Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Test nhi HMu 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.65 KB, 13 trang )

Câu 2 : HCTH thứ phát thường gặp sau gì , TRỪ
A.Lupus ban đỏ
B.Giang mai
C. U lympho
D. Điều trị bằng NSAID
Câu 3 : case trẻ nam 2 tuổi, 15kg mắc hội chứng thận vào viện vì phù (to), mạch nhanh
140/ phút, XN Albumin : 15; AT : 80%, fibrinogen : 5,1 ; d dimer : 900
1.Điều trị gì ?
A.Prednisolone, lợi tiểu, albumin
B.Prednisolone, lợi tiểu, heparin
C. Prednisolone, albumin, heparin
D. Prednisolone, lợi tiểu, albumin, heparin
2.Liều điều trị prednisolone cho bệnh nhân này
A.Pred 6mg x 5 viên , uống sau ăn no, hàng ngày vào 8 giờ sáng
B.Pred 6 mgx 3 viên, uống sau ăn no, hàng ngày vào 8 giờ sáng
C. Pred 6mg x 5 viên, uống sau ăn no, cách nhật
D. Pred 6 mg x 3 viên, uống sau ăn no, cách nhật
3.Biến chứng sợ nhất trên bệnh nhân này là gì ?
A.Tắc mạch
B.Nhiễm trùng
C. Trụy mạch
D. Tăng đơng
Câu 4 : viêm phúc mạc tiên phát trong hcth thường do căn nguyên
A.Tụ cầu
B.Phế cầu
C. Liên cầu
D. E.coli
Câu 1 : Triệu chứng lâm sàng thường gặp NKTN ở trẻ em ( Đ/S )


1.



Ln có rối loạn tiểu tiện

2.

Thường khóc cơn

3.

Sốt cao thường trong NKTN trên

4.

Rl tiêu hoá

Câu 2 : Xét nghiệm nước tiểu , trừ
A.

Test nitrit có độ nhạy rất cao

B.

Test Leukocyte esterase có độ nhạy cao nhất

C. Lấy nước tiểu giữa dịng là phương pháp có độ chính xác cao nhất
D. Kết quả nước đánh giá qua số lượng khuẩn lạc/ml , số lượng và loài vi khuẩn xác định
được
Câu 3 : Trẻ 2 tháng nhiễm khuẩn tiết niệu, siêu âm bể thận giãn trước sau 12 mm,
1.


Trẻ điều trị hết 10 ngày, BC niệu ( -) , sau 3 tháng sẽ làm gì cho BN

A.

Siêu âm thận, tiết niệu

B.

Chụp bàng quang ngược dịng

C. Xạ hình thận
D. Tổng phân tích nước tiểu
2.

Điều trị cho bệnh nhân này

A.

Kháng sinh đường uống

B.

Kháng sinh đường tiêm đến khi hết sốt thì chuyển sang đường uống

C. Kháng sinh đường tiêm đến khi hết trào ngược bq-nq
3. Dự phịng thuốc gì cho BN:
A. Biseptol đến khi trẻ 2-3 tuổi
B. Biseptol đến khi khơng cịn bằng chứng trào ngược BQ-NQ
C. Nitrofuran đến khi trẻ 2-3 tuổi
D. Nitrofuran đến khi khơng cịn bằng chứng trào ngược BQ-NQ

Câu 1 :Triệu chứng điển hình viêm não do virus ( Đ/S )
1.

Sốt cao

2.

Rối loạn tri giác

3.

Co giật


4.

Tiêu chảy

2.Câu liều điều trị manitol học thuộc số liệu thôi
A.
B.
C.
D.

Liều 0.5g/kg trong 30 phút
Liều 0,5g/kg trong 60 phút
Không quá 4 lần /24h, khơng q 5 ngày
Có thể dùng nhắc lại sau 4h nếu bệnh nhân vẫn còn triệu chứng

Câu 2 : Bệnh nhân vào viện tháng 8 vì sốt cao chẩn đoán viêm màng não do enterovirus,

biểu hiện trên DNT (MCQ)
A.

Số lượng bạch cầu 150,BC lympho 80%

B.

Số lượng bạch cầu 50, BC mono 70%

C. Số lượng bạch cầu > 5000, BC đntt 90%
D. Số lượng bạch cầu : 300, BC ĐNTT 80%
Câu 3 : Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm não,trừ
A.

Diện não đồ có sóng của viêm não

B.

Dấu hiệu thần kinh khu trú

C. Co giật cục bộ hoặc toàn thể
D. Sốt >= 38 độ trong 48h trước trong hoặc sau khi bị bệnh
Câu 4 : Tổn thương giải phẫu bệnh trong viêm não cấp trừ:
A.

Thâm nhiễm tế bào viêm

B.

Xuất huyết- hoại tử


C. Phù não
D. Ứ dịch não thất
Câu 5 : Thời gian mũi tiêm đầu của vnnb
A.

12 tháng

B.

9 tháng

C. 11 tháng
D. 10 tháng
Câu 1 : d/s tiêu chuẩn chẩn đoán ngộ độc cấp dựa vào gì ?
1.

Tiền sử trẻ cùng dùng thuốc, hóa chất

2.

Hỏi tiền sử tiêm phịng


3.

Xuất hiện đột ngột/ trẻ khỏe mạnh

4.


Xét nghiệm tim độc chất phù hợp với triệu chứng lâm sàng

Câu 3. Khoanh tròn vào chữ đ nếu câu đúng và chữ s nếu câu sai.
Số lượng nước tiểu của trẻ giảm đi trong các trường hợp:
A. Trẻ mệt mỏi, kém ăn
B. Suy tim
C. Suy thận cấp
D. Hội chứng thận hư
Câu 4. Khoanh tròn vào chữ đ nếu câu đúng và chữ s nếu câu sai.
Bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu ở trẻ em hay gặp nhất ở các lứa
tuổi :
A. Trẻ bú mẹ
B. Trẻ sơ sinh
C. Trẻ > 5 tuổi
D. Mọi lứa tuổi
Câu 5. Khoanh tròn vào chữ đ nếu câu đúng và chữ s nếu câu sai.
Các kháng thể là bằng chứng nhiễm liên cầu :
A. A.antistreptolysin o
B Anti streptokinase
C. Antistreptolysin a
D. Anti hyaluronidase
Câu 6. Khoanh tròn vào chữ đ nếu câu đúng và chữ s nếu câu sai.
Protein niệu trong viêm vcầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn thường :
A. Trên 50mg/kg/24h
B B.trên 3g/24h


C. 1-3g/24h
D. Dưới 1g/24h
Câu 7. Khoanh tròn vào chữ đ nếu câu đúng và chữ s nếu câu sai.

Thời gian sử dụng kháng sinh trong điêưù trị viêm cầu thận cấp :
A. 7 ngày
B 15 ngày
C. 1 tháng
D. 10 ngày
Câu 8. Triệu chứng của viêm cầu thận cấp
A. Phù, cao huyết áp, thiểu niệu
B. Phù, đái máu, cao huyết áp
C. Đái máu, phù, sốt cao
D. Cao huyết áp, sốt cao, phù
Câu 9.Chẩn đoán viêm cầu thận cấp
A. Sinh thiết thận
B. Lâm sàng điển hình và cận lâm sàng tìm nguyên nhân
C. Lâm sàng điển hình và sinh thiết thận
D. Cấy dịch họng tìm liên cầu và lâm sàng điển hình
Câu 10. Kháng sinh dùng đầu tiên trong vctc là:
A. Cephalosporin thế hệ 3
B Erythromycin
C. Penicillin
D. Gentamycin
Câu 11.Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu { đúng hoặc đúng nhất:


Điều trị thể não cao huyết áp bằng:
A. Chống co giật, thuốc hạ huyết áp, ăn nhạt, chống phù não
B. Hạ sốt, chống co giật, lợi tiểu, hạ huyết áp, chống phù não
C. Chống co giật, chống phù não, hạ huyết áp, lợi tiểu, ăn nhạt
D. Chống suy tim, chống co giật, chống phù não, hạ huyết áp, lợi tiểu
Câu 17.Ở việt nam trong các bệnh do nhiễm liên cầu của trẻ em sau đây hai
bệnh nào hay dẫn đến viêm cầu thận cấp nhất.

A. Viêm họng
C. Viêm tai giữa
B. Viêm đường hơ hấp
d. Nhiễm khuẩn ngồi da
Câu 18.Các chỉ số xét nghiệm nước tiểu để chẩn đoán viêm cầu thận cấp quan
trọng nhất:
A. Protein niệu >2g/m2/24h
c. Hồng cầu niệu biến dạng
B. Bạch cầu niệu nhiều
d. Trụ hạt
Câu 19.Một cháu trai 6 tuổi bị phù nhẹ. Qua các triệu chứng lâm sàng và xét
nghiệm, có một triệu chứng khơng phù hợp với viêm cầu thận cấp. Hãy khoanh
tròn vào câu đó :
A. Phù nhẹ
c. Đái ít nước tiểu sẫm màu
B. Protein niệu 120mg/kg/24h
d. Hồng cầu niệu (++). Bạch cầu niệu (++)
Câu 21.Các đặc điểm hình thể ngồi của thận trừ:
A. Thận có nhiều múi


B. Thận trái nhỏ hơn và nằm cao hơn thận phải
C. Tổ chức mỡ quanh thận chưa phát triển.
D. Kích thước và trọng lượng thận thay đổi theo tuổi
Câu 22.Hệ thống tuần hồn trong thận có các đặc điểm sau trừ
:A. Nhận khoảng 20% cung lượng tim
B. Đường kính tiểu động mạch đến lớn gấp 2 lần tiểu động mạch đi
C. Sự phân bố máu ở vỏ thận tới 90% tổng lượng máu qua thận
D. Hệ thống mao mạch rộng.
Câu 27.Số lần đi tiểu của trẻ mới đẻ là:

A. 4 – 6 lần / ngày.
C. 8 lần / ngày.
B. 10 – 12 lần / ngày.
D. 10 lần / ngày.
Câu 7. Cao huyết áp trong vct cấp có đặc điểm:
A. Là triệu chứng thường gặp và xuất hiện trong tuần đầu(thường gặp cả tâm
thu và tâm trương)
B. Tăng huyết áp chủ yếu là tâm thu khoảng 10-20 mmhg
C. Tăng huyết áp tâm trương là chủ yếu thường 10-20 mmhg
D. Kém đáp ứng khi điều trị với thuốc hạ huyết áp thông thường
Câu 8. Đái máu trong vctc:
A. Thường xuất hiện sau phù vài ngày
B. Chủ yếu là đái máu đỏ tươi trong những ngày đầu
C. Thường hay gặp ở những bệnh nhân có biến chứng suy thận cấp sau đó
D. Đái máu đại thể giảm sớm nhưng đái máu vi thể thường kéo dài
Câu 9. Số lượng nước tiểu trong vctc


A. Thường đái nhiều giai đoạn đầu sau đó giảm dần, có thể vơ niệu
B. Chỉ thiểu vơ niệu ở thể suy thận cấp
C. Thường đái nhiều trong giai đoạn đầu thể cao huyết áp
D. Thường giảm đi rõ rệt, thậm chí vơ niệu
Câu 10.Xét nghiệm nước tiểu thường gặp trong viêm cầu thận cấp ngoại trừ:
A. Protein niệu
B. Bạch cầu niệu nhiều và liên cầu nhóm a
C. Trụ hạt
D. Hồng cầu và trụ hồng cầu
Câu 11.Tiến triển của vct cấp trẻ em thường là:
A. Tái phát nếu điều trị không đúng phác đồ
B. Suy thận mãn do viêm cầu thận mãn

C. Viêm cầu thận bán cấp
D. Lành hoàn toàn
Câu 12.Tiên lượng vctc phụ thuộc:
A. Tổn thương tổ chức học cầu thận
B. Mức độ suy thận
C. Mức độ cao huyết áp
D. Tuổi mắc bệnh càng nhỏ càng nặng
Câu 15.Chế độ ăn uống bệnh nhân vctc cần chú ý là:
A. Hạn chế nước và ăn nhạt tuyệt đối khi còn cao huyết áp
B. Hạn chế protid trong giai đoạn thiểu niệu
C. Hạn chế nước và ăn nhạt khi còn phù
D. Hạn chế ăn nhiều lipid trong giai đoạn cao huyết áp và suy tim


Câu 16.Kháng sinh dùng được trong vctc là:
A. Erythromycin
B. Penicillin
C. Gentamycin
D. Amoxicilin
Câu 17.Thuốc lợi tiểu hay dùng trong vctc là:
A. Manitol
B. Spironolacton
C. Hypothiazid
D. Furosemid
Câu 6. HCTH gặp ở trẻ em chủ yếu là
A. HCTH bẩm sinh
B. HCTH thứ phát
C. HCTH tiên phát
D. HCTH tăng sing màng
Câu 7. HCTH tiên phát gặp ở

A. Nữ nhiều hơn nam
B. Nam nhiều hơn nữ
C. Nam nhiều hơn nữ nhưng không đáng kể
D. Nam nữ như nhau
Câu 8. Tổn thương mô bệnh học hay gặp nhất trong HCTH tiên phát là
A. Tổn thương cầu thận tối thiểu
B. Tăng sinh lan toả các tế bào gian mạch
C. Xơ cứng cầu thận


D. Thối hóa kính 1 phần cầu thận
Câu 11.Xét nghiệm máu trong HCTH đơn thuần khơng có đặc điểm:
A. Na, Ca, Kali thường giảm
B. Albumin giảm, alpha 2, gamma globulin giảm
C. IgG tăng, igM giảm nhất là giai đoạn cấp
D. Máu lắng tăng, thường giờ đầu >50 mm
Câu 13.Biến chứng phổ biến nhất trong HCTH tiên phát là:
A. Truỵ tim mạch do lúc đầu dùng lợi tiểu quá nhiều và đột ngột
B. Tắc mạch do giảm antithrombine III, tăng sợi huyết, tiểu cầu.
C. Nhiễm trùng do suy giảm miễn dịch.
D. Suy thận do kháng thuốc của corticoid.
Câu 14.Biến chứng của corticoid thường xảy ra khi:
A. Điều trị kéo dài.
B. Dùng thuốc không đều đặn.
C. Dừng thuốc đột ngột.
D. Dùng liều mạnh và dừng thuốc.
Câu 1. Tiêu chuẩn vi khuẩn niệu theo các cách lấy nước tiểu giữa dịng để chẩn
đốn nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ em là:
A. 105 Số lượng khuẩn lạc/1ml nước tiểu
B. 104 Số lượng khuẩn lạc/1ml nước tiểu

C. 103 Số lượng khuẩn lạc/1ml nước tiểu
D. 10 Số lượng khuẩn lạc/1ml nước tiểu
Câu 2. Biểu hiện lâm sàng và xét nhiệm hay gặp của nhiễm khuẩn đường tiểu
trên ở trẻ sơ sinh là: (khơng có rét run)
A. Sốt cao >38,5o C, CRP> 30mg/l, rét run


B. Nhiễm khuẩn huyết, vàng da, rối loạn tiêu hóa
C. Sốt cao, rét run, rối loạn tiêu hóa
D. Bạch cầu>15000, đau vùng thắt lưng
Câu 3. Để chẩn đoán phân biệt nhiễm khuẩn đường niệu tiên phát và thứ phát,
có thể sử dụng: (Đ/S)
A. Chụp UIV, chụp bàng quang ngược dòng
C. Siêu âm thận
B. Xạ hình thận
D. Chụp CT hệ tiết niệu
Câu 4. Vi khuẩn hay gặp nhất trong nhiễm khuẩn đường tiểu trẻ em là:
A. Phế cầu, liên cầu, tụ cầu
B. Liên cầu, E.coli, Klebsiella
C. E.coli, Proteus, Klebsiella
D. Liên cầu D, Listeria, Klebsiel
Câu 5. Vi khuẩn hay gây sỏi thận:
A. Proteus
B. E.coli
C. Klebsiella
D. Tụ cầu.
Câu 10.Soi tươi nước tiểu bằng phương pháp Webb –stensfeld , NKTN khi
A. >30 BC/mm3
B. >20 BC /mm3
C. >40 BC /mm3

D. >10 BC /mm3


Câu 12.Case trẻ 12 tháng vv vì sốt, đau thắt lưng, nước tiểu BC+, HC+. SÂ thấy
sỏi thận.
Nguyên nhân gây triệu chứng ở trẻ?
A. Ecoli
B. Proteus
C. Klebsiela
D. Liên cầu D
Câu 13. Trẻ nam 8 tuổi mới chẩn đoán hội chứng thận hư có thuyên giảm triệu
chứng sau7 ngàydùng pred liều cao. Bước điều trị tiếp theo :
a.

Dủng pred và theo dõi biểu hiện tái phát

b.

Tiếp tục dùng ped liều cao tổng cộng 4-6 tuần

c.

Chuyển sang pred liều cách nhật trong 2 tháng tiếp

d.

Thêm cyclephosphamide

Câu 14. Trẻ nữ 2 tuổi, vào viện vì phù to tồn thân. Hiện trẻ nặng 15kg, HA
80/40, Albumin máu 10g/l, tế bòa niệu (-), pro niệu 10g/24h, AT3 40%, Fib

6,5g/l, Ure 4mmol/l, Cre 30umon/l, chẩn đoán:
a.

HCTH tiên phát

b.

HCTH thứ phát

c.

HCTH tiên phát đơn thuần

d.

HCTH bẩm sinh

Câu 15. Xử trí gì ngay cho bệnh nhân:
a.

Prednisone

b.

prednisolone

c.

kháng sinh


d.

lovenox

e.

albumin


A.

a,c,e

B.

b,d,e

C.

b,c,d

D.

a,d,e

Câu 16:BN này được điều trị tấn công Pred 4 tuần + 3 mũi MP 450mg/48h, xn
pro niệu là 83mg/kg/24h, khi tiếp tục điều trị tấn công pred 6 tuần, xét nghiệm
pro niệu 53mg/kh/24h, chẩn đoán phù hợp:
a.


HCTH đáp ứng cor 1 phần

b.

HCTH phụ thuộc cor

c.

HCTH kháng cor

d.

HCTH tái phát

Câu 17: BN này cần được sinh thiết thận vì:
a.

HCTH kháng thuốc

b.

Tuổi nhỏ

c.

Nguy cơ RLDM

d.

Tất cả đáp án trên




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×