Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Test nhi HMu 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.26 KB, 10 trang )

1. Nguyên nhân suy tim ở trẻ lớn thường gặp bao gồm:
a. Cơn nhịp nhanh trên thất
b. Bệnh cơ tim giãn
c. Viêm cơ tim do virus
d. Còn ống động mạch lớn
2. Bệnh tim mắc phải gây suy tim gồm
a. Bệnh tràn dịch màng ngoài tim nặng
b. Bệnh van tim do thấp
c. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
d. Thấp tim thể múa vờn kèm viêm nội tâm mạc
3. Nguyên nhân nội tiết-chuyển hóa gây suy tim gồm
a. U tủy thượng thận
b. Cường giáp
c. Suy giáp
d. Bệnh ứ đọng glycogen ở tim
4. Bệnh tim bs nào sau đây có shunt P-T
a. Fallot 4
b. TLT kèm hẹp ĐMP nặng
c. Dò đm vành-thất P
d. TLN kèm hở chủ
5. Biến chứng của tim bẩm sinh shunt T-P
a. Viêm phổi tái diễn
b. Suy tim
c. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn


d. Suy dinh dưỡng
6. Đặc điểm có thể gặp trong TBS shunt P-T
a. Máu lắng tăng
b. Hồng cầu tăng
c. Hồng cầu nhược sắc


d. Tiểu cầu bình thường hoặc giảm
7. Đặc điểm của tuần hồn bảo thai
a. Có 4 cấu trúc giúp duy trì tuần hồn song song
b. Chỉ khoảng 10% máu từ thất P vào động mạch phổi
c. Chỉ khoảng 30% cung lượng tim đến động mạch chủ xuống
d. Khonagr 35% máu đm chủ xuống trở về rau thai
8. Suy tim cấp có đặn điểm sau,trừ:
a. Biểu hiện thường nặng nề hơn suy tim mạn
b. Gan thường to, tĩnh mạch cổ nổi
c. Ln có phù ngoại biên rõ
d. Ln giảm bài niệu
9. Nguyên nhân trẻ em dễ gây suy tim hơn người lớn, trừ
a. Nhịp tim nhanh
b. Sợi cơ tim nhiều nước
c. Giảm đáp ứng với catecholamin
d. Thất giãn kém
10.Khó thở trong suy tim do
a. Giảm bão hòa oxy máu
b. Tràn dịch màng phổi


c. ứ trệ máu phổi
d. cả 3
11. Nguyên nhân nào ít khi gây suy tim ở trẻ nhỏ
a. Thông liên thất
b. Thơng liên nhĩ
c. Thơng sàn nhĩ thất thể hồn tồn
d. Cịn ống động mạch
12.Ngun nhân ngồi tim nào thường gây suy tim cấp ở trẻ nhỏ
a. Viêm phế quản cấp

b. Viêm cầu thận cấp thể tăng huyết áp(nho+ lớn)
c. Sốt xuất huyết
d. Suy giáp bẩm sinh
13.Suy tim cấp ở trẻ em thường xảy ra sau rối loạn nhịp loạn
a. BAV 1
b. BAV 2
c. Ngoại tâm thu kéo dài
d. Nhịp nhanh trên thất
14.Cung lượng tim luôn tỉ lệ nghịch vơi syếu tố:
a. Tần số tin
b. Tiền gánh
c. Hậu gánh
d. Khả năng co bóp cơ tim
15.Trong suy tim, cơ thể thích nghi bằng cơ chế sớm nhất:
a. Giãn sợi cơ tim dể đáp ứng tăng tiền gánh


b. Tăng sinh số lượng tế bào cơ tim làm dầy thành các buồng tim
c. Giảm tiết catecholamin
d. Giảm tiết các peptide thải Na của tâm nhĩ
16.Chẩn đoán suy tim cấp ở trẻ nhro khi có:
a. Thở nhanh, rút lõm lồng ngực, có tiếng thổi ở tim, phù chân
b. Khó thở, trụy mạch, nổi vân tím,tiểu ít
c. Nổi vân tím, trụy mạch, gan lớn chắc, tiếng tim mờ
d. Thở nhanh, nhịp ngựa phi, gan to đâu
17.Digoxin là thuốc được chỉ định trong các trường hợp suy tim do:
a. Thiếu máu nặng
b. Tràn dịch màng ngoài tim
c. Bệnh tâm phế mạn
d. Nhịp nhanh, sức bóp cơ tim giảm

18.1. Tim to trên xquang thẳng ở trẻ nhỏ khi:
a. Chỉ số tim ngực >0,6
b. Chỉ số tim ngực >0,55
c. Chỉ số tim ngực >0,5
d. Chỉ số tim ngực >0,45
19.

Gan to trong suy tim cấp có tính chất:
a. Chắc
b. Bờ sắc
c. Mềm và đau khi sờ
d. Không đau khi sờ

20.

Rối loạn nhịp sau đây thường gây suy tim ở trẻ em


a. Nhịp chậm xoang
b. Bav2
c. Bloc nhĩ thất hoàn toàn
d. Ngoại tâm thu nhĩ kéo dài
21.

Khi có dấu hiệu ngộ độc digoxin trên lâm sang cần phải
a. Ngừng ngay digoxin và cho them canxi
b. Giảm liều digoxin xuống còn 1 nửa và cho them bicarbonate natri
14%
c. Không cần giảm liều, chỉ cần làm điện giải đồ để điều chỉnh kali
d. Ngừng ngay digoxin, làm điện giải đồ và bù them kali và magie


22.

Trẻ sơ sinh 10 ngày tuổi, đẻ đủ tháng, vào viện vì sốt 38,5*, thở
65l/p, nhịp tim 220l/p, trẻ khơng phù, khơng tiểu ít, chẩn đốn xác
định
a. Suy tim cấp
b. Suy tim mạn
c. Đợt cấp suy tim mạn
d. Cơn nhịp nhanh trên thất

23.

Cần làm cls nào để chẩn đoán xác định
a. Xq tim phổi
b. Siêu âm tim
c. Ecg
d. Khơng cần làm gì

24.

Ngun nhân nghĩ đến
a. Cơn nhịp nhanh trên thất
b. Viêm phổi khơng điển hình


c. Bệnh cơ tim giãn
d. Viêm cơ tim do virus
25. Cháu Mai 2 tuổi, cân nặng 10 kg, nhịp tim 125l/p, nhịp thở 62l/p
TTT2/6 lan ra nách, phổi thơng khí tốt, không ral, tiểu 300ml/h, gan to

4,5 cm DBS, khôn gphuf, khơng tím, bệnh diễ biến 3 ngày nay, trẻ siêu
âm phát hiện bệnh cơ tim giãn, EF 42%, chẩn đốn suy tim độ mấy?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
25.Hình ảnh XQ phổi có thể thấy ở trẻ này, trừ:
a. Cung thất T giãn
b. Cung đm phổi giãn
c. Phổi ứ huyết
d. Chỉ số tim ngực tăng
26.Điều trị ở trẻ này, trừ:
a. Digoxin 0,01mg/kg/ngày
b. Lasix liều 1mg
c. Sprironolacton 2mg/kg
d. Captopril 25mg/0,5v/ngày
27.Bệnh tim bẩm sinh nào sau đây hay gây biến chứng viêm nội tâm mạc
nhiễm khuẩn:
a. Fallot 4
b. Thơng liên thất
c. Cịn ống động mạch


d. Thông liên nhĩ kèm HoHL
28.TLN thể thứ phát là lỗ TLN năm fowr vị trí nào
a. Xoang tĩnh mạch
b. Giữa vách liên nhĩ
c. Lỗ đổ xonag vành
d. Dưới vách liên nhĩ
29.Biếng chứng thường gặp trong fallot 4:

a. Abces não
b. Viêm phổi
c. Suy tim
d. Osler
30.Bệnh lý gây tăng áp lực động mạch phổi tiên phát bẩm sinh là
a. Fallot 3
b. Fallot 4
c. Fallot 5
d. Thiểu sản phổi
31.Đặc điểm tim bẩm sinh có tím là
a. Xuất hiện muộn
b. Cải thiện tốt khi thở oxy
c. Có tính thích nghi
d. Cả 3 đáp án trên
32.Câu nào sau đây không đúng về thông sàn nhĩ thất
a. Có 2 thể là tịa phần và bán phần
b. Shunt T-P cả tầng nhĩ và tầng thất, máu lên phổi nhiều


c. Thường phối hợp cả hội chứng down
d. HHL thường gặp
33.Thơng sàn nhĩ thất có thể nghe thấy
a. TTT do thông liên thất
b. TTT do HoHL
c. T1, T2 mạnh
d. Cả 3 đáp án trên
34.Những dị tật bẩm ính của tim thường xảy ra nhất vào thời gian nào
trong thai kì
a. Tuần đầu
b. 2 tuần đầu

c. Tháng đầu
d. 2 tháng đầu
35.Nhiễm virus nào dưới đây trong 2 tháng đầu mang thai có thể gây ra
bệnh tim bẩm sinh:
a. Coxakie B
b. Dengue
c. Rubella
d. Viêm gan B
36.Bệnh tim bẩm sinh chiếm vị trí nào trong các dị tật bẩm sinh nói
chung ở trẻ em
a. Thứ nhất
b. Thứ hai
c. Thứ ba
d. Thứ tư


37.Bệnh tim bẩm sinh nào có thể gây chết ngay sau sinh
a. Tim quay phải
b. Bav bẩm sinh
c. Tim một thất
d. Chuyển gốc động mạch đơn thuần
38.Bệnh tim nào dưới đây gây tăng áp lực đông mạch phổi sớm, trừ
a. Thông liên thất
b. Tứ chứng fallot
c. Chuyển gốc động mạch
d. Thân chung động mạch
39.Bệnh tim bẩm ính có tím nào dưới đây tiên lượng tốt nhất:
a. Chuyển gốc động mạch
b. Fallot 4
c. Tim một thất

d. Thân chung động mạch
40.Triệu chứng lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi do trong các
bệnh tbs có shunt T-P là, trừ
a. Khó thở khi gắng sức
b. Hay bị viêm phổi tái lại
c. Tím da và niêm mạc
d. Tiếng T2 mạnh
41.case lâm sàng trẻ 18 tháng nặng 9kg, khi khóc có cơn tím, kèm theo
trẻ có biến dạng lồng ngưc và có rụng tóc vành khăn, thổi tâm thu 2/6,
chẩn đoán sơ bộ:
a. Fallot 4


b. Thiếu vitamin D
c. Suy dinh dưỡng
d. Loãng xương
42.Cận lâm sàng nào để chẩn đoán xác định
a. Siêu âm tim
b. Định lượng vitamin D
c. Xquang ngực thẳng
d. Định lượng protein máu



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×