әuә /: slower, lower, grower, sower,
mower,…
/auә /: flower, power, tower, shower, sour, flour,… /eiә /: greyer, player, layer, payer,
prayer,…
/Ɔiә /: employer, destroyer, royal, loyal, annoyance,…
B. Nguyên âm đơn và cách phát âm của 5 chữ cái (A, E, I, O, U).
I. Chữ A có 7 âm đơn sau:
1. Âm /e/ trong những tiếng đặc biệt sau:
 many, any, anybody, anything, area...
2. Âm /a/ trong nhóm sau:
 a-: bad, bat, cat, dad, fan, fat, hang...
3. Âm /a:/ trong nhóm có nhấn trọng âm:  ar(-): bar, bark, car, cart, depart...
4. Âm /Ɔ:/ trong 3nhóm sau:
 al-: all, ball, call, fall, halt, salt, talk,
walk...
 aw(-): draw, drawn, dawn, raw, want...  wa-: watch, wall, water, want...
5. Âm /ə:/ trong nhóm có nhấn trọng âm.
 ear-: early, earth, earthly, learn...
6. Âm /ə/: ở một số vần không nhấn trọng âm: woman, workman, about, away...
7. Âm /i/: không nhấn trọng âm trong tiếng tận cùng là: - age: passage, package,
carriage, marriage...


- ate: temperate, climate, adequate, immediate...
II. Chữ E có 8 âm đơn sau:
1. Âm /i:/ trong 3 nhúm:
 e: be, he, me, she, we...
 ee(-): bee, beet, meet, weep, wee, sweet...
 ea(-): pea, beat, meat, heat, teat, tea, sea, seat...
2. Âm /i/ trong nhóm sau: English, enlarge, enhance, pretty,…
3. Âm /e/ trong nhóm:
 e-: egg, hen, fen, fed, ten, debt...
4. Âm /ə:/ trong nhóm:
 er(-): her, err, stern, sterse, verse...
5. Âm /u:/ trong một số tiếng cú tận cùng là:  -ew: crew, aircrew, screw, airscrew,
flew...
6. Âm /ju:/ trong một số tiếng co tận cùng là:  -ew: new, news, fews...
7. Âm /ə/ ở một số vần không nhấn trọng âm: children, garden, problem, excellent,...
8. Âm /i/ trong các tiếp đầu ngữ sau: be-, de-, ex-, em-, en-, pre-, reIII. Chữ I có 4 âm đơn sau:
1. Âm /i:/ trong những từ mượn của tiếng Pháp:  automobiles, machines, régime,
élite, routine...
2. Âm /i/: cú trong nhóm:  i-: big, dig, sick, thick, bin, bit, sin, sit, tin, tit...
3. Âm /ə:/ trong nhóm: -ir: fir, stir, whir...
-ir-: bird, firm, first, girl, skirt, shirt, third,
thirst...
4. Âm /ə/ ở một số vần không nhấn trọng âm: -il: pencil, to pencil, stencil, to stencil...
IV. Chữ O có 7 âm đơn sau:
1. Âm /i/ trong tiếng women
2. Âm /Ɔ/ cú trong nhóm: o-: box, dog, god, got, pot, stop, spot...


3. Âm /ậ/ trong 2 nhóm sau: o-: won, son, Monday... o-e: dove, glove, love, shove...
4. Âm /ə:/ trong 2 nhóm sau: wor-: word, world, worm...- or: doctor, inventor, sailor...

5. Âm /ə/ ở một số vần không nhấn trọng âm: nation, formation, information...
6. Âm /u/ trong một số tiếng: woman, wolf...
7. Âm /u:/ trong 2 nhóm: -o(-): do, two, who, whom, tomb, womb...
-oo(-): too, bamboo, noon, school, afternoon...
V. Chữ U có 8 âm đơn sau:
1. Âm /i/ trong một số tiếng: Ex: busy, business, busily...
2. Âm /e/ trong tiếng đặc biệt: to bury
3. Âm /ậ / có trong nhóm: u-, -uck, -ug,...: cut, duck, hug, must, trust...
4. Âm /ə:/ trong nhóm: -ur(-): blur, fur, burn, turn, hurt...
5. Âm /ə/ ở những vần không nhấn trọng âm:‘furniture, ‘future,….
6. Âm /u/ trong mẫt số tiếng sau: u-: pull, push, bush
7. Âm /u:/ trong một số tiếng sau:rule, ruler, fruit...
8. Âm /ju:/ trong nhóm: u-e: cure, cute, acute, use...
VI. Chữ cái “Y” và cách phát âm.
* Chữ cái “Y”:
có thể là một phụ âm nếu nó đứng đầu một từ,
có thể là một nguyên âm nếu nó đứng ở giữa hay cuối từ.
1. Chữ Y được phát âm /i/: Khi ‘Y’ đứng ở giữa hay cuối từ có hai âm tiết trở lên.
Ngoại lệ: Pyramid /'pirəmid/).
Ex: any /'eni/, gym, hymn, oxygen, system, myth, syllable, typical, baby, happy, candy,
lively, worry, physics, sympathy, mystery,…
Ngoại lệ: July /dʒu:'lai/
2. Chữ Y phát âm là /ai/: Khi ‘Y’ đứng cuối một từ đơn âm tiết buy /bai/, shy, by, my,
sky...
Ngoại lệ: deny /di'nai/ (2 âm tiết)
3. Chữ Y được phát âm là /ai/ ở các động từ có đuôi:
-ify/-ly: simplify /'simplifai/, reply /ri'plai/, apply/ ə'plai/, amplify, modify, multiply,
rely,...
4. Chữ Y được phát âm là /j/: y yes, youth, yacht, yard,….
C. Nguyờn âm đôi và cách phát âm:

1. Âm /ai/: Có trong 10 nhóm sau:-y: by, buy, dry, fry, guy, my, sky, shy, try, why...
- y-e: dyke, tyre, style...
-i-e: dike, tire, bite, five, guide, hike, like, time, wide...
- ie: die, tie, lie, flies...
- ye: dye, eyes...
- igh(-): fight, flight, light, high, height, right, sigh...
- ild: child, mild...
- ind: find, bind, grind, kind, behind, kind...
- C + i + V (consonant + i + vowel): lion, diamond...
Special words: pilot, science, silent, sign, design...
2. Âm /ei/: Có trong 9 nhóm sau:
 ey: obey, convey,….
 -ei-: eight, weight, neighbor, veil, ……
 ea-: great, break, steak,
a-e: late, mate, lake, take, sale, tale...
a - - e: table, change, waste...
 ai-: nail, lain, sail, tail, waist...
 -ay: day, may, ray, way, play...
 -ation: nation, education...
 -asion: invasion, occasion...
3. Âm /Ɔi/: Có trong 2 nhóm: -oi: noisy, coin, boil,...
-oy: boy, destroy, toy, enjoy,…
4. Âm /au/: Có trong 2 nhóm:-ou-: round, mountain, noun, house, count, ground, loud,....
- ow-: now, how, cow, crowd,…..
5. Âm /əu/: Có trong 5 nhóm:
- o(-): no, so, go, don't, won't, host, rose, rope, soldier, cold,...
-ow (-): grow, grown, know, known, throw,...


-oa-: boat, coach, coal, goal, ….

- ou-: soul, although, mould, ….
- oe: toe, goes, …..
6. Âm /iə/: Có trong 3 nhóm:- ea(r): ear, rear, fear, clear, gear, near,…
- eer: beer, deer, engineer, mountaineer, auctioneer,…
- ere: here, atmosphere, sphere,
….
Ngoại lệ: there/ðeə/, where/weə/
7. Âm /eə/: Có trong 4 nhóm sau:
- air: pair, hair, air, chair, fair, stairs, dairy, repair, affair,…. - ea-: pear, bear, …
- ary: Mary.
- eir: their.
8. Âm /uə/: Có trong nhóm sau:
- our, - ure, - oor: tour, tournament /'tuənəmənt/, sure, poor/puə(r)/, …
- ual: usual, casual, actually,….
D. Từ đồng dạng (Homographs)
1. wound:
- wound /waund/ (past participle): to wind - wound/wu:nd/ (n): v ết
thương
2. wind:
- wind /wind/ (n): cơn gió
- wind /waind/(v): chỉnh, lên dây, vặn
(đồng hồ,...)
3. lead:
- lead /li:d/ (n): sự lãnh đạo, sự hướng dẫn - lead /led/ (n): than chì, chì
4. row:- row /rəu/ (v): chèo thuyền - row /rau/ (n): cuộc cãi vã
5. house:
- house /hauz/ (v): cho ở, chứa - house /haus/ (n): ngôi nhà
6. live: - live /liv/ (v): sống, sinh sống - live /laiv/ (adj): trực tiếp
7. record:
- ['rekƆ:d] (n): đĩa hát, đĩa ghi âm, thành tích

- [ri'kƆ:d] (v): thu, ghi lại (âm thanh hoặc hình ảnh) trên đĩa hoặc băng
8. read:
- read /ri:d/ (v): - read /red/ (past participle):
9. sow - sow /sau/ (n): lợn còi - sow /səu/ (v): gieo hạt
10. close:
- close /kləus/ (adj) - close /kləuz/ (v)
11. excuse: - excuse /iks’kju:s/ (n) - excuse /iks’kju:z/ (v)
12. use
- use /ju:s/ (n) - use /ju:z/ (v)
13. abuse:
- abuse /ə’bju:s/ (n) - abuse /ə’bju:z/ (v) etc,……..
Phần 2: PHỤ ÂM
A. Giới thiệu về phụ âm (The consonants sounds):
24 consonants in English: devided into voiceless and voiced consonants and are shown
below:
I. Voiceless consonants: /p/, /f/, /θ/, /t/, /s/, /∫/, /t∫/, /k/, /h/.
II. Voiced consonants: /b/, /v/, /ð/, /d/, /z/, /Ʒ/, /dƷ/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/,
/w/, /j/.
III. The consonant clusters:
1. /s/ + /p, t, k, f, m, n, w, j/: Spy, stay, sky, smile, snow, sleep, swear, suit, speak,…
2. / p / + / l, r, j /: Plough, play, proud, pray, pure, puritant,…
3. /t/ + /r, w, j/: Tree, try, twin, twice, tune, tunic,…
4. / k / + / l, r, w, j /: Clerk, clay, crown, cry, quite, quick, cure, curious,…
5. /b/ + /l, r, j/:
Blind, blow, brown, bring, brick, beauty, bureau,….
6. /g/ + /l, r/:
Glass, glance, grass, grow,…
7. /d/ + /r, w, j/: Draw, dress, dwell, dwinkle, duty,…
8. /f/ + /l, r, j/:
Fly, flat, free, frozen, few, fuse,…

9. /θ/ + /r, w/:
Throw, throat, thwart, thwack,…
10. /v/ + /j/:
view, viewer,…
11. /∫/ + /r/:
shrink, shriek,…
12. /m/ + /j/:
Music, mule,…


13. /n/ + /j/:
New, nude,…
14. /spr/:
spread, spray, …
15. /str/:
strand, stray, string,…
16. /skr/:
scratch…
17. /spj/:
spure, spurious, …
18. /spl/:
splendid, split,…
19. /stj/:
stupid, student,…
20. /skj/:
skew, skewer,…
21. /skw/:
square, squash,…
B. Cách phát âm của một số phụ âm:
1. Chữ C có thể được đọc thành 4 âm: /s/, /k/, /ʃ/, /tʃ/

a. ‘C’ được phát âm là /s/: Khi ‘C’ đứng trước e, i, y
Eg: ceiling /'si:liŋ/, sentence, silence, cigarette, presidency...
b. ‘C’ được phát âm là /ʃ/: Khi ‘C’ đứng trước ia(-), cie, cio, ciu và cean
- cia(-) musician, mathematician, special, official, artificial...
- cie: efficient /ifiʃə nt/, conscience /kƆnʃəns/: lương tâm
- io(-): specious,delicious, unconscionable (không hợp với lương tâm),
conscious: cú ý thức, efficacious, spacious: rộng chỗ, specious: có vẻ đúng.
- cean: ocean/'ouʃən/, crustacean /krʌ'teiʃiən/: Lồi tơm cua
- ciu: confucius /kən'fju:ʃəs/: Đức Khổng Tử
Ngoại lệ: science /'saiəns/
c. ‘C’ được phát âm là /k/: Khi ‘C’ đứng trước a, o, u và cỏc phụ õm.
ca-: can /kæn/, car, cat
co-: coat, come, computer
cu-: cup, cut
c + consonant: circle, class, crude, crowd, create...
d. ‘C’ được phát âm là /tʃ/ trong các từ: cello /'tʃelou/, cellist, concerto
e. ‘C’ là một âm câm:
- Khi ‘C’ đứng trước k: black /blæk/, duck, nickel...
- thỉnh thoảng 'c' câm sau 's': scene /si:n/, science, muscle, scissors...
2. Chữ D có thể được đọc thành 2 âm: /g/, /dʒ/
a. ‘D’ được phát âm là /d/ trong hầu hết mọi trường hợp.
eg. date, dirty, down, damage, made, bird...
b. ‘D’ được phát âm là /dʒ/ trong một số trường hợp đặc biệt: soldier, education
graduate, schedule /'skedʒu:l/, verdure /'və: dʒuə/: (màu xanh tươi của cây cỏ)
c. Chữ D câm ở một số từ: handkerchief, handsome, Wednesday
3. Chữ G có thể được đọc thành: /d/, /dʒ /, /ʒ/.
a. ‘G’ được phát âm là /dʒ/: Khi ‘G’ đứng trước các nguyên âm e, i, y và tận cùng
của một từ là ge
Eg: germ, apology, ginger, ginseng, giant, gigantic (a) /'dʒaig æntik/: khổng lồ,
gyp /dʒip/ (mắng nhiếc), gymnastic, gill /dʒil/: đơn vị đo bằng 1/8 lít...

Eg: language, village, age, …. Ngoại lệ: get, hamburger, tiger, gift, gear, gill /gil/: mang c ỏ
b. ‘G’ được phát âm là /ʒ/ ở một số từ mượn của tiếng Pháp
Eg: regime /rei'ʒi:m/, massage, mirage, garage /'g æraʒ/, (to) rouge /ru:ʒ/: (tụ)
son phấn
c. ‘G’ được phát âm là /g/: Khi đứng trước bất kỳ mẫu tự nào trừ các trường hợp vừa
nêu ở mục 1. Eg: game, good, get, guard, figure, go...
Ngoại lệ:: a gaol /dʒeil/(n) nhà tù, to gaol /dʒeil/(v) = to jail/ to imprison: bỏ tự
d. ' G’ câm (silent G)


* "g" câm: nếu nó đứng đầu của từ và trước “n”:
Eg: gnar /na:l/: mẩu, đầu mẩu;
gnash /næʃ/: nghiến răng
gnome /'noumi:/: chìm ngụn;
gnu /nu:/: linh dương đầu bũ
gnaw /nɔ:/: động vật gặm nhấm;
gnostic /'nɔstik/: ngộ đạo
* "g" câm: nếu nó đứng cuối của từ và trước "m", "n": sign, design, campaign, foreign,
phlegm /flem/: đờm
e. ‘G’ trong "ng" ở cuối từ hoặc từ gốc được phát âm là /ŋ/: Eg: sing, running, song,
singer...
4. Chữ ‘n’ được phát âm là /n/ và /ŋ/
a. Chữ ‘n’ được phát âm là /ŋ/: khi ‘n’ đứng trước mẫu tự mang âm /k/ và /g/.
Eg: uncle, single, longer, English, ink, drink,....
b. Chữ ‘n’ được phát âm là /n/ ở hầu hết các mẫu tự trừ ‘k’ và ‘g’.
Eg: natural, not, name, strange /streindʒ/, danger /'deindʒə/
5. Chữ ‘qu’ được phát âm là /kw/ và /k/
a. Chữ ‘q’ luôn đi kèm với ‘u’, và qu thường được phát âm là /kw/
Eg: question, quiet, quick, require, queen
b. Tuy nhiên, thỉnh thoảng ‘qu’ được phát âm là /k/ Eg: quay, technique, antique,

liquor, queue
6. Chữ ‘s’ được phát âm là /s/, /ʃ/, /ʒ/ và /z/
a. Chữ ‘s’ được phát âm là /s/Eg: see, sight, slow, dispense, cost,...
b. Chữ ‘s’ được phát âm là /z/. Eg: has, is, because, rose, reason,...
c. Chữ ‘s’ được phát âm là /ʒ/
Eg: decision, vision, conclusion, occasion, usual, pleasure, measure, leisure,....
d. Chữ ‘s’ được phát âm là /ʃ/: Eg: sugar, sure,...
e. Chữ ‘se’ ở cuối từ: ‘se’ thường được phát âm là /s/ hoặc /z/. Tuy nhiên, ‘se’ được
phát âm là /s/ hay/z/ thường là dựa vào âm trước nó hoặc dựa vào từ loại.
* Chữ ‘se’ được phát âm là /s/: Khi nó đứng sau âm /ə:/, /ə/, /au/, /n/ và /i/
Eg: nurse, purpose, mouse, sense, promise,...
*Chữ ‘se’ được phát âm là /z/: Khi nó đứng sau âm /ai/, /ɔi/, /a:/Eg: rise, noise,
vase,...
* Chữ ‘se’ được phát âm là /z/ hay /s/ dựa vào từ loại (Phần này được trinh bày trong
ở mục D- từ đồng dạng):
- động từ: /z/;
- danh từ/adj: /s/
f. Chữ 's' câm trong một số từ sau đây:
corps /kɔ:/ (quân đoàn), island /'ailənd/ (hòn đảo), isle /ail/(hòn đảo nhỏ), aisle /ail/
(lối đi giữa hai hàng ghế)
g. Cách phát âm mẫu tự “s” ở dạng động từ ngơi thứ ba số ít, danh từ số nhiều và
sở hữu cách:
* trường hợp 1: ‘s’ được phát âm là /s/
Âm đứng Danh từ số nhiều
Động từ ngơi thứ 3 số Sở hữu cách
Cách đọc kí
trước 's'
(Plural form)
ít (3rd singular V)
(Possessives)

tự 's'
/p/
maps
capes
stops
/t/
cats,
beats,
Janet' s
/s/
mates
calculates
/k/
books, lakes
Attacks, makes
Frank' s
/f/
paragraphs,
photographs
Cliff' s
laughs, chiefs, safes
laughs
/ố/
months
bathes
Gareth' s
photographs
photographs



* trường hợp 2: ‘es’ được phát âm là /iz/:
- Nếu danh từ số ít cú tận cùng là: s, x, ch, sh, -ce, -es,-ge
Ngoại lệ: những danh từ gốc Hy Lạp tận cùng bằng ch chỉ thêm 's' và đọc là /ks/.
Eg: a monarch /mɔ'nək/ (vua)  monarchs /mɔ 'nəks/
Âm đứng
Danh từ số nhiều
Động từ ngôi thứ 3 số ít Sở hữu cách
Cách đọc kí
trước 's/es' (Plural form)
(3rd singular V)
(Possessives)
tự 's/es'
/s/
glasses sentences
kisses sentences
Bruce's
/ks/
Boxes
Mixes
Felix's
/ʧ/
Churches
Teaches
Mrs. Gooch's
/iz/
/ʃ/
Wishes
Washes
Trish's
/ʒ/

Garages
massages
Solange's
/dʒ/
Pages
stages
Gorge's
/z/
bruises
rise
Rose's
* trường hợp 3: ‘s’ được phát âm là /z/: Các trường hợp còn lại:
Âm đứng
Danh từ số nhiều
Động từ ngơi thứ 3 số ít Sở hữu cách
Cách đọc kí
trước 's'
(Plural form)
(3rd singular V)
(Possessives)
tự 's'
/b/
Cubs
robs
Bob' s
/v/
Caves
lives
Olive' s
/ð/

clothes
breathes
Smith' s
/d/
Beds
reads
Donald' s
/g/
Eggs
digs
Peg' s
/z/
/l/
Hills
fills
Daniel's
/m/
rooms
comes
Tom's
/n/
Pens
learns
Jane's
/ŋ/
Rings
brings
King's
/əu/
potatoes

goes
Jo's
/ei/
Days
plays
Clay's
/eə/
Hairs
wears
Clare's
Note: Cách đọc tận cùng “s” như trên cũng có thể áp dụng cho:
- Danh từ số it có tận cùng là 's': physics /'fiziks/, series /'siəriz/.
- Thể giản lược:
What's /wɔts/ Phong doing?
He's /hi:z/ reading.
- Tận cùng “s” trong đi của tính từ như: -ous, -ious: được đọc là /s/.
7. Chữ ‘t’ được phát âm là /t/, /tʃ/, /ʃ/ và /ʒ/
a. Chữ ‘t’ được phát âm là /t/ trong hầu hết các từ như: take, teacher, tell, computer,
until, amateur...
b. Chữ ‘t’ được phát âm là /ʧ/ khi đứng trước chữ ‘u’
Eg: picture/'pikʧə/, mixture, century, future, actual, statue, fortunate, punctual,
situation, mutual...
c. Chữ ‘t’ được phát âm là /ʃ/ khi nó ở giữa một từ và đứng trước ia, io
- t+ia: militia (dõn quõn), initial, initiate, potential, residential, differentiate, spatial
(thuộc về khụng gian)...
Ngoại lệ: Christian /'krisʧən/ (theo Cơ Đốc Giáo)
- t + io(-): patio (sân trống giữa nhà), ratio (tỉ lệ), infectious, cautious, conscientious,
notion, option, nation, intention, information...
Ngoại lệ: question /'kwesʧən/, suggestion /sə'esʧən/, righteous /'rai ʧəs/ (đúng đắn,
ngay thẳng), combustion /kəm'bʌsʧən/(sự đốt cháy), Christian /'kris ʧən/.

d. Chữ ‘t’ được phát âm là /ʒ/ Eg: equation (n) /i'kweiʒn/ (phương trình)
e. Chữ "T' câm


* khi kết hợp thành dạng STEN ở cuối từ
Eg: fasten /'fa:sn/, hasten/'heisn/ (thúc
giục), listen /'lisn/
* khi kết hợp thành dạng STLE ở cuối từ
castle /ka:sl/, apostle /'əpɔsl/ (tông đồ, sứ đồ), whistle /wisl/ (hu ýt sáo)
* Ngoài ra Chữ "T' câm trong trường hợp sau:
Christmas /'krisməs/, often/ 'ɔ: fn/, ballet (vũ bale), beret(mũ n ồi)
8. Chữ 'x' có thể được phát âm là /ks/, /gz/, /kʃ/, /z/
a. Chữ 'x' có thể được phát âm là /ks/:
fix, mix, fax, box, oxen...
b.
Chữ 'x' có thể được phát âm là /gz/: khi ‘x’ đứng sau chữ e bắt đầu của một từ
Eg: example /ig'z æmpl/, examine /ig'z æmin/, executor /ig'zekjutə/, exit, exhaust,
exact...
Ngoại lệ: to execute /'eksikjut/: thi hành
c. Chữ 'x' có thể được phát âm là /kʃ/: khi ‘x’ đứng trước u hay io(-)
Eg: sexual, luxury, anxious, obnoxious đáng ghẫt)
Ngoại lệ: luxurious/lʌg'ʒuəriəs/(sang trọng, lộng lẫy), anxiety/ ỉŋ'zaiəti/: sự lo
lắng.
d. Chữ 'x' có thể được phát âm là /z/ ở một số từ:
anxiety / ỉŋ'zaiəti/: nỗi lo, lịng khao khát, xylophone (mộc cầm),
9. Chữ 'z' có thể được phát âm là /s/ trong những từ đặc biệt:
waltz /wɔ:ls/ điệu nhảy vanxơ eczema/'eksimə/: bệnh lở loẫt
Mozart /'mousa:t/: Mozart
`
Nazi /nỉtsi/: Qn Phát xít Đức

10. Chữ 'th' có thể được phát âm là /ố/ và /ð/.
a. Chữ 'th' cú thể được phát âm là / /: ‘th’ đứng đầu từ, giữa từ hay cuối từ.
Eg: thick, thin, think, both, mouth, death, health, wealth, birth, author, toothache....
b. Chữ 'th' có thể được phát âm là / θ /: chỉ dạng danh từ của một tớnh từ.
Eg: width/wid θ /, depth, length, strength,...
c. Chữ 'th' cú thể được phát âm là /ố/: chỉ số thứ tự
Eg: fourth, fifth, sixth, tenth, thirteenth, fortieth, fiftieth,....
d. Chữ 'th' cú thể được phát âm là /ð/: ‘th’ đứng đầu từ, giữa từ hay cuối từ.
Eg: this, that, these, weather, although, another, clothing, clothe, mother,...
Note: bath /ba: θ; ba θ /  baths /ba:ð/ (n. pl.)
e. ‘th’ câm ở các từ sau:
asthma /æsmə/ (n): bệnh hen suyễn; isthmus /isməs/ (n): eo đất
f. Chữ 'th' cú thể được phát âm là /ð/ hay / θ /: còn phụ thuộc vào từ loại hoặc nghĩa
của chúng.
North /nɔ: θ / (n)
Northern /'nɔ: ðən/ adj)
South/au θ / (n)
Southern /sậðən/
cloth /klɔ θ /
clothe /kləuð; klɔuð/(v)
bath/bɑ: θ; bổ θ / (n)
bathe /beið/
teeth/ti: θ / (n)
teethe /ti:ð/ (v)
.............
11. Chữ 'sh' được phát âm là /ʃ/: trong mọi trường hợp: Eg: wash /wɔʃ/, she /ʃi:/,
fish/fiʃ/...
12. Chữ 'gh' & 'ph'
a. Chữ 'gh' & 'ph' được phát âm là: /f/.
Eg: laugh, cough, rough, phone, photo, orphan, phrase /freiz/, physics /fiziks/,

paragraph /'pærəgra:f/, mimeograph /'mimiougra:f/,.....


Note: - nephew /'nevju:/ (Br E) và /'nefju:/ (Am. E)
- 'gh' được phát âm là /g/: ghost, ghoul /gu:/ (ma cà rồng), ghetto (khu người Do Thái)
b. Chữ 'gh' câm: Khi ‘gh’ đứng cuối từ hoặc trước ‘t’
Eg: nigh, night, sigh (thở dài), though, sight, flight, light, plough, weight, ought, caught,...
13. Chữ 'ch' được phát âm là /ʧ/, /k/, /ʃ/.
a. Chữ “ch” phần lớn được phát âm là: /ʧ/
Eg: chair, cheep, cheese, chicken, chat, children, channel, chocolate, chin, chest,...
b. Chữ “ch” được phát âm là /k/ trong một số chữ đặc biệt có gốc Hy Lạp.
Eg: Christ, Christmas,
chorus /'kɔ: rəs/ (hợp ca),
choir /kwaiə/ (ca đoàn),
chaos /'keɔs/ (sự rối loạn),
holera/'kɔlərə/(bệnh thổ tả),
chemist, chemistry,
architect, architecture,
mechanic,
scheme /ski:m/ (kế hoạch, âm mưu)
monarch (vua trong chế độ quân chủ),
monarchy (nước quân chủ chuyên chế), stomach, echo, orchestra, school, scholar,
character,….
c. Chữ “ch” được phát âm là /ʃ/ trong những từ có nguồn gốc từ tiếng Phỏp.
Eg: chic /ʃik/ (bảnh bao),
chef /ʃef/ (đầu bếp),
chute /ʃu:t/ (thác nước),
chauffeur/'ʃoufə/ (tài xế)
chagrin /'ʃægrin/ (sự buồn phiền)
chassis /'ʃæsi/(khung xe),

chemise /ʃə'mi:z/,
chiffon /ʃi'fɔn/ (vải the),
machine,
charlatan /'ʃa:lətən/ (thầy lang),
chevalier /'ʃev evev evəliə/ (hiệp sỹ), chivalry /'ʃivəlri/(hiệp sỹ đạo),
chandelier /'ʃændə'liə/(đèn treo),
chicanery (ʃi'keinəri/ (sự lừa đảo)
parachute,
Chicago,
mustache,
(to) douche (tắm bằng vịi),
attaché /ətỉʃei/ (tu viện),
chargé d' affaires
C. Những âm câm.
Là những nguyên âm và phụ âm được viết ra nhưng không được đọc. (chỉ đề cập đến
những âm chưa được đề cập ở những mục trên).
1. 'B' câm (silent B)
- 'b' câm trước 't': doubt /daut/, debt, subtle
- 'b' câm sau 'm': climb /klaim/, numb, thumb, tomb...
2. 'h' câm (silent h)
- 'h' câm khi đứng sau 'g' ở đầu từ: Eg ghoul /gu:/, ghetto, ghost,….
- 'h' câm khi đứng sau 'r' ở đầu từ:
Eg: rhetoric /'retərik/, rhinoceros, rhubarb (cây đại hoàng), rhyme /rai/ (vần thơ),
rhythm /'riðm/ (nhịp điệu),.....
- 'h' câm khi đứng sau 'ex' ở đầu từ:
Eg: exhaust /ig'zɔ:st/ (kiệt sức),
exhort /ig'zɔ: t/ (hụ hào rỳt khớ),
exhibit(ion),
exhilarate (làm phấn khởi),
exhilarant (điều làm phấn khởi),

exhauster /ig'zɔ:stə/ (quạt hỳt giú),....
- 'h' câm khi nó đứng ở cuối từ:
Eg: ah (A! Chà!), verandah /vərổndə/ (hàng hiờn), catarrh /kə'ta:/(viờm chảy)
- 'h' cõm ở một số từ sau:
Eg: heir /eə/ (người kế thừa),
hierdom (tỡnh trạng kế thừa),
heirless (khơng có người thừa kế),
heirloom (vật gia truyền),
heirship (quyền thừa kế), hour (giờ)
honour (danh dự),
honourable (đáng tơn kính),
honorific


honorary,
honest, honestly, honesty,
dishonest
vehicle (xe cộ) /'viəkl/ (Br. E) but /'vi:hik/ (Am. E)
3. 'k' câm khi nó đứng ở đầu từ và trước 'n'
knife /naif/, knee, knit, knitter (máy đan sợi), knitting,
Knitting-machine (máy đan len, mỏy dệt), knitting -needle (kim đan, que đan), know,
knock, knob,…
4. 'l' câm khi
- đứng sau 'a' và trước 'f', 'k', 'm'
Eg: half /ha:f/, calf, balk, walk, chalk, balm, calm, palm, salmon, alms (c ủa b ố thí)
- đứng sau 'o' và trước 'd', 'k': could, should, would, folk,…..
5. 'M' câm khi đứng trước 'n' và ở đầu từ:
Eg: mnemonics /ni:'mɔniks/ (thuật nhớ),
mnemonic /ni:'mɔnik/ (giúp trí nhớ)
6. 'n' câm khi đứng sau 'm' và ở cuối từ:

Eg: autumn /'ɔ:təm/,
comdemn (kết án, kết tội), culumn,
hymn /him/ (quốc ca),
solemn (long trọng, trang nghiêm),…..
7. 'p' câm khi
- đứng trước 'n' và ở đầu một từ:
pneumatic /nju:'mỉtik/ (thuộc khí/hơi), pneumatics /nju:'mỉtiks/ (khí lực học)
pneumatology /nju:mə'tɔlədʒi/ (thuyết tâm linh), pneumonia /nju:'mounjə/,
pneumonic /nju:'mounik/ (thuộc bệnh viêm phổi)
- đứng trước 's'
psalm /sa:m/ (bài thánh ca)
psalmodic /sæl'mƆdik/,
psalmodist /sổl'mədist/,
psalmodize /sæl'mədaiz/ (hát thánh ca) psalmist /'sa:mist/ (người soạn thánh ca)
psalmody /'sælmədi/
pseudonym /'sju:dənim/ (biệt hiệu,
biệt danh)
pseudograph /'sju:dəgraf/ (tác phẩm văn học giả mạo) pseudologer /sju:'d Ɔl ə dʒə /
(kẻ trá hình)
psyche /'saiki:/ (linh hồn, tâm thần)
psychedelic /'saiki'delik/ (ma tuý, cảm
giác lông lông)
psychiatry /sai'kaiətri/ (tâm thần học) psychiatrist /sai'kaiətrist/ (bác sỹ tâm thần)
psychic /sai'kik/ ông đồng, bà đồng)
psychology /sai'kɔlə dʒə/ (n)
psychological /saikəlɔdʒ ikl/ (adj)
- 'p' câm khi đứng trước 't' receipt /ri'sit:/ (n), empty /'emti/, ptisan /ti'z æn/ (nước
thuốc sắc)
- 'p' câm khi đứng trước 'b' cupboard /'cʌbəd/, raspberry /'ra:zbri/ (quả mõm xụi)
8. 'u' cõm khi

- đứng trước 'a'
Eg: guard /ga:d/ (sự canh chừng), piquant /'pi:kənt/ (cay đắng,
chua cay), guarantee /gỉrən'ti:/(đảm bảo),.....
- đứng sau 'g'
Eg: guerilla /g'ril/ (du kích, qn du kích), guess /ges/(đốn),
guest/gest/ (khách),...
- đứng trước 'e' conquer /'kɔŋkə/ (chinh phục); league /lig/ (đồng minh)
catalogue /'kætəlɔg/ (n); dialogue /daiə'lɔg/, prologue /'proulɔg/ (đoạn mở đầu),
epilogue/'epilɔg/ (phần kết); fatigue /fə'ti:g/ (sự mệt mỏi), oblique /'əblik/
(nghiêng, xiên)
- đứng trước 'i'
buil /bild/, guild / gild/ (phường hội, hội)
guillotine /gilə'ti:n/ (máy chẫm)
guilt /'gilti/ (cú tội, phạm tội)


biscuit /'biskit/; circuit /'sə:kit/ (chu vi, vũng đua) conduit /'kɔndit/ (ống dẫn, máng
nước),.........
- đứng trước 'y' plaguy /'pleigi/ (phiền hà, quá quắt) ; buy /bai/,.....
9. 'I' câm khi đứng sau 'u' Eg: fruit, juice, suit, bruise
10. 'R' câm khi
- đứng giữa nguyên âm và phụ âm
Eg:arm, farm, harm, dark, darn, work, mark, mercy, /'m ə:si/, world, word, worm,
worn,….
Note: Người Mỹ thường phát âm ‘R’ ở những từ trên.
- đứng sau ‘e’ trong đuôi 'er': teacher, mother, water,…..
11. 'w' câm khi - 'w' đứng trước 'r' và ở đầu từ
Eg: wrap, wreck (làm hỏng), write, wrong, wrist (cổ tay), wrest(gi ật m ạnh), wrench
(xoắn), wrinkle /'riŋkl/ (gợn súng), wright /rait/ (thợ), writ /rit/ (l ệnh), wrick
/rik/ (làm trật/trẹo), wriggle /'rigl/ (lựa vào)

- 'w' đứng trước 'h'
who /hu:/, whom, whose, whole, wholy, whoever...
- 'w' câm trong những từ sau đây:
answer/'a:nsə/, sword/sɔ:d/ (gươm), awe/ɔ:/(làm sợ hói), owe/ou/(v), awl /ɔ:l/ (dùi
của thợ giày), awn/ɔ:n/ (râu ở đầu hạt thóc), awning /ɔ:niŋ/(tấm vải bạt để che),
awry/ə'rai/ (xiên, mẫo, lệch),…..
D. Cỏch phỏt õm “ed”:
I. Cách phát âm đi “ed” của những động từ có quy tắc ở dạng quá khứ đơn :
1. “ed” /id/: Nếu động từ có tận cùng bằng các âm /t/ hay /d/.
eg. needed, wanted, decided, started...
2. 'ed' /t/: Nếu động từ có tận cùng bằng 8 âm sau:
/f/ (trong các chữ: f, fe, gh, ph),
/p/ (trong chữ p),
/k/ (trong chữ k),
/ks/ (trong chữ x),
/s/ (trong chữ s, ce),
/tʃ/ (trong chữ ch),
/ʃ/ (trong chữ sh),
/ / (trong chữ th)
Eg: chaffed/ʧæft/(đùa cho vui), chafed/ʧeift/ (xoa cho ấm lên), laughed, paragraphed,
coughed...
Eg: liked, mixed, voiced, missed, watched, washed, hatched
3. 'ed' /d/: các trường hợp còn lại
played, planned, called, offered, bathed, borrowed...
II. Cách phát âm các tính từ tận cùng bằng ‘ed’:
Hầu hết các tính từ được tạo thành từ các động từ thì có cách phát âm đuôi “ed” gi ống
như động từ tận cùng bằng “ed”. Tuy nhiên một số tớnh từ hoặc trạng từ có tận cùng
bằng ‘ed’, thì ‘ed’ được phát âm là /id/:
Eg: naked (a) trần trụi
wretched (a) khốn khổ

crooked (a) cong, oằn
ragged (a) nhàu, cũ
learned (a) uyên bỏc
deservedly (adv) xứng đáng
supposedly (adv) cho rằng
unmatched (adj) vô địch, không thể sánh kịp
crabbed (adv) khú tớnh, khú nết
markedly (adv) một cỏch rừ ràng, đáng chú ý
allegedly(adv) cho rằng (được khẳng định mà không cần chứng minh) rugged (a) gồ
ghề, lởm chởm
Note: Từ 'aged' được đọc thành /'eidʒid/ nếu đi trước danh từ, và /'eidʒd/ nếu đi sau
danh từ hay động từ to be
eg: an aged /'eidʒid / man: một vị cao niên
They have one daughter aged /'eidʒd/ seven. (Họ có một con gái lớn bảy tuổi)
CHƯƠNG II: STRESS


A. Giới thiệu về trọng âm
‘Trọng âm là sự phát âm của một từ hoặc một âm tiết với nhiều lực hơn so với
các từ hoặc các âm tiết xung quanh. Một từ hoặc âm tiêt được nhấn trọng âm được
phát âm bằng cách sử dụng nhiều khí từ phổi hơn’ (Richard, J. C et al. 1992:355).
Các âm tiết mang trọng âm được phát âm mạnh hơn các âm tiết không mang
trọng âm (được phát âm nhẹ hơn hoặc ngắn hơn hoặc đơi khi được đọc rút gọn).
Ta dùng kí hiệu /'/ đặt ở đầu âm tiết có trọng âm chính. Trong những từ nhiều
âm tiết có trọng âm chính và trọng âm phụ và được biểu thị /,/.
Eg: father/'fɑ:ðə/, indication/,indi'kei∫n/, representative/,repri'zent ətiv/,….
B. Một số quy tắc đánh trọng âm:
Trọng âm chỉ rơi vào những âm tiết mạnh (âm tiết chứa nguyên âm mạnh,
nguyên âm đôi hoặc nguyên âm dài). Âm tiết yếu không nhận trọng âm.
I/ Trọng õm ở từ cú 2 âm tiết:

1) Đa số động từ có 2 âm tiết thì âm tiết thứ 2 nhận trọng âm chính:
Eg: es/cape, for/get, be/gin, ac/cept....
Tuy nhiên có một số động từ ngoại lệ:
/
promise, /answer, /enter, /listen, /offer, /happen, /open.
2) Đa số danh từ và tính từ 2 âm tiết có trọng âm chính rơi và âm tiết thứ nhất:
Eg: /butcher, /standard, /busy, /handsome....
Ngoại lệ: ma/chine, mis/take, a/lone, a/ware,...
3) Một số từ vừa là danh từ, vừa là động từ có trọng âm chính khơng đổi:
ad/vice/ ad/vise, /visit, re/ply, tra/vel, /promise, /picture;
4) Cịn lại đa số các từ có 2 âm tiết mà có 2 chức năng thì trọng âm thay đổi theo
chức năng của từ:
/
record(noun)/ re/cord (verb), /present(noun)/ pre/sent (verb), /desert(noun)/
de/sert(verb)....
II/ Những trường hợp khác
1) Các từ có tận cùng bằng các hậu tố sau có trọng âm chính rơi vào âm tiết đứng
ngay trước hậu tố đó.
-tion: pro/tection. compu/tation...
- ial ; ially: me/morial, in/dustrial, arti/ficially, e/ssentially...
- sion: de/cision, per/mission...
Ngoại lệ: /television
-itive: com/petitive, /sensitive...
-logy: e/cology, tech/nology...
-graphy; -etry: ge/ography, trigo/nometry...
-ity: a/bility, ne/cessity...
-ic; -ical: ar/tistic, e/lectric, po/litical, /practical...
Ngoại lệ: /Arabic, a/rithmatic, /Catholic, /politics
2) Cỏc từ cú tận cùng bằng các hậu tố sau có trọng âm rơi vào âm tiết cách hậu
tố đó 1 âm tiết.

-ate: con/siderate, /fortunate...
-ary: /necessary, /military...
Ngoại lệ: docu/mentary, ele/mentary, supple/mentary, extra/ordinary.
3) Những hậu tố sau thường được nhận trọng âm chính.
-ee: de/gree, refe/ree...
Ngoại lệ: com/mittee, /coffee
/
/
- eer: mountai ner, engi neer...
- ese: Japa/nese, Chi/nese...
- ain (chỉ áp dụng cho động từ): re/main, con/tain...
-aire: questio/naire, millio/naire...


- ique: tech/nique, an/tique...
- esque: pictu/resque...
4) Một số tiền tố và hậu tố khi thêm vào không làm thay đổi trọng âm chính của
từ đó.
a. Tiền tố:
* un-: /healthy  un/healthy, im/portant  unim/portant …
* im-: ma/ture  imma/ture, /patient  im/patient…
* in- : com/plete  incom/plete, sin/cere  insin/cere …
* ir- : \/relevant  ir/relevant, re/ligious  irre/ligious …
* dis: con/nect  discon/nect, /courage  dis/courage …
* non-: /smokers  non/smokers, /violent  non/violent…
* en-: /courage  en/courage, /vision  en/vision …
* re-: a/rrange  rea/rrange, /married  re/married …
* over-: /crowded  over/crowded, /estimate  over/estimate …
* under-: de/veloped  underde/veloped, /pay  under/pay …
Ngoại lệ: /understatement, /undergrowth, /underground, /underpants

b. Hậu tố:
-ful: / beauty  / beautiful, /wonder  /wonderful …
-less: /thought  /thoughtless, /hope  /hopeless …
-able: /comfort  /comfortable, /notice  /noticeable …
-al: /season  /seasonal, tra/dition  tra/ditional …
-ous: /danger  /dangerous, /poison  /poisonous …
-ly: /similar  /similarly, di/rect  di/rectly …
-er/ -or: /actor, /worker, /reader …
-ise/ -ize: /memorize, /modernize, /industrialize …
-ing: be/gin  be/ginning, su/ggest  su/ggesting …
-en: /length  /lengthen, /strength  /strengthen …
-ment: en/joyment, a/musement, /government …
-ness: /happiness, /thoughtlessness …
-ship: /sportmanship, /relationship, /scholarship, …
-hood: /neighborhood, /brotherhood … strength
5) Trọng âm ở các từ chỉ số đếm:
thir’teen, ‘thirty / four’teen, ‘forty / fif’teen, ‘fifty ….
Tuy nhiên mẫu trọng âm này có thể thay đổi khi từ chỉ số đếm xuất hiện ở trong cõu.
Ví dụ: khi nó đứng trước danh từ thì trọng âm của nó là: ‘nineteen people...
6) Trọng âm ở các từ ghép
a. Hầu hết danh từ ghép và tính từ ghẫp có trọng âm chính rơi vào âm tiết đầu
tiên.
/
dishwasher, /filmmaker, /typewriter, /praiseworthy, /waterproof, /lightning-fast …
Ngoại lệ: duty-/free, snow -/white
b. Tớnh từ ghép có từ đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ thì trọng âm chính rơi vào
từ thứ 2, tận cùng là động từ phân từ 2.
Eg: well-/done, well-/informed, short-/sighted, bad-/tempered
c. Các trạng từ và động từ ghẫp có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 2.
up/stairs, down/stairs, down-/grade, ill-/treat,…

7) Trọng âm của các động từ thành ngữ (Phrasal verbs):
a. Nếu cụm động từ thành ngữ có chức năng là một danh từ trọng âm rơi vào âm tiết
thứ nhất.
Eg:
'setup (n): sự thu xếp
'upset (n): sự quấy rầy


'holdup (n): vụ cướp
'lookout (n) người xem
'checkout (n): việc thanh toán để rời (Khách sạn,..)etc……
b. Nếu cụm động từ thành ngữ có chức năng là một động từ trọng âm rơi vào âm tiết
thứ hai.
Eg:
to set 'up: thu xếp
to up 'set: làm thất vọng,
to hold 'up: cầm, giữ
to check 'out: trả phòng
to look 'out: canh chừng
etc…
Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that has its underlined
part pronounced differently from that of the other words.
1. A. fascinate
B. fashion
C. fatten
D. fatigue
2. A. balance
B. bake
C. brave
D. station

3. A. fathon
B. fatality
C. bakery
D. example
4. A. bracket
B. calendar
C. calculation
D. emphasis
5. A. ballet
B. ball
C. catwalk
D. salty
6. A. bellow
B. belong
C. below
D. belongings
7. A. ascend
B. assemble
C. arrest
D. athlete
8. A. December
B. decency
C. clement
D. beneath
9. A. benefit
B. depend
C. develop
D. telephone
10. A. kitchen
B. comedy

C. comet
D. defeat
11. A. complicate
B. confident
C. commission
D. compile
12. A. circumstance
B. etiquette
C. ability
D. cigarette
13. A. decide
B. thirteen
C. circulation
D. circus
14. A. combine
B. silent
C. arise
D. wind
15. A. expedition
B. pencil
C. liberate
D. consider
16. A. head
B. feature
C. theatre
D. teacher
17. A. now
B. show
C. borrow
D. slow

18. A. picture
B. culture
C. pure
D. nature
19. A. new
B. sew
C. few
D. nephew
20. A. thief
B. piece
C. tie
D. niece
21. A. great
B. ground
C. August
D. intelligence
22. A. column
B. known
C. phone
D. kind
23. A. bomb
B. thumb
C. lamb
D. blue
24. A. university
B. unique
C. undo
D. unit
25. A. programs
B. subjects

C. individuals
D. celebrations
26. A. ploughs
B. laughs
C. coughs
D. paragraphs
27. A. reformed
B. appointed
C. stayed
D. installed
28. A. supposed
B. admired
C. collected
D. posed
29. A. verb
B. here
C. Deer
D. enginneer
30. A. loud
B. amount
C. found
D. you



×