Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

đồ án thiết kế gối đỡ, chương 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.77 KB, 8 trang )

CHƯƠNG 4
TÍNH LƯNG DƯ GIA CÔNG
a)Tính toán các thộng số:
- Tính lượng dư gia công lỗ 40
+0,016
chính xác của phôi cấp II,
vật liệu gang xám15-32.
- Quy trình công nghệ gồm 3 bước khoét doa thô và doa tinh
- Chi tiết được đònh vò bằng một mặt phẳng (dùng 1 phiến
tì) hạn chế 3 bậc tự do. chốt trụ hạn chế 2 chốt trám hạn chế 1
bậc tự do (xoay). Các mặt đònh vò đã được gia công tinh. - Theo
bảng 10/Trang 35-TKĐA giá trò của R
z
và T
i
là 600 m (250 +
350).
- Sau bước thứ nhất đối với gang có thể loại trừ T
i
chỉ còn
R
z
:
+ Sau bướckhoét : : R
Z
=50 (

m)
+ Sau bước doa thô : R
Z
=10. (



m)
+ Sau bước doa tinh : R
Z
= 3 (

m)
(Bảng 13/ Trang 40 - TKĐA).
- Sai lệch không gian tổng cộng được tính theo công thức:
22
cmcphoi


- Giá trò cong vênh 
c
của lỗ được tính theo cả 2 phương
hướng kính và hướng trục .
22
)()( KlKd
c


(Bảng 15/Trang 43- TKĐA) giá trò của
K
= 1,5
Chiều dài lỗ l = 160 mm
Đường kính lỗ d =40 mm
= >
)(247)160.5,1()40.5,1(
22

m
c


- Giá trò sai lệch 
cm
được xác đònh theo công thức sau :
22
)
2
()
2
(
cb
cm



đây : 
b
và 
c
là dung sai kích thước phôi :

b
= 
c
= 50 m
= >
).(323)

2
500
()
2
500
(
22
m
cm


- Vậy sai lệch không gian tổng cộng là :

phôi
=
)(6,406323247
22
m


- Sai lệch không gian còn lại sau khi khoét là

1
= 0,05
phôi
= 0,05.406,6 = 20 (m).
- Sai số gá đặt khi khoét được tính:
22
kcgd



-
Sai số chuẩn trong trường hợp này xuất hiện là do chi tiết
bò tònh tiến khi đònh vò vào 2 chốt mà 2 chốt có khe hở với lỗ
đònh vò :

max
= 
A
+ 
B
+ 
min

A
: Dung sai của lỗ đònh vò : 
A
= 25 (m). = 0,025
mm

B
: Dung sai đường kính chốt : 
B
= 14 m = 0,014
mm.

min
: Khe hở nhỏ nhất giữa lỗ và chốt : 
min
= 13 m

= 0,013 mm.
- Góc xoay lớn nhất của chi tiết :
H
tg
max



H : Khoảng cách giữa 2 lỗ chuẩn là 184 mm

max
= 0,025+ 0,014 + 0,013 = 0,052(mm).
= >
00028,0
184
052,0


tg
- Khi đó sai số chuẩn trên chiều dài lỗ gia công :

c
= L.tg = 160.0,0028 = 0,0448 (mm). = 44,8 m
- Sai số kẹp chặt được xác đònh theo bảng 24/Trang 48 -
TKĐA.

kc
= 110 m.
- Vậy sai số gá đặt :
)(1191108,44

22
m
gd



gđ2
= 0,05.

= 6,25 m.
b) Xác đònh lượng dư gia công trung gian:
- Ta xác đònh lượng dư nhỏ nhất theo công thức :
)(22
22
11min
1
iiiZ
TRZ
i




+ Lượng dư nhỏ nhất của khoét là
)(9442)119323600(22
22
min
mZ



+ Lượng dư nhỏ nhất của doa thô là :
)(5022
min
mZ


+ Lượng dư nhỏ nhất của doa tinh là :
)(1022
min
mZ


- Cột kích thước tính toán được xác đònh như sau : Ta lấy
kích thước cuối cùng trừ đi lượng dư khi doatinh ta sẽ được kích
thước khi doa thô, sau đó lấy kích thước doa thô trừ lượng dư khi
doa thô ta sẽ được kích thước mũi khoét
+ Kích thước sau khi doa thô :
D
d
= 40,016 – 0,01 = 40,006
+ Kích thước sau khi khoét
D
k
= 40,006 – 0,05 = 39,956
 Với lỗ cấp chính xác 2độ bóng 8-9 ta chọn
- Dung sai doa tinh :
 = 16 m.
- Dung sai doa thô :
 = 100m.
- Dung sai khoét :

 = 500m.
-

×