Câu hỏi 2
Sử dụng toán tử nào để sinh đối tượng từ lớp cho việc sử dụng, khai thác và xử lý?
Chọn một câu trả lời:
a. Toán tử while
b. Toán tử case
c. Toán tử continue
d. Toán tử new
Câu hỏi 3
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:
Chọn một câu trả lời:
a. Java áp dụng cơ chế bộ nhớ động cho mọi đối tượng trong chương trình.
b. Java là ngơn ngữ lập trình thuần hướng đối tượng.
c. Ứng dụng Java độc lập với môi trường thực hiện.
d. Ứng dụng Java chỉ thực thi được trên các máy tính cá nhân.
Câu hỏi 4
Một thông điệp (messages) bao gồm các thành phần nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Thuộc tính (Property), tham số (Parameter), phương thức (Method)
b. Đối tượng (Object), phương thức (Method), thuộc tính (Property)
c. Đối tượng (Object), phương thức (Method), tham số (Parameter)
d. Phương thức (Method), hàm (function) tự do trong chương trình.
Câu hỏi 5
Trong 3 lớp đối tượng sau thì các lớp nào đáp ứng đặc trưng kế thừa trong lập trình hướng đối
tượng: lớp Sách, lớp Ơ tơ và lớp Tạp chí.
Chọn một câu trả lời:
a. Lớp Tạp chí và lớp Ơ tơ
b. Lớp Sách và lớp Tạp chí
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Lớp Sách và lớp Ơ tơ
SAI
Câu hỏi 6
Cấu trúc một chương trình java gồm các phần nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Các hàm tự do, hàm main()
b. Khai báo các biến, các chương trình con, hàm main()
SAI
c. Khai báo thư viện, lớp chương trình chính, các lớp khác
d. Lớp chương trình chính, các hàm tự do.
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Trong ngơn ngữ java các từ khóa import, for, while, case, return, break và continue, những từ khóa
nào cho phép viết cả bằng chữ hoa lẫn chữ thường?
Chọn một câu trả lời:
a. Từ khóa break, continue
b. Từ khóa for và while
c. Khơng từ khóa nào.
d. Từ khóa case
Câu hỏi 8
Phương pháp phân tích hướng đối tượng là phương pháp phân tích:
Chọn một câu trả lời:
a. Từ trên xuống (top-down)
SAI
b. Từ trên xuống (top-down) hoặc từ dưới lên (bottom-up) SAI
c. Từ dưới lên (bottom-up)
d. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 1
Thành phần nào là thành phần (dưới dạng các hàm) trong đối tượng để mô tả hành vi (behavior) hay
khả năng xử lý của đối tượng?
Chọn một câu trả lời:
a. Phương thức
b. Tất cả các phương án đều đúng
SAI
c. Thuộc tính
d. Đối tượng
Câu hỏi 2
Sau khi một chương trình nguồn java được dịch, phần mở rộng của tệp kết quả là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. .h
b. .class
c. >java
d. .java
SAI
SAI
Câu hỏi 3
Tính chất (đặc trưng) nào trong lập trình hướng đối tượng đề cập đến thiết lập cơ chế về khả năng
truy xuất xử lý đến các thành phần của lớp đó hay được gọi là phạm vi tác động (scope)?
Chọn một câu trả lời:
a. Tính che giấu thơng tin
b. Tính đóng gói
c. Tính kế thừa
d. Tính đa hình
SAI
Câu hỏi 4
Cho lớp đối tượng CAR (ô tô) với các thành phần: Tên xe, số chỗ ngồi, khởi động, tốc độ tối đa.
Hãy chỉ ra đâu là phương thức của lớp CAR?
Chọn một câu trả lời:
a. Khởi động
b. Số chỗ ngồi
c. Tốc độ tối đa
d. Tên xe
Câu hỏi 5
Phát biểu “chương trình được chia nhỏ thành các chương trình con riêng rẽ (cịn gọi là hàm hay thủ
tục) thực hiện các công việc cụ thể trong ứng dụng” nói về phương pháp lập trình nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Lập trình thủ tục
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Lập trình tuyến tính
d. Lập trình hướng đố tượng
Câu hỏi 6
Cách viết lệnh nào là đúng khi gọi thực thi một phương thức có tham số của đối tượng?
Chọn một câu trả lời:
a. Đối_tượng.các_tham_số.phương_thức()
b. Các_tham_số.Đối_tượng.phương_thức()
c. Đối_tượng.phương_thức(các_tham_số)
d. Phương_thức.đối_tượng(các_tham_số)
Câu hỏi 7
Java được phát triển bắt đầu từ?
Chọn một câu trả lời:
a. Intel
b. Microsoft
c. Sun Microsystem
d. Oracle
Câu hỏi 8
Tính chất (đặc trưng) nào trong lập trình hướng đối tượng nhằm che đi những chi tiết phức tạp bên
trong của đối tượng?
Chọn một câu trả lời:
a. Tính đa hình
SAI
b. Tính kế thừa
c. Tính che giấu thơng tin SAI
d. Tính đóng gói
Câu hỏi 9
Trong các ngơn ngữ lập trình: C++, Assembly, Pascal, SmallTalk thì các ngơn ngữ nào là thuần
hướng đối tượng giống Java?
Chọn một câu trả lời:
a. Ngôn ngữ Assembly
SAI
b. Ngôn ngữ Pascal
c. Ngôn ngữ C++
SAI
d. Ngôn ngữ SmallTalk
Câu hỏi 1
Nếu các lớp đối tượng có chung một số đặc điểm và được xem như có quan hệ “là” (is a) với lớp
đối tượng khác thì các lớp này có đặc trưng gì trong các đặc trưng cơ bản của lập trình hướng đối
tượng?
Chọn một câu trả lời:
a. Tính đa hình
b. Tính đóng gói
c. Tính che giấu thơng tin
d. Tính kế thừa
Câu hỏi 6
Thành phần nào là thành phần (dưới dạng các biến - variables) trong đối tượng để mô tả thông tin
dữ liệu hay trạng thái (states) của đối tượng?
Chọn một câu trả lời:
a. Thuộc tính
b. Đối tượng
c. Phương thức
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 8
Ngôn ngữ nào sau đây khơng phải ngơn ngữ lập trình hướng đối tượng?
Chọn một câu trả lời:
a. C#
b. Pascal
c. java
d. C++
Câu hỏi 2
Một thông điệp (messages) bao gồm các thành phần nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Đối tượng (Object), phương thức (Method), thuộc tính (Property)
b. Thuộc tính (Property), tham số (Parameter), phương thức (Method)
c. Phương thức (Method), hàm (function) tự do trong chương trình.
d. Đối tượng (Object), phương thức (Method), tham số (Parameter)
Câu hỏi 6
Một chương trình nguồn java được ghi vào tệp có phần mở rộng của tên tệp là?
Chọn một câu trả lời:
a. .class
b. .C
c. .h
d. .java
Câu hỏi 1
Lớp nào sau đây dùng để thực hiện các thao tác nhập xuất cơ bản với console?
Chọn một câu trả lời:
a. System
Câu hỏi 2
Đâu là đoạn mã để cho phép nhập vào một chuỗi ký tự bất kỳ và đếm số từ có trong một chuỗi đã
nhập đó rồi in ra màn hình?
Chọn một câu trả lời:
a. public class Xylychuoii {
public static void main(String arg[])
{
String s = new String();
Scanner sc=new Scanner(System.in);
System.out.print(“Nhap chuoi:”;
s = sc.nextLine ;
s = s.trim ;
int d;
// Ở dòng thứ 6
if(s.length()==0) d = 0;
else d = 1;
for(int i=0; i
if(s.charAt(i)==' '
&&s.charAt(i+1)!=' ')
d = d + 1;
System.out.print("\n So tu:"+d);
}
}
Câu hỏi 3
Cho các câu lệnh java theo thứ tự sau:
Dòng 1: StringBuffer sb = new StringBuffer("abc");
Dòng 2: String s = new String("abc");
Dòng 3: sb.append("def");
Dòng 4: s.append("def");
Dòng 5: sb.insert(1, "zzz");
Dòng 6: s.trim();
Lựa chọn phát biểu đúng:
Chọn một câu trả lời:
c. Lỗi biên dịch tại dòng 4.
Câu hỏi 4
Để chuyển đối một chuối ký tự gồm các số s thành số nguyên, sử dụng câu lệnh nào?
Chọn một câu trả lời:
a. N = Integer.parseInt(s)
b. N = int.parseInt(s)
SAI
c. N = Int.parseInt(s)
d. N = Float.parseFloat(s)
SAI
Câu hỏi 5
Cho biết đoạn mã sau thực hiện yêu cầu xử lý gì?
public class XULYCHUOI {
public static void main(String arg[])
{
String s = new String();
Scanner sc = new Scanner(System.in);
System.out.print("Nhap chuoi:");
s = sc.nextLine();
for(int i=0; i
if(s.charAt(i)>= ‘A’&& s.charAt(i)<= ‘Z’)
d = d + 1;
System.out.print("\n KET QUA:"+d);
}
}
Chọn một câu trả lời:
a. Cho biết chuỗi s có bao nhiêu ký tự viết hoa
SAI
b. Nhập vào một chuỗi ký tự từ bàn phím và cho biết chuỗi có bao nhiêu từ
c. Nhập vào mơt chuỗi ký tự s từ bàn phím và đếm xem trong chuỗi đó có bao nhiêu ký tự
viết hoa
d. Nhập vào một chuỗi ký tự từ bàn phím và cho biết chuỗi có bao nhiêu ký tự
Câu hỏi 6
Cho biết đoạn chương trình sau thực hiện yêu cầu xử lý gì?
public class Xylychuoi {
public static void main(String arg[])
{
String s = new String();
Scanner sc = new Scanner(System.in);
System.out.print("Nhap chuoi:");
s = sc.nextLine();
s = s.trim();
int d;
if(s.length()==0) d = 0;
else d = 1;
for(int i=0; i
if(s.charAt(i)==' '&&s.charAt(i+1)!=' ')
d = d + 1;
System.out.print("\n So tu:"+d);
}
}
Chọn một câu trả lời:
c. Thực hiện đếm số từ hiện có trong chuỗi s, với s được nhập từ bàn phím
Câu hỏi 7
Khai báo nào là không hợp lệ?
Chọn một câu trả lời:
a. double d = 45.0;
SAI
b. float f = 45.0;
c. int i = 32;
SAI
d. String s="";
Câu hỏi 8
Biểu thức nào sau đây cho x có giá trị dương:
d. int x = -1; x = x >>> 5;
Câu hỏi 9
Cho khai báo sau:
int a = 3.5;
Kết quả sau khi biên dịch là gì?
b. Lỗi biên dịch
Câu hỏi 10
Chọn phát biểu đúng?
d. Cả kiểu dữ liệu cơ sở và kiểu tham chiếu đều có thể chuyển đổi tự động và ép kiểu.
Câu hỏi 1
Đoạn mã sau đây thực hiện yêu cầu gì?
Random rd = new Random();
for(i=0;i
for(j=0;j
a[i][j] = rd.nextInt(100);
Chọn một câu trả lời:
a. Tạo các số nguyên ngẫu nhiên trong phạm vi từ 0 đến 99 và được lưu vào mảng hai
chiều a, với mảng a gồm h hàng và c cột
Câu hỏi 2
Cho biết kết quả của đoạn mã sau?
public class TinhToan {
public static void main(String arg[])
{
int t=0;
int a[] = { 2, 4, 5, 3, 6};
for(int i=0; i
if (i % 2==0)
/CHÚ Ý
t = t + a[i];
System.out.print("\n Ket qua:” + t);
}
}
Chọn một câu trả lời:
a. 7
b. 13
c. 8
d. 12
Câu hỏi 10
Cho biết kết quả của đoạn mã sau?
public class TinhToan {
public static void main(String arg[])
{
int t=0;
int a[] = { 2, 4, 5, 3, 6};
for(int i=0; i
if (i % 2==1)
/CHÚ Ý
t = t + a[i];
System.out.print("\n Ket qua:” + t);
}
}
Chọn một câu trả lời:
a. 7
b. 8
c. 12
d. 13
Câu hỏi 10
Cho biết kết quả của đoạn mã sau?
public class TinhToan {
public static void main(String arg[])
{
int t=0;
int a[] = { 2, 4, 5, 3, 6};
for(int i=0; i
if (a[i] % 2==0)
t = t + a[i];
System.out.print("\n Ket qua:” + t);
}
}
Chọn một câu trả lời:
a. 7
SAI
b. 8
c. 20
SAI
d. 12
Khả năng (vì tổng phần tử chẵn 2+4+6=12)
Câu hỏi 9
Cho biết kết quả của đoạn mã sau?
public class TinhToan {
public static void main(String arg[])
{
int t=0;
int a[] = { 2, 4, 5, 3, 6};
for(int i=0; i
if (a[i] % 2==1)
t = t + a[i];
System.out.print("\n Ket qua:” + t);
}
}
Chọn một câu trả lời:
a. 12
b. 0
c. 20
d. 8
(Tổng các phần tử lẻ 5 + 3 = 8)
Câu hỏi 3
Cho biết đoạn mã sau thực hiện yêu cầu xử lý gì?
public class TinhToan {
public static void main(String arg[])
{
int n, t=0;
int a[20];
for(int i=0;i
t = t + a[i];
System.out.print("\n Ket qua:” + t);
}
}
Chọn một câu trả lời:
b. Tính tổng tất cả các phần tử trong mảng nguyên a gồm n phần tử
Câu hỏi 4
Cho biết đoạn mã sau thực hiện yêu cầu xử lý gì?
public class TinhToan {
public static void main(String arg[])
{
int n, t=0;
int a[20];
for(int i=0;i
if (a[i] % 2==0)
t = t + a[i];
System.out.print("\n Ket qua:” + t);
}
}
Chọn một câu trả lời:
c. Tính tổng các phần tử chẵn trong mảng nguyên a gồm n phần tử
Câu 12.
Các phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời:
c. 128 >> 1 bằng 64
Câu hỏi 9
Kiểu dữ liệu byte có phạm vi trong khoảng nào?
Chọn một câu trả lời:
a. (-128) đến 127
b. (-256) đến 255
SAI
c. (-32,768) đến 32,767
d. 0 đến 65535
SAI
SAI
Câu hỏi 1
Chọn khai báo tên đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. bytes
b. Tất cả các phương án đều đúng.
c. $int
SAI
d. Big01LongStringWidthMeaninglessName
Câu hỏi 2
Đoạn mã sau thực hiện yêu cầu gì:
Scanner sc = new Scanner(System.in);
String ht;
int tuoi;
Sysem.out.print(“Nhap ho ten:”);
ht = sc.nextLine();
System.out.print(“Nhap tuoi:”);
tuoi = sc.nextInt();
Chọn một câu trả lời:
a. Thực hiện nhập Họ tên và tuối, với họ tên là một chuỗi ký tự và tuổi là một số nguyên
b. Thực hiện nhập Họ tên và tuổi từ bàn phím
c. Thực hiện in họ tên và tuổi lên màn hình
d. Thực hiện nhập vào một chuỗi ký tự và một số nguyên từ bàn phím
Câu hỏi 4
Đâu là đoạn mã để tính tổng các phần tử ở vị trí lẻ trong mảng a gồm n phần tử?
Chọn một câu trả lời:
a. public class TinhToan {
public static void main(String arg[])
{
int n, t=0;
int a[20];
for(int i=0;i
if ( i % 2 == 1)
//CHÚ Ý
t = t + a[i];
System.out.print("\n Ket qua:” + t);
}
}
b. public class TinhToan {
public static void main(String arg[])
{
int n, t=0;
int a[20];
for(int i=0;i
if ( a[i]%2 == 1 )
SAI
t = t + a[i];
System.out.print("\n Ket qua:” + t);
}
}
c. public class TinhToan {
public static void main(String arg[])
{
SAI
int n, t=0;
int a[20];
for(int i=0;i
if ( i%2 == 0 )
SAI
t = t + a[i];
System.out.print("\n Ket qua:” + t);
}
}
d. public class TinhToan {
public static void main(String arg[])
{
int n, t=0;
int a[20];
for(int i=0;i
if ( a[i]%2 == 0 )
t = t + a[i];
System.out.print("\n Ket qua:” + t);
}
}
Câu hỏi 7
Chọn phát biểu đúng:
Phát biểu 1: InputStream và OuputStream là 2 luồng dữ liệu kiểu byte
Phát biểu 2: Reader và Writer là 2 luồng dữ liệu kiểu character.
Chọn một câu trả lời:
a. Cả 2 phát biểu đều sai.
b. Chỉ phát biểu 1 đúng.
c. Chỉ phát biểu 2 đúng.
d. Cả 2 phát biểu đều đúng.
Câu hỏi 9
Các từ nào sao đây là từ khóa trong java?
Chọn một câu trả lời:
a. vitual
b. EXTENDS
c. FALSE
d. implements
Câu hỏi 1
Chọn khai báo đúng cho phương thức main()?
Chọn một câu trả lời:
a. public void main(String[] arg)
b. public static void main(String[] args)
c. public static int main(String[] arg)
SAI
d. public static void main
SAI
Câu hỏi 2
Để chuyển đối một chuối ký tự gồm các số s thành số thực, sử dụng câu lệnh nào?
Chọn một câu trả lời:
a. N = Int.parseInt(s)
b. N = Float.parseFloat(s)
c. N = Integer.parseInt(s)
d. N = int.parseInt(s)
Câu hỏi 3
Cho khai báo mảng hai chiều a chứa các số nguyên, với h và c là số hàng và số cột tương ứng của
mảng hai chiều như sau:
int a[][];
int h,c;
Đoạn mã để tạo số ngẫu nhiên trong phạm vi từ 0 đến 99 cho các phần tử của mảng a là như thế
nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Random rd = new Random ;
SAI
for(i=0;i
for(j=0;j
a[i][j] = rd.nextInt ;
b. Random rd = new Random ;
for(i=0;i
for(j=0;j
a[i][j] = rd.nextInt(100);
c. Scanner sc = new Scanner(System.in);
for(i=0;i
for(j=0;j
a[i][j] = sc.nextInt ;
d. Random rd;
for(i=0;i
for(j=0;j
a[i][j] = rd.nextInt(99);
SAI
Câu hỏi 6
Phần tử thứ 0 trong danh mảng String truyền vào cho hàm public static void main là:
Chọn một câu trả lời:
a. Tên của File
b. Tất cả các phương án đều đúng.
SAI
c. Tham số dòng lệnh đầu tiên của chương trình nếu có.
d. Số lượng tham số
Câu hỏi 7
Cho biết đoạn mã sau thực hiện yêu cầu xử lý gì?
public class TinhToan {
public static void main(String arg[])
{
int x,y,kq;
String pt = new String();
Scanner sc = new Scanner(System.in);
System.out.print("Nhap x:"); x = sc.nextInt();
System.out.print("Nhap y:"); y = sc.nextInt();
System.out.print("Nhap phep toan:"); pt = sc.nextLine();
switch(pt)
{
case “+”: kq = x+ y; break;
case “-”: kq = x- y; break;
case “*”: kq = x* y; break;
case “/”: kq = x/y; break;
}
System.out.print("\n Ket qua:” + kq);
}
}
Chọn một câu trả lời:
a. Nhập vào hai số x và y. In ra màn hình kết quả tính tốn tương ứng
b. Nhập vào hai số x, y. In ra màn hình: tổng, hiệu, tích và thương của hai số x, y tương ứng
c. Nhập vào hai số ngun x, y và dấu phép tốn (có thể là +, -, *, /). In ra màn hình kết
quả thực hiện pháp toán tương ứng đã được nhập
d. Nhập vào hai số x, y và giá trị pt. In lại giá trị của x, y và pt tương ứng
Câu hỏi 6
Biểu thức nào sau đây hợp lệ?
Chọn một câu trả lời:
a. String x = “Hello”; int y = 9; x +=y;
b. String x = “Hello”; int y = 9; x = x + y;
c. String x = null; int y = (x != null) && (x.length() > 0) ? x.length() : 0;
d. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu hỏi 9
Chọn thứ tự đúng của các thành phần trong một tập tin nguồn java:
Chọn một câu trả lời:
a. Khai báo package đầu tiên; thứ tự của câu lệnh import và khai báo lớp là tùy ý. SAI
b. Câu lệnh import trước tiên; thứ tự của khai báo package và khai báo lớp là tùy ý. SAI
c. Khai báo package, câu lệnh import, khai báo lớp.
d. Câu lệnh import, khai báo package, khai báo lớp.
Câu hỏi 10
Các biểu thức nào sau đây cho kết quả là true?
Chọn một câu trả lời:
a. "john" = "john"
b. "john".equals(new Button("john"))
c. "john" == "john"
SAI
SAI
d. "john".equals("John")
Câu hỏi 1
Đâu là đoạn mã để tính tổng các phần tử lẻ trong mảng a gồm n phần tử?
Chọn một câu trả lời:
a. public class TinhToan {
public static void main(String arg[])
{
int n, t=0;
int a[20];
for(int i=0; i
if (i %2 == 1)
SAI vì i%2 ==1
t = t + a[i];
System.out.print("\n Ket qua:” + t);
}
}
b. public class TinhToan {
public static void main(String arg[])
{
int n, t=0;
int a[20];
for(int i=0; i
if (a[i]%2==1)
/Đúng
t = t + a[i];
System.out.print("\n Ket qua:” + t);
}
}
c. public class TinhToan {
public static void main(String arg[])
{
int n, t=0;
int a[20];
for(int i=0; i
if (a[i] %2 == 0)
SAI
t = t + a[i];
System.out.print("\n Ket qua:” + t);
}
}
d. public class TinhToan {
public static void main(String arg[])
{
int n, t=0;
int a[20];
for(int i=0; i
t = t + a[i];
System.out.print("\n Ket qua:” + t);
SAI
}
}
Câu hỏi 9
Kiểu dữ liệu char có kích thước là?
Chọn một câu trả lời:
a. 12 bit
SAI
b. 16 bit
c. 8 bit
SAI
d. 4 bit
SAI
Câu hỏi 4
Các method nào dưới đây không phải là của một đối tượng String?
Chọn một câu trả lời:
a. round()
b. equals(String)
SAI
c. toString()
d. trim()
Câu hỏi 10
Cho biết kết quả của chương trình sau:
public class Test {
static int age;
public static void main (String args []) {
age = age + 1;
System.out.println("The age is " + age);
}
}
Chọn một câu trả lời:
a. Lỗi biên dịch
b. Khơng xuất ra gì màn hình
c. Lỗi khi chạy (runtime)
d. The age is 1
Câu hỏi 7
Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
public class Xylychuoii {
public static void main(String arg[])
{
String s = new String();
s = “ Khoa cong nghe thong tin”
s = s.trim();
int d;
if(s.length()==0) d = 0;
else d = 1;
for(int i=0; i
if(s.charAt(i)==' '&&s.charAt(i+1)!=' ')
d = d + 1;
System.out.print("\n So tu:"+d);
}
}
Chọn một câu trả lời:
a. 6
SAI
b. 5
c. 4
d. 7
Câu hỏi 6
Cho câu lệnh sau:
int[] x = new int[25];
Chọn kết quả đúng sau khi thi hành câu lệnh trên?
Chọn một câu trả lời:
a. x.length = 25.
b. x[0] = có giá trị null.
c. x[25] có giá trị 0.
d. x[24] chưa được định nghĩa.
Câu hỏi 1
Đoạn mã sau thực hiện nhiệm vụ gì?
public class NV {
float hsl;
public NV( float xx) { hsl = xx; }
public NV
{ hsl = 0; }
float tinhluong
{ return hsl * 1500000; }
float tinhluong( float pc) { return (hsl+pc) * 1500000; }
public static void main(String arg[])
{
NV x = new NV( );
System.out.print(“1. Ket qua:” + x.tinhluong );
System.out.print(“2. Ket qua:” + x.tinhluong( 1 ));
}
}
Chọn một câu trả lời:
a. Xây dựng lớp NV thoả mãn yêu cầu sau:
SAI
- thuộc tính: hsl, pc
- phương thức: Khởi tạo có tham số, khởi tạo khơng có tham số, tính lương khơng có phụ cấp ( =
hsl * 1500000); tính lương có phụ cấp (= (hsl + pc)*1500000
b. Xây dựng lớp NV thoả mãn yêu cầu sau:
SAI
- thuộc tính: hsl, pc
- phương thức: tính lương khơng có phụ cấp ( = hsl * 1500000); tính lương có phụ cấp (= (hsl +
pc)*1500000
c. Xây dựng lớp NV thoả mãn yêu cầu sau:
- thuộc tính: hsl
- phương thức: tính lương khơng có phụ cấp ( = hsl * 1500000); tính lương có phụ cấp (= (hsl +
pc)*1500000
d. Xây dựng lớp NV thoả mãn yêu cầu sau:
- thuộc tính: hsl
- phương thức: khởi tạo khơng có tham số, khởi tạo có tham số, tính lương khơng có phụ cấp (
= hsl * 1500000); tính lương có phụ cấp (= (hsl + pc)*1500000
Câu hỏi 2
Trong trường hợp một phương thức khơng có giá trị trả về, ta dùng từ khóa gì?
b. Từ khóa void
Câu hỏi 3
Kết quả khi thực hiện đoạn mã sau là gì?
public class HCN {
int x, y;
public HCN( int xx, int yy)
{
x = xx; y = yy;
}
int dientich
{ return x * y; }
public static void main(String arg[])
{
HCN x = new HCN( 4, 5 );
System.out.print(“Ket qua:” + x.dientich );
}
}
Chọn một câu trả lời:
a. Ket qua: 20
b. 18
c. Khơng in gì lên màn hình
d. 9
SAI
Câu hỏi 10
Kết quả khi thực hiện đoạn mã sau là gì?
public class HCN {
int x, y;
public HCN( int xx, int yy)
{
x = xx; y = yy;
}
int chuvi
{ return (x + y) * 2; }
public static void main(String arg[])
{
HCN x = new HCN( 4, 5 );
System.out.print(“Ket qua:” + x.chuvi );
}
}
Chọn một câu trả lời:
a. Ket qua: 18
Câu hỏi 4
Từ khóa nào trong khai báo phương thức của lớp cho phép chương trình thực hiện đa luồng (multi
threads)?
Chọn một câu trả lời:
a. abstract
b. interface
c. native
SAI
SAI
d. synchronized
Câu hỏi 5
Hàm (phương thức) nào của lớp không thể khai báo abstract?