Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Test nhi HMu 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.64 KB, 13 trang )

1.
Nhịp tim của trẻ sơ sinh
a.
100- 120
b.
120-140
c.
140-160
d.
Khoảng gấp 3 lần nhịp thở
2.
Đặc điểm trẻ đủ tháng?
a.
Da mềm mai, hồng hào, ít lông tơ
b.
Da mềm mại, hồng hào, nhiều lông tơ
c.
Da mọng đỏ, ít lơng tơ
d.
Da mọng đỏ, nhiều lơng tơ
3.
Đặc điểm hình thể ngồi trẻ sơ sinh đủ tháng? Đ/S
a.
cân nặng >= 2500 gr
b.
cân nặng > 2500 gr
c.
chiều dài >= 45 cm
d.
chiều dài> 45 cm
Câu 2: Yếu tố làm tăng nguy cơ vàngda nhân ở trẻ sơ sinh :


A. Nuôi dưỡng tĩnh mạch
B.Bil 25-30mg/dl
C.Đẻ non , nhẹ cân
Câu 8: Sulfactan gồm các chất Đ/S
A.

Proetein

B.

Mỡ trung tính

C.

Ion Ca. Na. K

D.

Phospholipid

Câu 12 Trẻ đẻ non, cách đảm bảo nhiệt độ đúng nhất cho trẻ là:
• Nằm lồng ấp


• Kanguru
• Đóng kín cửa
Câu 13: Đặc điểm của trẻ sơ sinh đủ tháng (Đ/S)
• Ngủ li bì
• Khóc to
• Vận động tay chân

• Não k nhăn
Câu 16: Biện pháp phịng bệnh truyền nhiễm khuẩn sơ sinh đúng
là:
• Nhân viên y tế bắt buộc rửa tay trước và sau khi khám 1 bệnh
nhân
• Mẹ đái rắt cần dùng nước râu ngơ
• Khơng cần dùng kháng sinh khi mẹ bị rỉ ối >2 ngày
• Tun truyền tốt kế hoạch hóa gia đình
Câu 17: Triệu chứng lâm sàng của suy hơ hấp sơ sinh là:
• Thở khị khè
• Rút lõm lồng ngực mạnh
• Nhịp thở 55 l/phút
• Da xanh, niêm mạc nhợt
Câu 18: Đường lây truyền của nhiễm khuẩn mẹ con là:
• Từ tay cán bộ y tế


• Do lồng ấp tiệt trùng không tốt
• Do viêm màng ối
• Do mẹ bị bệnh mạn tính
Câu 19: Ngun nhân vàng da ở trẻ sơ sinh Đ/S
A.

Thiếu Albumin vận chuyển bilirubil

B.

Thiếu enzyme liên hợp bilirubil

C.


Hệ vi khuẩn chuyển hóa bilirubil ở ruột chưa phát triển

D.

Đời sống hồng cầu ngắn

20 Điều trị triệu chứng vàng da tăng bilirubil gián tiếp gồm:
A.

Chiếu đèn

B.

Truyền glucose

C.

Truyền albumin

D.

Thay máu

Câu 20: Nguyên nhân vàng da tăng billirubin tự do do tan máu thứ
phát là:, trừ
• Đẻ non
• Nhiễm khuẩn huyết
• Đẻ ngạt
• Thiếu men pyruvate-kinase

Câu 21:Vàng da sinh lí ở trẻ sơ sinh có các đặc điểm là:
• Vàng da thường xuất hiện vào ngày thứ 2 sau sinh


• Billirubin máu tăng trên 204 mcmol/l
• Kéo dài tới 10 ngày tuổi
• Vàng da tồn thân
Câu 22: Ngun tắc điều trị bệnh viêm phế quản phổi có suy hơ
hấp vừa ở trẻ sơ sinh là:
• Dùng surfactan
• Ni dưỡng tĩnh mạch
• Kháng sinh
• Nằm lồng ấp
Câu 23: Triệu chứng lâm sàng của nhiễm khuẩn sơ sinh đẻ non là:
• Phản xạ bú kém
• Tiêu chảy
• Da mọng đỏ
• Tiếng thổi tâm thu
Câu 24: (Case study- trả lời các câu hỏi từ 53-54) Dung sinh đủ
tháng, 7 ngày tuổi, cân nặng lúc sinh 2kg con đầu, đến viện vì vàng
da đậm tồn thân. Trẻ khơng có biểu hiện gì bất thường từ sau lúc
đẻ. Ngày qua cháu bỏ bú, co giật tồn thân, tăng trương lực cơ tồn
thân, trẻ khơng sốt.
Anh chị nghĩ đến khả năng cháu Dung bị mắc bệnh gì nhất:
• Hạ đường máu
• Vàng da nhân não


• Xuất huyết não-màng não
• Viêm màng não mủ

Chỉ định một xét nghiệm giúp chẩn đốn ngun nhân:
• Cơng thức máu
• Địnhh lượng allbumin máu
• Định lượng Billirubin tồn phần, trực tiếp, gián tiếp
• Nhóm máu mẹ con
Kết quả xét nghiệm cho thấy mẹ nhóm máu O Rh+, con nhóm máu
B Rh+. Anh chị hãy khuyên mẹ bệnh nhân:
• Bé thứ hai nếu vàng da trong những ngày đầu là vàng da sinh lí
• Bé thứ hai nếu có vàng da phải đưa trẻ đến khám ngay
• Bé thứ hai nếu vàng da trên 15 ngày thì phải đến khám
• Bé thứ hai nếu vàng da chỉ cần khám vào ngày thứ 7

Câu 25: (Case study- trả lời các câu hỏi từ 83-85) Cháu trai tên
Nguyễn văn Bé, đẻ đủ tháng, khóc ngay. Trong thời kì mang thai,
mẹ bé khơng có điều kiện đi làm siêu âm thai. Khám thấy mỏm tim
trẻ đập bên phải, lồng ngực bên trái phồng, bụng lép. Trẻ thở nhanh
70l/phút, tím quanh mơi, SpO2 87%. Dịch dạ dày trong. Trẻ đã đi
ngoài phân xu lúc 3 giờ tuổi.
• Bạn nghĩ tới trẻ bị bệnh gì?
• Nang khổng lồ phổi trái


• Tràn dịch màng phổi trái
• Tràn khí màng phổi trái
• Thốt vị hồnh
Để xử trí tình trạng suy hơ hấp ở trẻ, cần phải:
• Thở CPAP mũi
• Thở oxy gọng
• Đặt nội khí quản thở máy
• Bóp bóng qua mask

Để ni dưỡng trẻ cần phải
• Bơm sữa qua sonde
• Ni dưỡng đường tĩnh mạch
• Bú mẹ
• Nhỏ giọt dạ dày
Nguyên nhân gây suy hô hấp cấp ở trẻ sơ sinh là:
• Tim bẩm sinh shunt trái-phải: thơng liên nhĩ lỗ thứ phát
• Hội chứng mật đặc
• Xuất huyết cơ
• Xuất huyết não-màng não
Câu 26: Nguyên nhân hay gặp nhất gây suy hô hấp cấp ở trẻ sơ
sinh già tháng là:


AChậm tiêu dịch phổi
B . Hít nước ối phân su
C.Bệnh màng trong
D. Tràn khí màng phổi
Câu 28: Biểu hiện của nhiễm khuẩn sơ sinh là:
• Da có nốt mủ
• Tăng trương lực cơ
• Cịn phản xạ bú
Câu 34: Tr/chứng VMNM ở trẻ sơ sinh có:
• Thóp phồng
• Cổ cứng
• Táo bón
• Co giật
Câu 35: Vịng đầu sơ sinh:
• 34-35cm
• 31-34cm

• 45- 46cm
• 32-34
• Câu 51: Nguyên nhân NKH sơ sinh sớm: Đ/S
A.Dùng bơm tiêm 1 lần.


B.Nhân viên y tế không sát khuẩn tay khi khám.
C.Thủ thuật xâm nhập đặt NKQ.
D.Nằm viện kéo dài > 1 tuần.
Câu 52: Biểu hiện NKH ở trẻ đẻ non:
A. Da mọng đỏ.
B.Bú kém.
C.Tiêu chảy
D.Thổi tâm thu.
Câu 54: Yếu tố làm tăng nguy cơ vàng da nhân ở trẻ sơ sinh:
A. Thiếu máu nặng
B.Billirubin > 20-25 mg%
C. Đẻ non, nhẹ cân.
D. Bú sữa mẹ.
Câu 55: Loại billirubin nào nguy hiểm nhất:
A. Bil trực tiếp
B. Bil gián tiếp
C. Bil GT gắn albumin
D. Bil GT không gắn albumin.
Câu 56: Vàng da do gan chưa trưởng thành ở trẻ sơ sinh có nguyên
nhân do.Đ/S
A. Thiếu albumin vận chuyển bilirubin
B. Thiếu enzyme liên hợp bilirunin
C. Hệ vi khuẩn chuyển hóa bili ở ruột chưa phát triển
D. Đời sống hồng cầu ngắn.

Câu 57: Nguyên tắc điều trị bệnh màng trong;
A. Dùng sunfartan.
B. Thở oxy gọng mũi


C. Thở oxy qua nội khí quản
D.Dùng kháng sinh
Câu 58: Đâu là dấu hiệu nhiễm khuẩn huyết ở trẻ sơ sinh:
A. Bạch cầu 4G/l
B. BCĐNTT 2G/l
C. Tiểu cầu 160G/l
D.Tỉ lệ bạch cầu non/bạch cầu trưởng thành là 0,18.
Câu 59: Suy hô hấp do tắc nghẽn đường hô hấp ở trẻ sơ sinh là:
thốt vị hồnh(a)
viêm tai giữa(c)
viêm phế quản phổi(c)
Hội chứng Pierre Robin(d).
A.a,c
B.a,d
C. a,b
D.b,c
Câu 62: Chiếu đèn ở trẻ sơ sinh.Đ/S
A. Thay đổi tư thế 2h/ lần.
B. Màu sắc ga không ảnh hưởng đến chiếu đèn.
C. Khoảng cách 80cm.
D. Băng mắt bằng băng y tế.
Câu 69: Đặc điểm của trẻ đẻ non, TRỪ :
• Sụn vành tai hình thành rõ



• Có nhiều lơng tơ
• Trương lực cơ giảm

Câu 71: Nguyên tắc điều trị hỗ trợ trong NKSS (Đ/S):
A. Nằm lồng ấp
B. Dinh dưỡngqua đường miệng
C. Truyền dịch dinh dưỡng tĩnh mạch có lipid cho trẻ.
D. Oxy hỗ trợ nếu SHH.
Câu: 72:Biểu hiện NKSS, trừ:
A. Hạ nhiệt độ
B. Gan to 2 cm DBS
C. Tiêu chảy.
D. Vàng da.
Câu 73: Nguyên tắc điều trị NKSS:
A. Cho ăn qua sonde.
B. CPAP trong 24 giờ đầu.
C. Cung cấp đủ dinh dưỡng.
D. Kháng sinh mạnh, phổ rộng
Câu 74: Các nguyên nhân thường gặp gây NKSS:
A. E.coli, liên cầu beta, Klebsiella
B. E.coli, phế cầu beta, Klebsiella


C. Tụ cầu, liên cầu beta, H.Influenzae.
D. E.coli, phế cầu, tụ cầu.
Câu 75: Điều trị kháng sinh ban đầu cho NKSS đủ tháng:
A. Ampicilline + Gentamycine
B. Cefa 3 + Gentamycine
C. Cefa 3 + Vancomycine + Gentamycine.
D. Ampicilline + Cefa 3.

Câu 76: Các nguyên nhân hay gây NKH ở trẻ sơ sinh, trừ:
A. E. coli.
B. Tụ cầu vàng.
C. H. Influenzae
D. Liên cầu beta.
Câu 77: Dấu hiệu SHH ở trẻ sơ sinh:
A. Nhịp thở > 55 lần/phút
B. Da tái.
C. RLLN nặng.
D. Khò khè.
Câu 78: Dấu hiệu SHH trong thang điểm của Siverman ở trẻ sơ
sinh:
A. Thở rên
B. Tím


C. Tăng trương lực cơ
D. Kích thích.
Câu 79: Nguyên nhân thường gây SHH ở trẻ đẻ non:
A. Bệnh màng trong.
B. Hội chứng chậm hấp thu dịch phổi.
C. Hội chứng hít phân su.
D. Thốt vị hồnh
80.vàng da tăng billirubin tự do gồm những nguyên nhân nào ?
Đ/S
thiểu năng giáp trạng bẩm sinh
galactose huyết bẩm sinh
mẹ bị đái tháo đường
suy dinh dưỡng bào thai
thai già tháng

81.nguyên nhân vàng da tăng bil trực tiếp Đ/S
albumin máu thấp
galactosemia, tyrosinemia(bệnh lý chuyển hóa aa, có triệu chứng
của vàng da tắc mật)
viêm gan do vi khuẩn
thiếu protein Y, Z
Tái tuần hoàn ruột gan


82.Ức chế điều hòa nhịp thwor của não trẻ sơ sinh xảy ra khi :
PaO2 < 60
PaCO2>70(50)
pH<7
Thân nhiệt <36*(37)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×