Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

(Luận văn thạc sĩ) sử dụng hệ thống bài tập phân hóa trong dạy học chương ancol – phenol hóa học 11 trung học phổ thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 128 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

LÊ THỊ THANH NGA

SỬ DỤNG HỆ THỐNG BÀI TẬP PHÂN HÓA
TRONG DẠY HỌC CHƢƠNG ANCOL – PHENOL
HÓA HỌC 11- TRUNG HỌC PHỔ THƠNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ SƢ PHẠM HĨA HỌC

HÀ NỘI – 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

LÊ THỊ THANH NGA

SỬ DỤNG HỆ THỐNG BÀI TẬP PHÂN HÓA
TRONG DẠY HỌC CHƢƠNG ANCOL – PHENOL
HÓA HỌC 11- TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

CHUYÊN NGÀNH: LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC
(BỘ MƠN HĨA HỌC)
Mã số: 60 14 01 11

LUẬN VĂN THẠC SĨ SƢ PHẠM HÓA HỌC

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Thị Kim Thành


HÀ NỘI – 2015


LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành được luận văn này, tơi xin bày t l ng bi t n s u s c t i
Gi

hi u, c c th y cô gi o và c n bộ c

n

trư ng Đ i học Gi o d c - Đ i học Qu c

gi Hà Nội đ truy n th cho tôi nh ng i n th c, inh nghi

qu b u và gi p đ tơi

hồn thành luận văn
Đặc bi t, tơi xin ch n thành cả
hư ng dẫn, t o

n TS. Nguyễn Thị Kim Thành, đ tận tình

ọi đi u i n trong su t qu trình nghiên c u và hoàn thành luận văn

này.
Xin ch n thành cả

n c c th y cô gi o và c c e


Phong s 1, THPT Yên Phong s 2 đ gi p đ và t o

học sinh trư ng THPT Yên
ọi đi u i n để tơi hồn thành

luận văn này
Tơi cũng xin cả

n t i gi đình, b n bè và đồng nghi p đ động viên, gi p đ

tôi trong su t qu trình học tập và thực hi n luận văn
Hà Nội, th ng 11 nă

2015

LÊ THỊ THANH NGA

i


DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BTHH

ài tập hó học

BTPH

ài tập ph n hó

CTCT


Cơng th c cấu t o

CTPT

Công th c ph n tử

DH

D y học

DHPH

D y học ph n hó

ĐC

Đ i ch ng

ĐHSP

Đ i học sư ph

GV

Giáo viên

HS

Học sinh


NXB

Nhà xuất bản

PHT

Phi u học tập

PPDH

Phư ng ph p d y học

PTHH

Phư ng trình hó học

PƯHH

Phản ng hó học

SGK

Sách giáo khoa

SBT

S ch bài tập

THPT


Trung học phổ thông

TN

Thực nghi

TNSP

Thực nghi

sư ph

TNKQ

Tr c nghi

h ch qu n

ii


MỤC LỤC
Trang

L i cả

n ............................................................................................................

i


Danh

c vi t t t ..................................................................................................

ii

M c l c .................................................................................................................

iii

D nh

c c c bảng...............................................................................................

vii

D nh

c c c hình ............................................................................................... viii

MỞ ĐẦU ..............................................................................................................

1

Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA DẠY HỌC PHÂN

6

HÓA Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ................................................

1 1 C sở khoa học c a d y học phân hóa ..........................................................

6

1.1.1. Thuy t v “vùng ph t triển g n nhất” .......................................................

6

1.1.2. Thuy t đ tr tu ..........................................................................................

6

1.1 3 Thuy t v phong c ch tư duy ....................................................................

7

1.2. D y học ph n hó .........................................................................................

8

1.2.1. Kh i ni

8

d y học ph n hó ......................................................................

1.2.2. Đặc điể

c bản c


d y học ph n hó .....................................................

8

1.2.3. T i s o phải d y học ph n hó ...................................................................

11

1.2.4. Các y u t có thể sử d ng trong d y học ph n hó ...................................

12

1.2.5. C c đặc điể c

l p học ph n hó ..................................................................

15

1 2 6 C c yêu c u để tổ ch c cho học sinh học ph n hó ...................................

16

1 2 7 Nhi

18

v c

gi o viên và học sinh trong d y học ph n hó ....................


1 2 8 Một s phư ng ph p d y học theo qu n điể

d y học ph n hó ..............

19

1.3. ài tập hó học và bài tập ph n hó ..............................................................

23

1.3.1. Kh i ni

23

v bài tập ...................................................................................

1 3 2 Ý nghĩ , t c d ng c

bài tập hó học trong d y học ................................

23

1 3 3 Sự ph n lo i bài tập hó học .......................................................................

24

134

ài tập ph n hó ........................................................................................


25

1 4 Thực tr ng sử d ng bài tập ph n hó ở trư ng trung học phổ thơng ...........

27

1.4.1. M c đ ch đi u tr ........................................................................................

27

1 4 2 Nội dung – Phư ng ph p – Ð i tượng – Ðị bàn đi u tr ……………

27

iii


1 4 3 K t quả đi u tr ………………………………………………………

28

Tiểu

31

t chư ng 1 .................................................................................................

Chƣơng 2: SỬ DỤNG HỆ THỐNG BÀI TẬP PHÂN HÓA TRONG

32


DẠY HỌC CHƢƠNG ANCOL – PHENOL HÓA HỌC 11 – THPT ..........
2.1. M c tiêu và cấu tr c chư ng Ancol – phenol – Hó học 11 – THPT ……

32

2.1.1. M c tiêu c

chư ng...........................................................................

32

2.1.2. Cấu trúc c

chư ng Ancol – phenol – Hóa học 11 – THPT ..............

32

2 1 3 Một s đặc điể

c n lưu ý v nội dung và phư ng ph p d y học ........

2.2. Tuyển chọn, x y dựng và sử d ng h th ng bài tập ph n hó trong d y

33
34

học chư ng Ancol – phenol – Hó học 11 – THPT ...........................................
2 2 1 Nguyên t c tuyển chọn và x y dựng bài tập ph n hó ..............................


34

2 2 2 Quy trình x y dựng bài tập ph n hó .........................................................

35

2.2.3. H th ng TPH chư ng Ancol – Phenol – Hó học 11 – THPT ..............

37

224

ài tập có nội dung g n v i thực tiễn .........................................................

52

225

ài tập

ở ..................................................................................................

56

2 3 Một s bi n ph p sử d ng bài tập ph n hó trong d y học ...........................

58

2 3 1 Sử d ng bài tập ph n hó trong d ng bài truy n th


i ..........

58

hi r bài tập v nhà ...................................................

58

2 3 2 Sử d ng bài tập ph n hó

i n th c

2 3 3 Sử d ng bài tập ph n hó trong d ng bài luy n tập và ôn tập……………

62

2 3 4 Sử d ng bài tập ph n hó

68

hi ph đ o học sinh y u é …………………

2 3 5 Sử d ng bài tập ph n hó bồi dư ng học sinh h , gi i…………………

70

2 3 6 Sử d ng bài tập ph n hó trong iể tr đ nh gi …………………

76


Tiểu

t chư ng 2 .................................................................................................

77

Chƣơng 3: THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM .........................................................

78

3 1 M c đ ch, nhi

...................................................

78

v thực nghi

sư ph

3 1 1 M c đ ch c

thực nghi

sư ph

...........................................................

78


3 1 2 Nhi

thực nghi

sư ph

..........................................................

78

....................................................................

78

v c

3 2 Nội dung thực nghi

sư ph

3 3 Phư ng ph p thực nghi

sư ph

..............................................................

78

3 3 1 K ho ch thực nghi


sư ph

.................................................................

78

3 3 2 Ti n hành thực nghi

sư ph

................................................................

80

iv


3 4 Phư ng ph p xử lý s li u thực nghi
3 5 K t quả thực nghi
3 5 1 K t quả bài iể

.........................................

81

.......................................................................

83

học sinh .............................................................


83

sư ph
tr c

sư ph

3 5 2 Nhận xét chung………………………………………………………

94

Tiểu

t chư ng 3 .................................................................................................

94

KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ....................................................................

95

Article I. .................................................................................................... K 95
t luận ...................................................................................................................
Article II. ................................................................................................... K 96
huy n nghị ............................................................................................................
TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................

97


PHỤ LỤC ...........................................................................................................

99

v


DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
ảng 1 1 Tó

t t - Thuy t đ thông

ảng 1 2 Nội dung c

c c

inh c

How rd G rdner ............................
7

c độ nhận th c theo th ng loo ..........................
12

ảng 1 3 C c
c độ nhận th c c HS theo quy định c
ộ gi o
13
d cVi t Nam .............................................................................................................

ảng 1 4 M c độ sử d ng c c PPDH ở trư ng THPT ............................................
28
ảng 1 5 K t quả thă d ý i n GV v c c phư ng ph p d y học và c
29
sở vật chất .................................................................................................................
ảng 3 1 C c l p TN và ĐC....................................................................................
79
ảng 3 2 ảng th ng ê điể
iể tr trư c t c động c cặp l p trư ng
79
THPT Yên Phong s 1 ..............................................................................................
ảng 3 3 ảng th ng ê điể
iể tr trư c t c động c cặp l p trư ng
79
THPT Yên Phong s 1 ..............................................................................................
ảng 3 4 ảng th ng ê bài iể tr s 1 ...............................................................
83
ảng 3 5 ảng ph n ph i t n s , t n suất và t n suất luỹ t ch bài iể tr
83
s 1 c trư ng THPT Yên Phong s 1…………………………………
ảng 3 6 ảng ph n ph i t n s , t n suất và t n suất luỹ t ch bài iể tr
83
s 1 c trư ng THPT Yên Phong s 2…………………………………
ảng 3 7 Ph n lo i t quả học tập c HS (%) bài iể tr s 1………
83
ảng 3 8

ảng th ng ê bài iể

tr s 2 ...............................................................

85

ảng 3 9 ảng ph n ph i t n s , t n suất và t n suất t ch lũy bài iể tr
85
s 2 c trư ng THPT Yên Phong s 1 ...................................................................
ảng 3 10 ảng ph n ph i t n s , t n suất và t n suất t ch lũy bài iể
86
tr s 2 c trư ng THPT Yên Phong s 2 ………………………………
ảng 3 11 Ph n lo i t quả học tập c HS (%) bài iể tr s 2 ……
87
ảng 3 12 ảng th ng ê bài iể tr s 3 .............................................................
88
ảng 3 13 ảng ph n ph i t n s , t n suất và t n suất t ch lũy bài iể
88
tr s 3 c trư ng THPT Yên Phong s 1 ..............................................................
ảng 3 14 ảng ph n ph i t n s , t n suất và t n suất t ch lũy bài iể
88
tr s 3 c trư ng THPT Yên Phong s 2 ..............................................................
ảng 3 15 Ph n lo i t quả học tập c HS (%) bài iể tr s 3 ……
ảng 3 16 ảng th ng ê c c th s đặc trưng ( gi trị trung bình cộng,
phư ng s i, độ l ch chuẩn, h s bi n thiên, P độc lập, SMD c c c l p
thực nghi và đ i ch ng theo từng bài iể tr )

vi

89
90


DANH MỤC CÁC HÌNH

Trang
Hình 1 1 Mơ hình cấu tr c c bản c

th ng nhận th c c

loo ....................... 12

Hình 1 2 C c phong c ch học .................................................................................. 19
Hình 1 3 D y học theo góc ...................................................................................... 20
Hình 3 1 Đư ng luỹ t ch biểu diễn t quả bài iể tr s 1 trư ng Yên
84
Phong s 1 ................................................................................................................
Hình 3 2 Đư ng luỹ t ch biểu diễn t quả bài iể tr s 1 trư ng Yên
84
Phong s 2 ...............................................................................................................
Hình 3 3 Đồ thị cột biểu diễn t quả bài iể tr s 1 THPT Yên Phong 1 ......... 85
Hình 3 4 Đồ thị cột biểu diễn t quả bài iể tr s 1 THPT Yên Phong 2 ......... 85
Hình 3.5 Đư ng luỹ t ch biểu diễn t quả bài iể tr s 2 trư ng Yên
86
Phong s 1 ................................................................................................................
Hình 3 6 Đư ng luỹ t ch biểu diễn t quả bài iể tr s 2 trư ng Yên
87
Phong s 2 ................................................................................................................
Hình 3 7 Đồ thị cột biểu diễn t quả bài iể tr s 2 THPT Yên Phong 1 .........
Hình 3 8 Đồ thị cột biểu diễn t quả bài iể tr s 2 THPT Yên Phong 2 .........
Hình 3 9 Đư ng luỹ t ch biểu diễn t quả bài iể tr s 3 trư ng Yên
Phong s 1 ................................................................................................................
Hình 3 10 Đư ng luỹ t ch biểu diễn t quả bài iể tr s 3 trư ng Yên

87

87
89
89

Phong s 2 ................................................................................................................
Hình 3 11 Đồ thị cột biểu diễn
Hình 3 12 Đồ thị cột biểu diễn

t quả bài iể
t quả bài iể

vii

tr s 3 THPT Yên Phong 1 ....... 90
tr s 3 THPT Yên Phong 2 ....... 90


8


MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Ngày nay, sự ph t triển ho học và công ngh như vũ b o đ i h i nhu c u đào
t o nh ng ngư i có trình độ ho học ỹ thuật để đ p ng sự nghi p công nghi p hó ,
hi n đ i hó trong b i cảnh hội nhập qu c t
sản riêng c

Ch nh vì vậy, i n th c hông c n là tài

trư ng học HS có thể ti p nhận thơng tin từ nhi u ênh, nguồn h c


nh u C c nguồn thông tin phong ph đ chi u
gi o d c trư c yêu c u cấp b ch là c n phải đổi

à ngư i học có thể ti p nhận đ đặt
i

c tiêu gi o d c, nội dung gi o

d c, phư ng ph p d y và học để đào t o nguồn nh n lực đ p ng yêu c u ph t triển
inh t x hội
Trong chi n lược ph t triển gi o d c 2011 – 2020 nhấn

nh: “ Phấn đấu đưa

giáo dục nước ta trở thành một nền giáo dục tiên tiến, khoa học, dân tộc, đại chúng,
thích ứng với nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, hướng tới một xã
hội học tập, có khả năng hội nhập quốc tế. Nền giáo dục phải đào tạo được những con
người Việt Nam có năng lực tư duy độc lập, phê phán và sáng tạo, có khả năng thích
ứng, hợp tác và năng lực giải quyết vấn đề, có năng lực nghề nghiệp, có năng lực học
suốt dời, có thể lực tốt, có bản lĩnh, trung thực, dám nghĩ, dám làm, ý thức tự chủ và
tinh thần trách nhiệm cơng dân, gắn bó với lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã
hội” [ 17]
Nghị quy t Hội nghị Trung ư ng 8 hó XI v đổi

i căn bản, toàn di n gi o

d c và đào t o x c định “Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của
giáo dục, đào tạo theo hướng coi trọng phát triển phẩm chất, năng lực của người học” [27]


Nh ng qu n điể , định hư ng nêu trên t o ti n đ , c sở và
thuận lợi cho vi c đổi

i gi o d c phổ thơng nói chung, đổi

ơi trư ng ph p lý
i đồng bộ phư ng

ph p d y học, iể

tr đ nh gi theo định hư ng năng lực ngư i học Theo tinh th n

đó, c c y u t c

qu trình gi o d c trong nhà trư ng trung học c n được ti p cận

theo hư ng đổi

i

Chư ng trình THPT được triển h i thực hi n dư i hình th c ph n b n
v i tự chọn, đó ch nh là giải ph p thực hi n dạy học phân hóa –
hư ng c bản c

t hợp

ột trong nh ng định

gi o d c D y học ph n hó đ i h i ngoài vi c cung cấp nh ng i n


th c c bản và ph t triển nh ng ỹ năng c n thi t cho HS, c n c n ch ý t o r c c c
hội lự chọn v nội dung và phư ng ph p phù hợp v i trình độ, năng lực nhận th c và
nguy n vọng c

HS

1


Thực t ở c c trư ng phổ thông hi n n y, qu n điể
được qu n t

đ ng

ph n hó trong d y học chư

c GV chư được tr ng bị đ y đ nh ng hiểu bi t và ỹ năng d y học

ph n hó , chư thực sự coi trọng yêu c u ph n hó trong d y học Ph n l n GV dành nhi u
th i gi n cho vi c đ u tư i n th c

GV ti n hành bài giảng

à t tì

t i s ng t o trong đổi

i phư ng ph p d y học

ột c ch đồng lo t, chung chung, p d ng cho


HS, c c c u h i và bài tập đư r cho

ọi đ i tượng HS đ u có chung

– dễ Do đó, hơng ph t huy được t i đ năng lực c nh n c
được t nh t ch cực, ch động, s ng t o c

ột

c độ hó

HS, chư

ch th ch

ỗi HS trong vi c chi

hông ch ý đ n đi u i n, hả năng ti p thu, t

lý, th i độ,

ch

HS dẫn đ n chất lượng gi học hông c o, chư đ p ng được
Trong giảng d y chư ch ý giải quy t

u thuẫn gi

ọi đ i tượng


lĩnh tri th c;
th ch c

từng

c tiêu gi o d c

h i lượng tri th c HS c n n

v i th i gi n tổ ch c ho t động d y và học N u hông có phư ng n đ ng để giải
quy t

u thuẫn này thì tình tr ng qu tải vẫn sẽ ti p t c tăng và đặc bi t nặng n h n

v i nh ng HS có trình độ trung bình, y u Th nhưng n u giả
chi u s u tri th c thì HS có năng lực t t sẽ

nhịp độ và h i lượng

ất đi h ng th học tập

Xuất ph t từ thực t trên, ch ng tơi nhận thấy vi c x y dựng
tập hó học để d y học ph n hó ở trư ng THPT nhằ

ột h th ng bài

n ng c o h ng th học tập cho

HS là rất c n thi t

Ch nh vì vậy ch ng tơi đ chọn đ tài “Sử dụng hệ thống bài tập phân hoá
trong dạy học chương Ancol – phenol – Hóa học 11- Trung học phổ thông”.
2. Lịch sử vấn đề nghiên cứu
2.1. Trên thế giới
Trên th gi i qu n điể
bảy

ư i, nă

d y học ph n hó được b t đ u từ nh ng thập niên nă

1970 ở Mỹ c c nhà nghiên c u gi o d c đ đư r

h i ni

“ Phong

c ch học tập” (Le rning styles ) Phong c ch học là phư ng ph p ti p cận h c nh u
Phư ng ph p d y học này đặc bi t ch ý đ n c nh n, cho phép để c nh n học tập s o
cho đ t được

t quả t t nhất GV phải đ nh gi được nh ng phong c ch học tập c

HS và c n phải th ch ng v i phong c ch đó Đ n nă

1978 GS Rit Dun và Kennet

Dun cùng c c đồng nghi p đ triển h i ở trư ng đ i học và đ cho r đ i cu n s ch: “
D y sinh viên thông qu phong c ch học tập c nh n c
đ i học ở Mỹ triển h i có hi u quả Trong hi đó nă


họ” và đ được nhi u trư ng
1974 cũng theo qu n điể

GS C rol Ann To linson ở trư ng đị học Virgin – Mỹ đ đư r

ột qu n điể

đó


L p học ph n hó ” ( The differentiated classroom )[32] L p học ph n hó là phư ng
ph p d y học đặc bi t cho

ỗi c nh n để có thể học tập

2

ột c ch s u s c, ngư i học


h c nh u sẽ có phư ng ph p học tập h c nh u Theo ti p cận này có nhi u

ơ hình

triển h i h c nh u trong đó vi c sử d ng phư ng ph p học tập theo hợp đồng (the
cont cr le rning)
nhó

t hợp v i c c phư ng ph p d y học h c nh u như : học tập theo


và học tập theo góc … sẽ ph t huy được hi u quả học tập cho HS Qu n điể

d y học này đ nh nh chóng được nhi u nư c ở ch u Âu (trong đó có
nh

ỉ) triển h i

ẽ cho đ n b y gi và có hi u quả t t.
D y học ph n hó

hơng chỉ đ n thu n là ph n lo i ngư i học theo năng lực

nhận th c

à ở đ y là phư ng ph p d y học phù hợp v i từng đ i tượng ngư i học

trên c sở

hiểu từng c thể, GV ti p cận ngư i học ở nhi u phư ng di n h c nh u,

như là v năng lực nhận th c, hoàn cảnh s ng, t

l , năng hi u, v

ư c trong

cuộc s ng, … có thể nói trong phư ng ph p d y học ph n hó GV phải “ tì

để giảng


d y và hiểu để gi o d c”
2.2. Ở Việt Nam
Trong nh ng nă
c

ngành gi o d c

hi n đổi

g n đ y đổi

i phư ng ph p d y học hông chỉ là vấn đ

à c n là vấn đ qu n t

c

i, ch ng t đ nhận được sự hỗ trợ c

toàn x hội Trong qu trình thực
nhi u tổ ch c qu c t , trong đó có

Ch nh ph Vư ng qu c ỉ v i 2 dự n hỗ trợ cho c c tỉnh
đổi

i n n i ph

c thực hi n


i PPDH theo định hư ng p d ng phương pháp dạy và học tích cực Dự n dự

trên c sở qu n điể

d y học t ch cực, d y học ph n hó để triển h i c c PPDH nhằ

t ch cực hó ho t động nhận th c c

C sở phư ng ph p luận c

HS Phù hợp v i c c đ i tượng HS trong

ột l p học.

c c PPDH t ch cực này dự trên qu n điể

d y

học ph n hó , c c phư ng ph p d y học theo hợp đồng, d y học theo góc và d y học
theo dự n là nh ng phư ng ph p d y học đ p ng được qu n điể
Để tì

hiểu v qu n điể

trên internet và th
ột s

d y học ph n hó

d y học ph n hó , v c c PPDH trên ch ng tơi tì


hảo d nh

thông tin

c c c luận văn th c sĩ đ bảo v ch ng tơi tì

thấy

t quả như s u:

- Luận văn Th S Nguyễn Văn Quý, Trư ng ĐHSP Hu (2010) “Dạy học phân hóa
bằng hệ thống bài tập ở phần phản ứng oxi hóa khử và phi kim lớp 10 THPT”.
- Luận văn Th S Nguyễn Minh Đ c, Trư ng ĐHGD – ĐHQG Hà Nội (2011) “Vận
dụng dạy học theo góc vào phần sự điện li chương trình hóa học lớp 11 nâng cao với
sự hỗ trợ của CNTT”.
- Luận văn Th S Nguyễn Thị Ki

Hư ng, Trư ng ĐHSP Hà Nội (2012)

“Tuyển chọn, xây dựng và sử dụng bài tập phân hóa phần kim loại lớp 12
chương trình nâng cao THPT”.
3


- Luận văn Th S Ph n Thị Nguy t, Trư ng ĐHSP Hà Nội (2012) “Tuyển chọn,
xây dựng và sử dụng bài tập phân hóa phần phi kim lớp 11 nâng cao THPT”.
- Luận văn Th S Đinh Thị Ngọc O nh, Trư ng ĐHGD – ĐHQG Hà Nội (2012)
“Tuyển chọn, xây dựng và sử dụng bài tập phân hóa phần phi kim lớp 10 THPT”.
-Luận văn Th S Ngô Thị Dung, Trư ng ĐHSP Hà Nội ( 2014) “Tuyển chọn, xây

dựng và sử dụng bài tập hóa phần Đại cương về hóa hữu cơ và Hidrocacbon no lớp
11 ở trường THPT”.
S luận văn nghiên c u v bài tập hó học và nghiên c u vấn đ ph t triển năng
lực nhận th c c

HS thông qu bài tập hó học được nhi u ngư i qu n tâm, tuy nhiên

nghiên c u bài tập ph n hó học chư ng Ancol – phenol và sử d ng theo qu n điể
d y học ph n hó thì c n t và đ y cũng là

ột vấn đ rất c n được qu n t

Nhìn nhận l i vấn đ , ch ng tôi nhận thấy d y học theo qu n điể

d y học

phân hóa đ ng ngày càng được c c nhà gi o d c nư c t nói chung và GV d y học
mơn Hó học nói riêng trong xu th đổi

i phư ng ph p d y học như hi n n y

3. Mục đích nghiên cứu
Nghiên c u, lự chọn, x y dựng và sử d ng h th ng bài tập ph n ho chư ng
Ancol – phenol - Hó học 11-THPT nhằ
phù hợp v i c c đ i tượng HS trong

góp ph n n ng c o chất lượng d y và học,

ột l p học


4. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Tổng qu n c sở lý thuy t c
qu n điể

vấn đ nghiên c u v d y học Hó học theo

d y học ph n ho

- Khảo s t thực tr ng d y học Hó học t i
thuộc tỉnh

ột s trư ng trung học phổ thông

c Ninh

- Sử d ng h th ng bài tập ph n hó trong d y học chư ng ncol - phenol –
Hó học 11- Trung học phổ thơng
- Thực nghi

sư ph

5. Đối tƣợng, khách thể nghiên cứu
5.1. Đối tượng nghiên cứu
H th ng bài tập ph n hó chư ng Ancol - phenol – Hó học 11 – THPT và
vi c tổ ch c d y học ph n hó thơng qu h th ng bài tập đó
5.2. Khách thể nghiên cứu
Qu trình d y và học ơn Ho h u c l p 11 ở trư ng THPT Yên Phong s 1 –
6.Phạm vi nghiên cứu.
Đ tài tập trung nghiên c u h th ng bài tập chư ng Ancol - phenol
4


c Ninh


(Ho học h u c l p 11 - b n c bản), thực hi n trong học ỳ 2, ở trư ng THPT Yên
Phong s 1 –

c Ninh

7. Giả thuyết khoa học
N u x y dựng được h th ng bài tập ph n hó chư ng Ancol - phenol - Hóa
học 11-THPT có chất lượng t t phù hợp v i c c đ i tượng HS và sử d ng ch ng có
hi u quả thì sẽ gi p HS học s u, học b n v ng, ph n hó nhịp độ và trình độ học tập
c

HS góp ph n n ng c o h ng th học tập và chất lượng d y học

ơn Hó học ở

trư ng phổ thông
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
Sử d ng ph i hợp c c phư ng ph p nghiên c u s u:
- Nhó

phư ng ph p nghiên c u lý luận: Nghiên c u c c tài li u có liên qu n

đ n đ tài Phư ng ph p ph n t ch, tổng hợp, h th ng hó , h i qu t hó
- Nhó
giảng d y bộ
Thực nghi


phư ng ph p nghiên c u thực tiễn: Tr chuy n, ph ng vấn c c GV
ơn hó học Thă
sư ph

nhằ

iể

d ý i nc

GV, HS bằng phi u đi u tr c u h i

ch ng c c

t quả nghiên c u Phư ng ph p xử lý

th ng ê c c s li u thực nghi
9. Đóng góp mới của luận văn
- Tổng qu n c sở phư ng ph p luận c
học ph n ho
THPT tỉnh

qu trình d y học theo qu n điể

Đ nh gi thực tr ng vi c sử d ng d y học ph n hó ở

d y

ột s trư ng


c Ninh

- X y dựng h th ng bài tập ph n ho chư ng Ancol – phenol l p 11 – C bản
- X y dựng h th ng bài tập có liên qu n đ n thực t chư ng Ancol – phenol
l p 11 – C bản
- Ph n t ch vi c sử d ng bài tập ph n hó trong d y học thơng qu bài tập
chư ng Ancol – phenol l p 11 – C bản
10. Cấu trúc của luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận và phụ lục nội dung của luận văn được chia thành ba
chương:
+ Chư ng 1: C sở l luận và thực tiễn c

d y học ph n hó ở trư ng THPT

+ Chư ng 2: Sử d ng bài tập ph n ho trong d y học chư ng Ancol – phenol Hó học 11- Trung học phổ thông
+ Chư ng 3: Thực nghi

sư ph

5


CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA DẠY HỌC PHÂN HĨA
Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THƠNG
1.1. Cơ sở khoa học của dạy học phân hóa
1.1.1. Thuyết về “vùng phát triển gần nhất”[14]
Theo Vygots y, trong su t qu trình ph t triển c


trẻ thư ng xuyên diễn r h i

c độ: trình độ hi n t i và vùng ph t triển g n nhất Trình độ hi n t i là trình độ
đó c c ch c năng t
năng t

l đ t t i độ ch n

àở

uồi, c n vùng ph t triển g n nhất c c ch c

l đ ng trưởng thành nhưng chư ch n

t i biểu hi n qu vi c trẻ độc lập giải quy t nhi

uồi Trong thực tiễn, trình độ hi n
v , hơng c n bất ì sự gi p đ nào

từ bên ngoài, c n vùng ph t triển g n nhất được thể hi n trong tình hu ng trẻ hồn
thành nhi

v

hi có sự hợp t c, gi p đ c

ngư i h c,

à n u tự


ình thì hơng

thể thực hi n được Đồng th i ch ng luôn vận động: vùng ph t triển g n nhất hơ

n y

thì ngày

i

i sẽ trở thành trình độ hi n t i và xuất hi n vùng ph t triển g n nhất

Do vậy, d y học và ph t triển phải g n bó h u c v i nh u D y học phải đi
trư c qu trình ph t triển, t o r vùng ph t triển g n nhất, là đi u i n bộc lộ sự ph t
triển Chỉ có như vậy vi c d y học

i đ t hi u quả c o và đó

i là vi c “d y học

t t” Đi u này đ i h i GV phải có c c chi n lược d y học phù hợp v i từng đ i tượng
HS nhằ

ph t triển t i đ

hả năng học tập c

c ce

Do đó, d y học ph n hó là


yêu c u được đ p ng
1.1.2. Thuyết đa trí tuệ[10],[14].


1983, ti n sĩ How rd G rdner –

Harvard - đ xuất bản
cấu c

ột nhà t

ột cu n s ch có nh n đ “ Fr

es of Mind” (t

tr thông

Đ i học
dịch “ C

tr tu ”) trong đó ơng cơng b c c nghiên c u và lý thuy t c

d ng c

ình v sự đ

inh (Theory of Multiple Intelligences)

Theo G rdner, tr thông


inh (Intelligences) được ông qu n ni

hả năng giải quy t c c vấn đ hoặc t o r c c sản phẩ
phẩ

lý học nổi ti ng c

này có gi trị trong

ột h y nhi u

như s u: “ là

à c c giải ph p h y sản

ơi trư ng văn hó ” và tr thông

inh hông

thể chỉ được đo lư ng duy nhất qu chỉ s IQ
S u đ y là 8 lo i tr thơng

inh

(Nh ng lo i hình này được tó

à G rdner đ đ nghị t i th i điể
t t trong bảng 1 1):


6

đó


Bảng 1.1. Tóm tắt thuyết đa thơng minh của Howard Gardner
TT Các loại trí thơng minh

Khả năng và nhận thức

1

Thơng

inh v ngôn ng

C c con ch và ngôn ng

2

Thông

inh v logic - to n học,

Logic và c c con s

3

Thông


inh v

Â

4

Thông

inh v chuyển động c thể

5

Thông

inh v thị gi c và hơng gi n C c hình ảnh và hơng gi n

6

Thông

inh v tư ng t c

Cả

7

Thông

inh v nội t


Tự nhận th c

8

Thông

inh v tự nhiên

S p x p, ph n lo i

nh c

nh c,

Kiể

th nh, gi i đi u

so t chuyển động c thể
x cc

Ngồi r ơng cũng đ xuất vi c bổ sung lo i tr thông

nh ng ngư i h c

inh th 9 gọi là: Thông

inh sinh tồn
Trí thơng minh về sự tồn tại (existenti l): ngư i có hả năng học tập thơng qu
vi c thấy b c tr nh tổng thể, thông qu nh ng c u h i như “ T i s o ch ng t tồn t i ở

đ y ?”, “V i tr c

tơi trong th gi i này là gì ?”, “ V i tr c

trư ng và cộng đồng là gì ?” Lo i tr tu này tì

i

sự

tơi trong gi đình, nhà

t n i gi

nh ng i n th c

i học v i c c ng d ng, c c i n th c trong thực t
Lý thuy t c
vài iểu thông

G rdner đ chỉ r rằng

ỗi ngư i trong ch ng t đ u tồn t i

inh trên Tuy nhiên, sẽ có iểu thơng

inh trội h n trong

ỗi ngư i


ên c nh đó, G rdner đ chỉ r rằng trong trư ng học thông thư ng chỉ đ nh gi
HS thông qu 2 lo i tr thông

inh là tr thông

inh v ngôn ng và tr thông

logic - to n học, và đi u này là hông ch nh x c Trư ng học đ b r i c c e
hư ng học tập thông qu
cả

ọi HS đi theo cùng

ột
ột

inh v
có thiên

nh c, vận động, thị gi c, gi o ti p…đồng th i lèo l i tất
ột con đư ng và cùng chịu chung

ột sự đ nh gi và ph n

xét Nhi u HS đ có thể học tập t t h n n u ch ng được ti p thu i n th c bằng ch nh
th

nh c

ch ng


Thuy t đ tr tu đ

ng l i

ột c i nhìn nh n bản và c n thi t nhằ

nhà trư ng và GV coi trọng sự đ d ng v tr thông
inh đ u qu n trọng và

inh ở

theo c c hư ng h c nh u cho c c ch nh n tư ng l i c
ỗi HS t

ỗi lo i tr thơng

ỗi HS đ u có t nhi u hả năng theo nhi u huynh hư ng

h c nh u Nhà trư ng phải là n i gi p đ , h i gợi ti
ch ng t sẽ gi p

ỗi HS:

êu gọi

năng, t o đi u i n học tập
x hội Là

được đi u đó


s ng và thành công trong cuộc s ng c a chúng.

1.1.3. Thuyết về phong cách tư duy [14]
Theo Anthony Gregore (1982) có 4 nhó
7

phong c ch tư duy:


- Nh ng ngư i tư duy theo phư ng th c c thể liên t c (ghi nh c c chi ti t
ột c ch dễ dàng, do vậy c n phải tổ ch c nhi

v theo quy trình từng bư c và c

g ng hoàn thi n từng bư c)
-Nh ng ngư i tư duy theo phư ng th c c thể ngẫu nhiên (thư ng căn c vào
thực t và có th i độ thử nghi

)

-Nh ng ngư i tư duy theo phư ng th c trừu tượng ngẫu nhiên (tổ ch c thông tin
thông qu suy ngẫ

Họ ph t triển t t trong

ôi trư ng tự do và

c tiêu hư ng t i


con ngư i)
-Nh ng ngư i tư duy theo phư ng th c trừu tượng liên t c (th ch tư duy theo c c
h i ni

và ph n t ch thông tin Họ thư ng là nh ng tri t gi , nh ng nhà nghiên c u

ho học)
Theo Dr Robert Sternberg, nh ng ngư i thơng

inh là ngư i có hả năng ti p

nhận thông tin hoặc tri th c và vận d ng ch ng trong thực hành, ph n t ch và s ng
t o Ngư i có phong c ch học h c nh u có hả năng tự nhiên trong thực hành, ph n
t ch, s ng t o nhó

thành

ột nhó

Như vậy, trong học tập nh ng HS có th

nh

gi ng nh u nên cho ho t động học tập cùng nh u
1.2. Dạy học phân hóa [28]
1.2.1.Khái niệm dạy học phân hóa
D y học ph n hó

hơng chỉ đ n thu n là ph n lo i ngư i học theo năng lực


nhận th c

à ở đ y là phư ng ph p d y học phù hợp v i từng đ i tượng ngư i học

trên c sở

hiểu từng c nhân, GV ti p cận ngư i học ở nhi u phư ng di n h c

nh u như v năng lực nhận th c , hoàn cảnh s ng, t

l , năng hi u, v

ư c trong

cuộc s ng…Có thể nói trong phư ng ph p d y học ph n hó GV phải “tìm để giảng
dạy và hiểu để giáo dục”
D y học ph n hó là PPDH hư ng đ n

ọi đ i tượng HS ở

ọi góc độ: năng

lực nhận th c, h ng th học tập, năng hi u học tập… D y học ph n hó ngược l i v i
d y học đồng lo t, h c ph c nh ng nhược điể

c

d y học đồng lo t

1.2.2.Đặc điểm cơ bản của dạy học phân hóa

- Ph t hi n và bù đ p lỗ hổng i n th c, t o động lực th c đẩy học tập
- i n ni

đ

ê trong cuộc s ng thành động lực trong học tập

- D y học ph n hó là con đư ng ng n nhất để đ t

c đ ch c

d y học đồng lo t.

D y học ph n hó có thể thực hi n ở 2 cấp độ:
+ Dạy học phân hóa ở cấp vĩ mơ (phân hóa ngồi) là sự tổ ch c q trình
d y học thông qu c ch tổ ch c c c lo i trư ng, l p h c nh u cho c c đ i tượng
8


HS h c nh u, x y dựng c c chư ng trình gi o d c h c nh u
D y học ph n hó ở cấp vĩ

ơ thể hi n ở c c hình th c tổ ch c d y học v i

nh ng nội dung h c nh u cho từng l p đ i tượng h c nh u cũng nhằ

t o đi u i n

cho HS ph t triển t t nhất v năng lực và thiên hư ng Cấp độ ph n hó vĩ


ô liên

qu n ch y u đ n c cấu h th ng gi o d c (cấp học), c c lo i nhà trư ng phổ thông, tỉ
trọng và qu n h gi

c c lĩnh vực học tập theo c c cấp học biểu hi n trong chư ng

trình gi o d c phổ thông, đ n c cấu quản lý nhà trư ng
D y học ph n hó ở cấp độ vĩ

ô đ i v i bậc trung học là

ột xu th c

gi i và từ l u đ được thể hi n c thể trong thực tiễn gi o d c c
Theo

t quả c

th

nhi u qu c gi

c c cơng trình nghiên c u v h th ng gi o d c và c c hình th c tổ

ch c học tập trong nhà trư ng trên th gi i thì hi n n y, h u như hông c n nư c nào
d y học theo

ột


ho ch và chư ng trình duy nhất cho

ọi HS ở trư ng trung học

+ Dạy học phân hóa ở cấp vi mơ (phân hóa trong) là tổ ch c qu trình d y học
trong

ột ti t học,

ột l p học có t nh đ n đặc điể

nh ng bi n ph p ph n hó th ch hợp trong

c nh n HS; là vi c sử d ng

ột l p học, cùng

ột chư ng trình và

sách giáo ho Hình th c ph n hó này là ln c n thi t, đó là nhi
ti p giảng d y cũng như c

c n bộ quản lý chuyên

D y học ph n hó ở cấp vi
s o cho

ỗi c c thể hoặc

đ t được


t quả

ong

ti p đ i tượng HS ở c c

ơ là tì

i

v c

GV trực

ơn ở cấp trư ng
c c phư ng ph p, ĩ thuật d y học

ỗi nhó , v i nhịp độ học tập h c nh u trong gi học đ u
u n Cấp độ ph n hó này liên qu n đ n tổ ch c d y học trực
ôn học, bài học trong huôn hổ l p học

Nh ng hình th c tổ ch c d y học ph n hó nói trên thư ng là: phân thành các
b n v i nh ng chư ng trình h c nh u; ph n lo i c c gi o trình để học tập theo iểu
b t buộc và tự chọn, x y dựng c c lo i trư ng chuyên bi t hoặc

t hợp c c hình th c

đ nêu
Vi t N


chọn hình th c tổ ch c d y học ph n b n

t hợp v i tự chọn để thực

hi n nguyên t c ph n hó trong d y học
Theo GS TSKH Nguyễn
ch ng c

th ng nhất và ph n hó , từ yêu c u đả

học đ i v i tất cả
hả năng c

Ki : “D y học ph n hó xuất ph t từ sự bi n
bảo thực hi n t t c c

c tiêu d y

ọi HS, đồng th i huy n h ch ph t triển t i đ và t i ưu nh ng

c nh n”[23]. Có thể xe

d y học ph n hó là

ột hình th c d y học

à

ngư i d y dự vào nh ng h c bi t v năng lực, sở th ch cũng như đi u i n học tập

c

ỗi c nh n ngư i học để đi u chỉnh c ch d y phù hợp nhằ

cho từng c nh n ngư i học đả

bảo hi u quả gi o d c c o nhất
9

ph t triển t t nhất


C sở c

d y học ph n hó là cơng nhận sự h c bi t gi

c c c nh n ngư i học:

-

Sự h c bi t v đặc điể

tư duy

-

Sự h c bi t v phong c ch c nh n

-


Sự h c bi t v phong c ch học tập

-

Sự h c bi t v nhịp đi u học tập

-

Sự h c bi t v

-

Sự h c bi t v xu hư ng phản hồi

-

Sự h c bi t v c c đi u i n học tập như inh t , gi đình, s c h e…

-

Sự h c bi t v c c đặc điể

c đ ch, nhu c u, sở th ch trong học tập

t

t quả học tập

sinh lý cá nhân khác.


Như vậy, có thể hiểu d y học ph n hó là d y học để đ p ng nhu c u c
HS Điể

nh, điể

y uc

d y theo c ch giả định
quả để đả
hó ,

tất cả

tất cả HS trong l p là hơng gi ng nh u và GV thư ng

à họ đ ng có Đi u này hơng phải là

ột chi n lược hi u

bảo rằng tất cả HS đ u hiểu bài càng nhi u càng t t V i d y học ph n

ột GV sẽ lập

ho ch cho sự đ d ng c

phong c ch học tập, sở th ch và hả

năng trong l p học Hư ng dẫn c

GV trong gi học sẽ được th y đổi để có hi u quả


cho tất cả HS và hơng chỉ r i vào

ột s HS trung bình

Qu trình d y học trong nhà trư ng hư ng t i c c đ i tượng HS rất đ d ng, v i
nh ng h c bi t v năng lực, sở th ch, nguy n vọng, đi u i n học tập, … Do đó, d y
học theo
cả

ột chư ng trình gi ng nh u v i c ch th c tổ ch c d y học như nh u cho tất

ọi đ i tượng HS là hông phù hợp v i yêu c u ph t triển c

từng ngư i học

Trong d y học, c n phải xuất ph t từ tình hình thực t HS, dự vào đặc điể
t

lý, dự vào v n hiểu bi t c

c ch d y cho phù hợp
h c nh u, đ n đặc điể

c c e , dự vào

ặt

nh – y u c


c ce

ph t triển
à tì

ởi vậy, d y học ph n hó phải t nh đ n trình độ ph t triển
t

lý h c nh u c

triển phù hợp v i nhu c u và năng lực c
D y học ph n hó được coi là
t ch cực, ch động và s ng t o c

ỗi HS, là

cho

mình.
ột hư ng đổi

i PPDH nhằ

HS D y học ph n hó
từng HS K t quả c

ê trong học tập và có

từ đó t o động c trong học tập Như


ọi c g ng,

ọi

c ch d y học đó hơng chỉ góp

ph n hình thành cho HS c c i n th c, ĩ năng và th i độ c n thi t,
cho HS l ng nhi t tình s y

ph t huy t nh

huy n h ch GV ch động

s ng t o trong ngh nghi p đồng th i yêu c u họ phải tr n trọng
s ng t o cũng như sự ti n bộ c

ọi HS có thể ph t

à c n x y dựng

ột phư ng ph p học tập đ ng đ n

ột nhà tri t học cổ Hy L p đ nói: “Dạy học

khơng phải là chất đầy vào một cái thùng rỗng mà là làm bừng sáng lên những
ngọn lửa”.
10


Vậy: “Dạy học phân hóa là cách thức dạy học đòi hỏi phải tổ chức, tiến hành

các hoạt động dạy học dựa trên những khác biệt của người học về năng lực, nhu cầu,
nhận thức, các điều kiện học tập nhằm tạo ra những kết quả học tập và sự phát triển
tốt nhất cho từng người học, đảm bảo công bằng trong giáo dục, tức là đảm bảo quyền
bình đẳng về cơ hội học tập cho người học.”[28]
1.2.3. Tại sao phải dạy học phân hóa?
Trong nh ng nă

g n đ y ngành gi o d c đ và đ ng ti n hành t t yêu c u đổi

i chư ng trình, nội dung, đư SGK
đư SGK

i vào trư ng phổ thông Song song v i vi c

i vào trư ng phổ thông là đổi

i PPDH Nhưng đổi

i PPDH như th

nào để vận d ng có hi u quả và h i dậy được năng lực học tập c
tượng HS? C u h i này c n được
h t GV chỉ qu n t

ọi GV đặt r cho

đ n đ i tượng HS trung bình, n

ình và tì


tất cả c c đ i

c ch giải quy t H u

được i n th c c bản trong

SGK c n đ i v i đ i tượng HS h - gi i có năng lực tư duy s ng t o và HS học lực
y u é

c n chư được qu n t

, bồi dư ng trong gi học, chư

triển t i đ và t i ưu nh ng hả năng c

huy n h ch ph t

từng c nh n HS, do đó:

D y học ph n hóa là cần thiết vì nh ng lý do ch y u s u đ y:
- Thứ nhất: D y học ph n hó góp ph n đ p ng yêu c u đào t o và ph n công
l o động x hội để

ỗi thành viên đóng góp hi u quả nhất trong cơng vi c trên c sở

đ được chuẩn bị t t theo định hư ng từ nhà trư ng Đ y thực chất là đ p ng yêu c u
ph n luồng l o động c

x hội


à nhà trư ng phải thực hi n

- Thứ hai: D y học ph n hó phù hợp v i quy luật ph t triển nhận th c và hình
thành c c đặc điể

t

l c

HS Ng y từ nh ng l p cu i c

trung học c sở, HS đ

bộc lộ rõ thiên hư ng, sở trư ng và h ng th đ i v i nh ng lĩnh vực i n th c ỹ năng
nhất định Trong cu n “D y học ph n hó đ i v i học tập đ d ng” nă

2003, C A

To linson đ chỉ r rằng HS chỉ học hi nhi

v học tập ð đặt r thật sự có ch t

khó hăn c n phải vượt qu N u nhi

hó hăn đ i v i

bộ c

v qu


họ sẽ chuyển s ng gi i đo n c ch để bảo v

ột HS nào đó, n o

h i bị h i N u nhi

v học

tập qu dễ dàng, sẽ là

cho ngư i học buồn ch n, hi đó n o bộ sẽ ho t động như gi i

đo n đ u c

Sự c

giấc ng

t, t ch cực học tập c

HS chỉ được tăng lên hi c c

ho t động học tập hấp dẫn, th vị
- Thứ ba: d y học ph n hó ở trung học phổ thơng là c n thi t và phù hợp v i
xu th chung c
chư ng trình và

th gi i Hi n n y h u như hông c n nư c nào d y học theo
ho ch duy nhất cho


ọi HS trung học phổ thông

Như vậy vi c tổ ch c cho HS trong l p (có hả năng, phong c ch, h ng th
11

ột




c độ ti n bộ riêng) học tập theo c ch phù hợp để đ t được

đặt r có ý nghĩ nh n văn c o; đả
ngư i D y học ph n hó ch nh là
trên năng lực c

c tiêu gi o d c đ

bảo quy n được ti n bộ và ph t triển c
ột chi n lược gi p

con

ọi HS có thể học t ch cực dự

ình Nói c ch h c, việc tổ chức cho HS học phân hóa là con

đƣờng nâng cao tính hiệu quả của q trình dạy học.
1.2.4. Các yếu tố có thể sử dụng trong dạy học phân hóa
1.2.4.1. Phân hóa theo mức độ nhận thức

- Th ng bậc nhận th c theo

loo

gồ

6 bậc nhận th c từ thấp đ n c o:nhận bi t,

thông hiểu, vận d ng, ph n t ch, tổng hợp và đ nh gi [14] ( Hình 1.1.a)
Đ nh gi

S ng t o

S ng t o

Đánh giá

Phân tích

Phân tích

Vận d ng

Vận d ng

Hiểu

Hiểu

i t


i t



b M i

Hình 1.1. Mơ hình cấu trúc cơ bản của Thang phân loại nhận thức của Bloom
Tuy nhiên đ n nă

2001 Lorin Anderson và D vid Kr thwol đ công b vi c ph n

t ch bổ sung đảo ngược vị tr c

cấp độ 5 và 6 Th ng ph n lo i

i ( Hình 1.1.b)

Bảng 1.2. Nội dung của các mức độ nhận thức theo thang Bloom
Biết

Nh l i nh ng i n th c đ học

ột c ch

y

óc và nh c l i

Hiểu


Là hả năng hiểu, diễn dịch, diễn giải, giải th ch hoặc suy diễn (dự đo n
được t quả hoặc hậu quả)

Vận
dụng

Năng lực sử d ng thông tin và chuyển đổi i n th c từ d ng này s ng d ng
h c (sử dựng c c i n th c đó học trong hồn cảnh
i)
Vận d ng là
c độ đ u c tư duy s ng t o T c là vận d ng nh ng gì đ
học vào đ i s ng hoặc vào ột tình hu ng
i
Vận d ng có thể được hiểu là hẳ năng sử d ng i n th c đ học trong
nh ng tình hu ng c thể h y trong tình hu ng
i

Phân
tích

Là hả năng nhận bi t chi ti t, ph t hi n và ph n bi t c c bộ phận cấu thành
c thông tin h y tình hu ng Ở
c độ này đ i h i hả năng ph n lo i
Ph n t ch là hả năng ph n nh đ i tượng thành c c hợp ph n cấu thành để

12


hiểu rõ h n cấu tr c c




Đánh

Là hả năng ph n xét gi trị hoặc sử d ng thông tin theo c c tiêu ch th ch

giá

hợp (hỗ trợ đ nh gi bằng l do/lập luận)
Đ nh gi là hả năng ph n xét gi trị c đ i tượng

Sáng
tạo

Là hả năng hợp nhất c c thành ph n để t o thành


c độ này HS phải sử d ng nh ng gì đ học để t o r hoặc s ng t o ột
c i gì đó hồn toàn
i
S ng t o liên qu n đ n hả năng t hợp c c thành ph n cùng nh u để t o
ột d ng

i

Hi n n y theo quy định c
th c c

ột tổng thể/sự vật l n


HS theo 3

có thể đ nh gi thê

ộ Gi o d c Vi t N

, vi c đ nh gi trình độ nhận

c độ : “Biết, hiểu, vận dụng” và tuỳ theo đ i tượng c


HS

c độ: “ Vận dụng, sáng tạo” C thể:

Bảng 1.3. Phân loại bài tập theo các mức độ nhận thức và tƣ duy
Dạng
bài
I

Năng lực nhận thức

Năng lực tƣ
duy

Kỹ năng

i t (nh l i nh ng i n th c đ Tư duy c thể
học ột c ch

y óc và nh c

t chư c theo

ẫu

l i)
II

Hiểu (t i hi n i n th c, diễn giải Tư duy logic Ph t huy s ng
i n th c,

ô tả i n th c)

i n

(suy luận, ph n (hoàn thành ỹ năng
tích, so sánh, theo chỉ dẫn, hơng
nhận xét)
c n b t chư c
y
móc)

III

Vận d ng (vận d ng i n th c để Tư duy h
xử l tình hu ng ho học trong th ng (suy luận
đ i s ng thực tiễn)
tư ng tự, tổng
hợp, so s nh,

khái quát hóa)

IV

Vận d ng s ng t o (ph n t ch, Tư

Đổi
i (lặp l i ỹ
năng nào đó ột c ch
ch nh
x c,
nhịp
nhàng
hông phải
hư ng dẫn)

duy trừu S ng t o (hoàn thành

tổng hợp, đ nh gi )
tượng
(suy ỹ năng ột c ch dễ
Sử d ng c c i n th c đ có, vận luận ột c ch dàng có s ng t o, đ t
d ng i n th c vào tình hu ng s ng t o)
t i trình độ c o)
i v i c ch giải quy t
i, linh
ho t, độc đ o, h u hi u

13



1.2.4.2. Phân hóa về nội dung
Nội dung c

ột bài học có thể được ph n ho dự trên nh ng gì HS đ bi t

C c nội dung c bản c
năng c

bài học c n được xe

chư ng trình

ơn học do ộ GD & ĐT b n hành [7] Trong l p học

HS có thể hồn tồn chư bi t gì v
được

ột ph n c

đ ng v

h i ni

nội dung bài học;

h i ni

xét dự trên chuẩn i n th c và ỹ


c

bài học,

ột s HS h c n

ột s HS h c l i là

ột s
ch

l i có nh ng hiểu bi t chư

có trong bài và có nh ng HS l i có thể là

ch tồn bộ nội dung

trư c hi bài học b t đ u Trên c sở đó, GV có thể ph n ho c c nội dung bằng c ch
thi t

c c ho t động cho c c nhó

ph n lo i tư duy c

loo

C n nh rằng

HS b o gồ


c c

c độ h c nh u c

bảng

[14]

c tiêu c

bài học hông được th y đổi và hông được h thấp

chuẩn i n th c ỹ năng đ quy định Vi c đư r c c nhi

v học tập v i c c

c

độ th ch th c th ch hợp cho từng lo i HS é , trung bình và h gi i sẽ:
- Cho phép HS được lự chọn
- Khuy n h ch tư duy cấp c o
- Tăng tr ch nhi

học tập

1.2.4.3. Phân hóa về q trình
Qu trình là

th nào cho c c vật li u học tập có thể ph n ho cho HS dự trên


phong c ch học tập c

họ, có t nh đ n c c tiêu chuẩn, hi u quả và độ tuổi V d HS

có thể ti p cận bài học bằng “đọc” văn bản (như nghiên c u tài li u SGK ), hoặc bằng
nhìn c c hình ảnh(như qu n s t tr nh, ảnh,
qu n s t video clip )

ơ hình ) hoặc bằng “nghe, nhìn” (như

Nhi u GV có thể p d ng thuy t đ thông

inh để cung cấp c

hội học tập cho HS Sự ph n ho v qu trình dự trên nhu c u, lợi ch, phong c ch
học tập c

HS GV có thể tổ ch c cho HS học theo nhó

c ch học hoặc ph n nhó

cùng sở thích, cùng phong

theo năng lực Ý tưởng ch nh đằng s u c ch tổ ch c d y học

này là ở c c cấp độ h c nh u và học tập theo nh ng phong c ch h c nh u, do đó,
GV hơng thể d y cho tất cả HS theo cùng
ho

hơng có nghĩ là d y cho từng HS


ột phong c ch Tuy nhiên d y học ph n

ột Ph n ho v qu trình d y học có nghĩ là

GV đư r c c ho t động học tập hoặc c c chi n lược h c nh u để cung cấp c c
phư ng ph p th ch hợp cho HS học tập:
- Đả

bảo sự linh ho t trong vi c ph n nhó

- Khuy n h ch tư duy cấp c o trong

ỗi nhó

- Hỗ trợ tất cả c c nhó
Vi c ph n nhó

trong l p học có nhi u trình độ sẽ hỗ trợ vi c ph n ho , b o gồ
14

c c


nhóm “nhóm linh hoạt” và “nhóm hợp tác”.
 “Nhóm linh hoạt”
- M c đ ch c
nhó

nhó


linh ho t là ph c v cho nhu c u hoặc sở th ch c thể c

nh HS bằng vi c hư ng dẫn

ột

ng t nh chi n lược, thực hành có hư ng dẫn

hoặc ho t động nghiên c u độc lập
- Nh ng nhó

này sẽ th y đổi thư ng xuyên trong ngày hoặc trong

ột gi i đo n

học tập
- C c nhó

linh ho t có thể được thành lập xuyên su t c c

c độ ph t triển và do

HS chọn
 “Nhóm hợp tác”
- Ph n chi v i tr dự vào ỹ năng c

từng HS (VD: ngư i đọc, ngư i ghi,

ngư i b o c o, ngư i hỗ trợ) và ho n đổi vị tr

- Ph n chi rõ ràng tr ch nhi
nhi

c

từng thành viên trong vi c thực hi n

v học

- T o r c hội học tập độc lập
- “Nhóm hợp tác” có thể thành lập xuyên su t c c

c độ ph t triển

1.2.4.4. Phân hóa về sản phẩm
Sản phẩ
đ là

v c bản là nh ng gì HS là

ch được i n th c ỹ năng c

và chuẩn i n th c ỹ năng c
phẩ

như vi t

hi n sản phẩ

r vào cu i bài học để ch ng


inh họ

bài học Căn c vào trình độ ỹ năng c

HS

bài học, GV có thể gi o cho HS hoàn thành c c sản

ột b o c o hoặc vẽ s đồ, biểu đồ Cho phép HS được lự chọn thể
cu i cùng dự trên sở th ch th

nh học tập c

ình

1.2.5. Các đặc điểm của lớp học phân hố
Theo Tomlison (1995) [32] có 4 đặc điể

điển hình d y và học trong

ột l p

học ph n ho hi u quả
1.2.5.1. Dạy học các khái niệm chủ chốt và nguyên tắc cơ bản
Tất cả HS có c hội để h

ph và p d ng c c h i ni

ch ch t c


bài

học đ ng được nghiên c u Tất cả HS hiểu được c c nguyên t c c bản c n cho vi c
nghiên c u bài học Như vậy vi c d y học cho phép ngư i học phải suy nghĩ để hiểu
và sử d ng nh ng

ho ch hành động

ột c ch ch c ch n, đồng th i huy n h ch

HS

ở rộng và n ng c o hiểu bi t c

ni

ch ch t Vi c d y học đ i h i ngư i học hoặc hả năng ph n đo n h n là sự ghi

nh và nh c l i từng ph n c

họ trong vi c p d ng nh ng nguyên t c và h i

thông tin D y học dự trên h i ni

và c c nguyên t c

c bản đ i h i GV cung cấp quy n học tập h c nh u Trong c c gi học truy n th ng,
15



×