Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Trọn gói Bài tập + Đáp án môn Lập trình hướng sự kiện- Ehou (4 luyện tập, 2 kiểm tra, thi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.25 KB, 38 trang )

LẬP TRÌNH HƯỚNG SỰ KIỆN
Câu 1: Với C#, cú pháp khai báo 1 biến x kiểu số nguyên là gì?
Câu trả lời:
a. int x;
c. Dim x As Integer;
b. Dim x As Integer
d. integer x;
Câu 2: Cho đoạn chương trình:
int t=15;
while (t>5)
t=t/2;
Hỏi: lệnh t=t/2 trong đoạn chương trình này được thực hiện mấy lần?
Chọn một câu trả lời:
a. 2
c. 3
b. 4
d. 1
Câu 3: Sau khi thực thi biểu thức sau, a có giá trị bằng bao nhiêu?
float a=(2+3)/2;
Câu trả lời:
a. 2.5
c. 2.0
b. 1.0
d. 1.5
Câu 4:Phần mở rộng của tệp mã nguồn C# là gì?
Câu trả lời:
a. .cs
c. .vb
b. .csharp
d. .c#
Câu 5:Phương thức string.Substring(i, n) lấy ra xâu con n kí tự từ vị trí thứ i trong xâu ban đầu.


Với lệnh:
string s2=s1.Substring(2, 3);
Hỏi: Trước đó, s1 phải có giá trị nào sau đây để s2 sau lệnh trên có giá trị là “ell”
Chọn một câu trả lời:
a. s1= “Hello”
c. s1= “ellison”
b. s1= “iTellCo”
d. s1= “Telling”
Câu 6:Loại project nào trong Visual Studio .NET cho ứng dụng dạng dòng lệnh.
Câu trả lời:
a. Windows Form
c. ASP.NET Web Services
b. Console
d. ASP.NET Web Application
Câu 7:Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu trả lời:
a. 1 namespace chứa nhiều class
b. 1 namespace chỉ chứa 1 class

c. 1 namespace khơng thể chứa class
d. 1 class có thể chứa namespace

Câu 8:Hàm chạy mặc định của một chương trình Console có tên là gì?
Câu trả lời:
1


a. Run
b. Default


(S)
(S)

c. Main
d. Function

Câu trả lời không đúng

Câu 9:Thuộc tính string.Length cho biết độ dài của một xâu.
Với đoạn chương trình
string s= “E-learning”;
int n = s.Replace(“n”, “”).Length;
Hỏi n có giá trị bằng bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. 8
c. 9
b. 7
d. 10
Câu 10:Biểu thức “Hello world”.ToUpper().Left(3)cho kết quả là gì?
Câu trả lời:
a. “hel”
c. “Hel”
b. “HEL”
d. “hEL”
Câu 11:Lệnh nào sau đây nhận một xâu dữ liệu nhập từ bàn phím trong ứng dụng Console?
Câu trả lời:
a. Console.Read()
c. Console.Write(...)
b. Console.WriteLine(...)
d. Console.ReadLine()

Câu 12: Để có thể chạy được, một chương trình viết bằng .NET cần qua mấy bước dịch?
Câu trả lời:
a. 3
c. 4
b. 2
d. 1
Câu 13:Các bước tạo mới một Console Application Project trong VS.NET là gì?
Câu trả lời:
a. Project > New > Console Application
Click OK
b. Project > New ...
Chọn ngôn ngữ lập trình
Chọn loại project: Console Application
Đặt tên Project
Chọn đường dẫn lưu Project\
Click OK
c. File > New > Console Application
Click OK

d. File > New > Project ...
Chọn ngơn ngữ lập trình
Chọn loại project: Console Application
Đặt tên Project
Chọn đường dẫn lưu Project
Click OK
2


Câu 14:Phương thức nào của đối tượng kiểu String dùng để xoá dấu cách (space) thừa ở 2 đầu
xâu?

Câu trả lời:
a. .RemoveSpace()
c. .ToTrim()
b. .ToUpper()
d. .Trim()
Câu 15:Từ khoá nào sau đây không thuộc ngôn ngữ C#?
Câu trả lời:
a. while
c. Else
b. continue
d. class
Câu 16: Môi trường cho phép các ứng dụng .NET có thể thực thi (chạy) được gọi là gì?
Câu trả lời:
a. Visual C#
c. Visual Studio.NET
b. NET Framework
d. Windows
Câu 17:Mã trung gian ở bước dịch thứ nhất của ứng dụng .NET có tên là gì?
Câu trả lời:
a. Microsoft Intermediate Language
c. Machine Code
(MSIL)
d. Microsoft Machine Code
b. Microsoft Temporary Language (MSTL)
Câu 18:Hàm chạy mặc định của một chương trình Console có tên là gì?
Câu trả lời:
a. Default
c. Main
b. Run
d. Function

Câu 19:Hàm nào là hàm chạy mặc định đầu tiên của 1 ứng dụng Console?
Câu trả lời:
a. Hàm Run
c. Hàm Start
b. Hàm Program
d. Hàm Main

3


Câu 20:Phương thức nào sau đây được dùng để mở kết nối?
Câu trả lời:
a. Open()
b. CreateCommand()
c. Dispose()
d. Close()
Câu 21:Đối tượng nào thuộc thư viện System.Data.Oledb?
Câu trả lời:
a. SqlCommand
b. SqlDataAdapter
c. SqlDataReader
d. OledbConnection
Câu 22: Phương thức nào thực thi câu lệnh CommandText của đối tượng Command và trả về
kiểu DataReader?
Câu trả lời:
a. ExecuteReader()
b. ExecuteNonQuery()
c. ExecuteScalar()
Câu 23: Thuộc tính nào dùng để định nghĩa kiểu dữ liệu?
Câu trả lời:

a. DbType
b. Size
c. Value
d. Parameter
Câu 24: Chọn phát biểu đúng?
Câu trả lời:
a. Thuộc tính CommandName dùng để chỉ định tên hoặc nội dung truy vấn
b. Thuộc tính CommandType dùng để chỉ định tên hoặc nội dung truy vấn
c. Cả 3 đều đúng
d. Thuộc tính CommandText dùng để chỉ định tên hoặc nội dung truy vấn
Câu 25: Đối tượng nào không thuộc thư viện System.Data.SqlClient?
Câu trả lời:
a. SqlParameter
b. SqlDataConnection
c. OledbConnection
d. SqlCommand
Câu 26: Đối tượng SqlConnection thuộc namespace
Câu trả lời:
a. System.Data
b. System.Data.SqlClient
c. System
d. Cả 3 đều sai


Câu 27: Khi thêm dữ liệu vào CSDL cần thực thi loại Query nào?
Câu trả lời:
a. ExecuteScalar
b. ExecuteNonQuery
c. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 28: Để Parameter nhận được giá trị trả về từ Stored Procedure cần?

Câu trả lời:
a. ParameterDirection.ReturnValue
b. ParameterDirection.Output
c. Stored Procedure Output
d. ParameterDirection.InputOutput
Câu 29: Đối tượng SqlCommand có thể truyền bao nhiêu Parameter?
Câu trả lời:
a. Nhiều
b. 3
c. 2
d. 1
Câu 30:Sau khi dùng DataReader ta phải làm gì?
Câu trả lời:
a. Mở kết nối
b. Thực thi truy vấn
c. Mở DataReader
d. Đóng DataReader
Câu 31: Đối tượng nào sau đây có thể chứa dữ liệu trong bộ nhớ?
Câu trả lời:
a. DataReader
b. Command
c. DataTable
d. Connection
Câu 32: DataAdapter khơng thể làm gì?
Câu trả lời:
a. Cập nhật dữ liệu
b. Chứa dữ liệu
c. Lấy dữ liệu
d. Cả 3 phương án đều đúng
Câu 33:Đối tượng nào sau đây có tương tác với CSDL?

Câu trả lời:
a. DataTable
b. Connection
c. DataAdapter
d. Command
Câu 34: Thuộc tính nào của DataView cho phép sắp xếp lại các bản ghi trong bộ nhớ?


Câu trả lời:
a. SortExpresion
b. Filter
c. Sort
d. FilterExpression
Câu 35: Để một DataColumn trong DataTable lưu trữ được giá trị 1000000 thì DataColumn đó
nên có kiểu dữ liệu là gì?
Câu trả lời:
a. System.Single
b. System.DateTime
c. System.Int32
d. System.Byte
Câu 36: Bản ghi mới được thêm vào DataTable có trạng thái là gì?
Câu trả lời:
a. DataRowState.Deleted
b. DataRowState.Modified
c. DataRowState.Added
d. DataRowState.Original
Câu 37: Phương thức Read() của DataReader trả về dữ liệu kiểu gì?
Câu trả lời:
a. object
b. string

c. bool
d. int
Câu 38: Đối tượng nào sau đây dùng để cập nhật dữ liệu từ DataTable về CSDL
Câu trả lời:
a. DataRelation
b. DataAdapter
c. DataReader
d. DataSet
Câu 39: 1 DataTable có 1 bản ghi bị xoá, 1 bản ghi nguyên gốc và 1 bản ghi mới được thêm
vào. Những Command nào của DataAdapter sẽ được gọi thực thi khi Update DataTable đó?
Câu trả lời:
a. SelectCommand,
DeleteCommand
b. DeleteCommand,
InsertCommand
c. InsertCommand,
UpdateCommand
d. DeleteCommand,
UpdateCommand
Câu 40: Điều khiển nào trong các điều khiển sau khơng nằm trong nhóm các thành phần vật
chứa (Containers)?


Câu trả lời:
a. Panel
b. GroupBox
c. ToolTip
d. TabControl
Câu 41: Đâu là phương thức của điều khiển RichTextBox?
Câu trả lời:

a. Font
b. SelectionStart
c. Find
d. Text
Câu 42: Lớp nào là lớp cơ sở đầu tiên trong .NET?
Câu trả lời:
a. Control
b. Component
c. Object
d. ContainerControl
Câu 43: Điều khiển nào được sự dụng để hiển thị thông báo cho mỗi điều khiển độc lập trên
form?
Câu trả lời:
a. ToolClass
b. HelpTool
c. HelpText
d. ToolTip
Câu 44: Thuộc tính nào của ComboBox chỉ định kiểu tự động tìm kiếm các phần từ trong danh
sách?
Chọn một câu trả lời:
a. SelectedIndex
b. Sort
c. AutoCompleteMode
d. DropDownStyle
Câu 45: Thuộc tính nào được sử dụng để gán/nhận menu tắt được gắn với điều khiển?
Câu trả lời:
a. SubMenu
b. MainMenu
c. PopupMenu
d. ContextMenu

Câu 46: Thuộc tính nào được sử dụng để gán hoặc nhận giá trị các cạnh của điều khiển được
neo vào các cạnh của vật chứa?
Câu trả lời:
a. Hang
b. Fixed
c. Anchor


d. Dock
Câu 47: Trong kiến trúc (Architecture) của Windows Forms, thứ tự nào là đúng trong mơ hình
thừa kế của các lớp?
Chọn một câu trả lời:
a. Control, Object, Conponent, Form
b. Object, Conponent, Control, Form
c. Object, Control, Conponent, Form
d. Object, Form, Control, Conponent
Câu 48: Thuộc tính nào trả về một tập (collection) các phần tử được đánh dấu trong
CheckedListBox?
Câu trả lời:
a. CheckedItems
b. CheckOnClick
c. CheckedIndexes
d. Items
Câu 49: Lệnh nào dưới đây hiển thị nội dung mục đang chọn trên listBox1 trên textBox1 khi
người dùng di chuyển qua các mục (bằng phím mũi tên lên xuống hoặc bằng chuột)?
Câu trả lời:
a. textBox1.Text = listBox1.Items[listBox1.SelectedIndex].ToString();
b. textBox1.Text = listBox1.Items[listBox1.Index].ToString();
c. textBox1.Text = listBox1.Items[CurentItem].ToString();
d. textBox1.Text = listBox1.Items[0].ToString();

Câu 50: Phương thức Fill là của đối tượng nào sau đây?
Câu trả lời:
a. DataTable
b. DataSet
c. DataAdapter
d. DataReader
Câu 51:Khi khởi tạo DataAdapter, ta có thể truyền vào đối tượng nào?
Câu trả lời:
a. Connection
b. Command
c. DataTable
d. DataSet
Câu 52:Đặc tính nào sau đây là của DataReader?
Câu trả lời:
a. Có thể thực thi truy vấn với CSDL
b. Có thể sắp xếp các bản ghi
c. Chỉ duyệt dữ liệu theo chiều tiến, mỗi lần 1 bản ghi
d. Tự kết nối CDSL
Câu 53:Điều gì xảy ra khi gọi phương thức Delete của 1 DataRow trong 1 DataTable?
Câu trả lời:


a. Bản ghi trong CSDL bị xố. DataRow đó khơng bị xố
b. DataRow đó bị xố, bản ghi tương ứng trong CSDL khơng bị xố.
c. DataRow đó bị sửa.
d. DataRow đó bị xố, bản ghi tương ứng trong CSDL cũng bị xoá
Câu 54:Đâu là loại ứng dụng cho dự án WinForm?
Câu trả lời:
a. Console Application
b. Class Library

c. Windows Application
d. Windows Froms
Câu 55: Sự kiện nào xảy ra khi một điều khiển bị xóa khỏi Form?
Câu trả lời:
a. Dispose
b. RemoveControl
c. ControlAdded
d. ControlRemoved
Câu 56: Giá trị nào được dùng để gán cho thuộc tính SelectionMode của điều khiển ListBox để
người dùng có thể dùng phím như SHIFT và các phím mũi tên để chọn các mục trong ListBox?
Câu trả lời:
a. One
b. MultiSimple
c. None
d. MultiExtended
Câu 57: Đối tượng nào sau đây có tương tác với CSDL?
Chọn một câu trả lời:
a. DataRow
b. DataSet
c. DataAdapter
d. DataTable
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là sai?
Câu trả lời:
a. Một DataTable chứa nhiều DataColumn
b. Một DataSet chứa nhiều DataTable
c. Một DataTable chứa nhiều DataSet
d. Một DataTable chứa nhiều DataRow
Câu 59:HasErrors là thuộc tính của đối tượng nào?
Câu trả lời:
a. DataAdapter

b. Connection
c. DataTable
d. Command


Câu 60: Cách gán giá trị nào sau đây là đúng cú pháp cho việc gán giá trị các thuộc tính của
đối tượng bằng mã lệnh?
Câu trả lời:
a. <Tên_đối_tượng>.<Tên_thuộc_tính>(<Giá_trị>)
b. <Tên_thuộc_tính>.<Tên_đối_tượng> = <Giá_trị>
c. <Tên_đối_tương>(<Tên_thuộc_tính>) = <Giá_trị>
d. <Tên_đối_tượng>.<Tên_thuộc_tính> = <Giá_trị>
Câu 61: Thành phần nào của các điều khiển thể hiện hành vi hay khả năng mà đối tượng đó có
thể làm được?
Câu trả lời:
a. Thông điệp (Message)
b. Sự kiện (Event)
c. Phương thức (Method)
d. Thuộc tính (property)
Câu 62: Lớp nào trình bày cho các menu tắt có thể được hiển thị khi người dùng nhấp chuột
vào nút chuột phải trên một điều khiển hoặc trong vùng của form?
Câu trả lời:
a. PopupMenu
b. ContextMenu
c. FileMenu
d. SubMenu
Câu 63: Điều khiển nào trong các điều khiển dưới đây có thể trình bày biểu tượng trên khay hệ
thống (System Tray)?
Câu trả lời:
a. MenuIcon

b. PopupIcon
c. MessageIcon
d. NotifyIcon
Câu 64: Nếu chỉ cần duyệt qua dữ liệu một lần, theo chiều tiến và khơng dùng lại dữ liệu thì
đối tượng nào là thích hợp nhất?
Câu trả lời:
a. DataTable
b. DataSet
c. DataView
d. DataReader
Câu 65: DataRelation dùng để làm gì?
Câu trả lời:
a. Thiết lập quan hệ giữa các DataTable trong DataSet
b. Thiết lập chế độ xác thực
c. Thiết lập kết nối với Hệ quản trị CSDL
d. Thiết lập kết nối với nguồn dữ liệu
Câu 66:Làm thế nào để thêm 1 DataRow (obj) vào 1 DataTable (t)
Câu trả lời:


a. t.Rows.Add(obj);
b. t.Rows.Insert(obj)
c. t.Add(obj);
d. t.Insert(obj);
Câu 67: Điều khiển nào trong các điều khiển sau khơng có thuộc tính Sorted?
Câu trả lời:
a. ListBox
b. RichTextBox
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. ComboBox

Câu 68:Điều khiển chứa (Group Control) nào sau đây không có label và thanh cuộn?
Câu trả lời:
a. Tab
b. Panel
c. Frame
d. PictureBox
Câu 69:Phương thức nào của DataTable thực hiện việc lấy ra các bản ghi bị thay đổi của
DataTable đó?
Câu trả lời:
a. RejectChange
b. HasChanges
c. AcceptChange
d. GetChanges
Câu 70: Điều khiển nào cho phép người dùng chọn nhiều hơn một mục trong danh sách các
điều khiển cùng nhóm?
Câu trả lời:
a. RadioButon
b. CheckBox
c. ListBox với thuộc tính SelectionMode là “One”
d. ComboBox
Câu 71:Lệnh nào sau đây trả về giá trị ơ đầu tiên của dịng hiện tại khi người dùng click chuột
vào dịng đó trong datagridView có tên dgrDanhsach?
Câu trả lời:
a. dgrDanhsach.CurrentRow.Cells[2].Value.ToString();
b. dgrDanhsach.CurrentRow.Cells[0].Value.ToString();
c. dgrDanhsach.CurrentRow.Cells[1].Value.ToString();
d. dgrDanhsach.CurrentRow.Cells[3].Value.ToString();
Câu 72:Đối tượng Cell của DatagridView được hiểu như là thành phần nào của ListView?
Câu trả lời:
a. ListViewItem

b. Columns
c. SubItems
d. Range


Câu 73:Thuộc tính nào quy định cho/khơng cho phép người dùng chọn dữ liệu trong
DatagridView?
Câu trả lời:
a. SelectedCells
b. MultiSelect
c. AutoSelected
d. CanSelect
Câu 74:Sự khiện nào xảy ra khi người dùng click vào dữ liệu bên trong một ô của
DatagridView?
Câu trả lời:
a. CellClick
b. CellDoubleClick
c. CellContentClick
d. CellValueChange
Câu 75:Để lấy giá trị mã đối tượng tượng ứng với tên đối tượng được chọn từ ComboBox, ta
sử dụng câu lệnh nào?
Câu trả lời:
a. comboBox1.Value.ToString()
b. comboBox1.SelectedIndex.ToString()
c. comboBox1.SelectedValue.ToString()
d. comboBox1.Item.Value.ToString()
Câu 76:Sự kiện nào không xảy ra khi người sử dụng chọn và thay đổi phần tử trong ListView?
Câu trả lời:
a. temActivate
b. Click

c. SelectedIndexChanged
d. ItemChecked
Câu 77:Phương thức nào của DatagridView chấp nhận và lưu các thay đổi vào DataTable?
Châu trả lời:
a. CommiteTran
b. UpdateTable
c. SaveTransaction
d. CommiteEdit
Câu 78:Lớp nào trong các lớp sau là lớp nhận sự kiện (hay xử lý sự kiện xảy ra)?
Câu trả lời:
a. Subscriber
b. Publisher
c. delegate
d. Object
Câu 79:Lớp nào trong các lớp sau là lớp phát sinh sự kiện?
Câu trả lời:
a. delegate


b. Subscriber
c. Publisher
d. Object
Câu 80:DatagridView không thể itếp nhận và trình bày dữ liệu từ đối tượng nào?
Câu trả lời:
a. DataSet
b. DataTable
c. DataView
d. DataAdapter
Câu 81:Một cột trong DatagridView không thể có kiểu thuộc đối tượng nào trong danh sách
các đối tượng sau?

Câu trả lời:
a. CheckBox
b. ComboBox
c. MenuStrip
d. TextBox
Câu 82:Để đăng ký các sự kiện cho các đối tượng điều khiển, ta sử dụng cú pháp nào?
Câu trả lời:
a. <Đối_tượng>.<Sự_kiện> = new System.EventHandler(<Tên_hàm_xử_lý>);
b. <Đối_tượng>.<Sự_kiện> += new System.EventHandler(<Tên_hàm_xử_lý>);
c. <Đối_tượng>.<Sự_kiện> += new System.EventHandler();
d. <Đối_tượng> = new System.EventHandler(<Tên_hàm_xử_lý>);
Câu 83:Phương thức nào được sử dụng để xóa bỏ một cột ở vị trí nào đó trong ListView?
Câu trả lời:
a. Clear
b. RemoveAt
c. Dispose
d. Delete
Câu 84:`
Câu trả lời:
a. KeyDown, KeyUp và KeyPress
b. KeyDown, KeyPress và KeyUp
c. Không theo thứ tự cụ thể nào.
d. KeyUp, KeyPress và KeyDown
Câu 85:Lệnh nào sau đây xóa đi cả dịng dữ liệu trong ListView (trường hợp ListView có dữ
liệu)?
Câu trả lời:
a. lsvDanhsach.Items.Rows.Remove(0);
b. lsvDanhsach.Items.RemoveIndex(0);
c. lsvDanhsach.Items.RemoveAt(0);
d. lsvDanhsach.Items.DeleteRows(0);



Câu 86: Mặc định, khi người dùng click chuột lên phần tiêu đề các cột thì DataGridView thực
hiện cơng việc gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Sắp xếp lại các cột theo thứ tự alphabel của tiêu đề các cột.
b. Thu nhỏ độ rộng cột được click.
c. Sắp xếp lại các dịng theo thứ tự alphabel của các xâu có trong cột.
d. Ẩn cột vừa bược click
Câu 87: Đối tượng ListViewItem được hiểu là thành phần nào trong ListView?
Chọn một câu trả lời:
a. Ô
b. Hàng
c. Vùng
d. Cột
Câu 88: Câu lệnh nào sau đây lấy giá trị của ô đầu tiên trong ListView?
Chọn một câu trả lời:
a. listView.Items[1].SubItems[1].Text
b. listView.Items[1].SubItems[0].Text
c. listView.Items[0].SubItems[0].Text
d. listView.Items[0].SubItems[1].Text
Câu 89: Chức năng của phương thức xóa dữ liệu trong lớp GlobalFuncs thực hiện theo thứ tự
nào trong các dãy công việc dưới đây:
Thứ tự 1: Kiểm tra dữ liệu còn trong bảng - hiển thị - hỏi xác nhận - xóa
Thứ tự 2: Kiểm tra dữ liệu cịn trong bảng - xóa - hỏi xác nhận - hiển thị
Thứ tự 3: Kiểm tra dữ liệu còn trong bảng - hỏi xác nhận - xóa - hiển thị
Thứ tự 4: Kiểm tra dữ liệu còn trong bảng - hỏi xác nhận - hiển thị - xóa
Câu trả lời:
a. Thứ tự 1
b. Thứ tự 3

c. Thứ tự 4
d. Thứ tự 2
Câu 90:Để hiển thị dữ liệu trên datagridView trong lớp GlobalFuncs, ta cần truyền các tham số
nào?
Câu trả lời:
a. Điều khiển datagridView, tên cột hiển thị và tên cột khóa chính.
b. Tên cột khóa chính, tên bảng và điều khiển datagridView.
c. Tên bảng và tên cột khóa chính.
d. Tên bảng/view và điều khiển datagridView.
Câu 91:Tham số nào khơng có mặt trong phương thức lấy dữ liệu và hiển thị trên comboBox
trong lớp GlobalFuncs của ứng dụng quản lý kho?
Châu trả lời:
a. trường khóa ngoại
b. trường khóa chính
c. tên bảng
d. điều khiển comboBox


Câu 92: Điều khiển nào trong các điều khiển sau khơng có thuộc tính DataSource để nhận dữ
liệu từ các nguồn dữ liệu?
Câu trả lời:
a. datagridView
b. ComboBox
c. Textbox
d. ListView
Câu 93: Trong sơ đồ liên kết quản lý cơ sở dữ liệu, các đối tượng để có thể truy nhập đến cơ sở
dữ liệu nằm ở tầng nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Tầng kết nối dữ liệu
b. Tầng cơ sở dữ liệu

c. Tầng ứng dụng
Câu 94:Theo cài đặt triển khai mã lệnh của chức năng “thêm nhà cung cấp”, ta có thể để trống
giá trị địa chỉ nhà cung cấp không?
Câu trả lời:
a. Có.
b. Tùy tình huống.
c. Khơng.
Câu 95:Câu lệnh truy vấn sử dụng trong lọc dữ liệu (form tìm kiếm) trong ứng dụng khơng có
mệnh đề nào?
Câu trả lời:
a. Where
b. From
c. Select
d. Group by
Câu 96:Để thêm một bản ghi mới vào bảng tblHang trong ứng dụng quản lý kho, trường nào
sau đây bắt buộc đã phải tồn tại trong cơ sở dữ liệu?
Câu trả lời:
a. Mã nhà cung cấp
b. Mã hàng
c. Tên hàng
d. Đơn vị tính
Câu 97:Để thực thi thủ tục lưu có chức năng xóa dữ liệu từ bảng tblHang, ta cần truyền bao
nhiêu tham số?
Câu trả lời:
a. 1 tham số
b. 2 tham số
c. 3 tham số
Câu 98:Giả thiết cần bổ sung chức năng tìm kiếm theo tiêu chí tên nhà cung cấp bằng
<giá_trị_1> và số hóa đơn nhập là “HD003”, toán tử nào sẽ được sử dụng để cho kết quả đúng?
Câu trả lời:

a. Toán tử AND


b. Toán tử &&
c. Toán tử NOT
d. Toán tử OR
Câu 99: Ta có thể tìm kiếm theo điều kiện kết hợp đồng thời (And và Or) trên form tìm kiếm
thơng tin hóa đơn nhập hàng trong ứng dụng quản lý kho khơng?
Câu trả lời:
a. Tùy tình huống
b. Có
c. Khơng
Câu 100:Phương thức nào của đối tượng SqlDataAdapter được dùng để nạp dữ liệu từ bảng
tblNhacungcap vào datagriView dgrNhacungcap?
Câu trả lời:
a. send
b. view
c. accept
d. fill
Câu 101:Đối tượng nào không được sử dụng trong quá trình cập nhật cơ sở dữ liệu cho ứng
dụng quản lý kho?
Câu trả lời:
a. Command
b. Connection
c. DataSet
d. DataReader
Câu 102: Trong ứng dụng quản lý kho, nếu muốn xóa nhiều mặt hàng đồng thời (cùng thời
điểm) ta thao tác như thế nào?
Câu trả lời:
a. Khơng xóa được nhiều mặt hàng đồng thời

b. Nhập “*” vào textbox mã hàng và bấm nút “Xóa”
Câu trả lời sai
c. Chọn nhiều mặt hàng trên datagridView và bấm nút “Xóa” Câu trả lời sai
d. Nhập “%” vào textbox mã hàng và bấm nút “Xóa”. SAI
Câu 103:Thành phần nào không cần thiết trong xâu kết nối tới cơ sở dữ liệu với chế độ đăng
nhập bằng tài khoản SQL Server?
Câu trả lời:
a. Tên server chứa cơ sở dữ liệu.
b. Tên người dùng
c. Tên Database
d. Tên bảng dữ liệu
Câu 104:Khi sửa dữ liệu các mặt hàng trong ứng dụng quản lý kho, việc kiểm tra khóa chính
được thực hiện khi nào?
Câu trả lời:
a. Ln được thực hiện
b. Khi giá trị mã hàng không thay đổi
c. Khi giá trị mã hàng bị thay đổi


d. Khơng triển khai kiểm tra khóa chính khi sửa dữ liệu hàng
Câu 105:Theo cài đặt triển khai mã lệnh của chức năng “thêm nhà cung cấp”, ta có thể để trống
giá trị mã nhà cung cấp không?
Câu trả lời:
a. Tùy tình huống
b. Có
c. Khơng
Câu 106: Trong ứng dụng quản lý kho, nếu muốn sửa thông tin mặt hàng nào đó ta có thể sửa
ngay trên datagridView?
Câu trả lời:
a. Có thể

b. Khơng thể Câu trả lời đúng
Câu 107: Thuộc tính nào của đối tượng DataDefinition được dùng để xác định lọc dữ liệu hiển
thị trên report?
Câu trả lời:
a. FormulaFields
b. GroupFormulaFields
c. FormulaFillter
d. GroupSelectionFormula
Câu 108:Để so sánh điều kiện lọc trong report của một trường có kiểu dữ liệu số nguyên (int),
ta sử dụng cặp ký tự nào bao quanh?
Câu trả lời:
a. Cặp ký tự nháy kép
b. Để trống, không sử dụng các ký tự bao quanh.
c. Cặp ký tự nháy đơn
d. Cặp ngoặc vuông []
Câu 109:Đối tượng nào được dùng để tính tốn gộp nhóm trên các nhóm bản ghi trong Crystal
Report?
Câu trả lời:
a. Group Name Fields
b. Formular Fields
c. Runing Total Fields
d. Specical Fields
Câu 110: Đối tượng nào dưới đây thiết lập các tùy chọn kết nối tới cơ sở dữ liệu với các thông
số server name, user name, database name, và password?
Chọn một câu trả lời:
a. TableLogOnInfo
b. ReportSource
c. ParameterField
d. DataDefinition
Câu 111:Hàm nào trong report được sử dụng để chuyển đổi kiểu dữ liệu sang xâu ký tự trong

Crystal report?


Câu trả lời:
a. ConvertToString
b. ConvertToText
c. ToText
d. String
Câu 112:Giả thiết cần lọc và hiển thị thông tin nhà cung cấp bằng với tham số sGiatri trên
report, cách viết nào là đúng cho biểu thức so sánh giá trị dữ liệu cần lọc?
Câu trả lời:
a. "[vChitietHoadon.Nhà cung cấp]='" + sGiatri + "'"
b. "{vChitietHoadon-Nhà cung cấp}='" + sGiatri + "'"
c. "{vChitietHoadon[Nhà cung cấp]}='" + sGiatri + "'"
d. "{vChitietHoadon.Nhà cung cấp}='" + sGiatri + "'"
Câu 113: Trong các trường special fields, trường nào cho ta thông tin ngày thay đổi gần nhất
của báo cáo?
Chọn một câu trả lời:
a. DateUpdate
b. DateModify
c. DatetimeModification
d. Modification Date
Câu 114: Thuộc tính nào của đối tượng CrystalReportViewer dùng để thiết lập nguồn dữ liệu
cho báo cáo?
Câu trả lời:
a. DataSource
b. Database
c. ReportSource
d. DataView
Câu 115:Cú pháp nào được sử dụng để viết các câu lệnh để thực hiện thao tác với Parameter

Field trong các cơng thức, biểu thức tính tốn?
Câu trả lời:
a. {?<tên parameter >}
b. {<tên parameter >}
c. {!<tên parameter >}
d. {=<tên parameter >}
Câu 116:Để tạo ra các trường tính tốn hay định nghĩa thêm một biểu thức trong report, ta sử
dụng trường nào trong các trường dưới đây?
Câu trả lời:
a. SQL Expression Fields
b. Parameter Fields
c. Database Fields
d. Formular Fields
Câu 117: Lệnh nạp report từ tệp *.rpt vào đối tượng ReportDocument là:
Chọn một câu trả lời:
a. <ReportDocument>.Load();
b. <ReportDocument>.Load;


c. <ReportDocument>.Load.path;
d. <ReportDocument>.Load(path);
Câu 118: Các thuộc tính của đối tượng TableLogOnInfo.ConnectionInfo là gì?
Câu trả lời:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. DatabaseName
c. UserID, Password
d. ServerName
Câu 119:Người dùng cuối quan tâm đến gì hơn trong báo cáo?
Câu trả lời:
a. Quan tâm đến dữ liệu trong báo cáo nhiều hơn là quan tâm đến cách tạo ra chúng

b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Quan tâm cả dữ liệu trong báo cáo và quan tâm đến cách tạo ra chúng
d. Quan tâm đến cách tạo ra chúng hơn là quan tâm đến dữ liệu trong báo cáo.
Câu 120:Làm thế nào để tự động cài đặt Crystal Report Merge Module cho máy tính của người
dùng cuối?
Câu trả lời:
a. Bật tính năng này của Windows
b. Tích hợp trong bộ cài đặt (setup) của ứng dụng
c. Cài Crystal Report
d. Cài .NET Framework
Câu 121:Câu lệnh nào sau đây là đúng cho việc thiết lập các thuộc tính của đối tượng:
“TableLogOnInfo.ConnectionInfo”?
Câu trả lời:
a. logonInfo.ConnectionInfo.DatabaseName = “db_Thuchanh”;
logonInfo.ConnectionInfo.UserID = “sa”;
logonInfo.ConnectionInfo.Password = “”;
b. logonInfo.ConnectionInfo.ServerName = “local”;
logonInfo.ConnectionInfo.DatabaseName = “db_Thuchanh”;
c. logonInfo.ConnectionInfo.ServerName = “local”;
logonInfo.ConnectionInfo.DatabaseName = “db_Thuchanh”;
logonInfo.ConnectionInfo.UserID = “sa”;
logonInfo.ConnectionInfo.Password = “”;
Câu trả lời đúng
d. logonInfo.ConnectionInfo.ServerName = “local”;
logonInfo.ConnectionInfo.DatabaseName = “db_Thuchanh”;
logonInfo.ConnectionInfo.UserID = “sa”;
Câu 122:Để so sánh điều kiện lọc trong report của một trường có kiểu dữ liệu xâu (chuỗi), ta
sử dụng cặp ký tự nào bao quanh?
Câu trả lời:
a. Cặp ngoặc móc {}

b. Cặp ký tự nháy đơn
c. Cặp ngoặc vuông []
d. Cặp ký tự nháy kép


Câu 123:Phương pháp nào trong các phương pháp truyền tham số từ form tới report được áp
dụng trong ứng dụng quản lý kho?
Câu trả lời:
a. Biến toàn cục
b. Delegate.
c. Thuộc tính public.
d. Sử dụng hàm tạo
Câu 124:Thành phần nào trong thiết kế report xác định cho hay không cho hiển thị section nào
đó trên báo cáo?
Câu trả lời:
a. HideSection
b. FormatSection
c. ShowSection
d. Suppress
Câu 125:Để so sánh điều kiện lọc với các thức lọc tương đối trong report của một trường có
kiểu dữ liệu xâu (chuỗi), ta sử dụng ký tự đại diện nào?
Câu trả lời:
a. ký tự “@”
b. ký tự “?”
c. ký tự “%”
d. ký tự “*”
Câu 126:Biểu thức nào sau đây dùng để đặt lọc nhóm?
Câu trả lời:
a. <ReportDocument>.GroupSelection=<biểu thức lọc>
b. <ReportDocument>.SelectionFormula=<biểu thức lọc>

c. <ReportDocument>.GroupSelectionFormula=<biểu thức lọc>
d. <ReportDocument>.GroupFormula=<biểu thức lọc>
Câu 127:Biểu thức nào sau đây dùng để đặt lọc bản ghi?
Câu trả lời:
a. <ReportDocument>.RecordSelection=<biểu thức lọc>
b. <ReportDocument>.RecordSelectionFormula=<biểu thức lọc>
c. <ReportDocument>.SelectionFormula=<biểu thức lọc>
d. <ReportDocument>.RecordFormula=<biểu thức lọc>
Câu 128:Câu lệnh hiển thị Report lên CRViewer?
Câu trả lời:
a. CrystalReportViewer1.ReportSource= <ReportDocument>;
CrystalReportViewer1.Refresh();
b. CrystalReportViewer1.Refresh();
CrystalReportViewer1.ReportSource= <ReportDocument>;
c. CrystalReportViewer1.ReportSource= <ReportDocument>;
d. CrystalReportViewer1.Refresh();
Câu 129:Để lấy ra những hàng hóa của nhà cung cấp có mã là “NCC002” trong bảng
tblNhacungcap để hiện lên Report thì câu lệnh nào sau đây là đúng?


Câu trả lời:
a. rpt.GroupSelectionFormula = “{tblNhacungcap.PK_sNhacungcapID}
b. rpt.GroupSelectionFormula = “{PK_sNhacungcapID} = ‘NCC002’”;
c. rpt.GroupSelectionFormula = “{tblNhacungcap.PK_sNhacungcapID} = ‘NCC002’”;
d. rpt.GroupSelectionFormula = “{tblNhacungcap } = ‘NCC002’”;
Câu 130: Để hiển thị báo cáo trên điều khiển CrystalReportViewer, ta sử dụng phương thức
nào của đối tượng ReportDocument?
Chọn một câu trả lời:
a. View()
b. Initial()

c. Load()
d. Show()
Câu 131: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. Sử dụng TableLogOnInfo trên cho 3 Table trong ReportDocument.Database
b. Sử dụng TableLogOnInfo trên cho 4 Table trong ReportDocument.Database
c. Sử dụng TableLogOnInfo trên cho từng Table trong ReportDocument.Database
d. Sử dụng TableLogOnInfo trên cho 2 Table trong ReportDocument.Database
Câu 132: Ý nghĩa của việc tích hợp Crystal Report vào ứng dụng là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tạo báo cáo bằng Crystal Report cần có trình độ nhất định
b. Crystal Report là phần mềm chuyên biệt cho việc tạo báo cáo
c. Dung lượng Crystal Report là không nhỏ
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 133: Cần cài đặt gì ở máy tính của người dùng để ứng dụng có thể dùng được Crystal
Report?
Chọn một câu trả lời:
a. Crystal Report MSI
b. Crystal Report ClickOnce
c. Crystal Report Merge Module
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 134: Đối tượng nào được sử dụng để nhận các tham số đầu vào từ người sử dụng hoặc
nhận tham số đầu vào từ chương trình khác?
Chọn một câu trả lời:
a. Specical Fields
b. Parameter Fields
c. Runing Total Fields
d. Group Name Fields
Câu 135: Cách viết nào là đúng khi muốn tìm và hiển thị trên báo cáo thơng tin các nhà cung
cấp có địa chỉ tại Hà Nội?

Chọn một câu trả lời:
a. "{ vNhacungcap.Địa chỉ } like '%" + sGiatri + "'";
b. "{ vNhacungcap.Địa chỉ } like '" + sGiatri + "'";


c. "{vNhacungcap.Địa chỉ } like '%" + sGiatri + "%'";
d. "{Địa chỉ} like '%" + sGiatri + "'";
Câu 136: Phần nào trong báo cáo thường được dùng để hiển thị các dòng dữ liệu được lấy từ
các bảng/view?
Chọn một câu trả lời:
a. Detail
b. Report header
c. Page header
d. Page footer
Câu 137: Thuộc tính nào của ComboBox chỉ định tên trường hiển thị trên ComboBox khi
ComboBox được gán nguồn dữ liệu tới 1 bảng?
Chọn một câu trả lời:
a. DataSource
b. ValueMember
c. DisplayMember
d. SelectedValue
Câu 138: Để đặt lại tiêu đề mới cho Report ta sử dụng lệnh?
Chọn một câu trả lời:
a. rpt.SummaryInfo.ReportTitle = “tiêu đề mới”;
b. rpt.ReportTitle = “tiêu đề mới”;
c. SummaryInfo.ReportTitle = “tiêu đề mới”;
d. rpt.SummaryInfo = “tiêu đề mới”;
Câu 139: Câu lệnh hiển thị Report lên CRViewer nào sau đây là đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. crysralReportViewer.ReportSource = rpt;

crystalReportViewer.Refresh();
b. crysralReportViewer.ReportSource = rpt;
c. crysralReportViewer.ReportSource = rpt;
crystalReportViewer.Refresh;
d. crystalReportViewer.Refresh();
Câu 140: Trong môi trường thiết kế báo cáo của Crystal Report, ta có thể thêm một biểu thức
được viết trên ngôn ngữ SQL?
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể
b. Khơng thể
Câu 141. Đối tượng nào đại diện cho report trong ứng dụng?
Đáp án: CrystalDecisions.CrystalReports.Engine.ReportDocument

Câu 142. Để lấy ra những bản ghi có sTenGiangvien có chữ “a” trong bảng tblGiangvien để
hiện lên Report thì câu lệnh nào sau đây là đúng?


Câu 143. Khi có thơng tin cần hiển thị trong Report mà không xác định được giá trị trong thời
gian thiết kế thì ta dùng thành phẩn nào để thể hiện trong report?
Câu 144. Để chỉ hiển thị một số bản ghi theo tiêu chí nhất định, ta cần chỉ định thuộc tính nào
của “ReportDocument”?

Câu 145. Đối tượng nào sau đây dùng để đặt giá trị cho tham số kiểu String trong report?
Câu 146. Column type của cột trong DatagridView có thể là một đối tượng Image?
Câu 147. Tiêu đề của report (ReportTitle) thuộc đối tượng nào?

LẬP TRÌNH HƯỚNG SỰ KIỆN
Câu 1: Biểu thức nào sau đây dùng để đặt lọc bản ghi?
a. <ReportDocument>.RecordFormula=<biểu thức lọc>
b. <ReportDocument>.RecordSelectionFormula=<biểu thức lọc>

c. <ReportDocument>.RecordSelection=<biểu thức lọc>
d. <ReportDocument>.SelectionFormula=<biểu thức lọc>
Câu 2: Người dùng cuối quan tâm đến gì hơn trong báo cáo?
a. Quan tâm cả dữ liệu trong báo cáo và quan tâm đến cách tạo ra chúng
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Quan tâm đến cách tạo ra chúng hơn là quan tâm đến dữ liệu trong báo cáo.
d. Quan tâm đến dữ liệu trong báo cáo nhiều hơn là quan tâm đến cách tạo ra chúng
Câu 3: Lệnh nạp report từ tệp *.rpt vào đối tượng ReportDocument là:
a. <ReportDocument>.Load;
b. <ReportDocument>.Load();
c. <ReportDocument>.Load.path;
d. <ReportDocument>.Load(path);
Câu 4: Câu lệnh nào sau đây là đúng cho việc thiết lập các thuộc tính của đối tượng:
“TableLogOnInfo.ConnectionInfo”?
a. logonInfo.ConnectionInfo.DatabaseName = “db_Thuchanh”;
logonInfo.ConnectionInfo.UserID = “sa”;
logonInfo.ConnectionInfo.Password = “”;
b. logonInfo.ConnectionInfo.ServerName = “local”;
logonInfo.ConnectionInfo.DatabaseName = “db_Thuchanh”;


c. logonInfo.ConnectionInfo.ServerName = “local”;
logonInfo.ConnectionInfo.DatabaseName = “db_Thuchanh”;
logonInfo.ConnectionInfo.UserID = “sa”;
logonInfo.ConnectionInfo.Password = “”;
d. logonInfo.ConnectionInfo.ServerName = “local”;
logonInfo.ConnectionInfo.DatabaseName = “db_Thuchanh”;
logonInfo.ConnectionInfo.UserID = “sa”;
Câu 5: Làm thế nào để tự động cài đặt Crystal Report Merge Module cho máy tính của
người dùng cuối?

a. Bật tính năng này của Windows
b. Cài Crystal Report
c. Tích hợp trong bộ cài đặt (setup) của ứng dụng
d. Cài .NET Framework
Câu 2: Phương thức string.Substring(i, n) lấy ra xâu con n kí tự từ vị trí thứ i trong xâu
ban đầu.
Với lệnh:
string s2=s1.Substring(2, 3);
Hỏi: Trước đó, s1 phải có giá trị nào sau đây để s2 sau lệnh trên có giá trị là “ell”
a. s1= “Hello”
b. s1= “ellison”
c. s1= “Telling”
d. s1= “iTellCo”
Câu 3: Thuộc tính string.Length cho biết độ dài của một xâu.
Với đoạn chương trình
string s= “E-learning”;
int n = s.Replace(“n”, “”).Length;
Hỏi n có giá trị bằng bao nhiêu?
a. 10
b. 8
c. 9
d. 7
Câu 4: Biểu thức “Hello world”.ToUpper().Left(3)cho kết quả là gì?
a. “HEL”
b. “Hel”


c. “hel”
d. “hEL”
Câu 5: Mã trung gian ở bước dịch thứ nhất của ứng dụng .NET có tên là gì?

a. Machine Code
b. Microsoft Machine Code
c. Microsoft Temporary Language (MSTL)
d. Microsoft Intermediate Language (MSIL)
Câu 6: Phần mở rộng của tệp mã nguồn C# là gì?
a. .c#
b. .cs
c. .csharp
d. .vb
Câu 7: Hàm chạy mặc định của một chương trình Console có tên là gì?
a. Run
b. Function
c. Main
d. Default
Câu 8: Hàm nào là hàm chạy mặc định đầu tiên của 1 ứng dụng Console?
a. Hàm Start
b. Hàm Program
c. Hàm Run
d. Hàm Main
Câu 9: Cho đoạn chương trình:
int t=15;
while (t>5)
t=t/2;
Hỏi: lệnh t=t/2 trong đoạn chương trình này được thực hiện mấy lần?
a. 2
b. 1
c. 4
d. 3
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. 1 namespace chỉ chứa 1 class

b. 1 class có thể chứa namespace


×