Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Test nhi HMu 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.45 KB, 17 trang )

1.
a.
b.
c.
d.
2.
a.
b.
c.
d.
3.
a.
b.
c.
d.

Dị ứng TĂ của trẻ em: Đ/S
Dị ưng TĂ thường xảy ra ở trê < 3t
Trẻ dưới 1 tuổi hay gặp dị ứng sữa bị
Trẻ bú sữa mẹ khơng hồn tồn 6 tháng đầu có nguy cơ dị ứng cao
Trẻ dị ứng thì nên ăn sửa đậu nành
Vàng da tăng bil kết hợp:
Do Viêm gan vi khuẩn
Do ngạt
Do sinh non
Do thiếu men Glucorunyl transferase
Co giật do sốt đơn thuần có đặc điểm nào, trừ
Cơn co giật xảy ra khi sốt.
Tiền sử khơng có co giật sơ sinh
Có NK thần kinh
Khơng có nhiều hơn 1 cơn trong 24h



2. Các yếu tố nguy cơ của nhiễm khuẩn sơ sinh: Đ/S
A. Mẹ bị bệnh thận mãn tính
B. Mẹ bị viêm màng ối
C. Trẻ vàng da phải thay máu
D. Vỡ ối 15h
9. Nguyên nhân nào làm hen phế quản ngày nay có xu hướng tăng ở trẻ em: Đ/S
A. Trẻ bú mẹ kéo dài hơn
B. Trẻ được tiêm vắc-xin kém hơn
C. Trẻ ăn dặm sớm hơn
D.Trẻ em ngày nay tiếp xúc với nhiều yếu tố thuận lợi làm bệnh phát triển
10. Tiêu chuẩn chẩn đoán hội chứng thận hư:
A. Protein niệu >2g/l
B. Protein/Creatinin >200mg/mmol
C. Protein/Creatinin >150mg/mmol
D. Protein niệu >40mg/kg/24h
79. Surfartant được tiết vào lòng phế nang từ tuần thứ bao nhiêu
A.18-22
B.20-24


C.24-28
D.28-32
101. Nguyên nhân gặp nhiều nhất gây tiêu chảy kéo dài:
A. ETEC
B. EAEC
C. Shigella
D. Salmonella không gây thương hàn
102. Đặc điểm của suy tim ở trẻ em
a. Suy tim kéo dài làm trẻ chậm lớn

b. Bệnh nhân suy tim luôn luôn bài niệu giảm
c. Nhịp chậm không phải là suy tim
d. Suy tim cấp thường do giảm chức năng cơ tim
A. a b
B. a c
C. a d
D. c d
120. Tỉ lệ 2’FL và LNnT trong HMOs là bao nhiêu
A. <25%
B. 41-59%
C. <75%
D. >75%
Trẻ 22 tháng, vào viện vì khó thở, tiểu ít, bệnh diễn biến 2 tuần.Bệnh nhân đã được
chẩn đốn suy tim, điều trị Lasix, Captopril, Aldacton nhưng cịn RLLN rõ. Bệnh
nhân khơng phù, khơng tím, khám thấy tiếng thổi tâm thu 3/6 cạnh ức trái, T2 mạnh
ở đáy, mỏm tim khoang liên sườn VI ngoài đường vú trái 1cm. Gan to 2cm dưới bờ
sườn. Trẻ 79cm, nặng 6kg


121. Trẻ này có nhiều khả năng bị tim bẩm sinh gì ?
A. Thơng liên nhĩ
B. Thơng liên thất
C. Cịn ống động mạch
D. Tứ chứng Fallot
122. Chẩn đoán mức độ suy tim trên lâm sàng
A. Độ I
B. Độ II
C. Độ III
D. Độ IV
123. Trẻ được chụp XQ ngực thẳng, hình ảnh nào sau đây khơng phù hợp

A. Tăng tuần hồn phổi chủ động
B. Cung động mạch chủ giãn
C. Cung thất trái rộng
D. Chỉ số tim ngực tăng
Trẻ 12 tuổi, đang ngồi ghế ăn cơm tối, mệt xỉu, đột ngột đi vào hôn mê. Mạch 58
lần/phút, huyết áp 140/80mmHg.
129. Các nguyên nhân nghĩ đến nhiều nhất, trừ:
A. Động kinh
B. Xuất huyết não
C. Hạ đường máu
D. Ngộ độc cấp
130. Xét nghiệm nào là không cần thiết
A. Điện não đồ
B. CT sọ não


C. Chọc dịch não tủy
D. Xét nghiệm độc chất
131. Bệnh phẩm nào sau đây khi xét nghiệm độc chất là không cần thiết
A. Dịch dạ dày
B. Máu
C. Dịch não tủy
D. Nước tiểu
132. Trẻ được chẩn đoán là ngộ độc Gardenal, khai thác kĩ tiền sử trẻ gần đây bị bố
đánh do đi uống rượu. Yếu tố làm không ủng hộ chẩn đoán ngộ độc cấp ở trẻ này
A. Lứa tuổi
B. Gia đình giấu
C. Triệu chứng xuất hiện đột ngột
D. Trẻ tự đầu độc
133. Điều trị giải độc cho trẻ bằng các dung dịch sau, trừ:

A. NaCl 0,9%
B. Glucose ưu trương
C. Dung dịch keo vì bn ko thiếu dịch, đang cần thải độc bằng bài niệu
D. NaHCO3
139. Tiêu chảy kéo dài là tiêu chảy tóe nước trên 3 lần/ngày trong thời gian
A. Trên 7 ngày
B. Trên 10 ngày
C. Trên 14 ngày
D. Trên 21 ngày
140. Salbutamol là thuốc
A. Cường beta 2 chọn lọc


B. Cường alpha giao cảm
C. Cường cả alpha và beta
D. Cường cholinergic
141. Một trẻ trai 2 tháng tuổi vào viện vì phù rất to, có tràn dịch màng bụng, màng
tinh hoàn. Trẻ được làm xét nghiệm thấy protein niệu 310mg/kg/24h; albumin máu
10g/l; protid máu 28g/l. Theo bạn bệnh nhân này được chẩn đoán là:
A. HCTH thứ phát
B. HCTH tiên phát
C. HCTH đơn thuần
D. HCTH bẩm sinh
142. Đặc điểm phù trong hội chứng thận hư là, trừ:
A. Phù to toàn thân và tăng nhanh
B. Hay tái phát
C. Ăn nhạt, giảm phù rõ
D. Nhạy cảm corticoid
143. Các chỉ định sử dụng dự phòng tắc mạch cho bệnh nhân, trừ
A. ATIII <70%

B. D-dimer >1000
C. Albumin <20g/l
D. Fibrin >6
E. Hb >15g/dl
144. Liều điều trị tấn công trong hội chứng thận hư bằng prednisolone
A. 2mg/kg/24h cho tới tối đa 60mg/m2/24h
B. 60mg/m2/24h
C. 2mg/kg/48h
D. 0,5mg/kg/24h
1.
a.
b.
c.

Tim bẩm sinh (Đ/S)
Tím do tim bẩm sinh là tím TW
Ln có tiếng thổi
Xquang tim-ngực>55% chắc chắn tim bẩm sinh


d.
thở oxi ko đỡ tím ->chẩn đốn xác định tim bẩm sinh
2.
trẻ 12 tuổi, tím, spO2 82%, ko viêm phổi,thổi tâm thu 3/6 ở KLS 2-3 đường
cạnh ức trái
+chẩn đoán sơ bộ
a.
Fallot 4
b.
hẹp ĐMP

c.
Hẹp ĐMC
d.
Thông liên thất
+Triệu chứng nào sau đây chắc chắn có:
a.
b.
c.

Gan to
T2 mạnh ở đáy
T2 mờ ở đáy

+ CLS chẩn đoán:
a.
b.
c.
d.
3.
a.
b.
c.
4.
a.
b.
c.

Siêu âm tim
Xquang
Điện tâm đồ

CLVT
lỗ bầu dục đóng lúc:
3 tháng
2 tuần
3 tuần
biến chứng thơng liên nhĩ
suy tim ÍT GẶP
VNTMNK ÍT GẶP
Tăng áp ĐMP

5.
a.
b.
c.
6.
a.
b.
c.
d.
7.
a.
b.
c.
d.

trẻ thiểu sản thận 1 bên:
thường kèm thiểu sản phổi
khơng có triệu chứng gì, thường phát hiện tình cờ
thường trẻ nữ
Chẩn đốn XHN ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ: (Đ/S)

chọc dịch não tủy khi CT và siêu âm ko chẩn đoán đc
CĐXĐ bằng siêu âm
CĐXĐ bằng CT
CĐXĐ bằng chụp mạch
Tính chất dịch não tủy trong viêm màng não nhiễm khuẩn trừ
Lympho tang
đục
glu giảm nhiều
pro>1


8.
Chẩn đốn XHN, ko đc làm gì trẻ:
a.
truyền máu tươi
b.
tiêm vitamin K
c.
thay đổi tư thế liên tục
d.
Điều nhiệt của da trẻ Đ/S
A, ít mạch máu
B, mỏng mềm
C, tuyến mồ hơi chưa hoạt động
D, hệ thần kinh chưa phát triển
1.
Nơn ngồi ngun nhân tiêu hóa Đ/S
A, Nơn kèm nhiễm khuẩn
b. Nơn kèm bệnh não màng nào
c, nôn kèm theo đau bụng, bí trung đại tiện

d, nơn sau ăn kèm bài tiết nước bọt
2.
Tiêu chảy do nguyên nhân có thể tạo dịch lớn:
A, rota
B, vibro cheleria 01
C, salmonella
D, ETEC
3.
Viêm phế quản phổi Đ/s:
A, Cấy máu là cần thiết
B, XQ là cần thiết
C, CRP và bạch cầu có giá trị chẩn đốn ngun nhân
D,XQ hình ảnh điển hình nốt mờ tập trung 1 thùy, hoặc phân thùy
4.
Triệu chứng ở giai đoạn khởi phát VPQP trừ:
A, Tím
B, ho
C, sốt
D, sổ mũi
1.
Nguyên nhân gây xuất huyết não thường gặp ở trẻ lớn là:
A.Thiếu vitamin K
B.Chấn thương
C. Dị dạng mạch não Đ
D.Thiếu yếu tố đông máu
2. Thời gian điều trị viêm màng não mủ theo nguyên nhân, trừ:
A.S.pneumonia 10-14 ngày
B.HI 7-10 ngày
C. Tụ cầu vàng 10-14 ngày
D. N.meningitidis 5-7 ngày



3. Khơng có thận 2 bên, bệnh nhân thường có các triệu chứng sau, trừ:
A. Mẹ thiểu ối
B. Tiền sử gia định thường có bố/ mẹ bị thận bẩm sinh hoặc 1 thận
C. Thường gặp ở trẻ gái S ?
D. Thường kết hợp với giảm sản phổi
4. Bổ sung vitamin K1 cho phụ nữ mang thai trước sinh:
A.2 tuần Đ
B.Ngay trước sinh
C. 2 tháng
D.1 tuần
5. Thiếu vitamin K ảnh hưởng đến yếu tố đông máu nào:
A.II, VII,IX, X
B. II, V, IX, X
C. V, VII, IX, X
D. II. VII, X, XI
6. Theo dõi sau viêm cầu thận cấp trong bao lâu cần khám lại: 3 tháng
A. 1 tháng
B. 3 năm
C. 5 năm
• Case trẻ sốt 38 độ, khơng liệt, khám khơng tìm thấy ổ nhiễm khuẩn
7. Cận lâm sàng đầu tiên cần làm
A.Công thức máu, CRP
B.Công thức máu, CRP, cấy máu
C. Công thức máu, CRP, siêu âm thận
D.Công thức máu, CRP, tổng phân tích nước tiểu
8.
Siêu âm giãn đài bể thận 2 bên kích thước 15mm, CRP 80, bạch cầu
20.000/mm3, nhiều bạch cầu niệu. Chẩn đoán sơ bộ:

A.

Viêm thận bể thận

B.

Viêm bàng quang

C.

Nhiễm trùng đường tiểu

D.

Cả 3

9.

Trẻ cần làm nội soi bàng quang ngược dòng ngay ngày đầu vào viện.

10.

Trẻ soi bàng quang thấy dòng phụt ngược, điều trị kháng sinh 14 ngày là đủ.




Case siêu âm qua thóp thấy chảy máu giãn não thất bên trái

11.


Chẩn đoán mức độ:

A.

Độ 1

B.

Độ 2

C.

Độ 3

D.

Độ 4

12.

Xử trí cho bệnh nhân. trừ:

A.

Tiêm vitamin K1

B.

Cho ăn qua sonde hoặc nuôi dưỡng tĩnh mạch


C.

Thay đổi tư thế thường xuyên

D.

Truyền máu tươi nếu trẻ có thiếu máu

13.

Đặc điểm sốt rất cao, trừ:

A.

Tăng phản vệ, có nguy cơ shock

B.

Tăng miễn dịch

C.

Tăng thối biến, mất kẽm, mất sắt

D.

Mất nước, co giật

14.


Ngơn ngữ trẻ 2-3 tuổi:

A.

Nói được câu 2-3 từ đơn, vốn từ ít nhất 250 từ

B.

Vốn từ 500 từ

C.

Phát âm: baba, măm măm…

D.

Nói từ đơn: bà, bố, mẹ…

15.

Miễn dịch mẹ truyền thấp nhất:

A.

<6th

B.

6-12th


C.

12-24th

D.

25th-5t

1.
-

Vitamin phải bổ sung trong tiêu chảy kéo dài Đ/S
Calci, photpho
Kẽm


Vitamin D
Vitamin B
2.
Trẻ con thứ 2, 2kg, vàng da toàn thân, bil máu 220, alb: 28, Hb 120, con đầu
vàng da nhân
2.1. Xét nghiệm chẩn đốn ngun nhân
Nhóm máu mẹ con
Bilirubin
2.2. Điều trị gì
Chiếu đèn ngay
Thay máu ngay
Chiếu đèn và truyền alb
Thay máu, chiếu đèn trong khi chờ

2.3. Trong khi chiếu đèn thì bil lên 340, Hb 90. Chỉ định
Thay máu, chiều đèn trong lúc chờ
Tiếp tục chiếu đèn
Chiếu đèn truyền alb
2.4. Chọn máu để thay Mẹ O+, con B+
Máu tươi, 300ml, hồng cầu O, huyết tương AB, +
Máu tươi, 250ml, hồng cầu O, huyết tương AB, +
Máu tươi, 300ml, hồng cầu O, huyết tương AB, Máu lấy trong vòng 7 ngày, 300ml, hồng cầu O, huyết tương AB
Câu 5-8: Biểu hiện của còn ống động mạch Đ/S
1.
2.
3.
4.

Tiếng thổi liên tục khoang liên sườn 2 đường cạnh ức T
Rung tâm trương tại ổ valve 2 lá
Tiếng T1 mạnh ở mỏm
Trường hợp còn ống động mạch lớn, giảm HATT và tăng HATTr

Câu 9-12: Đặc điểm mạch của trẻ em Đ/S
1.
2.
3.
4.

Càng lớn tần số mạch càng giảm
Tần số mạch trẻ em cao hơn người lớn
Sau tuổi dậy thì mạch trẻ trai nhanh hơn trẻ gái nhưng không đáng kể
Dễ bị thay đổi bởi gắng sức, lo lắng sợ hãi


Câu 13-16: Nguyên nhân gây suy dinh dưỡng ở trẻ em: Đ/S
1.
2.
3.
4.

Ăn nhiều chất béo
Ăn thiếu đạm, glucid, lipid
Ăn quá kiêng khem khi bị ốm
Mắc các bệnh nhiễm trùng

Câu 16-20: Đặc điểm X – Quang của tim bẩm sinh Shunt T-P Đ/S


1.
2.
3.
4.

Ln có chỉ số tim ngực tăng
Cung động mạch phổi vồng
Phổi sáng lên trên phim X-Quang sau khi đổi chiều shunt
Phổi mờ ở ngoại vi

Câu 21-24: Thời gian liên thóp trung bình ở trẻ em Đ/S
1.
2.
3.
4.


Thóp trước liền 18-24 tháng, thóp sau liền 3 tháng
Thóp trước liền 12 tháng, thóp sau liên 3 tháng
Thóp trước liền 18 tháng, thóp sau liền 5 tháng
Thóp trước liên 18 tháng, thóp sau liền 7 tháng

Câu 33-36: Chế độ ăn trong gai doạn hồi phục bắt kịp trăng tưởng của trẻ: Đ/S
1.
2.
3.
4.

Nhu cầu năng lượng thấp <= 150 kcal/kg/ngày
Nhu cầu năng lượng từ 150-220 kcal/kg/ngày
Tăng dần số lượng mỗi bữa ăn
Đa dạng chất lượng bữa ăn

Câu 41-44: các yếu tố tiên lượng bệnh viêm cầu thận cấp tiến triển mạn tính là:
1.
2.
3.
4.

Vơ niệu trên 2 ngày
Hội chứng thận hư trên 10 ngày
Protein niêu > 1 g/24h kéo dài trên 6 tháng
Cao huyết áp kèm co giật

Câu 76: Bé trang 36 tháng tuổi có thể chạy nhanh, đi được xe 3 bánh, bé tự rửa tay,
cởi mặc quần áo, bé nói được 2-3 từ: bà, bố, đ. khơng thích chơi nhóm, chơi với
bạn bè, uống nước bằng ống hút, chưa biết tự mặc quần áo. Đánh giá phát triển tâm

thần vận động của trẻ
A.
B.
C.
D.

Phát triển bình thường
Chậm phát triển ngơn ngữ và vận động thơ
Chậm phát triển ngôn ngữ và vận động tinh tế
Kém phát triển ngôn ngữ và chậm giao tiếp với xã hội

Câu 100: Triệu chứng của thông liên thất:
A.
B.
C.

Tăng áp động mạch phổi thụ động
T1 mạnh ở mỏm, mỏm tim tăng động
Tiếng thổi tâm thu khoang liên sườn III- IV đường cạnh ức phải lan ra xung

quanh
Câu 101 - 103: Cháu Phong, 10 tháng tuổi, cân nặng 9 kg, đến khám vì tiêu chảy 3
ngày nay. Trẻ sốt liên tục 3 ngày. Trẻ quấy khóc ngay cả khi được mẹ ơm, mắt
trũng, nếp véo da mất rất chậm. Bác sĩ khám thấy trẻ thở 60 lần/phút, môi đỏ, bụng
chướng, giảm trương lực cơ. Bác sĩ cho trẻ uống nước trẻ uống kém. Nghe phổi


khơng có rale.
1.
A.

B.
C.
2.
a)
b)
c)
d)
e)

Phân loại mất nước ở trẻ trên:
Tiêu chảy mất nước A
Tiêu chảy mất nước B
Tiêu chảy mất nước C
Các xét nghiệm cần làm với trẻ trên:
Khí máu
Soi phân
XQ ngực
Điện giải đồ
Cấy máu
A. (a) + (b) + (d)
B. (a) + (d) + (e)
C. (c) + (d) + (b)
D. (a) + (c) + (d)

3.
A.
B.
C.
D.


Hãy chọn phương pháp bù dịch cho trẻ:
Cho trẻ uống oresol tại nhà.
Cho trẻ uống oresol tại cơ sở y tế. 675ml trong 4h
Ringer lactat 900 ml: 270 ml đầu trong 1 giờ, 630 ml còn lại trong 5 giờ.
Ringer lactat 900 ml: 270 ml đầu trong 30 phút, 630 ml còn lại trong 2,5

giờ.
Câu 105 -107: Trẻ 8 tuổi vào viện sốt 10 ngày liên tục, trẻ mệt mỏi, ăn kém. Khám
thấy da xanh, niêm mạc nhợt nhiều, mạch nhanh, thổi tâm thu 2/6 ở mỏm tim, xuất
hiện vài chấm, nốt đỏ trên da ngày qua, có mảng bầm tím trên da, khơng xuất huyết
niêm mạc, không ỉa máu, nước tiểu vàng. Gan lách không to.
1.
A.
B.

Nhận xét về tính chất thiểu máu là đúng, TRỪ:
Thiếu máu nặng
Thiếu máu


Thiếu máu tương xứng với mức độ xuất huyết
D.
Xuất huyết có đặc điểm xuất huyết khơng phù hợp với ngun nhân
do tiểu cầu
2.
Xét nghiệm của trẻ có: Hb 68 g/L, BC 6,7 G/L, Neu 7%, Lym 88%,
Mono 5%, TC 20 G/L. Nguyên nhân gây thiếu máu có thể là:
A.
Thiếu máu do nguyên nhân tại tủy
B.

Thiếu máu do nguyên nhân ngoại biên
C.
Thiếu máu do nguyên nhân tan máu
D.
Thiếu máu do xuất huyết
3.
Cần làm thêm xét nghiệm gì để chẩn đốn:
A.
Tủy đồ
B.
Đơng máu cơ bản
C.
Huyết đồ
D.
Sinh thiết tủy
C.

4.Trẻ sơ sinh nôn hay gặp do:
A.
B.
C.
D.
E.

hoại tử ruột
Trào ngược dạ dày thực quản
Tắc ruột phân su
Phì đại mơn vị
Lồng ruột


5. Trẻ 2 tháng xuất hiện phù to, đáp ứng các tiêu chuẩn của hội chứng thận hư.
Nhận xét sau đây là đúng, TRỪ:
A.
B.
C.
D.

Bệnh nhân mắc hội chứng thận hư bẩm sinh.
Bệnh nhân này cần làm xét nghiệm tìm nguyên nhân
Khởi đầu điều trị với prednisone.
Bệnh nhân này cần được điều trị bằng ACEI.

Câu 115- 116: Trẻ 11 tuổi vào viện vì li bì, trẻ đang đi xe đạp tự dưng lăn ra ngã
và sau đó liệt nửa người phải, trước đó trẻ có sốt cao và uống 1 viên
paracetamol 500mg.
1.
A.
B.
C.
D.
2.
A.

Chẩn đốn có khả năng nhất là:
chảy máu trong sọ
Viêm màng não nhiễm khuẩn
Ngộ độc paracetamol
Động kinh
Các xét nghiệm giúp chẩn đốn xác định là:
Cơng thức máu, chọc dịch não tủy, chụp cắt lớp vi tính sọ não.



Công thức máu, GOT, GPT, Bilirubin, xét nghiệm độc chất.
C.
Công thức máu, đông máu cơ bản, GOT, GPT, Bilirubin, chụp cắt
lớp vi tính sọ não.
D.
Cơng thức máu, đơng máu cơ bản, GOT, GPT, Bilirubin.
2. Thuốc điều trị viêm phổi do Mycoplasma với trẻ đã có tiền sử dị ứng với
nhóm Macrolid trước đó là: Quinolon
B.

A.
B.
C.
D.

Benzyl Penicillin
Cefa 3
Zithromax
Levofloxacin

Câu 10: Bệnh chậm tiêu dịch phổi. Chọn Đ/S:
a.
b.
c.
d.

Hay gặp ở trẻ mổ đẻ.
Hay gặp ở trẻ chuyển dạ đẻ quá nhanh.

Còn gọi là cơn khó thở nhanh thống qua.
Là bệnh lý nặng, tiến triển nhanh.

Câu 2: Tiên lượng của BCC, chọn câu Đ/S:
a.
b.
c.
d.
e.

L1> L2 > L3.
Giới nữ tốt hơn nam.
Tiền lympho B bào tốt hơn lympho bào B.
Lympho B tốt hơn lympho T.
M3 là thể nặng, hay gây DIVC.

Câu 4: Hình ảnh CT, là của viêm não do nguyên nhân nào?

a.
b.
c.

HSV.
JEV.
EBV.


d.

EV.


Câu 8: Nguyên nhân gây viêm não là? Chọn Đ/S
a.
b.
c.
d.

Virus.
Vi khuẩn.
CTSN.
Miễn dịch.

1.
Biến chứng của thở oxy trong sơ sinh non
A. Bệnh võng mạc
B. Viêm phế quản phổi
C. Tăng áp động mạch phổi
D. Xẹp phổi
1.
Bệnh cảnh BCC Đ/S
A.
U bụng
B.
Liệt, các dấu hiệu thần kinh khu trú
C.
Suy thận
D.
Loét sùi quanh miệng
2.
Khẳng định đúng về digoxin Đ/S

A.
Nó điều trị suy tim tâm thu tốt hơn tâm trương
B.
Tăng nguy cơ ngộ độc khi hạ Kali máu
C.
Ưu tiên dùng trong suy tim cấp
D.
Tác dụng nhanh hơn dopamine và dobutamin
3.
Chống chỉ định của digoxin, ngoại trừ
A.
Nghẽn đường ra các thất
B.
Tràn dịch màng ngoài tim nhiều
C.
Suy tim nhịp chậm
D.
Suy tim có loạn nhịp
4. Triệu chứng nơn trong TSTTBS không gặp trong ngày thứ bao nhiêu sau
sinh
A. 1
B. 7
C. 14
D. 21
1. Liều uống ban đầu N-acetyl cystein để giải độc paracetamol
A. 120 mg/kg
B. 140 mg
C. 160



D. 100
5. Nước tiểu ban đầu chứa: màng lọc cầu thận không cho các phân tử lớn >
70000 Da hoặc tích điện âm đi qua
A.
Albumin
B.
Acid amin
C.
Protein >70000 Da
D.
Protein <70000 Da tích điện âm
13. Có bao nhiêu cách phân loại suy dinh dưỡng
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
16. Dùng kháng sinh trong tiêu chảy cấp trừ
A.
Lỵ trực khuẩn
B.
Lỵ amip
C.
ETEC
D.
Tả nặng
Chỉ định kháng sinh trong TCC





1.





Phân máu
Đơn bào
Tả nặng
Kèm theo NK khác
Tác nhân gây viêm màng não nhũ nhi
Não mô cầu
Hi
Phế cầu
Tụ cầu

Câu 1: Các bệnh TBS có khơng có luồng shunt Đ/S


Hẹp động mạch phổi



Hẹp động mạch chủ + TLT




Hở van động mạch phổi



Cửa sổ chủ phế


49. Hội chứng màng não ở trẻ sơ sinh:




Quấy khóc, bỏ bú
Đau bụng, chương theo chu kỳ
Lì bì, hơn mê, co giật

53. Vai trị của vitamin D: Đ/S





Gắn Ca, P vào xương
Lắng đọng Ca vào xương
Tăng hủy cốt bào
Tái hấp thu Ca, P ở ống thận

54. Dịch vị ở trẻ em: Đ/S





Tăng giảm theo tuổi
Thành phần dịch vị giống người lớn
Kích thước thay đổi theo tuổi



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×