Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KT 45 Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.69 KB, 3 trang )

TRƯỜNG PTCS HÀ LÂU
ĐỀ KIỂM TRA 45P’
Môn: Ngữ văn 7
MA TRẬN:
Chuẩn chương
trình
(kiến thức và kĩ
năng)
Cấp độ tư duy
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chuẩn kiến thức
Xác định được:
Từ trái nghĩa, từ
ghép chính phụ,
từ Hán Việt, đại
từ
Câu: 1,
2, 3, 4
(2)
Câu:
1
(1)

Chuẩn kĩ năng
Biết vận dụng
những kiến thức
đã học: Đặt câu,
xác định câu sai,
việt đoạn văn
ngắn.


Câu: 1,
2
(4)
Câu: 3
(3)
Tổng số câu
Tổng số điểm
4
2
1
1
2
4
1
3
TRƯỜNG PTCS HÀ LÂU
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Ngữ văn 7
Họ và tên: ..........................................................................; lớp: ...............
Điểm Lời phê thầy (cô) giáo
I . Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất.
1. Trong các từ sau từ nào là từ Hán Việt:
A. Nhẹ nhàng. C. Khai trường.
B. Ấn tượng . D. Hồi hộp.
2. Các đại từ: nó, hắn thuộc đại từ trỏ người ngôi thứ mấy:
A. Ngôi thứ nhất số ít. C. Ngôi thứ hai số ít.
B. Ngôi thứ ba số ít . D. Ngôi thứ ba số nhiều.
3. Trong các từ ghép sau từ nào là từ ghép đẳng lập:
A. Xe đạp. C. Cá chép.
B. Quần áo . D. Cây bàng.

4. Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ “chết” trong câu “chiếc ô tô bị chết máy”.
A. Mất. B. Đi. C. Hỏng. D. Qua đời.
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: Thế nào là từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa? Xác định các từ đồng nghĩa, từ
trái nghĩa trong các câu ca dao sau: (3 điểm)
A. “Một cây làm chẳng nên non.
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”.
B. “Dù ai đi ngược về xuôi,
Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba”.
Câu 2: Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau: (2 điểm)
A. Nếu...thì....:
B. Vì ... nên... :
C. Tuy ... nhưng...:
D. Bởi ... nên... : ....
Câu 3: Viết một đoạn văn ngắn (5-7 câu) chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng một
trong các loại từ láy, từ đồng nghĩa hoặc từ trái nghĩa (gạch chân các từ đó). (3 điểm)
Bài làm:
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án C B B C
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1:
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. (0,5 điểm).
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. (0,5 điểm).
A. Từ đồng nghĩa: non - núi. (1 điểm).
B. Từ trái nghĩa: ngược - xuôi. (0,5 điểm).
Đi - về (0,5 ®iÓm )
Câu 2: Mỗi câu đặt đúng được 0,5 điểm.

Câu 3:
*. Hình thức (1 điểm): trình bày sạch sẽ, không sai lỗi chính tả, câu, từ.
*. Nội dung (2 điểm):
- Viết đúng yêu cầu của đoạn văn biểu cảm (0,5 điểm).
- Có sử dụng ít nhất 2 từ loại trở lên (1,5 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×