Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giai toan thi vao lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.26 KB, 19 trang )

ôn thi vào lớp 10;
đề1
Bài 1: Cho biểu thức :

+
+

+
+
=
6
5
3
2
aaa
a
P
a

2
1
a) Rút gọn P (HD: phân tích
)2)(3(6
+=+
aaaa
b) Tìm giá trị của a để P = 0
Bài 2 : Cho phơng trình :
( )
0224
2
=+


mmxxm
(x là ẩn )
a) Tìm m để phơng trình có nghiệm
2
=
x
.Tìm nghiệm còn lại
b) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt
c) Tính
2
2
2
1
xx
+
theo m
Bài 3: Cho hàm số (d): y = (m-2)x +n
Tìm giá trị của m và n để đồ thị (d) của hàm số :
a) Đi qua hai điểm A(-1;2) và B(3;-4)
b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1-
2
và cắt trục hoành tại điểm có
hoành độ bằng 2+
2
.
c) Song song vối đờng thẳng 3x+2y =1
Bài 4: Cho hai đờng tròn tâm O và O

có R > R


tiếp xúc ngoài tại C . Kẻ các đờng
kính COA và CO

B. Qua trung điểm M của AB , dựng DE AB.
a) Tứ giác ADBE là hình gì ? Tại sao ?
b) Nối D với C cắt đờng tròn tâm O

tại F . CMR ba điểm B , F , E thẳng hàng
c) Nối D với B cắt đờng tròn tâm O

tại G . CMR EC đi qua G
d) *Xét vị trí của MF đối với đờng tròn tâm O

, vị trí của AE với đờng tròn ngoại
tiếp tứ giác MCFE

----------------------------------
1
HD: a)
==
MEMDMBAM ;
ADBE là hình thoi
b)
==
BEADBFADvCFBvADC //;//1;1
B;F;E thẳng hàng
c) Nối G với C ta có
;1 DBCGvCGB
=
Vì C là trực tâm của tam giác BED nên

BDEG

.Tại điẻm G chỉ có duy nhất một đờng thẳng vuông góc với BD. Vậy EG và
CG trùng nhau .Hay EC đi qua G.
d)* MF là tiếp tuyến của ( O

):
vFF 1
32
=+

vFMMBBF 1
311212
=+===
.Do đó
'
FOMF

. Vậy
'
FO
là tiếp tuyến
của (O

).
*

ECAE
AE Là tiếp tuyến của đờng tròn đờng kính EC ngoại tiếp Tứ giác
MCFE.

-------------------------------
đề2:
2
Bài 1: Cho biểu thức:
P=








+
+
+

+
+

+








+


65
2
3
2
2
3
:
1
1
xx
x
x
x
x
x
x
x
a) Rút gọn P ( HD:
)3)(2(65
=+
xxxx
)
b)Tìm giá trị của a để P < 0
Bài 2: Giải hệ phơnh trình:




=

=+
123
11
xy
xy
Bài 3: Cho hàm số : (P):
2
2xy
=

a) Vẽ đồ thị (P)
b)Tìm trên đồ thị các điểm cách đều hai trục toạ độ ( giao với phân giác y = x )
c) Xét số giao điểm của (P) với đờng thẳng (d)
1
=
mxy
theo m
d) Viết phơng trình đờng thẳng (d') đi qua điểm M(0;-2) và tiếp xúc với (P)
Bài 4: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B rồi lại ngợc dòng từ bến B về bến A
mất tất cả 4 giờ . Tính vận tốc của ca nô khi nớc yên lặng ,biết rằng quãng sông AB
dài 30 km và vận tốc dòng nớc là 4 km/h.
Bài 5: Cho nửa đờng tròn đờng kính COD = 2R . Dựng Cx , Dy vuông góc với CD .
Từ điểm E bất kì trên nửa đờng tròn , dựng tiếp tuyến với đờng tròn , cắt Cx tại P ,
cắt Dy tại Q.
a) Chứng minh POQ vuông ; POQ đồng dạng với CED


b) Tính tích CP.DQ theo R
c) Khi PC=
2

R

. CMR
16
25
=
CED
POQ
S
S
d) Tính thể tích của hình giới hạn bởi nửa đờng tròn tâm O và hình thang vuông
CPQD khi chúng cùng quay theo một chiều và trọn một vòng quanh CD
-----------------------------------------------------------------------------------
HD Bài 6
3

a) PO vµ OQ lµ hai tia ph©n gi¸c cña hai gãc kÒ bï COE vµ EOD.
Hai tam gi¸c vu«ng cã:
11
CP
∠=∠
Nªn chóng ®ång d¹ng
b)
2
.. RQEPEDQCP
==
c) TØ sè ®ång d¹ng: *
CE
OP


*
2
5
4
2
2
RR
ROP =+=
;
CICE 2
=

5
. R
OP
CPCO
CI
==


5
2R
CE
=
16
26
5
2
2
5

2
2
=












=






=⇒
R
R
CE
OP
S
S
CED

POQ
.
d)
).(.
3
1
22
CPCPQDQDCDV
ncut
++=
π
§Ò3:
4
Bài 1: Cho biểu thức:
P=








+












+
+



13
23
1:
19
8
13
1
13
1
x
x
x
x
xx
x

a) Rút gọn P
b) Tìm các giá trị của x để P =
5
6

Bài 2: Tìm m để phơng trình :
a)
( )
012
2
=+
mxx
có hai nghiệm dơng phân biệt
b)
0124
2
=++
mxx
có hai nghiệm âm phân biệt

Bài 3 : Cho (P)
2
xy
=
và đờng thẳng (d)
mxy
+=
2
. Xác định m để hai đờng đó
a) Tiếp xúc nhau . Tìm toạ độ tiếp điểm
b) Cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B , một điểm có hoành độ x =-1.
Tìm hoành độ điểm còn lại . Tìm toạ độ A và B
Bài 5: Cho đờng tròn tâm O bán kính R có hai đờng kính AOB , COD vuông góc với
nhau. Lấy điểm E bất kì trên OA , nối CE cắt đờng tròn tại F . Qua F dựng tiếp tuyến
Fx với đờng tròn , qua E dựng Ey vuông góc với OA . Gọi I là giao điểm của Fx và

Ey .
a) Chứng minh I,F,E,O cùng nằm trên một đờng tròn.
b) Tứ giác CEIO là hình gì ?
c) Khi E chuyển động trên AB thì I chuyển động trên đờng nào ?
------------------------
HD:
5
a) E;F cïng nh×n IO díi mét gãc 90
0
b)
1111
11
EFEC
FC
∠=∠⇒∠=∠
∠=∠


OICEIEIF //
1111
⇒∠=∠⇒∠=∠
;

COEI //
CEIO lµ h×nh b×nh hµnh.
c) IE = OC = R Nªn I chuyÓn ®éng trªn ®êng th¼ng // AB vµ c¸ch AB mét kho¶ng
b»ng R.
6
đề 4:
Bài 1: Cho biểu thức;

P =

















+
+








+



+

a
a
a
a
a
a
a
aa
1
1
.
1
1
:
1
)1(
332
a) Rút gọn P
b) Xét dấu của biểu thức M = a.(P -
2
1
)
Bài 2: Giải và biện luận hệ phơng trình theo tham số m:





+=
=
mmyx
mymx
64
2

Bài 3: Hai vòi nớc cùng chảy vào một cái bể không chứa nớc dự kiến trong 4giờ thì
đầy bể.Nhng thực tế hai vòi cùng chảy trong 2 giờ đầu .Sau đó vòi thứ hai chảy một
mình trong 6 giờ nữa mới đầy bể.
Hỏi nếu chảy riêng thì mỗi vòi chảy trongbao lâu sẽ đầy bể ?
Bài 4: Cho đờng tròn tâm O và một điểm A trên đờng tròn . Qua A dựng tiếp
tuyến Ax . Trên Ax lấy một điểm Q bất kì , dựng tiếp tuyến QB .
a) CM tứ giác QBOA nội tiếp đợc
b) Gọi E là trung điểm của QO , tìm quỹ tích của E khi Q chuyển động trên Ax.
c) Hạ BK Ax , BK cắt QO tại H . CM tứ giác OBHA là hình thoi .
--------------------------------------------
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×