ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
------------ o0o -------------
NGÔ MẠNH LƯỢNG
SỬ DỤNG HỆ THỐNG BÀI TẬP PHẦN NITƠ VÀ HỢP CHẤT
HỖ TRỢ CHO HỌC SINH YẾU KÉM TỰ HỌC
TẠI TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM HÓA HỌC
Hà Nội – 2016
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
------------ o0o -------------
NGÔ MẠNH LƯỢNG
SỬ DỤNG HỆ THỐNG BÀI TẬP PHẦN NITƠ VÀ HỢP CHẤT
HỖ TRỢ CHO HỌC SINH YẾU KÉM TỰ HỌC
TẠI TRƯỜNG TRUNG HỌC PHÔ THÔNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM HÓA HỌC
Chuyên ngành: LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
(BỘ MƠN HĨA HỌC)
Mã số: 60 14 01 11
hướng dẫn: PGS. TS. Nguyễn Hùng Huy
Hà Nội – 2016
LỜI CẢM ƠN
Để hoà thà h được luậ vă
i
hi u, các thầy ô i o và
ày, tôi xi
ủ tư
ày tỏ lòng biết ơ sâu sắc tới
Đại học Giáo dục - Đại học Quốc
gia Hà N i đã t uyền thụ cho tơi những kiến thức, kinh nghi
u
u và i
đ tơi
hồ thà h uậ vă .
Đặc bi t, tôi xin chân thành cả
ơ PGS.TS. Nguyễn Hùng Huy, đã tận tình
hướng dẫn, tạo mọi điều ki n trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luậ vă
này.
- Thầy giáo PGS.TS. Lê Kim Long đã dà h hiều th i i
đọc và viết nhận
xét cho luậ vă .
Xin chân thành cả
ơ
thầy cô giáo và các em họ si h t ư ng THPT Mai
Châu B, THPT Mai Châu – tỉ h Hị
hồn thành luậ vă
Tơi ũ
xi
ì h đã i
đ và tạo mọi điều ki
để tơi
ày.
ả
ơ tới i đì h, ạ
è và đồng nghi
đã đ
viê , i
tơi trong suốt q trình học tập và thực hi n luậ vă .
Hà N i, th
11 ă
2015
Ngô Mạnh Lượng
1
đ
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BTHH
Bài tập hóa học
dd
Dung dịch
đkt
Điều ki n tiêu chuẩn
ĐL T
Định luật bảo toàn
Đ
Đối chứng
GD
Giáo dục
GV
Giáo viên
HTBT
H thống bài tập
HH
Hóa học
HS
Học sinh
PTHH
Phươ
Tchh
Tính chất hóa học
TN
Thực nghi m
TNSP
Thực nghi
TNKQ
Trắc nghi m khách quan
THPT
Trung học phổ thông
SGK
Sách giáo khoa
SBT
Sách bài tập
PPDH
Phươ
NXB
Nhà xuất bản
2
t ì h hó học
h
sư hạm
dạy học
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ 1
MỤC LỤC...................................................................................................................... 3
MỞ ĐẦU........................................................................................................................ 1
hươ
1: ....................................................................................................................... 6
Ơ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ...................................................... 6
1.1. Đổi mới hươ
h
dạy và học. .......................................................................... 6
1.1.1. Nhu cầu đổi mới hươ
1.1.2.
xu hướ
1.2. Phươ
h
h
đổi mới hươ
dạy và học. ......................................................... 6
h
dạy và học ................................................. 6
tự học ............................................................................................... 7
1.2.1. Khái ni m tự học .................................................................................................. 7
1.2.2. Các hình thức của tự học...................................................................................... 8
u
1.2.3.
điểm chính về ă
ực tự học .......................................................... 9
1.2.4. Vai trị của tự học ................................................................................................. 9
khó khă HS ặp phải khi tiến hành tự học ........................................... 10
1.2.5. Nhữ
h
1.2.6. Những bi
kĩ ă
1.3. Nhữ
để hướng dẫn và quản lí vi c tự học của HS ......................... 10
V ầ
ó để hỗ trợ HS tự học môn HH ..................................... 12
1.3.1 Kĩ ă
xây dựng ngân hàng bài tập và soạn thảo huyê đề ............................ 12
1.3.2. Kĩ ă
t
đ
đế tâ
HS khi hướng dẫn tự học ...................................... 14
1.4. Bài tập hóa học ..................................................................................................... 14
1.4.1. Khái ni m bài tập hóa học ................................................................................. 14
1.4.2. Phân loại BTHH ................................................................................................. 14
1.4.3. Ý
hĩ và t
dụng của BTHH trong dạy học .................................................. 15
1.5. Những biểu hi n học sinh yếu kém mơn hóa học ................................................. 17
1.6.1. Về vi c sử dụng h thống bài tập hỗ trợ HS tự học của GV .............................. 17
1.6.2. Thực trạng vi c tự học của HS qua phiếu điều tra HS. .......................................... 18
Tiểu kết hươ
hươ
1 ........................................................................................................ 19
2: ..................................................................................................................... 20
TUYỂN CHỌN, XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG BÀI TẬP........................... 20
HỖ TRỢ HỌC SINH TỰ HỌC PHẦN NITƠ VÀ HỢP CHẤT ...................................... 20
HÓA HỌC 11................................................................................................................ 20
3
2.1. Phân tích n i dung và cấu t
hươ
t ì h hầ Nitơ và hợp chất........ 2.1.1. H
thống về “Nitơ ”
20
2.1.2. H thống về “A o i ” và “ Muối A o i” ..................................................... 20
2.1.3. H thống về “ Axit Nit i ” và “ Muối Nit t”.................................................... 21
2.2. H thống BTHH phần Nitơ và hợp chất HH 11 để hỗ trợ HS tự học .................. 22
2.2.1. Những nguyên tắc lựa chọn xây dựng h thống bài tập hỗ trợ HS tự học ............. 22
2.2.2. Quy trình xây dựng h thống bài tập ................................................................. 23
2.2.3. Nguyên tắc sắp xếp BTHH ................................................................................ 24
2.2.4. Phân loại và hươ
h
iải các dạng bài tập phầ Nitơ và hợp chất HH 11
ơ ản ........................................................................................................................... 24
2.3. Phươ
h
sử dụng h thống bài tập trong dạy họ hướng dẫn HS tự học ...... 55
2.3.1. Sử dụng h thống bài tậ hướng dẫn HS tự học trong các bài dạy nghiên cứu
kiến thức mới ............................................................................................................... 55
2.3.2. Sử dụng h thống bài tậ hướng dẫn HS tự học trong các bài luy n tập ............. 57
2.3.3. Sử dụng bài tập hoá họ theo hướng bồi dư ng NLTH cho HS khi tự học ở nhà .... 59
2.2.4. Sử dụng h thống bài tậ hướng dẫn HS tự kiể
THH hướng dẫn HS tự học.................................... 60
2.4. Giáo án bài dạy có sử dụ
Tiểu kết hươ
hươ
t , đ h i ......................... 60
2 ........................................................................................................ 75
3: THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM .................................................................... 76
3.1. Mụ đ h, hi m vụ thực nghi m ......................................................................... 76
3.1.1. Mụ đ h thực nghi
sư hạm ......................................................................... 76
3.1.2. Nhi m vụ thực nghi
sư hạm ........................................................................ 76
3.2. Kế hoạch và phạm vi thực nghi m ....................................................................... 76
3.3. Tiến hành TN ........................................................................................................ 77
3.3.1.Chuẩn bị n i dung TN......................................................................................... 77
3.3.3.Tiến hành bài dạy ................................................................................................ 77
sư hạm ...................................................................... 77
3.4. Xử lí kết quả thực nghi
3.5. Đ h i kết quả thực nghi m .............................................................................. 78
3.5.1. Kết quả điều tra .................................................................................................. 78
3.5.2. Kết quả thực nghi
sư hạm ........................................................................... 79
3.5.3. Xử lí kết quả thực nghi
sư hạm ................................................................... 83
3.5.4. Phân tích kết quả thực nghi
sư hạm ............................................................ 89
4
Tiểu kết hươ
3 ........................................................................................................ 90
KẾT LUẬN KHUYẾN NGHỊ ..................................................................................... 91
1. Những kết quả thu được từ đề tài nghiên cứu .......................................................... 91
2. Khuyến nghị ............................................................................................................. 91
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................ 92
PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 94
5
DANH MỤC BẢNG
Bản 3.1: Điều tra chất ượng học tậ
ô HH T ư ng THPT Mai Châu B ... 78
3.2: Điều tra chất ượng học tậ
ô HH T ư ng THPT Mai Châu. ...... 79
Bả
Bảng 3.3: Số HS đạt từng loại điểm kiểm tra lầ 1 t ư ng ............................... 79
THPT Mai Châu B. ............................................................................................ 79
Bảng 3.4: Số HS đạt từng loại điểm kiểm tra lầ 2 t ư ng ............................... 80
THPT Mai Châu................................................................................................. 80
Bảng 3.5: Số HS đạt từng loại điểm kiểm tra lầ 1 t ư ng ............................... 80
THPT Mai Châu................................................................................................. 80
Bảng 3.6: Số HS đạt từng loại điểm kiểm tra lầ 2 t ư ng ............................... 80
THPT Mai Châu................................................................................................. 80
Bảng 3.7:Tần suất HS đạt từng loại điểm kiểm tra lầ 1 t ư ng ....................... 81
THPT Mai Châu B ............................................................................................. 81
Bảng 3.8: Tần suất HS đạt từng loại điểm kiểm tra lầ 2 t ư ng ...................... 81
THPT Mai Châu B ............................................................................................. 81
Bảng 3.9 ............................................................................................................. 81
Tần suất HS đạt từng loại điểm kiểm tra lầ 1 t ư ng THPT Mai Châu .......... 81
Bảng 3.10 ........................................................................................................... 82
Tần suất HS đạt từng loại điểm kiểm tra lầ 2 t ư ng THPT Mai Châu .......... 82
Bảng 3.11 ........................................................................................................... 82
Tỉ l HS đạt điểm xi trở xuống bài kiểm tra lầ 1 t ư ng THPT Mai Châu B ......... 82
Bảng 3.12 ........................................................................................................... 82
Tỉ l HS đạt điểm xi trở xuống bài kiểm tra lầ 2 t ư ng THPT Mai Châu B .. 82
Bảng 3.13 ........................................................................................................... 83
Tỉ l HS đạt điểm xi trở xuống bài kiểm tra lầ 1 t ư ng THPT Mai Châu ...... 83
Bảng 3.14 ........................................................................................................... 83
Tỉ l HS đạt điểm xi trở xuống bài kiểm tra lầ 2 t ư ng THPT Mai Châu ......... 83
Bảng 3.15: Các chỉ số thố
kê t ư ng THPT Mai Châu B .............................. 84
Bảng 3.16 : Các chỉ số thố
kê t ư ng THPT Mai Châu. ............................... 84
6
DANH MỤC HÌNH
Biểu đồ 3.1: Tần suất HS đạt từng loại điểm kiểm tra lầ 1 t ư ng.................. 85
THPT Mai Châu B ............................................................................................. 85
Biểu đồ 3.2: Tần suất HS đạt từng loại điểm kiểm tra lầ 2 t ư ng THPT Mai
Châu B ............................................................................................................... 85
Biểu đồ 3.3: Tần suất HS đạt từng loại điểm kiểm tra lầ 1 t ư ng.................. 86
THPT Mai Châu................................................................................................. 86
Biểu đồ 3.4: Tần suất HS đạt từng loại điểm kiểm tra lầ 2 t ư ng.................. 86
THPT Mai Châu................................................................................................. 86
Biểu đồ 3.5: Đư
ũy t h ài kiểm tra lầ 1 t ư ng THPT Mai Châu B. ..... 87
Biểu đồ 3.6: Đư
ũy t h ài kiểm tra lầ 2 t ư ng THPT Mai Châu B ...... 87
Biểu đồ 3.7: Đư
ũy t h ài kiểm tra lầ 1 t ư ng THPT Mai Châu ......... 88
Biểu đồ 3.8: Đư
ũy t h ài kiểm tra lầ 2 t ư ng THPT Mai Châu ......... 88
7
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Nghị quyết H i nghị lần thứ 8, Ban Chấ hà h T u
ươ
khó XI (N hị
quyết số 29-NQ/TW) đã hỉ õ: “Đổi mới chương trình nhằm phát triển năng lực
và phẩm chất người học, hài hịa đức, trí, thể, mỹ; dạy người, dạy chữ và dạy
nghề. Đổi mới nội dung giáo dục theo hướng tinh giản, hiện đại, thiết thực, phù
hợp với lứa tuổi, trình độ và ngành nghề; tăng thực hành, vận dụng kiến thức vào
thực tiễn. Chú trọng giáo dục nhân cách, đạo đức, lối sống, tri thức pháp luật và ý
thức công dân. Tập trung vào những giá trị cơ bản của văn hóa, truyền thống và
đạo lý dân tộc, tinh hoa văn hóa nhân loại, giá trị cốt lõi và nhân văn của chủ
nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh”.
Như vậy, để có thể đào tạo
ă
ư i o đ ng mới, ă
đ ng và sáng tạo, có
ực tự họ để thích ứng với nền kinh tế hịa nhập của xã h i, chúng ta cầ đư
học sinh (HS) vào vị trí chủ thể hoạt đ ng nhận thức, thông qua hoạt đ ng tự lực của
ĩ h kiến thức, phát triể
bản thân mà chiế
ũ
ă
ực trí tu . Luật Giáo dục (2005)
uy đị h: “Phương pháp giáo dục phổ thơng phải phát huy tính tích cực, tự
giác, chủ động, sáng tạo của HS, phù hợp với đặc điểm của từng lớp học, môn học,
bồi dưỡng phương pháp tự học, rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn;
tác động đến tình cảm, đem lại niềm vui, hứng thú học tập cho HS”.[ Điều 28, mục 2]
Để bồi dư
ă
ực tự học, phát huy tính tích cực, tự lực, chủ đ ng, sáng tạo cho
HS trong dạy học hóa học thì vi c sử dụng h thống bài tập m t cách hợp lý và khoa học là
m t trong những bi n pháp quan trọ
để dạy HS hươ
h
tự học tạo
được sự chuyển
biến tích cực từ học tập thụ đ ng sang học tập chủ đ ng cho HS. Bài tập hóa học (BTHH) ở
t ư ng phổ thơ
óý
hĩ
u
t ọng trong vi c củng cố, đào sâu, ở r ng, hồn thi n kiến
thức lí thuyết và rèn luy n cho HS khả ă
vận dụng kiến thức vào thực tiễn. Giải THH đòi
hỏi ở HS sự hoạt đ ng trí tu tích cực, tự lực và sáng tạo nên có tác dụng tốt đối với sự phát
triể tư duy và hỗ trợ HS tự học m t cách tích cực. Tuy nhiên, trong dạy học hóa học (HH) ở
t ư ng Trung học phổ thơng (THPT), thì vi c sử dụ
hi u quả hư đượ
i o viê ( V) u
tâ đ
THH để hỗ trợ HS tự học m t cách
ức nhất là học sinh yếu kém.
Hi n nay, trên thị t ư ng có rất nhiều sách viết về BTHH, trên mạng
1
i te et ũ
xuất hi n nhiều trang web, nhiều website cung cấp các bài tậ để
phục vụ cho vi c học của HS và vi c dạy củ
à khó khă khô
V. Đây à thuận lợi, đồng th i ũ
hỏ đối với các HS mà sức học còn non yếu, vì các em sẽ thấy
chống ngợ t ước số ượng lớn các bài tập. Do vậy, vi c tuyển chọn các bài tập
sao cho phù hợp với nhiều đối tượng HS, phân loại bài tập theo từng dạ
hươ
h
, đư
iải bài cụ thể để hướng dẫn HS có thể dễ dàng luy n tập, hỗ trợ
HS tự học nhằm góp phần rèn luy n và phát huy tính tích cực, tự lực củ HS đ
là vấ đề hết sức cần thiết.
Dựa trên thực tế các t ư ng THPT t ê địa bàn tỉnh Hịa Bình nói riêng
và
t ư ng THPT nói chung tỉ l học sinh yếu kém cịn cao nhất là khu vực
kinh tế kém phát nên cần tuyển chọn, xây dựng và sử dụng h thống bài tập
sao cho phù hợp với ă
sự s y
ực nhận thứ và tư duy củ HS để từ đó HS
ới có
ê và yêu th h đối với môn học.
Với nhữ
do t ê , tôi đã ựa chọ đề tài nghiên cứu : “ Sử dụng hệ
thống bài tập phần Nitơ và hợp chất hỗ trợ cho học sinh yếu kém tự học ở
trường THPT ” với câu hỏi nguyên cứu: Làm thế ào để học sinh yếu kém tự học
đạt được kết quả cao qua bài tập phầ Nitơ và hợp chất HH 11 - CB.
2. Lịch sử vấn đề nghiên cứu và điểm mới của luận văn.
Đã ó ất nhiều tác giả nghiên cứu về vấ đề sử dụng h thống BTHH ở t ư ng
THPT ở các khía cạnh, mứ đ kh
h u hư:
1. Đặng Thị Thanh Bình (2006), Tuyển chọn và xây dựng hệ thống BTHH bồi
dưỡng HS khá giỏi lớp 10 THPT (ban nâng cao), Luậ vă thạc sỹ khoa học,
ĐHSP Hà N i.
2. Lê Thị Kim Thoa (2009), Tuyển chọn và xây dựng hệ thống BTHH gắn với thực
tiễn dùng trong dạy học hóa học ở trường THPT, Luậ vă thạc sỹ khoa học, ĐHSP
3. Nguyễn Thị Vân ( 2012), Tuyển chọn – xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập
phần kim loại thuộc hóa học 12 nâng cao nhằm bồi dưỡng năng lực tự học cho
học sinh trường trung học phổ, luậ vă thạ sĩ, ĐH Vi h.
2
4. Phạm Thị Thảo ( 2013), Tuyển chọn, xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập hỗ
trợ học sinh tự học phần phi kim hóa học 10 Trung học phổ thông, luậ vă thạc
sĩ, ĐH i o Dục.
5. Lê Vă Dũ
(2001), Phát triển tư duy cho HS thông qua BTHH, Luận án tiến
sĩ. ĐHSP Hà N i.
6. Cao Thị Thặng (1995), Hình thành kỹ năng giải bài tập hố học ở trường phổ
thông trung học cơ sở, Luận án tiế sĩ, ĐHSP Hà N i.
Tuy nhiên, vi c nghiên cứu sử dụng h thống BTHH phầ Nitơ và hợp chất ở
t ư ng THPT nhằm hỗ trợ HS tự học vẫ
Do đó, để đi sâu vào
hiê
hư đượ
ứu lí luận và đư
u
tâ
đ
ức.
i n pháp sử dụng h thống
bài tập nhằm rèn luy n cho học sinh yếu kém tự học môn HH là hết sức cần thiết, đặc
bi t là phần Nitơ và hợp chất – HH 11 ơ ản hi n nay.
* Điểm mới của luậ vă :
+ Xây dựng h thống các dạng bài tập có n i dung thuận lợi cho vi c tự học,
thơ
u đó HS ó thể nghiên cứu và áp dụ
để giải quyết các bài tập m t cách
thuận lợi hơ . Từ đó ó tiề đề để áp dụng cho các dạng bài tập khác.
+ Vận dụng h thống bài tậ để nâng cao chất ượng dạy học hóa học ở
t ư ng phổ thơng.
+ GV và HS có thể làm tài li u tham khảo để tự học , tự nghiên cứu.
3. Mục đích nghiên cứu.
Tuyển chọn, xây dựng và sử dụng h thống bài tập phần Nitơ và hợp chất hỗ trợ cho
học sinh yếu kém tự học góp phần nâng cao chất ượng dạy học HH ở t ư ng THPT.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cứu ơ sở lý luận và thực tiễn về vấ đề tự họ và hướng dẫn HS tự
học thông qua vi c sử dụng h thống BTHH.
- Tuyển chọn và xây dựng h thống bài tập phầ Nitơ và hợp chất HH 11
hươ
t ì h ơ ả t ư ng THPT có tác dụng hỗ trợ HS tự học.
3
- Hướng dẫn HS sử dụng h thống bài tậ đã xây dựng trong quá trình tự học
m t cách hợp lí, hi u quả trong các dạ
- Thực nghi
sư hạ
xây dựng và các bi
h
to
hươ
t ì h học.
(TNSP) để đ h i hi u quả của h thống bài tậ đã
đã đề xuất, từ đó
t
kết luận về khả ă
dụng
chúng trong vi c hỗ trợ HS tự học HH.
5. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
5.1. Khách thể nghiên cứu
Quá trình dạy học Hóa học ở t ư ng THPT Mai Châu B.
5.2. Đối tượng nghiên cứu
Vi c tuyển chọn, xây dựng và sử dụng h thống bài tập giúp HS tự học trong
khuôn khổ n i dung kiến thức về Nitơ và hợp chất - HH 11 ơ ản và từ đó có các
hươ
h
học tập tốt cho các phần khác.
6. Phạm vi nghiên cứu
Đề tài tập trung tuyển chọn, xây dự
và hươ
h
sử dụng h thống bài
tập hỗ trợ HS tự học phầ Nitơ và hợp chất - HH 11 ơ ản tại t ư ng THPT Mai
Châu B - tỉnh Hịa Bình.
7. Giả thuyết khoa học
Nếu tuyển chọn, xây dự
được h thống bài tậ HH đ dạng, phong phú và
hướng dẫn sử dụng chúng m t cách phù hợp, hợp lí trong dạy học thì sẽ có tác dụng
rất lớn cho vi c hỗ trợ HS nhất là HS yếu có thể tự học và góp phầ
â
o được
chất ượng dạy học HH ở t ư ng THPT Mai Châu B.
8. Phương pháp nghiên cứu
Trong quá trình thực hi
đề tài chúng tơi sử dụng phối hợ
hó
hươ
pháp nghiên cứu sau:
*Nhóm các phương pháp nghiên cứu lí thuyết
- Đọ và
hiê
- Phâ t h và tổ
ứu
hợ
uồ tài i u
uậ dạy họ
tài i u đã thu thậ đượ .
4
ó iê
u
đế đề tài.
*Nhóm các phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- Điều t
V và HS ằ
- T o đổi với huyê
hiếu âu hỏi.
i và đồ
hi
- TNSP đ h i t h hi u uả, t h khả thi ủ h thố
h
đã đề xuất để hỗ t ợ HS tự họ về Nitơ và hợ
ài tậ và
i
hất ủ Nitơ – HH 11 ơ ả .
* Phương pháp xử lý thông tin
- Qu
- Sử dụ
s t và sử dụ
to
thố
hiếu th
dò ý kiế .
kê để xử ý số i u TNSP.
9. Cấu trúc của luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận, khuyến nghị, tài liệu tham khảo, luận văn được
trình bày trong 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn của đề tài
Chương 2: Tuyển chọn, xây dựng và hướng dẫn sử dụng hệ thống bài tập
hỗ trợ HS tự học phần Nitơ và hợp chất - HH 11CB
Chương 3: Thực nghiệm sư phạm
5
Chương 1:
CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
1.1. Đổi mới phương pháp dạy và học.
1.1.1. Nhu cầu đổi mới phương pháp dạy và học.
Chiế ược phát triển giáo dục (2001- 2020) đã chỉ rõ: M t trong những giải pháp
thực hi n mục tiêu giáo dụ à đổi mới hươ
hươ
hướ
h
h
i o dụ : “Đổi mới và hi
đại hoá
i o dục, chuyển vi c truyề đạt tri thức thụ đ ng: thầy giảng, trò ghi sang
ư i học chủ đ
hươ
h
tư duy t o
u t ình tiếp cận tri thức, dạy ho
tự học, tự thu nhận thông tin m t cách có h thố
tổng hợp, phát triể đượ
ă
ực của mỗi
hâ , tă
ư i học
và ó tư duy hâ t h,
ư ng tính chủ đ ng, tính tự
chủ của họ si h…”
Như vậy: Sự học, tự đào tạo là m t o đư ng phát triển suốt đ i của mỗi
o
ư ito
điều ki n kinh tế, xã h i ước ta hi n nay và cả
là giáo dụ được nâng cao khi tạo
đượ
ă
i s u; đó ũ
ực sáng tạo củ
ư i học, khi
biế được quá trình giáo dục thành quá trình tự giáo dục. Quy mơ giáo dụ được
mở r ng khi có phong trào tồn dân tự học. Phát huy phong trào " thầy dạy - trò
tự học" tạo
thứ ,
ă
ực tự học cho học sinh. Vi vậy ngoài vi c truyề đạt kiến
ư i thầy phải khơi dậy và phát triển tối đ
ă
ực tự học, tự sáng tạo
của học sinh.
ư i học giữ vai trị chủ đ ng tích cực trong học tập
Hi n nay, trong dạy họ
và không còn ở thế thụ đ
à
hư t ướ đây. H y ói
ư i truyề đạt kiến thức sẵ
khám phá, tự tìm ra tri thứ ”. T o
ó
à à
h kh
“thầy giáo khơng còn
ư i đị h hướng, tổ chức cho học sinh tự
dạy học lấy họ si h à
dạy học coi trọng vi c rèn luy n cho họ si h hươ
h
tu
tâ , hươ
h
tự học, học sinh tự chịu
trách nhi m về kết quả học tập của mình, tham gia tự đ h i và đánh giá lẫn nhau.
1.1.2. Các xu hướng đổi mới phương pháp dạy và học
Ở ước ta và thế giới hi n nay có m t số xu hướng về đổi mới PPDH sau:
1. Phát huy tính tích cực, tự lực, chủ đ ng, sáng tạo củ
ư i học. Chuyển trọng tâm
hoạt đ ng từ GV sang HS. Chuyển lối học từ thông báo tái hi n sang sáng tạo, tìm tịi,
6
khám phá.
2. Cá thể hóa vi c dạy học.
3. Sử dụng tối ưu
hươ
ti n dạy họ đặc bi t là tin học và công ngh thông tin
vào dạy học.
ư ng khả ă
4. Tă
vận dụng kiến thứ vào đ i sống. Chuyển từ lối học nặng về
tiếp nhận kiến thức sang lối học coi trọng vi c vận dụng kiến thức.
5. Cải tiến vi c kiểm tra - đ h i kết quả dạy học.
6. Phục vụ ngày càng tốt hơ hoạt đ ng tự họ và hươ
hâ
học suốt đ i.
7. Gắn dạy học với nghiên cứu khoa học với mứ đ ngày càng cao (theo sự phát triển
của HS, theo cấp học, bậc học).
To
HS đ
7 xu hướ
à hữ
đổi mới trên thì vi c phát huy tính tích cực và khả ă
xu hướ
đổi mới quan trọng về hươ
h
tự học của
dạy và học hi n nay.
1.2. Phương pháp tự học
1.2.1. Khái niệm tự học
Theo từ điển Giáo dục học – NXB Từ điển Bách khoa 2001 tự họ
trình tự mình hoạt đ
à: “… u
ĩ h h i tri thức khoa học và rèn luy n kỹ ă
thực
hà h…”.
Tiến sĩ Võ Quang Phúc cho rằng: “Tự học là m t b phận của họ , ó ũ
được hình thành bởi những thao tác, cử chỉ, ngôn ngữ, hà h đ ng củ
h thố
tươ
về học tập củ
ă
t
ư i học trong
ủa hoạt đ ng dạy học. Tự học phản ánh rõ nhất nhu cầu bức xúc
ư i học, phản ánh tính tự giác và sự nỗ lực củ
ực tổ chức và tự điều khiển củ
trong hoàn cảnh nhất định với nồ
ư i học nhằ
ư i học, phản ánh
đạt được kết quả nhất định
đ học tập nhất đị h”.
Tự học thể hi n bằng cách tự đọc tài li u giáo khoa, sách báo các loại,
nghe radio, xem truyền hình, nghe nói chuy n, báo cáo, tham gia giao tiếp với
mọi
ư i để thu nhận tri thứ
tài li u, tìm ra nhữ
điể
ho
ì h. N ư i tự học phải biết cách lựa chọn
h h, điểm quan trọng trong các tài li u đã đọ , đã
nghe, phải biết cách ghi chép nhữ
điều cần thiết, biết viết tóm tắt và à
7
đề
ươ
vi
, iết cách tra cứu từ điển và sách tham khảo, biết cách làm vi
to
thư
, … Đối với HS, tự học còn thể hi n bằng cách tự làm các bài tập chun
mơn, các câu lạc b , các nhóm thực nghi m và các hoạt đ ng ngoại khóa khác.
Tự họ địi hỏi phải ó t h đ c lập, tự chủ, tự giác và kiên trì cao.
1.2.2. Các hình thức của tự học
Tự học có các hình thứ
ơ ản sau:
- Tự học hồn tồn (khơng có GV): HS tự học thơng qua tài li u, qua tìm hiều thực tế,
học kinh nghi m của
ư i khác. Với hình thức này HS sẽ gặp nhiều khó khă do ó
nhiều lỗ hổng kiến thức, HS khó thu xếp tiế đ , khơng tự đ h i được kết quả tự
ì h… Từ đó, HS dễ chán nản và khơng tiếp tục tự học.
học củ
- Tự học trong m t i i đoạn của quá trình học tập: HS tự học lại bài học hay làm bài
tập ở nhà (khâu vận dụng kiến thức) là công vi
thư ng xuyên của HS phổ thơ
giúp học sinh có thể tự học ở nhà, GV cầ tă
ư ng kiể
. Để
t , đ h i kết quả học
bài, làm bài tập ở nhà của họ.
- Tự họ
u
minh họ , hư
sự i
hươ
khô
ti n truyền thông (học từ x ): HS được nghe GV giảng giải,
được tiếp xúc với V, khơ
đ khi gặ khó khă . Với hình thức tự họ
được hỏi han, khơng nhậ được
ày, HS ũ
khơ
đ h i được
kết quả học tập của mình.
- Tự học qua tài li u hướng dẫn: Trong tài li u trình bày cả n i dung, cách xây dựng
kiến thức, cách kiểm tra kết quả sau mỗi phần, nếu hư đạt thì chỉ dẫn cách tra cứu,
bổ sung, làm lại ho đế khi đạt được (thí dụ học theo phần mềm máy tính). Song nếu
chỉ dùng tài li u tự họ , HS ũ
ó thể gặ khó khă và khô
iết hỏi ai.
- Tự lực hoạt đ ng họ dưới sự hướng dẫn chặt chẽ của GV ở lớp: Với hình thức này
ũ
đe
ại kết quả nhất định. Song nếu HS vẫn dùng sách giáo khoa (SGK) hóa học
hư hi n nay thì họ ũ
hướng dẫn về hươ
ặp phải m t số khó khă khi tiến hành tự học vì thiếu sự
h
học.
Như vậy, mỗi hình thức tự họ đều có những mặt ưu điể và hượ điểm nhất định. Nhằm
khắc phục nhữ
hượ điểm của các hình thức tự họ đã ó ày và xét đặ điểm của HS THPT
chúng tôi thấy cầ h ý đến hình thứ hướng dẫn HS tự học theo h thống bài tậ ó hướng dẫn và
có sự i
đ trực tiếp m t phần của GV gọi tắt à “tự họ ó hướng dẫ
8
u
THH”.
1.2.3. Các quan điểm chính về năng lực tự học
X
định nhi m vụ học tậ
ó t h đến kết quả học tậ t ướ đây và định
hướng phấ đấu tiếp; mục tiêu họ đượ đặt ra chi tiết, cụ thể, đặc bi t tập trung
â
o hơ
hững khía cạnh cịn yếu kém.
Đ h i và điều chỉ h được kế hoạch học tập; hình thành cách học tập riêng của
bả thâ ; tì
được nguồn tài li u phù hợp với mụ đ h, hi m vụ học tập khác nhau;
thành thạo sử dụ
thư vi n, chọn các tài li u và à
học tập của các bài tậ kh
h u; hi hé thô
thư
ục phù hợp với từng chủ đề
ti đọ được bằng các hình thức phù
hợp, thuận lợi cho vi c ghi nhớ, sử dụng, bổ sung khi cần thiết.
Tự nhậ
và điều chỉnh những sai sót, hạn chế của bản thân trong quá trình
học tập; suy ngẫm cách học củ
ì h, đ
kết kinh nghi
để có thể chia sẻ, vận
dụng vào các tình huống khác; trên ơ sở thông tin phản hồi biết vạch kế hoạch
điều chỉnh cách họ để nâng cao chất ượng học tập
1.2.4. Vai trò của tự học
Tự học là m t giải pháp khoa học giúp giải quyết mâu thuẫn giữa khối ượng
kiến thứ đồ s với quỹ th i gian ít ỏi ở hà t ư ng. Nó giúp khắc phục nghịch lý :
học vấn thì vơ hạn mà tuổi họ đư ng thì có hạn.
Tự học là giúp tạo ra tri thức bền vững cho mỗi
ư i bởi lẽ nó là kết quả của
sự hứng thú, sự tìm tịi, nghiên cứu và lựa chọ . ó hươ
lại kết quả học tậ
biế
h
tự học tốt sẽ đe
o hơ , h t huy được tính tích cực, chủ đ ng, sáng tạo ở HS và
u t ì h đào tạo thành quá trình tự đào tạo.
Tự học của HS THPT cịn có vai trị quan trọ
dụ và đào tạo, nâng cao chất ượ
theo hướng tích cự hó
tạo củ
đào tạo tại
đối với yêu cầu đổi mới giáo
t ư ng phổ thô
. Đổi mới PPDH
ư i học sẽ phát huy tính tích cực, tự giác, chủ đ ng, sáng
ư i học trong vi
ĩ h h i tri thức khoa học. Vì vậy, tự học chính là con
đư ng phát triển phù hợp với quy luật tiến hóa của nhân loại và là bi
đ
đắn cầ được phát huy ở
Theo hươ
quan trọ
hâ
h
sư hạm
t ư ng phổ thơng.
học suốt đ i thì vi
“tự họ ” ại à
đối với HS THPT. Vì nếu khơng có khả ă
nghiên cứu thì khi ê đến các bậc họ
o hơ
9
óý
và hươ
hư đại họ ,
o đẳ
hĩ đặc bi t
h
tự học, tự
, … HS sẽ khó
thích ứ
để thu được m t kết quả học tập tốt. Hơ thế nữa, nếu khơng có khả ă
tự học thì chúng ta khơng thể đ
ứ
đượ
hươ
đồng quốc tế về giáo dụ đã đề ra vào tháng 4 ă
hâ
“Học suốt đ i”
àH i
1996.
1.2.5. Những khó khăn HS gặp phải khi tiến hành tự học
khó khă
Khi tiến hành tự học, HS sẽ gặp nhữ
- Khó khă kh h u : X
- Khó khă
tự họ
V, x
hất đị h hư:
ạn, phải tự giải quyết vi c họ …
hủ quan: tâm lý thiếu tự tin, dễ nản chí khi gặp bế tắ và hư
ó kĩ ă
hư:
+ Sưu tầm tài li u và phân loại tài li u học tập.
+ Nghiên cứu, hâ t h tư i u thu được
+ Khả ă
khắc phụ khó khă khi khơ
ó sự i
đ .
+ Tự kiểm sốt và quản lý quá trình học
+ Đ h i kết quả và hi u quả tự học.
1.2.6. Những biện pháp để hướng dẫn và quản lí việc tự học của HS
1.2.6.1. Thiết kế các tài liệu, bài tập tự học cho HS
Các bài tập tự học chứa n i dung học tập mà HS phải tự hồ thà h. Đồng th i nó là
bản chỉ dẫn cách học cho HS, là bản cam kết và là hồ sơ để V đ h i kết quả tự học. Vì
vậy, vi c biên soạn tài li u tự họ ó ý
hĩ
u
t ọng trong vi hướng dẫn tự học.
Khi soạn thảo bài tập tự học, GV cần lựa chọn và quyết định n i dung tự học.
Thô
thư ng các n i du
được lựa chọn là những vấ đề ơ ả , đơ
iản, mang
tính thực tiễn cao, có nhiều nguồn tài li u để HS tham khảo. Phân tích n i du
được lựa chọn thành nhữ
đơ vị kiến thức nhỏ và theo các mụ
lập các bài tập và HS dễ soạ đề ươ
.
õ à
đã
để dễ thiết
ài tập tự học có thể được soạn theo hai
dạng: bài tập theo bài học và bài tập theo chủ đề.
+ Bài tập theo bài học là các bài tậ được soạn thảo chi tiết, cụ thể và thư ng bám sát
n i dung của SGK. Bài tậ được cấu trúc theo h thống phù hợp với h thống tri thức
đã có của HS.
+ Bài tập theo chủ đề thư
dù
để ôn tập, các bài tậ được soạn theo chủ đề và
10
thư
ó đề ươ
ơ tập kèm theo.
Đ khó của các bài tậ
tự họ
à khơ
ó
ũ
à vấ đề cầ
u
tâ . Đ khó chủ yếu củ
ư i trợ giúp khi bế tắc. Vì vậy, bài tậ đư
khơ
ư i
ê khó
u , thư ng ở mức trung bình, có nâng cao (cần chỉ õ đây à ài tập nâng cao) và
kèm theo gợi ý, hướng dẫn ngắn gọ . Để tránh sự sao chép, các bài làm (các phiếu
giải) nên yêu cầu HS viết t y, khơ
ê đ h
y.
1.2.6.2. Giám sát q trình tự học
Đặ điểm củ
hươ
ày ây khó khă khơ
h
tự họ
hỏ cho cả
à khơ
ư i họ ,
đ h i
u t ì h học tậ . Điều
ư i dạy trong vi c kiểm sốt q
trình học tậ , đ h i sự tiến b của vi c học. Để khắc phục, có thể thực hi n:
- Cho các bài tập tự kiể
t
để HS tự đ h i tiến b và mứ đ hiểu biết của
mình và GV nên yêu cầu HS n p lại bài làm.
- ho đ
mình với
âu hỏi ghi trên phiếu học tậ để HS có thể tự kiể
t
đ h i
ư i khác.
- Cung cấp các bài mẫu và cách giải tối ưu, s u khi HS đã hoà thà h hiếu học tập,
HS có thể dù
để tự đ h i .
- Khuyến khích HS tìm bài tậ để tự kiểm tra có trong tài li u giáo khoa GV nên yêu
cầu HS n p lại bài làm.
- Yêu cầu HS phát biểu tự đ h i về quá trình và hi u quả tự học.
- ho HS đó
v itị
ư i V để nâng cao trách nhi
đối với bạn cùng họ …
1.2.6.3. Hướng dẫn nguồn tài liệu
Nguồn tài li u quyết định m t phần rất lớn chất ượng tự học. Vì vậy,
ư i GV nên
lập danh mục các loại tài li u học tập cho HS. Nếu cần, chỉ rõ tài li u nào là bắt bu c, tài
li u nào là tham khảo. Đối với tài li u bắt bu c nên chỉ rõ số trang kèm theo bài hỏi.
Sưu tầm và phân loại tài li u ũ
là m t trong nhữ
kĩ ă
ầ được hình
thành trong hoạt đ ng tự học của HS.
1.2.6.4. Đánh giá việc tự học
Hình thứ đ h i
hổ biến là làm bài thi ngay sau khi kết thúc các bài tập tự
11
học. Vi
đ h i
ần phù hợp với đặ điểm lứa tuổi của từng lớp học. Bài thi cho
HS thư ng có 2 mứ đ : thấp và cao
Mứ đ thấp là bài thi tự ho điểm, cịn bài thi có mứ đ cao là bài thi giống
hư ài thi thô
thư ng. Khi có nhữ
HS khơ
đạt u cầu, GV cần dành th i
gian và bài tập tự họ để HS củng cố. Không nên lặp lại những bài tậ đã i o.
1.3. Những kĩ năng GV cần có để hỗ trợ HS tự học mơn HH
Ngồi các kĩ ă
hươ
thạo
hư kĩ ă
t ì h ày, diễ đạt, thiết kế giáo án, sử dụng thành
ti n dạy họ , … thì t o
mơn HH, GV cần chú trọ
đế
vi c sử dụng BTHH hỗ trợ học sinh tự học
kĩ ă
s u đây :
1.3.1 Kĩ năng xây dựng ngân hàng bài tập và soạn thảo chuyên đề
1.3.1.1 Xây dựng ngân hàng bài tập
Ngân hàng bài tập : Kho ưu t ữ các h thống bài tập theo chủ đề.
H thống bài tập hỗ trợ HS tự học phải đ
ứ
- Đảm bảo mục tiêu và chuẩn kiến thứ , kĩ ă
- Phù hợp với t ì h đ củ HS và đ
được các yêu cầu :
ủa môn học.
ứng n i dung kiểm tra, thi cử ở từng lớp, từng
cấ (t ư ng, tỉnh, thành phố, quốc gia).
- Ph t huy được trí thơng minh, sáng tạo, tính tích cực chủ đ ng củ
- Rèn luy
th o t
ư i học.
tư duy ( hâ t h, tổng hợp, so sánh, khái qu t hó …).
- Kích thích sự ham học, say mê tìm tịi củ HS đối với mơn HH.
Cách soạn thảo bài tập: GV có thể tự xây dựng bài tập hoặ sưu tầm các dạng bài
tập từ các nguồn khác nhau (SGK, SBT, các sách tham khảo, i te et, …). Đồng th i
ũ
ó thể kết hợ sưu tầm và biế đổi bài tập cho phù hợp với mụ đ h ủa GV và
t ì h đ nhận thức của HS.
Cập nhật bài tập mới, sưu tầm cách giải hay
-
Liên tụ sưu tầm và cập nhật nhữ
HH, về các chất HH được sử dụ
tư i u, bài tập mới nhất ó iê
ho đ i sống củ
o
u
ư i và phát triển công
nghi p, nông nghi p thông qua các tài li u nghiên cứu về lý luậ đổi mới PPDH.
12
đến
Từ thực tế dạy học, các cách giải hay, bài tập mới lạ từ HS, đồng nghi
-
cầ được thu thậ đư vào
â hà
ũ
ài tập.
1.3.1.2 Soạn thảo một chuyên đề hướng dẫn HS tự học.
huyê đề hướng dẫn HS tự học bao gồm: n i dung kiến thứ
triển của m t bài, m t hươ ,
i
ơ ản và phát
t lớp và HTBT vận dụng với ơ sở lí thuyết đó. Để
HS đi sâu vào kiến thức trọng tâm và mở r ng chúng, GV cần soạn thảo các
huyê đề để hỗ trợ vi c vận dụng kiến thức của HS vào giải các dạ
và â
o. Thơ
THH tươ
u đó
à HS ắm vững kiến thứ và kĩ ă
THH ơ ản
iải các dạng
ứng.
Ví dụ huyê đề sử dụ
họ , è kĩ ă
ĐL T e e t o để giải bài tập HH hỗ trợ HS tự
iải BTHH.
Các bước để soạn thảo một chuyên đề hướng dẫn HS tự học.
a.
Xây dự
ơ sở lí thuyết về n i dung củ
huyê đề.
- Nêu lên những vấ đề lí thuyết ơ ản, trọng tâm xoay quanh n i du
huyê đề.
- Đi sâu vào hững phần lí thuyết khó, phức tạp, có tác dụng rèn luy
tư duy và ó
nhiều cách vận dụng kiến thức trong các dạng bài tập khác nhau.
- Dự t ê
ơ sở lí thuyết, h thống hóa cách giải các dạng bài tập khác nhau theo
huyê đề.
Các kiến thức này có thể lấy từ các tài li u nâng cao và mở r ng kiến thức HH,
các tài li u tham khảo.
b.
Xây dựng h thống bài tập củ
huyê đề.
- Xây dựng h thống bài tậ theo
tươ
huyê đề từ dạng bài tậ điể hì h đến bài tập
tự, bài tập có biế đổi, nâng cao.
- Phân tích các bài tậ điển hình có minh họa làm rõ sự vận dụng lí thuyết chủ đạo và
hươ
h
iải tươ
ứng.
- H thống bài tập có thể t ì h ày theo h i hướ
toàn b
: đặt sau phầ
huyê đề hoặ để sau mỗi mục lí thuyết nhỏ t o
13
ơ sở lí thuyết của
huyê đề.
1.3.2. Kĩ năng tác động đến tâm lí HS khi hướng dẫn tự học.
GV cần tạo khơng khí thoải mái, hào hứng trong dạy học và khuyến khích các
em tham gia vào vi c giải bài tập cùng với các bạn với tinh thần học hỏi, cố gắng
vượt qua chính mình ở th i điểm cần thiết, khơng nên tạo tâ
viên các em hãy khai thác tối đ
ă thua, mà cầ đ ng
i lực của mình. GV tiếp nhận thơng tin phản hồi từ
HS và điều chỉnh cho phù hợ khi hư hiểu cách thức làm bài và yêu cầu được
hướng dẫn lại thì nên vui vẻ, yêu cầu HS à
õ điều hư hiểu và giúp HS hiểu thấu
đ o vấ đề, tuy t đối không la mắng hoặc xúc phạm HS.
1.4. Bài tập hóa học.
1.4.1. Khái niệm bài tập hóa học.
Theo từ điển tiếng vi t, bài tập là yêu cầu củ
dụng nhữ
hươ
t ì h ho HS à
điều đã học và cần giải quyết vấ đề bằng phươ
h
để vận
kho học. Theo
các nhà lý luận dạy học, bài tập bao gồm cả câu hỏi và bài toán, mà trong khi hoàn
thành chúng, HS vừa nắ
được, vừa hoàn thi n m t tri thức hay m t kỹ ă
ào đó,
bằng cách trả l i mi ng, trả l i viết hoặc kèm theo thí nghi m. Ở ước ta, SGK hoặc
sách tham khảo, thuật ngữ “ ài tậ ” đượ dù
theo u
điểm này.
1.4.2. Phân loại BTHH
Có nhiều cách phân loại bài tập hoá học dự t ê
ơ sở khác nhau:
+ Dựa vào mứ đ kiến thứ ( ơ ản, nâng cao)
+ Dựa vào tính chất bài tập (đị h t h, đị h ượng)
+ Dựa vào hình thái hoạt đ ng của học sinh (lý thuyết, thực nghi m)
+ Dựa vào mụ đ h dạy học (ôn tập, luy n tập, kiểm tra)
+ Dựa vào cách tiến hành trả l i (trắc nghi m khách quan, tự luận)
+ Dưạ vào kĩ ă , hươ
hợp chất, x
h
iải bài tập (lập công thức, hỗn hợp, tổng
định cấu trúc,..)
+ Dựa vào loại kiến thứ t o
hươ
nhi t hố học, phản ứng ơxi hố - khử,…)
14
t ì h (du
dị h, đi
ho , đ ng học,
+ Dự vào ă
ực của họ si h ( ă
lực vận dụng vào thực tiễ , ă
ực phát hi n - giải quyết vấ đề, ă
ực sáng tạo…).
1.4.3. Ý nghĩa và tác dụng của BTHH trong dạy học
hươ
BTHH là m t trong nhữ
ti n hi u nghi
ơ ản nhất để dạy HS
vận dụng các kiến thứ đã học vào thực tế cu c sống, sản xuất và tập nghiên cứu khoa
học, biến những kiến thứ đã thu được qua bài giảng thành kiến thức của chính mình.
Cụ thể là:
i
HS đào sâu,
Là hươ
ti
ở r ng kiến thứ đã học m t
để ơn tập, củng cố, h thống hố kiến thức m t cách tốt nhất.
Rèn luy n kỹ ă
HH ho HS hư kỹ ă
công thức và PTHH, kỹ ă
Phát triể
h si h đ ng, phong phú.
ă
viết và cân bằng PTHH, tính tốn theo
thực hành HH, sử dụng ngơn ngữ HH.
ực nhận thức, rèn trí thơng minh cho HS (HS cần phải hiểu sâu mới
hiểu được trọn vẹn).
BTHH phát huy tính tích cực, tự lực củ HS và hì h thà h hươ
h
học tập, tự
học hợp lý và có hi u quả.
THH ị
à hươ
ti
để kiể
t , đ h i kiến thức, kỹ ă
ủa HS m t
cách chính xác.
BTHH có tác dụng giáo dụ đạo đức, tác phong, rèn tính kiên nhẫn, trung thực,
chính xác khoa học và sáng tạo, phong cách làm vi c khoa học (có tổ chức, kế
hoạch...), nâng cao hứng thú học tập b mơn.
1.4.4. Hoạt động của HS trong q trình tìm kiếm lời giải cho BTHH
1.4.4.1. Các giai đoạn của quá trình giải BT HH
o ồ
4 i i đoạ
ơ ả
hư s u
a) Nghiên cứu đầu bài
+ Đọ kĩ đề ài và hâ t h
dạ
điều ki n và yêu cầu củ đề bài (có thể tóm tắt dưới
sơ đồ).
+ Chuyển các giả thiết đã ho về các giả thiết ơ ản.
15
+ Viết các PTHH của các phản ứng có thể xảy ra.
b) Xây dựng tiến trình luận giải
Xây dựng tiến trình luận giải thực chất à đi tì
suy ra các yêu cầu củ
ă
ài to
đặt ra bằ
o đư
điều ki n
o đư ng suy luận logic từ kiến thứ , kĩ
đã ó hoặc bằng cách giải quyết m t vài ài to
của tiến trình luận giải được thể hi
đi từ
u
ơ ản có liên quan. Tính logic
ước giải bài tập cụ thể và vi c thông
qua vi c trả l i m t số câu hỏi hư: Để giải quyết vấ đề này cần biết kiến thức, giá
trị nào? Bằ
h ào để x
định được chúng? ...
c) Thực hiện tiến trình giải
Thực hi n tiến trình giải thực chất là trình bày l i giải m t
trình luận giải đã x
đị h để đi từ giả thiết đến cái cần tìm. Với các bài tậ định
ượng, quá trình thực hi
hươ
h
h tư ng minh tiến
o đư ng giải quyết vấ đề thông qua vi c sử dụng
iải các dạng bài tậ đã ó hoặc sự lập luậ
o i để tìm ra kết quả.
d) Đánh giá việc giải
Bằng cách khảo sát l i giải, kiểm tra lại tồn b q trình giải. Có thể đi đến kết
quả bằng cách khác không ? tối ưu hơ khô
Trên thực tế, HS thư ng bỏ u
kết quả và o đư
ày để
t
? t h đặc bi t của bài toán là gì?, ...
i i đoạn nhìn lại
ước giải, khảo sát, phân tích
đã đi. V ần giúp HS hiểu rõ vai trò và tác dụng củ
được những kinh nghi
và hươ
h
i i đoạn
tự học hi u quả.
1.4.4.2. Mối quan hệ giữa nắm vững kiến thức và giải BTHH
Vi c giải BTHH chính là quá trình vận dụng kiến thức vào giải quyết các nhi m
vụ học tập và thực tiễn khác nhau, HS phải tì
trong vốn kiến thứ , kĩ ă
được kiến thứ , kĩ ă
th h hợp
đã ó để giải quyết m t nhi m vụ mới. Thông qua vi c
giải BTHH, kiến thứ đã được nắm vững m t cách thực sự, sâu sắ hơ , u t ì h
nắm vững kiến thức m t cách tự giác, sáng tạo, mối quan h giữa lý thuyết và thực
tiễn càng sâu sắc, gầ
ũi.
Để đảm bảo cho HS nắm vữ
được kiến thức HH m t cách chắc chắn cần phải
hình thành cho họ kỹ ă , kỹ xảo vận dụng kiến thức thơng qua nhiều hình thức tập
luy
kh
h u. T o
đó, vi c giải bài tập m t cách có h thống từ dễ đến khó là
16