Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đánh giá nguy cơ lây nhiễm COVID.2020.blank

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.84 KB, 8 trang )

ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ LÂY NHIỄM DỊCH COVID-19 TẠI NHÀ MÁY ĐĨNG TÀU DAMEN SƠNG CẤM
COVID-19 INFECTION RISK ASSESSMENT IN BUSINESS ESTABLISHMENTS
Đơn vị: …................
1. Mục đích / Objectives
Đánh giá nguy cơ lây nhiễm dịch COVID-19 thông qua bộ chỉ số nhằm xác định các mức độ nguy cơ lây nhiễm tại các cơ
sở sản xuất, kinh doanh để có các biện pháp khắc phục, phòng, chống lây nhiễm, đảm bảo an toàn trong sản xuất, kinh
doanh.
Assess COVID-19 infection risk using a scoring system to identify level of infection risk at business
establishments and adopt anti-infection measures, ensuring safety in business operations.
2. Phạm vi áp dụng / Scope
Các cơ sở sản xuất, kinh doanh trên phạm vi tồn quốc khơng bao gồm quy mơ sản xuất, kinh doanh hộ gia đình.

Business establishments nationwide, excluding household businesses.
3. Chỉ số nguy cơ lây nhiễm (CSNCLN = (CS1+CS2+CS3+…+ CS15)/300*100.)

11.7%

4. Xếp loại nhóm nguy cơ lây nhiễm /Infection risk classification
Tổng số điểm chấm đạt dưới hoặc bằng 15%: Rất ít nguy cơ. Phân xưởng, dây chuyền, khu vực sản xuất… /Cơ sở
sản xuất, kinh doanh được hoạt động tuy nhiên vẫn thường xuyên duy trì và đánh giá nhằm đảm bảo các điều kiện
phòng, chống dịch
Total assessment score is under or equal to 15%: very low risk. The business establishment and workshops,
production lines, production areas, etc. thereof may continue their operations and shall assess their infection risk
regularly to ensure COVID-19 prevention requirements are fulfilled.
4. Đánh giá nguy cơ lây nhiễm
STT
1

Nội dung đánh giá / Assessment items

35


Điểm /
Point

Số lượng người lao động làm việc tập trung của cơ sở sản xuất, kinh doanh (10 điểm)
Number of workers working in business establishment (10 points)
Dưới 50 người 01 điểm
Under 50 persons 01 point
Từ 50 – 199 người 02 điểm
From 50 to 199 persons 02 points
Từ 200 - 499 người 04 điểm.
From 200 to 499 persons 04 points
Từ 500 - 999 người 06 điểm.
From 500 to 999 persons 06 points
Từ 1000 - 4999 người 08 điểm.
From 1000 to 4999 persons 08 points
Từ 5000 người trở lên 10 điểm.
More than 5000 persons 10 points

2

6

Mật độ người lao động ở các phân xưởng tính bằng số diện tích làm việc cho 01 người lao
động (10 điểm)
Employment density in workshops calculated by workspace area per 01 worker (10 points)

01 người lao động/lớn hơn hoặc bằng 01 m2 0 điểm.
01 worker/01 m2 or more 0 point.
01 người lao động/dưới 01 m2 10 điểm.
01 worker/under 01 m2 10 points.


0


3

Nguy cơ lây nhiễm COVID-19 từ người lao động (30 điểm)
(Chỉ tính điểm đối với người có nguy cơ cao nhất)
COVID-19 infection risk from workers (30 points) , (Points are given only to the person with
the
highest
risk)
Khơng
có 0 điểm.
None 0 point.

0

Người tiếp xúc vòng 2 (người tiếp xúc với người tiếp xúc gần với ca bệnh) 05 điểm
Second-hand contact (person having contact with a first-hand contact) 05 points.
Người tiếp xúc vòng 1 (người tiếp xúc gần với ca bệnh) 10 điểm.
First-hand contact (person having close contact with a confirmed case) 10 points.
Có ca bệnh 20 điểm.
One confirmed case 20 points.
Có ca bệnh và lây nhiễm cho người khác 30 điểm.
One confirmed case infecting others 30 points.
4

Thơng khí nhà xưởng (10 điểm)
Factory ventilation (10 points)

Thơng khí tự nhiên (bằng hệ thống cửa mở/quạt hút gió) 0 điểm.
Natural ventilation (via open doors/exhaust fans) 0 point.

0

Thơng khí hỗn hợp 05 điểm
Mix-mode ventilation 05 points.
Sử dụng điều hòa 10 điểm.
Air conditioners 10 points.
5

Tổ chức thời gian làm việc (05 điểm)
Working hours (05 points)
Nhỏ hơn hoặc bằng 8 giờ/ngày 0 điểm
8 hours/day and fewer 0 point.
Trên 8 giờ 05 điểm
More than 8 hours 05 points.

6

Tỷ lệ người lao động được quan sát thấy có kiểm tra thân nhiệt trước khi vào phân xưởng
(10 điểm)
Rate of workers seen to have had their temperature checked before entering a workshop (10
points)
100% 0 điểm.
100% 0 point.

5

0


80% đến dưới 100% 07 điểm.
From 80% to under 100% 07 points.
60% đến dưới 80% 09 điểm.
From 60% to under 80% 09 points.
Dưới 60% 10 điểm.
Under 60% 10 points.
7
7.1

Điều kiện vệ sinh cá nhân cho người lao động (20 điểm)
Personal hygiene practice by workers (20 points)
Bố trí khu vực rửa tay với nước sạch và xà phịng hoặc dung dịch sát khuẩn tay có tối thiểu
60%
nồng độ cồn trước khi vào và ra khỏi phân xưởng.
Availability of a hand washing area with water and soap or hand sanitizer with at least 60%
alcohol for hand washing before entering and leaving a workshop.
Tất cả các bộ phận đều có 0 điểm.
Available in all units 0 points.
Tỷ lệ các bộ phận khơng có giảm từ 90% xuống 10% 01-09 điểm.
Available in 90% - 10% of units 01-09 point(s).

0


Tất cả các bộ phận đều khơng có 10 điểm
Not available in any unit 10 points.
7.2

Tỷ lệ người lao động thực hiện rửa tay với nước sạch và xà phòng hoặc dung dịch sát

khuẩn tay có
tối thiểu 60% nồng độ cồn trước khi vào và ra khỏi phân xưởng; trước và sau khi ăn.
Rate of workers washing their hands with water and soap or hand sanitizer with at least 60%
alcohol for hand washing before entering and leaving a workshop; and before and after a
meal.
100% người lao động quan sát được thực hiện 0 điểm.
100% observed workers 0 points

0

Tỷ lệ thay đổi giảm từ 90% xuống 10% 01-09 điểm.
90% - 10% of observed workers 01-09 point(s).
Dưới 10% người lao động quan sát thấy thực hiện 10 điểm.
Under 10% of observed workers 10 points
8
8.1

Sử dụng khẩu trang tại nơi làm việc (30 điểm)
Use of face masks at workplace (30 points)
Cung cấp khẩu trang cho người lao động mỗi ngày hoặc khẩu trang giặt được.
Reusable face mask or daily face mask provision for workers
100% người lao động 0 điểm.
100% of workers 0 point.

0

Tỷ lệ người lao động được cấp giảm từ 90% xuống 10% 02-09 điểm.
90% - 10% of workers 02-09 points.
Dưới 10% người lao động 10 điểm.
Under 10% of workers 10 points.

8.2

Tỷ lệ người lao động đeo khẩu trang trong lúc làm việc
Rate of workers wearing face masks during working hours
100% người lao động 0 điểm.
100% of workers 0 point.

0

Tỷ lệ thay đổi giảm từ 90% xuống 10% 02-18 điểm.
90% - 10% of observed workers 02-18 points.
Dưới 10% người lao động 20 điểm.
Under 10% of workers 20 points.
9

Hoạt động của các khu dịch vụ không thiết yếu tại cơ sở sản xuất, kinh doanh (quán cà phê,
thư viện, phòng tập thể thao, …) (5 điểm)
Activities of non-essential service premises in business establishment (coffee shops,
libraries, gyms, etc.) (5 points)
Khơng có 0 điểm
None 0 point.

0

Đảm bảo các quy định phòng, chống dịch 01 điểm.
In compliance with regulations on COVID-19 prevention 01 point.
Không đảm bảo các quy định phòng, chống dịch 05 điểm.
Not in compliance with regulations on COVID-19 prevention 05 points.
10


Bố trí dung dịch sát khuẩn tay có chứa ít nhất 60% cồn tại các vị trí có tiếp xúc chung như:
cây ATM, bình nước uống công cộng, máy bán hàng tự động, thang máy,… (10 điểm)
Availability of hand sanitizer containing at least 60% alcohol at commonly touched places
such as ATMs, water dispensers, vending machines, elevators, etc. (10 points)
Khơng có các vị trí tiếp xúc chung 0 điểm
No commonly touched places 0 point.
Có đầy đủ dung dịch sát khuẩn tất cả các vị trí 01 điểm.
Hand sanitizer is available at all places 01 point.

1


Có dung dịch sát khuẩn nhưng khơng đầy đủ 05 điểm.
Hand sanitizer is not available at all places 05 points.
Không có dung dịch sát khuẩn 10 điểm.
No hand sanitizer 10 points.
11

Tổ chức bữa ăn ca cho người lao động (45 điểm)
Meal shift arrangements (45 points)

11.1 Hình thức tổ chức ăn ca.
Meal shift availability
Tổ chức tại cơ sở sản xuất, kinh doanh 0 điểm.
Available 0 point.

0

Không tổ chức ăn 45 điểm. ((Nếu khơng tổ chức ăn ca thì khơng đánh giá các chỉ số từ 11.2 đến
11.8).

Not available 45 points ( (If not available, skip criteria from 11.2 to 11.8)
11.2

Giám sát sức khỏe hằng ngày của đơn vị cung cấp bữa ăn ca.
Daily health monitoring for meal provider
Có khai báo y tế, đo nhiệt độ, đeo khẩu trang, găng tay 0 điểm.
Health declaration, temperature check and use of face masks and gloves 0 point.

0

Có nhưng khơng đầy đủ 03 điểm.
Inadequately performed 03 points.
Không 05 điểm.
Not performed 05 points.
11.3

Số người ăn cùng một lúc ở nhà ăn, căng tin.
Number of meal users in canteen at one time
Dưới 50 người 01 điểm.
Under 50 persons 01 point
Từ 50 đến dưới 100 người 02 điểm.
From 50 to under 100 02 points.
Từ 100 đến 500 người 03 điểm.
From100 to 500 persons 03 points

3

Từ 500 đến 1.000 người 04 điểm.
From 500 to 1.000 persons 04 points
Trên 1.000 người 05 điểm.

More than 1.000 persons 05 points.
11.4

Bố trí vách ngăn giữa các vị trí ngồi ăn hoặc bố trí so le
Availability of partitions between seats or diagonal seating arrangements
Có bố trí đầy đủ 0 điểm
Fully available 0 point

0

Có bố trí nhưng khơng đầy đủ 03 điểm.
Partially available 03 points.
Khơng bố trí 05 điểm
Not available 05 points.
11.5

Điều kiện vệ sinh, khử khuẩn các bề mặt tiếp xúc tại khu ăn, uống.
Cleaning and disinfection of touched surfaces in eating areas
Có thực hiện ngay sau mỗi lượt ăn, uống 0 điểm
Performed after each meal shift 0 point.

0


Thực hiện nhưng không đầy đủ 05điểm.
Performed inadequately 05 points.
Không thực hiện 10 điểm.
Not performed 10 points
11.6


Bố trí khu vực và người lao động thực hiện rửa tay trước và sau khi ăn.
Availability of a hand washing area and workers performing hand washing before and after a
meal
Có bố trí và thực hiện 0 điểm.
There is a hand washing area and workers do wash their hands 0 point.

0

Có 50% người lao động thực hiện rửa tay 05 điểm.
50% of workers wash their hands 05 points.
Khơng bố trí hoặc khơng rửa tay 10 điểm.
There is no hand washing area or workers do not wash their hands 10 points.
11.7

Hình thức cung cấp suất ăn
Form of meal provision
Cung cấp suất ăn cá nhân 0 điểm.
Individual meal portions 0 point.

0

Cung cấp suất ăn theo nhóm 05 điểm.
Group meal portions 05 points.
11.8

Hình thức trả tiền bữa ăn ca
Form of meal payment
Không phải sử dụng tiền mặt 0 điểm.
Non-cash payment 0 point.


0

Sử dụng phiếu ăn 03 điểm.
Meal ticket 03 points.
Phải sử dụng tiền mặt hoặc phiếu ăn 05 điểm.
Must use cash or meal ticket 05 points.
12
12.1

Tổ chức đưa đón người lao động (20 điểm)
Worker transportation (20 points)
Phương tiện di chuyển đến nơi làm việc của người lao động (20 điểm)
Availability of worker transportation (20 points)
Có tổ chức đưa đón 0 điểm.
Available 0 point.
(Nếu có, tiếp tục đánh giá các chỉ số từ 12.2 đến 13.5)
(If available, assess criteria from 12.2 to 13.5)
Khơng tổ chức đưa đón 100% 20 điểm.
Not 100% available 20 points.

20

(Nếu không, không đánh giá chỉ số từ 12.2 đến 13.5
(If not available, skip criteria from 12.2 to 13.5)
14
14.1

Phương án ứng phó phịng, chống dịch (50 điểm)
COVID-19 response plan (50 points)
Kế hoạch ứng phó.

Response plan
Có kế hoạch 0 điểm.
Available 0 point.
Khơng có kế hoạch 10 điểm.
Not available 10 points.

0


14.2

Cán bộ đầu mối thơng tin về phịng, chống dịch
Official in charge of information on COVID-19 prevention
Có 0 điểm.
Assigned 0 point.

0

Khơng 05 điểm.
Not assigned 05 points.
14.3

Bố trí khu vực/phịng cách ly tạm thời.
Availability of temporary quarantine zone/room
Có 0 điểm.
Available 0 point.

0

Có nhưng khơng đúng quy định 03 điểm.

Available but not in compliance with requirements 03 points.
Khơng có 05 điểm.
Not available 05 points.
14.4

14.5

14.6

14.7

Có trạm y tế/người làm cơng tác y tế hoặc hợp đồng với cơ sở khám bệnh chữa bệnh theo
quy định.
Availability of a health station/healthcare worker or an agreement with a healthcare
establishment as per regulations
Có 0 điểm.
Available 0 point
Khơng 05 điểm.
Not available 05 points.
Tỉ lệ người lao động được phổ biến, hướng dẫn các thơng tin về phịng, chống dịch tại nơi
làm
việc/ ký túc xá/ nơi lưu trú của người lao động.
Rate of workers receiving information and instructions on COVID-19 prevention at
workplace/in dormitory/in accommodation

0

100% người lao động 0 điểm.
100% of workers 0 point.
Tỷ lệ không được phổ biến, hướng dẫn giảm từ 90% xuống 10% 01-09 điểm.

90% - 10% of workers 01-09 point(s).
Dưới 10% người lao động: 10 điểm.
Under 10% of workers 10 points.
Hướng dẫn/tuyên truyền tại các vị trí cần thiết (nơi làm việc, căng tin, khu vệ sinh, ký túc xá
cho người lao động, cây ATM cây nước uống công cộng, máy bàn hàng tự động, trên
phương tiện vận chuyển,…).
Availability of instructions/information at necessary locations (workplaces, canteen,
restrooms, dormitories, ATMs, water dispensers, vending machines, vehicles, etc.)

0

Có đầy đủ 0 điểm.
Fully available 0 point
Có nhưng khơng đầy đủ 03 điểm.
Partially available 03 points.
Khơng có 05 điểm.
Not available 05 points.
. Phân công người giám sát thực hiện ở từng khâu.
Assignment of supervisors for each step
Có đầy đủ 0 điểm.
Fully assigned 0 point
Có nhưng khơng đầy đủ 03 điểm.
Inadequately assigned 03 points.
Khơng có 05 điểm.
Not assigned 05 points.

0

0



14.8

15
15.1

Thành lập đoàn tự kiểm tra và đi kiểm tra hằng ngày.
Self-inspection team establishment and daily inspections
Có đầy đủ 0 điểm.
Fully performed 0 point
Có nhưng khơng đầy đủ 03 điểm.
Inadequately performed 03 points.
Khơng có 05 điểm.
Not performed 05 points.

0

Vệ sinh, khử khuẩn môi trường tại nơi làm việc/ ký túc xá (30 điểm)
Environmental cleaning and disinfection at workplace/in dormitory (30 points)
Thực hiện vệ sinh, khử khuẩn.
Cleaning and disinfection
Có đầy đủ 0 điểm.
Fully performed 0 point

0

Có nhưng khơng đầy đủ 05 điểm.
Inadequately performed 05 points.
Khơng có 10 điểm.
Not performed 10 points.

15.2

Sử dụng dung dịch khử khuẩn.
Hand sanitizer use
Đúng quy định 0 điểm.
In compliance with regulations 0 point.

0

Không đúng quy định 05 điểm.
Not in compliance with regulations 05 points.
15.3

Thực hiện làm sạch bề mặt trước khi khử khuẩn hằng ngày.
Surface cleaning prior to daily disinfection
Có đầy đủ theo quy định 0 điểm
Performed in compliance with regulations 0 point.

0

Có nhưng khơng đầy đủ 03 điểm
Inadequately performed 03 points.
Khơng có 05 điểm
Not performed 05 points.
15.4

Phương pháp khử khuẩn.
Disinfection method
Đúng quy định 0 điểm
In compliance with regulations 0 point.


0

Không đúng quy định 05 điểm.
Not in compliance with regulations 05 points.
15.5

Bố trí thùng rác có nắp đậy tại các vị trí thuận tiện.
Availability of garbage bins with lids at convenient locations
Có đầy đủ 0 điểm
Fully available 0 point.
Có nhưng khơng đầy đủ 03 điểm
Partially available 03 points.
Khơng có 05 điểm.
Not available 05 points.

5. Tổ chức thực hiện / Implementation

0


'- Tổ chức thực hiện việc đánh giá nguy cơ tại cơ sở sản xuất, kinh doanh theo Hướng dẫn này ngay sau khi nhận
được hướng dẫn và báo cáo kết quả đánh giá về thường trực Ban chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 cấp tỉnh;
- Căn cứ kết quả đánh giá, thực hiện các biện pháp khắc phục (nếu có);
- Việc thực hiện đánh giá lại được tiến hành thường xun ít nhất 2 tuần/lần hoặc khi có người lao động thuộc
diện là ca bệnh, người tiếp xúc vòng 1, người tiếp xúc vịng 2 hay có sự cố khác.
- Assess the infection risk in its business establishment(s) according to these Guidelines immediately after receipt
of guidance and report the assessment results to the standing body of the provincial steering committee for
COVID-19 prevention;
- Take remedial measures (if any) depending on the assessment results;

- Regularly reassess the infection risk at least once every 2 weeks or upon detection of a confirmed case, firsthand contact or second-hand contact among the workers or upon another incident.



×