Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ KSCL NHOM 1 TOÁN 5+ TV5 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.38 KB, 6 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC HỘI HỢP B
Họ và tên:...............................................................................
Lớp: ......................................................

Bµi kiĨm TRA KSCL THÁNG 10
Năm học 2020 - 2021
M«n: TỐN LỚP 5
Ngy tháng năm 2020
Thi gian lm bi : 40 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐIỂM

Nhận xét bài làm của học sinh
……………………………………………………………………………………….……………………………………………………

Bài 1. ( 2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
a) Ba bạn quét sân trường trong 40 phút thì xong. Vậy muốn quét xong sân
trường trong 10 phút thì cần cử thêm số bạn là :
A. 4

;

B. 9

;

C. 12

;

D. 15



b) Số có hai chữ số mà số đó gấp 6 lần tổng các chữ số của nó là:
A. 54
B. 42
c)Tìm chữ số x biết: 8,6x5 > 8,685

C. 45

D. 36

A. x = 6

C. x = 8

D. x = 9

B. x = 7

Bài 2 (1đ) : Cho 4 chữ số: 0,2,4,6. Hãy lập các số thập phân có đủ 4 chữ số khác nhau mà
phần thập phân có ba chữ số.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 3 (1đ) : Một cửa hàng ngày đầu bán được 1/3 số gạo. Ngày sau bán được 3/4 của
số gạo bán ngày đầu. Sau 2 ngày cửa hàng còn lại 15 tạ gạo. Hỏi lúc đầu cửa hàng có
bao nhiêu tạ gạo ?
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 4 (2đ) : Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
a/ 4

1

3
- 2 = ………………………………………………………………………………
4
3

………………………………………………………………………………………………..
b/ 2

5
2
+ 2 = ……………………………………………………………………………..
6
3

……………………………………………………………………………………………….
c/ 1

3 3
: = …………………………………………………………………………………
8 4

………………………………………………………………………………………………
d/ 2

3
5
x 1 = ………………………………………………………………………………
7
8


………………………………………………………………………………………………
Bài 5 (2.5đ) : Một phịng học hình chữ nhật có chu vi là 60 m ; chiều rộng bằng

2
chiều
3

dài .
a/ Tính diện tích phịng học đó?
b/ Người ta lát nền phịng học đó bằng loại gạch men hình vng có cạnh 50cm.
Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phịng học đó?
Bài giải :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 6 (1.5đ) : Một xã có 5000 người, với mức tăng hằng năm cứ 1000 người thì tăng 20
người. Hãy tính xem một năm sau số dân của xã đó là bao nhiêu người?


Tóm tắt :

Bài giải :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỘI HỢP B
Họ và tên:..............................................................................
Lớp: ......................................................

ĐIỂM

Bµi kiĨm TRA KSCL THÁNG 10
Năm học 2020 - 2021
Môn: TING VIT LP 5
Ngy tháng năm 2020
Thi gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Nhận xét bài làm của học sinh

……………………………………………………………………………………….……………………………………………………

Câu1.(3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Dòng nào nêu đúng nghĩa của từ hịa bình:
A. Trạng thái bình thản.
B. Trạng thái khơng có chiến tranh.
C. Trạng thái hiền hịa êm ả.
b) Câu nào có từ in đậm được dùng với nghĩa gốc?

A. Quả na đã mở mắt.
B. Mắt kính của ơng em đã bị hỏng.
C. Chị Lan bị đau mắt.
D. Bạn Nhung có cặp mắt đen láy.
c) Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
A.Bằng bằng, mới mẻ, đầy đủ, êm ả
B. Bằng bặn, cũ kĩ, đầy đủ, êm ái
C. Bằng phẳng, mới mẻ, đầy đặn, êm ấm
D. Bằng bằng, mơi mới, đầy đặn, êm đềm
d) Những từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
A. hăng say
B. say xưa
A. nắn nót
D. van sin
e) Chủ ngữ trong câu: “Lan nghĩ rằng mẹ là người thương mình nhất.” là:
A. Lan nghĩ rằng

B. Lan

C. Lan nghĩ rằng mẹ

D . Lan, mẹ

g) Những từ nào sau đây được dùng để chỉ màu da?
A. xanh biếc

B. xanh xao

A. đỏ ối


D. hồng hào


Câu 2. .(1.5 điểm) Điền các từ: nhìn, trơng, xem, ngắm vào chỗ trống trong các câu
sau cho thích hợp:
a) Bạn Mai say xưa ............ cảnh bình minh.
b) Chiều nay, chị Hà và em đi.............. biểu diễn ảo thuật ở rạp xiếc.
c) Hai chị em thán phục ................. chú Lý nhà ảo thuật đại tài.
Câu 3. .(1điểm) Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
a) Hịa bình : ..........................
c) Đồn kết:............................

b)Yêu thương:...................................
c) Giữ gìn:.........................................

Câu 4.(1,5điểm) Thế nào là từ nhiều nghĩa ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5. (3điểm) Quê hương em có nhiều cảnh đẹp. Em hãy tả cảnh đẹp mà em yêu
thích nhất.
Bài làm
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................ ....................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................... ......................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM
Mơn: Tốn Lớp 5
Năm học: 2020-2021
Bài

Bài 1


Bài 2

Bài 3

Bài 4

b

c,d

a

0,5

0,5

0,5

Đáp án a,c
Điểm

Bài
5
6

0,5

Đáp án


Điểm
1

khẳng khiu ; lộ liễu ; nâng niu ; bận bịu
A. nước nhà, non song, tổ quốc, hành tinh.

Mỗi từ
0.5

B. hoàn cầu, năm châu, giang sơn, thế giới.

7
8

C.kiến thiết, xây dựng, kiến nghị , dựng xây.
quyển: uyên
giếng: iêng

0,5

a) Giữa những đám mây xám đục, vòm trời // hiện ra như
TN

CN

1,5

VN

những khoảng vực xanh vòi vọi.

b) Trong im ắng, hương vườn thơm thoảng // bắt đầu rón
TN

CN

VN

rén bước ra.

9

thu, thủy, qua, tàu, cuận

1
10

Viết được đoạn văn khoảng 10 Bài tả cảnh buổi sang
(hoặc trưa, chiều) trong vườn cây,(trong công viên, trên
cánh đồng).
Có Bài mở đoạn : giới thiệu cảnh sẽ tả.
Tả cảnh cây cối , hoa lá, bầu trời , không khí, thời tiết, âm
thanh, con vật, con người…

Có Bài kết đoạn: nêu cảm nhận về cảnh

3





×