Chuyên đề 02: Công nghệ .NET
GV: Hoàng Quốc Việt
RITCHTEXTBOX
***
1. Chức năng
Điều khiển RitchTextBox dùng để lưu trữ và hiển thị văn bản theo nhiều
định dạng khác nhau (định dạng chuẩn là rtf)
2. Một số thuộc tính thường dùng
Điều khiển RitchTextBox có rất nhiều các thuộc tính giống Textbox nói
riêng và các điều khiển khác nói chung. Ý nghĩa của các thuộc tính này là
giống nhau với các điều khiển. Ở đây chúng ta xét một số thuộc tính khác
của RitchTextBox
Tên Ý nghĩa
SelectedText Lấy về chuỗi được lựa chọn (chuỗi mà chúng ta bôi đen)
SelectionStart, SelectionLength Lấy về một chuỗi với vị trí bắt đầu và chiều dài, hai thuộc tính này
thường đi với nhau
SelectionFont Lấy thông tin về Font của một chuỗi được lựa chọn (bôi đen)
SelectionColor Lấy thông tin về Color của chuỗi được bôi đen được lựa chọn
CanUndo Trả lại hai giá trị True/False.
- True: có thể Undo lại được (như Word)
- False: Ngược lại
CanRedo Tương tự như thuộc tính CanUndo
3. Một số phương thức thường dùng
Tên Ý nghĩa
AppendText Nối một chuỗi vào RitchTextBox
Copy Xử lý phần nội dung bôi đen (như Word)
Cut
Paste
Find Tìm kiếm một xâu trong RitchTextBox
Focus Chuyển Focus vào RitchTextBox
LoadFile Đọc nội dung một file vào RitchTextBox
SaveFile Ghi nội dung của RitchTextBox ra file
Select Lấy ra một chuỗi trong RitchTextBox (tương tự TextBox)
SelectAll Lấy tất cả nội dung của RitchTextBox
Redo Xử lý Undo, Redo như Word
Undo
Chuyên đề 02: Công nghệ .NET
GV: Hoàng Quốc Việt
4. Minh họa sử dụng RitchTextBox bằng một số Code
Giả sử có một Textbox có tên là
richTextBox1
. Chúng ta sẽ minh họa
RitchTextbox qua sự kiện click của một Button có tên là bt
richTextBox
.
Việc sử dụng các thuộc tính SelectedText, SelectionStart,
SelectionLength, CanUndo, CanRedo tương tự như TextBox
(Xem lại Code phần điều khiển TextBox)
Minh họa thuộc tính SelectionFont
private void btRichTextBox_Click(object sender, EventArgs e)
{
//Sử dụng thuộc tính Font có thể lấy thông tin về Font của vùng Bôi đen
(không phải tất cả)
//Hoặc: Thay đổi Font của vùng bôi đen
//Trước hết lấy thông tin về Font
//InfoFont bao gồm tát cả các thông tin: Style, Tên Font...
string InfoFont = richTextBox1.SelectionFont.ToString();
MessageBox.Show(InfoFont);
//Chỉ lấy tên Font của vùng Bôi đen
string FontName = richTextBox1.SelectionFont.Name.ToString();
MessageBox.Show("Vùng bôi đen có Font là: " + FontName);
//Chỉ lấy Size của vùng Bôi đen
string FontSize = richTextBox1.SelectionFont.Size.ToString();
MessageBox.Show("Vùng bôi đen có Size là: " + FontSize);
//...................................................
}
Chọn Font cho vùng bôi đen thông qua thuộc tính SelectionFont
(Chỉ vùng bôi đen)
private void btRichTextBox_Click(object sender, EventArgs e)
{
FontDialog fo = new FontDialog();
//Hiển thị hộp thoại
if (fo.ShowDialog() == DialogResult.OK)
{
//Nếu muốn đổi Font một đoạn lựa chọn thì dùng câu lệnh này
richTextBox1.SelectionFont = fo.Font;
//Còn nếu muốn đổi Font cho toàn bộ RichTextBox thì dùng câu lệnh này
//richTextBox1.Font = fo.Font;
}
}
Minh họa thuộc tính SelectionColor
Chuyên đề 02: Công nghệ .NET
GV: Hoàng Quốc Việt
private void btRichTextBox_Click(object sender, EventArgs e)
{
//Thuộc tính này lấy về màu của vùng được lựa chọn
//Tương tự như thuộc tính SelectionFont
string Color = richTextBox1.SelectionColor.Name.ToString();
MessageBox.Show(Color);
}
Đặt màu cho vùng bôi đen thông qua thuộc tính SelectionColor
private void btRichTextBox_Click(object sender, EventArgs e)
{
ColorDialog cl = new ColorDialog();
//Hiển thị hộp thoại
if (cl.ShowDialog() == DialogResult.OK)
{
//Nếu muốn đổi Font một đoạn lựa chọn thì dùng câu lệnh này
richTextBox1.SelectionColor = cl.Color;
}
}
Việc sử dụng các phương thức: AppendText, Select, SelectAll,
Undo, Redo, Undo tương tự như Textbox
Minh họa sử dụng phương thưc LoadFile
private void btRichTextBox_Click(object sender, EventArgs e)
{
//Load nội dung File C:\NET.rtf vào RitchTextBox
//Tất nhiên ổ C của bạn phải tồn tại file C:\NET.rtf
richTextBox1.LoadFile(@"C:\NET.rtf");
//-> Thường sử dụng cùng với điều khiển OpenFileDialog để mở một file trên
máy
}
Minh họa sử dụng phương thưc SavaFile
private void btRichTextBox_Click(object sender, EventArgs e)
{
//Lưu nội dung RitchTextBox ra file
richTextBox1.SaveFile(@"C:\File.rtf")
//-> Thường sử dụng cùng với điều khiển SaveFileDialog lưu file vào một nơi
bất kì trên máy
}
Minh họa Phương thức Find
private void btRichTextBox_Click(object sender, EventArgs e)
Chuyên đề 02: Công nghệ .NET
GV: Hoàng Quốc Việt
{
//Tìm kiếm một chuỗi trong RichTextBox -> nếu có thì bôi đen kết quả tìm
thấy
//Chú ý: Đặt thuộc tính HideSelection=False
//rtfNoiDung.Find("Chào", 0, 100, RichTextBoxFinds.Reverse);
//-> Ứng dụng trong tìm kiếm văn bản
richTextBox1.Find("chào", 0, 100, RichTextBoxFinds.MatchCase);
}
→ Sử dụng RitchTextBox viết chương trình soạn thảo văn bản
đơn giản(tham khảo WordPad)