Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Test nhi HMu 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.21 KB, 13 trang )

1. Các hóa chất dùng để điều trị bạch cầu cấp dịng Lympho nhóm nguy cơ khơng
cao giai đoạn tấn công là:
A. PGE-Asparaginase, Dexamethasone, Vincristin, Etoposide
B. Vincristin, PGE-Asparaginase, Methotrexat tiêm tủy sống, Doxorubicine
C. Dexamethasone, Vincristin, PGE-Asparaginase, Methotrexat tiêm tủy sống
D. Vincristin. PGE-Asparaginase, Methotrexat tiêm tủy sống, Etoposide 68

2.
Thời gian tối thiểu điều trị thiếu máu thiếu sắt?
a.
2 tuần
b.
6 tháng
c.
2 tháng
d.
6 tuần
1.
Đặc điểm xuất huyết trong haemophilia trừ:
a.
thường xra sau va chạm, chấn thương
b.
tụ máu cơ
c.
chảy máu khớp
d.
Xh dạng chấm
3.
XN huyết học nào chứng tỏ tăng giáng hóa hemoglobin:
a.
Bil gián tiếp tăng


b.
Hemosiderin niệu (+)
c.
HC giảm
d.
Huyết sắc tố giảm
4.
Trong qtrinh mang thai bà mẹ cung cấp sắt cho thai nhiều nhất trong
a.
3 tháng đầu
b.
3 tháng giữa
c.
3 tháng cuối
d.
Suốt thai kì
5.Chọn Đ/S. Thiếu máu trg BCC:
B. Thiếu máu tương xứng XH
C. Thường do chảy máu
D. Thiếu máu nặng ko đáp ứng truyền máu
Case trẻ nam 7 tháng tuổi vào viện vì sốt 38,5-39 độ C, 10 ngày nay. Trẻ có da
xanh, niêm mạc nhợt, xuất huyết dạn chấm nốt rải rác trên da, khơng có XH niêm
mạc. Trẻ có gan to 2cm DBS và lách to 4 cm DBS. 6. Chẩn đoán phù hợp với trẻ
này, trừ:
A. NKH.
B. Thực bào máu.


C. Bạch cầu cấp.
D. Sốt XH Dengue.

7.. Ở phòng khám, bạn là BS. Bạn chỉ định xét nhiệm gì cho BN này, TRỪ:
A. Siêu âm ổ bụng.
B. Test Dengue.
C. Huyết đồ.
D. CRP.
8. 1 đứa mười mấy tháng tuổi đi tiêm phịng ở đùi, vài ngày sau thì chỗ tiêm sưng
đau kèm thâm lan tỏa vùng đùi, có sốt nhẹ.


1.Chẩn đốn sơ bộ:



A. bạch cầu cấp



B. XH giảm tiểu cầu



C. hemophilia



D.suy tủy xương

(Case study) Bệnh nhân nam 8 tuồi nhập viện vì sởi, bệnh nhân có biểu hiện da xanh
và xuất huyết dưới da dạng chấm, nốt ở thân, chỉ một tuần nay, gan lách hạch không
to. Xét nghiệm công thức máu cho kết quả Hb 68g/l tỉ lệ hồng cầu lưới 0,4%, bạch

cầu 6,7 G/l, tỉ lệ bạch cầu hạt trung tính 7%, bạch cầu Lympho 85%, bạch cầu mono
5%, số lượng tế bào tủy 49,5 G/l
9.Xét nghiệm nào sau đây là cần thiết nhất và đủ để chẩn đoán xác định bệnh nhân
này:


Tủy đồ



Đơng máu cơ bản



Sinh hóa máu



Huyết đồ

10.Kết quả tùy đồ phù hợp với chẩn đoán bạch cầu cấp ở bệnh nhân này,TRỪ:


Tỉ lệ dòng bạch cầu hạt, dòng hồng cầu, dòng tiểu cầu giảm




Khơng có khoảng trống bạch cầu




Bạch cầu non Lympho blaste 85%



Số lượng tế bào tủy 49,5 G/l

11. Hóa học tế bào và miễn dịch tế bào tủy xác định các nguyên bào là Pre-B
lympho, chẩn đoán đúng nhất cho bệnh nhân này:


Leukemia cấp thể M4



Leukemia cấp thể L1



Leukemia cấp dòng lympho B nhóm nguy cơ thường



Leukemia cấp dịng lumpho B nhóm nguy cơ cao

12.Các yếu tố sau đây phù hợp với bạch cầu cấp dịng Lympho nhóm nguy cơ khơng
cao…, TRỪ:




Số lượng bạch cầu lúc nhập viện 9000/mm3



Khơng có u trung thất



Trẻ 13 tuổi



Bạch cầu cấp dòng B lympho

13.Chọn ý phù hợp với đặc điểm lâm sàng của bệnh bạch cầu cấp:


Đau sưng khớp do tụ máu khớp



Thiếu máu chủ yếu do chảy máu



Có thể có hội chứng màng não, liệt





Xuất huyết do thiếu hụt các yếu tố đông mãu trong huyết tương

14.Các đặc điểm dòng bạch cầu trong xét nghiệm công thức máu ngoại biên ở bệnh
bạch cầu cấp, TRỪ:



Số lượng bạch cầu tăng hoặc bình thường



Ti lệ bạch cầu lympho giảm



Tỉ lệ bạch cầu da nhân trung tính giảm



Có thể có bạch cầu nonn ra máu ngoại vi

15.Những yếu tố sau phù hợp với bệnh bạch cầu cấp ở trẻ em, TRỪ:


Những trẻ bị một số bệnh có biển đổi nhiễm sắc thể có nguy cơ mắc bệnh cao hơn



Tia xạ là một yếu tố nguy cơ gây bệnh




Đây là một bệnh di truyền



Đây là một bệnh ung thư hay gặp nhất ở trẻ em

16..Xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn có đặc điểm (Đ/S)


Tiểu cầu giảm Đ



Yếu tố đông máu giảm S



T.gian máu chảy kéo dài Đ



Tgian máu đông kéo dài S

17.. Đặc điểm hệ tạo máu ở trẻ Đ/S


Sự tạo máu diễn ra mạnh




Ổn định



Dễ bị loạn sản cơ quan tạo máu



Hệ thống bạch huyết dễ phản ứng


18. Tan máu tại hồng cầu là do, TRỪ:


HbD



Thiếu enzyme glutathion reductase



Kháng thể kháng HC



HC hình bầu dục


19. triệu chứng của Scholein-henoch, TRỪ:


Viêm khớp do chảy máu



Đái máu vi thể



Đau bụng dễ nhầm với đau bụng ngoại khoa



Ỉa máu

20.Lympho máu ngoại vi thấp nhất khi nào:


9-10 tháng



5-7 ngày



5-7 tuổi




9-10 tuổi

21. Cận lâm sàng không phù hợp với bệnh Leucemia:


A. Số lượng bạch cầu tăng hoặc bình thường



B. Tỉ lệ bạch cầu da nhân trung tính giảm



C. Có thể có bạch cầu non ra máu ngoại vi.



D. Tủy xương có tăng huyết tố bào.

22. Đặc điểm của bệnh bạch cầu cấp, Trừ:


A. Là bệnh ung thư hay gặp nhất ở trẻ em.



B. Không thể chữa khỏi được.





C. Nếu có bất thường NST (số lượng, cấu trúc) thì nguy cơ mắc cao hơn.



D. Tia xạ là một yếu tố nguy cơ.

23. cơ quan tạo máu của trẻ sơ sinh trừ:


a. Gan là cơ quan tạo máu chính



b. Mạnh



c. Không ổn định



d. Dễ loạn sản

24. Đặc điểm thiếu máu thiếu sắt trừ:



a. gan, lách, hạch to



b. da xanh nhiều hơn niêm mạc



c. teo niêm mạc, mất gai lưỡi



d. mệt mỏi, chán ăn, giảm hoạt động

25. Thiếu máu tan máu do miễn dịch trừ:


a. Thiếu vtm K



b. truyền máu bất đồng nhóm



c. bất đồng nhóm máu mẹ con



d. có kháng thể kháng hồng cầu


26. BC lympho tăng cao nhất:


a. 9-10 tháng



b. 5-7 tuôi



c. 5-7 ngày



d. 14 tuổi

27.nguyên nhân nội sinh gây bệnh BCC: Đ/S


A.
B.
C.
D.

Trẻ bệnh down nguy cơ cao bị BCC
Bệnh fanconni ít liên quan đến BCC
EBV có thể gây BCC
Một vài đột biến NST có thể gây BCC


28.phân loại bạch cầu cấp theo
A.
B.
C.
D.

Theo nguồn gốc tế bào
Theo FAB
Theo miễn dịch
Theo di truyền

29. Chăm sóc mẹ thời kì mang thaiĐ/S


Khám thai định kì



Bổ sung sắt mỗi ngày cả trước trong thời kì mang thai



Vận động nhẹ tinh thần thoải mái

30. Xét nghiệm tủy đồ trong bcc dòng lympho
A.

Số lượng tế bào tủy thường tăng


B.

Tỷ lệ dòng hồng cầu, bạch cầu đa nhân, tiểu cầu giảm

C. NST thì tế bào blast có biến dạng số lượng và hình dạng
D. Trên 25% có tế bào non : ngun tủy bào
31.Trong chương trình phịng chống NKHH cấp
Tất cả trẻ em < 2 tháng tuổi có NKHH cấp đều được dùng kháng Sinh
2.
Dùng chloraminphenicol cho trẻ em dưới < 2 tháng tuổi
3.
Dùng Oxacillin trong trường hợp mắc tụ cầu
4.
Tất cả trẻ em được phân loại là viêm phổi nặng luôn phải được dùng kháng
sinh trước khi chuyển viện
1.

32.nhóm hạch ở rốn phổi, trừ
A.
B.
C.
D.

Hạch khí – phế quản
Hạch khí quản
Hạch thượng địn
Hạch khí quản phân đơi


33.Nhịp thở ở trẻ em 6 tháng tuổi:

A. 40-50


B. 40-45
C. 35-40
D. 30-35
34. trẻ 12 tháng tuổi được đánh giá là phát triển tâm thần vận động bình thường nếu,
chọn sai:
A.
B.
C.
D.

Tự đánh răng, rửa mặt
Biết bắt chước được âm thanh của tiếng kêu của động vật
Biết vẫy tay tạm biệt
Hiểu được từ “không”

35.Hội chứng màng não ở trẻ nhỏ:
A.
B.
C.
D.

Đau đầu, gáy cứng, kernig (+), brudzinski (+)
Khóc thét, bỏ bú, nơn vọt
Khóc thét, bỏ bú
Đau đầu, tiêu chảy hoặc táo bón, gáy cứng

trẻ nam 3 tháng tuổi vào viện vì xuất huyết dưới da, có xuất huyết niêm mạc, xét

nghiệm thấy Hb 10,3 g/dL, MCV 80 fL, MCH 29pg, MCHC 310, TC 15G/L. BC =
9.05T/L, NEU = 40%, LYM=50%, PT 70%, APTT 32s
=50%
36.Nhận xét nào sau đây là đúng
A.
Xuất huyết do giảm tiểu cầu
B.
Thiếu máu nhẹ, hồng cầu nhỏ, đẳng sắc
C.
Giảm bạch cầu ĐNTT
37Xét nghiệm cần làm gì để chẩn đoán:
A.
Huyết đồ
B.
Định lượng VIII, IX
C.
Tủy đồ
D.
Tập chung TC với ADP, collagen
38Chọn câu sai
A.
Thiếu máu nhẹ, HC bình thường, đẳng sắc
B.Bạch cầu bình thường, số lượng Bạch cầu đa nhân trung tính bình thường
C.Tiểu cầu giảm
D.Đơng máu bất thường
39. Trẻ 15 tháng tuổi, sổ mũi, ho, sốt 5 ngày nay. Trẻ sốt cao 39oC, khó thở, ho
đờm. Khám thấy trẻ thở 52 lần/phút, khơng tím, nghe phổi có có rale ẩm to nhỏ hạt,
ít rale rít. Chẩn đốn phù hợp nhất là:



A.
B.

Viêm phế quản phổi – Không suy hô hấp
Viêm phế quản phổi – Suy hô hấp độ 1


C.
D.

Viêm tiểu phế quản – Không suy hô hấp
Viêm tiểu phế quản – Suy hô hấp độ 1

40. Xét nghiệm nào sau đây ở bệnh nhân Hemophilia không đúng:
A.
B.
C.
D.

Thời gian cephalin – kaolin kéo dài
Thời gian đông máu kéo dài
Thời gian co cục máu đông > 4h
Số lượng tiểu cầu bình thường

41.
a.
b.
c.
d.
42.

a.
b.
c.
d.
43.
a.
b.
c.
d.
44.
a.
b.
c.
d.
45.
a.
b.
c.
d.

Cần bổ sung vi chất gì cho trẻ TCKD
Ca, P
Vitamin B
Vitamin D
Kẽm
Động kinh cơn vắng ở trẻ:
Gồm nhiều cơn
Luôn ln run chân
Có thể mất trương lực
Điện não đồ song 3 chu kì/s

SHH có thể gây ra: Đ/S
Nổi vân tím
Nhịp tim nhanh hơn so với tuổi
Mệt mỏi, bỏ bú
Giảm bài niệu
Yếu tố quyết định chiều cao là, trừ:
Bố
Mẹ
Luyện tập
Lớn nhanh
Trẻ 10kg, 18 tháng tuổi, suy giáp trạng bẩm sinh. Liều Thyrax là:
20mcg
40mcg
180mcg
80mcg

46.

Các triệu chứng sau gặp trong bạch cầu cấp, trừ:

A. Sốt, nhiễm khuẩn
B. Thiếu máu
C. Sưng đau các khớp


D. Xuất huyết đa hình thái
47. Trẻ nam có tăng sản thượng thận bẩm sinh thể nam hóa đơn thuần có
triệu chứng, trừ:
A. Phát triển cơ bắp
B. Tuổi xương lớn hơn tuổi thực.

C. Phì đại dương vật.
D. Tinh hồn phát triển nhanh hơn với lứa tuổi
48. RSV tồn tại trong đường hô hấp cả người lành và người bệnh trong bao lâu?
A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 3 tuần
D. 4 tuần
49. Hình ảnh XQ của viêm tiểu phế quản nặng:

a.
b.
c.
d.
e.
A.
B.
C.
D.

có thể bình thường
bóng khí to nhỏ khơng đều
xẹp thùy phổi
ứ khí nặng
thâm nhiễm khoảng kẽ
acd
bcd
ade
cde

50. Triệu chứng nặng của viêm tiểu phế quản, trừ:

A. Bỏ bú
B. Bệnh tim bẩm sinh
C. Khát
D. Sốt cao




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×