Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

(Luận văn thạc sĩ) xây dựng hệ thống thông tin quản lý hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.86 MB, 137 trang )

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 6
1.
Giới thiệu Hệ thống quản lý Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp - ERP 6
2.
Hiện trạng ERP ở Việt Nam và những bất cập ........................................ 7
3.
Mục tiêu, phạm vi của đề tài ................................................................... 8
CHƢƠNG I. QUY TRÌNH QUẢN LÝ NHÂN SỰ - TIỀN LƢƠNG ................... 9
I. Mơ tả hoạt động nghiệp vụ quy trình quản lý nhân sự, tiền lƣơng................. 9
1.
Đặc tả yêu cầu ........................................................................................ 9
2.
Quy trình quản lý nhân sự tiền lƣơng.................................................... 10
3.
Tổng hợp các chức năng của quy trình quản lý Nhân sự - Tiền lƣơng.. 20
II. Phát triển mơ hình ca sử dụng .................................................................... 21
1.
Xác định tác nhân ................................................................................. 21
2.
Xác định ca sử dụng ............................................................................. 21
3.
Mơ hình ca sử dụng mức gộp ............................................................... 23
III. Mô tả chi tiết các ca sử dụng điển hình .................................................... 27
1.
Ca sử dụng cập nhật danh mục cơng việc ............................................. 27
2.
Ca sử dụng cập nhật Hợp đồng lao động .............................................. 29
IV. Phân tích hệ thống ................................................................................... 33
1.
Ca sử dụng cập nhật danh mục công việc ............................................. 33


2.
Ca sử dụng cập nhật Hợp đồng lao động .............................................. 34
V. Biểu đồ lớp................................................................................................. 37
1.
Biểu đồ lớp quản lý thông tin Tuyển dụng nhân viên ............................ 37
2.
Biểu đồ lớp quản lý Hợp đồng lao động ............................................... 38
3.
Biểu đồ lớp quản lý Quá trình cơng tác................................................. 39
4.
Biểu đồ lớp quản lý Q trình khen thƣởng – kỷ luật............................ 40
5.
Biểu đồ lớp quản lý Quá trình đào tạo .................................................. 41
6.
Biểu đồ lớp quản lý Lƣơng ................................................................... 42
CHƢƠNG II. QUY TRÌNH QUẢN LÝ MUA BÁN VẬT TƢ ............................ 43
I. Mô tả hoạt động nghiệp vụ quy trình quản lý mua bán vật tƣ ..................... 43
1.
Đặc tả yêu cầu ...................................................................................... 43
2.
Quy trình quản lý mua bán vật tƣ ......................................................... 43
3.
Tổng hợp các chức năng của quy trình mua bán vật tƣ ......................... 50
II. Phát triển mơ hình ca sử dụng .................................................................... 50
1.
Xác định tác nhân ................................................................................. 50
2.
Xác định ca sử dụng ............................................................................. 51

Luận văn thạc sĩ


1

Bùi Thị Hồng Nhung


3.
Mơ hình ca sử dụng mức gộp ............................................................... 52
III. Mơ tả chi tiết các ca sử dụng điển hình .................................................... 53
1.
Ca sử dụng cập nhật Yêu cầu mua vật tƣ .............................................. 53
2.
Ca sử dụng cập nhật hóa đơn mua vật tƣ .............................................. 56
IV. Phân tích hệ thống ................................................................................... 60
1.
Ca sử dụng cập nhật Yêu cầu mua vật tƣ .............................................. 60
2.
Ca sử dụng cập nhật Hóa đơn mua vật tƣ.............................................. 62
V. Biểu đồ lớp................................................................................................. 63
1.
Biểu đồ lớp quản lý thông tin mua vật tƣ .............................................. 63
2.
Biểu đồ lớp quản lý thông tin bán vật tƣ ............................................... 65
CHƢƠNG III. QUY TRÌNH QUẢN LÝ KHO ................................................... 66
I. Mô tả hoạt động nghiệp vụ quy trình quản lý kho ....................................... 66
1.
Đặc tả yêu cầu ...................................................................................... 66
2.
Quy trình quản lý kho ........................................................................... 67
3.

Tổng hợp các chức năng của quy trình quản lý kho .............................. 73
II. Phát triển mơ hình ca sử dụng .................................................................... 73
1.
Xác định tác nhân ................................................................................. 73
2.
Xác định ca sử dụng ............................................................................. 75
3.
Mô hình ca sử dụng mức gộp ............................................................... 76
III. Mơ tả chi tiết các ca sử dụng điển hình .................................................... 77
1.
Ca sử dụng cập nhật yêu cầu nhập kho ................................................. 77
2.
Ca sử dụng cập nhật giao dịch nhập kho ............................................... 80
3.
Ca sử dụng cập nhật yêu cầu xuất kho .................................................. 84
4.
Ca sử dụng cập nhật giao dịch xuất kho ................................................ 87
IV. Phân tích hệ thống ................................................................................... 91
1.
Ca sử dụng cập nhật yêu cầu nhập kho ................................................. 91
2.
Ca sử dụng cập nhật giao dịch nhập kho ............................................... 93
3.
Ca sử dụng cập nhật yêu cầu xuất kho .................................................. 95
4.
Ca sử dụng cập nhật giao dịch xuất kho ................................................ 97
V. Biểu đồ lớp................................................................................................. 99
1.
Biểu đồ lớp quản lý quy trình Nhập kho ............................................... 99
2.

Biểu đồ lớp quản lý quy trình Xuất kho .............................................. 100
3.
Biểu đồ lớp quản lý quy trình Kiểm kê kho ........................................ 101
CHƢƠNG IV. QUY TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH.......................... 102
I. Mơ tả hoạt động nghiệp vụ của quy trình quản lý tài sản cố định .............. 102
1.
Đặc tả yêu cầu .................................................................................... 102
2.
Quy trình quản lý tài sản cố định ........................................................ 103
Luận văn thạc sĩ

2

Bùi Thị Hồng Nhung


Tổng hợp các chức năng của quy trình quản lý Tài sản cố định .......... 110
II. Phát triển mơ hình ca sử dụng .................................................................. 111
1.
Xác định tác nhân ............................................................................... 111
2.
Xác định ca sử dụng ........................................................................... 111
3.
Mơ hình ca sử dụng mức gộp ............................................................. 113
III. Mô tả chi tiết các ca sử dụng điển hình .................................................. 115
1.
Ca sử dụng cập nhật giao dịch Bàn giao TSCĐ .................................. 115
2.
Ca sử dụng cập nhật chi tiết giao dịch Bàn giao TSCĐ ....................... 118
IV. Phân tích hệ thống ................................................................................. 122

1.
Ca sử dụng cập nhật Giao dịch Bàn giao TSCĐ.................................. 122
2.
Ca sử dụng cập nhật Chi tiết giao dịch Bàn giao TSCĐ ...................... 124
V. Biểu đồ lớp............................................................................................... 126
1.
Biểu đồ lớp quản lý quy trình Mua mới tài sản cố định ....................... 126
2.
Biểu đồ lớp quản lý quy trình Khấu hao tài sản cố định ...................... 127
3.
Biểu đồ lớp quản lý quy trình Điều chuyển tài sản cố định ................. 128
4.
Biểu đồ lớp quản lý quy trình Thanh lý tài sản cố định ....................... 129
PHỤ LỤC ................................................................................................................ 130
PHẦN MỀM QUY TRÌNH QUẢN LÝ KHO .......................................................... 130
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 136
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................ 137
3.

Luận văn thạc sĩ

3

Bùi Thị Hồng Nhung


DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý thông tin Tuyển dụng Nhân viên ...... 10
Hình 1.2: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Hợp đồng lao động........................... 12
Hình 1.3: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Q trình cơng tác ............................ 14

Hình 1.4: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Khen thƣởng – Kỷ luật ..................... 15
Hình 1.5: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Quá trình đào tạo ............................. 17
Hình 1.6: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Lƣơng .............................................. 18
Hình 1.7: Mơ hình ca sử dụng mức gộp quản lý Tuyển dụng nhân viên ..................... 23
Hình 1.8: Mơ hình ca sử dụng mức gộp quản lý Hợp đồng lao động .......................... 24
Hình 1.9: Mơ hình ca sử dụng mức gộp quản lý Q trình cơng tác ........................... 25
Hình 1.10: Mơ hình ca sử dụng mức gộp quản lý Khen thƣởng – Kỷ luật .................. 25
Hình 1.11: Mơ hình ca sử dụng mức gộp quản lý Quá trình đào tạo ........................... 26
Hình 1.12: Mơ hình ca sử dụng mức gộp quản lý Lƣơng ........................................... 26
Hình 1.13: Mơ tả chi tiết ca sử dụng cập nhật danh mục Công việc ........................... 27
Hình 1.14: Mơ tả chi tiết ca sử dụng cập nhật Hợp đồng lao động.............................. 30
Hình 1.15: Sơ đồ liên kết ca sử dụng cập nhật danh mục Cơng việc ........................... 33
Hình 1.16: Biểu đồ tuần tự ca sử dụng cập nhật danh mục Cơng việc ........................ 34
Hình 1.17: Sơ đồ liên kết ca sử dụng cập nhật Hợp đồng lao động ............................. 35
Hình 1.18: Biểu đồ tuần tự ca sử dụng cập nhật Hợp đồng lao động .......................... 36
Hình 1.19: Biểu đồ lớp quản lý Thơng tin tuyển dụng nhân viên ................................ 37
Hình 1.20: Biểu đồ lớp quản lý Hợp đồng lao động ................................................... 38
Hình 1.21: Biểu đồ lớp quản lý Q trình cơng tác .................................................... 39
Hình 1.22: Biểu đồ lớp quản lý Quá trình khen thƣởng – kỷ luật ............................... 40
Hình 1.23: Biểu đồ lớp quản lý Quá trình đào tạo ...................................................... 41
Hình 1.23: Biểu đồ lớp quản lý Lƣơng ....................................................................... 42
Hình 2.1: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ mua vật tƣ .................................................... 44
Hình 2.2: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ bán vật tƣ ..................................................... 47
Hình 2.3: Mơ hình ca sử dụng mức gộp quản lý thơng tin mua vật tƣ ........................ 52
Hình 2.4: Mơ hình ca sử dụng mức gộp quản lý thông tin bán vật tƣ.......................... 53
Hình 2.5: Mơ hình ca sử dụng chi tiết u cầu mua vật tƣ ......................................... 54
Hình 2.6: Mơ hình ca sử dụng chi tiết Hóa đơn mua vật tƣ ........................................ 57
Hình 2.7: Sơ đồ liên kết ca sử dụng cập nhật Yêu cầu mua vật tƣ .............................. 60
Hình 2.8: Biểu đồ tuần tự ca sử dụng cập nhật Yêu cầu mua vật tƣ ............................ 61
Hình 2.9: Sơ đồ liên kết ca sử dụng cập nhật Hóa đơn mua vật tƣ .............................. 62

Hình 2.10: Biểu đồ tuần tự ca sử dụng cập nhật Hóa đơn mua vật tƣ ......................... 63
Hình 2.11: Biểu đồ lớp mua vật tƣ ............................................................................. 64
Hình 2.12: Biểu đồ lớp bán vật tƣ .............................................................................. 65
Luận văn thạc sĩ

4

Bùi Thị Hồng Nhung


Hình 3.1: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quy trình Nhập kho ....................................... 67
Hình 3.2: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quy trình Xuất kho........................................ 69
Hình 3.3: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quy trình Kiểm kê kho .................................. 71
Hình 3.4: Mơ hình ca sử dụng mức gộp quy trình Nhập kho ...................................... 76
Hình 3.5: Mơ hình ca sử dụng mức gộp quy trình Xuất kho ....................................... 76
Hình 3.6: Mơ hình ca sử dụng mức gộp quy trình Kiểm kê kho ................................. 77
Hình 3.7: Mơ hình ca sử dụng chi tiết u cầu nhập kho ........................................... 78
Hình 3.9: Mơ hình ca sử dụng chi tiết Yêu cầu xuất kho ............................................ 84
Hình 3.10: Mơ hình ca sử dụng chi tiết Giao dịch xuất kho ........................................ 88
Hình 3.11: Sơ đồ liên kết ca sử dụng Yêu cầu nhập kho............................................. 91
Hình 3.12: Biểu đồ tuần tự ca sử dụng Yêu cầu nhập kho .......................................... 92
Hình 3.13: Sơ đồ liên kết ca sử dụng Giao dịch nhập kho .......................................... 93
Hình 3.14: Biểu đồ tuần tự ca sử dụng Giao dịch nhập kho ........................................ 94
Hình 3.15: Sơ đồ liên kết ca sử dụng Yêu cầu xuất kho ............................................. 95
Hình 3.16: Biểu đồ tuần tự ca sử dụng Yêu cầu xuất kho ........................................... 96
Hình 3.17: Sơ đồ liên kết ca sử dụng Giao dịch xuất kho ........................................... 97
Hình 3.18: Biểu đồ tuần tự ca sử dụng Giao dịch xuất kho ......................................... 98
Hình 3.19: Biểu đồ lớp quy trình Nhập kho ............................................................... 99
Hình 3.20: Biểu đồ lớp quy trình Xuất kho .............................................................. 100
Hình 3.21: Biểu đồ lớp quy trình Kiểm kê kho ......................................................... 101

Hình 4.1: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ Mua mới tài sản cố định ............................. 103
Hình 4.2: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ Khấu hao tài sản cố định............................. 105
Hình 4.3: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ Điều chuyển tài sản cố định ........................ 106
Hình 4.4: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ Thanh lý tài sản cố định.............................. 108
Hình 4.5: Mơ hình ca sử dụng mức gộp Mua mới TSCĐ ......................................... 113
Hình 4.6: Mơ hình ca sử dụng mức gộp Khấu hao TSCĐ ........................................ 114
Hình 4.7: Mơ hình ca sử dụng mức gộp Điều chuyển TSCĐ .................................... 114
Hình 4.8: Mơ hình ca sử dụng mức gộp Thanh lý TSCĐ.......................................... 115
Hình 4.9: Mơ tả chi tiết ca sử dụng giao dịch Bàn giao TSCĐ ................................. 116
Hình 4.10: Mơ tả chi tiết ca sử dụng Chi tiết giao dịch bàn giao TSCĐ .................... 119
Hình 4.11: Sơ đồ liên kết ca sử dụng cập nhật Giao dịch Bàn giao TSCĐ ................ 122
Hình 4.12: Biểu đồ tuần tự ca sử dụng cập nhật Giao dịch Bàn giao TSCĐ ............. 123
Hình 4.13: Sơ đồ liên kết ca sử dụng cập nhật Chi tiết giao dịch bàn giao TSCĐ ..... 124
Hình 4.14: Biểu đồ tuần tự ca sử dụng cập nhật Chi tiết giao dịch Bàn giao TSCĐ .. 125
Hình 4.15: Biểu đồ lớp quản lý quy trình Mua mới tài sản cố định .......................... 126
Hình 4.16: Biểu đồ lớp quản lý quy trình Khấu hao tài sản cố định .......................... 127
Hình 4.17: Biểu đồ lớp quản lý quy trình Điều chuyển tài sản cố định ..................... 128
Hình 4.18: Biểu đồ lớp quản lý quy trình Thanh lý tài sản cố định ........................... 129

Luận văn thạc sĩ

5

Bùi Thị Hồng Nhung


MỞ ĐẦU
1. Giới thiệu Hệ thống quản lý Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp - ERP
Ngày nay khi máy tính ngày càng rẻ hơn, mạnh hơn và thân thiện với con ngƣời hơn,
các nhà quản lý đã sớm nhận thấy máy tính khơng chỉ đơn thuần là một cơng cụ trợ

giúp nâng cao năng suất mà đã trở thành công cụ chủ đạo giúp doanh nghiệp tạo sự
chuyển biến triệt để trong cách làm việc, tiết kiệm chi phí, nâng cao chất lƣợng sản
phẩm cũng nhƣ cải thiện đáng kể mối quan hệ với khách hàng...
Từ những năm 60 đến nay, trên thế giới đã có nhiều hệ thống quản lý đƣợc áp dụng
cho các doanh nghiệp:
 MRP – Material Requirement Planning – Hoạch định nhu cầu nguyên liệu
 MRPII – Manufacturing Resource Planning – Hoạch định nguồn lực sản
xuất
 ERP – Enterprise Resource Planning – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
 ERM – Enterprise Resource Management – Quản trị nguồn lực doanh
nghiệp
 CRM – Client Relationship Management – Quản trị quan hệ khách hàng
 SCM – Supply Chain Management – Quản trị dây chuyền cung cấp
MRP và MRPII: Hệ thống MRP đƣợc phát triển từ giữa những năm 60, đến giữa
những năm 70 thì chuyển qua hệ thống MRPII. MRP chủ yếu đƣa ra các tính tốn về
ngun vật liệu cần thiết để hoàn thành kế hoạch sản xuất, MRPII chú trọng vào khái
niệm quản lý, bao gồm quản lý lao động và chi phí. Thời kỳ này các hệ thống chạy
trên các hệ thống máy lớn Mainframe và máy Mini.
ERP: Đến những năm 90, cùng với sự phát triển của cơng nghệ phần cứng và mạng
máy tính dựa trên cấu trúc Client – Server sử dụng máy chủ PC thay cho máy lớn trở
thành phổ biến, các hệ thống MRP nhƣờng chỗ cho hệ thống mới là ERP. ERP không
chỉ giới hạn trong quản lý sản xuất mà cịn bao trùm lên tồn bộ các hoạt động chính
của doanh nghiệp nhƣ: Kế toán, Quản trị nhân lực, Quản trị hậu cần, Quản trị hệ thống
bán hàng...
Thập kỷ 90 là thời kỳ hoàng kim của ERP tất cả các công ty đa quốc gia và đại đa số
các công ty tại các nƣớc phát triển đều đã triển khai ERP. Đầu thế kỷ 21 thế giới bắt
đầu nói nhiều đến bƣớc phát triển tiếp theo của ERP là ERM cùng các hệ thống khác
tận dụng tiến bộ của công nghệ Internet là CRM và SCM.
ERM: ERM tuy gần với ERP về cách viết nhƣng là khái niệm rộng hơn, nó khơng
phải là một bƣớc tiến hóa về chức năng hay kỹ thuật nhƣ MRP tiến hóa lên ERP, ERM

thực chất là một bộ công cụ quản lý doanh nghiệp mà phần mềm chỉ là một bộ phận.

Luận văn thạc sĩ

6

Bùi Thị Hồng Nhung


Các cơng cụ khác có thể hồn tồn mang tính quản lý nhƣ: Huấn luyện, Kỹ thuật quản
trị dự án... các yếu tố phi máy tính của ERM là điểm tiến hóa rất quan trọng, nhiều dự
án ERP khơng thành công là do thiếu yếu tố này.
CRM: Đặt trọng tâm vào khả năng giao tiếp với bên ngoài (Khách hàng, Nhà cung
cấp...) của một hệ thống quản lý. CRM quản lý từ phân tích thị trƣờng, lập kế hoạch
tiếp thị và bán hàng đến các hoạt động tiếp thị nhƣ chiến dịch tiếp thị trực tiếp qua
Email, quản lý hoạt động chăm sóc khách hàng... CRM cịn phân tích nhiều chiều về
khách hàng để giúp doanh nghiệp định hƣớng các hoạt động phát triển sản phẩm và
bán hàng.
SCM: Đƣợc định nghĩa là quá trình từ lập kế hoạch mua nguyên vật liệu, lựa chọn nhà
cung cấp, đƣa ra các quy trình theo đó nhà cung cấp sẽ phải tn thủ trong việc cung
cấp nguyên vật liệu cho doanh nghiệp, lập kế hoạch cho lƣợng hàng sản xuất, quản lý
quá trình giao hàng cho đến quản lý hàng trả lại và hỗ trợ khách hàng trong việc nhận
hàng.
Tóm lại: Trong các hệ thống phần mềm quản lý nói trên, thì ERP là quan trọng nhất,
đó là xƣơng sống của mọi hệ thống quản lý trong các công ty lớn trên thế giới. Tất cả
các công ty đa quốc gia hiện nay sẽ ngừng hoạt động nếu hệ thống ERP của họ bị trục
trặc vì bằng cách thủ cơng, cơng ty khơng thể kiểm soát đƣợc hàng trăm chi nhánh và
hàng triệu giao dịch diễn ra hàng ngày trên khắp thế giới. Với các công ty vừa và nhỏ,
ERP cũng là công cụ chính để họ tăng hiệu quả quản lý.


2. Hiện trạng ERP ở Việt Nam và những bất cập
Ở Việt Nam hiện còn tụt hậu khá xa trong tổ chức sản xuất, phân phối và triển khai
ERP. Số lƣợng các nhà sản xuất trong nƣớc và nhập khẩu cũng đã đƣa ra đƣợc sự lựa
chọn nhất định cho nhiều đối tƣợng khách hàng. Tuy nhiên, chƣa hãng phần mềm ERP
của Việt Nam nào xây dựng đƣợc một hệ thống ERP mạnh và chuyên nghiệp. Các
công ty lớn trong nƣớc cũng mới chỉ bắt đầu bắt tay vào xây dựng sản phẩm. Các hãng
phần mềm của Việt Nam chủ yếu làm đại lý Hệ thống phân phối sản phẩm cho các
hãng sản xuất ERP của nƣớc ngoài, nên chỉ tác động đƣợc vào một khoảng hẹp các
khách hàng có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
Việc triển khai ERP cho các doanh nghiệp Việt Nam cịn gặp rất nhiều khó khăn, hầu
hết các doanh nghiệp đều chƣa triển khai ERP với nhiều lý do chủ quan và khách quan
sau:
 Nhận thức: Các đối tƣợng triển khai ERP chủ yếu là các doanh nghiệp lớn,
các doanh nghiệp Việt Nam chƣa có thói quen chi trả một số tiền lớn để mua
một hệ thống phần mềm quản lý các hoạt động của họ. Phần lớn chỉ dừng lại
ở mức triển khai một số phần mềm kế toán và một số phần mềm quản lý khác
cho các bộ phận trong cơng ty.
 Quy trình quản lý: Để triển khai đƣợc hệ thống ERP đòi hỏi doanh nghiệp
phải có các quy trình chặt chẽ, khoa học trong mọi hoạt động. Muốn áp dụng
đƣợc ERP trƣớc hết phải chuẩn hóa quy trình nghiệp vụ, hiện nay hầu hết các
Luận văn thạc sĩ

7

Bùi Thị Hồng Nhung


doanh nghiệp Việt nam chƣa có quy trình nghiệp vụ rõ ràng, cụ thể do đó
khơng phải doanh nghiệp nào cũng dùng đƣợc ERP.
 Yêu cầu triển khai cao: ERP là một hệ thống phức tạp, do vậy khi triển khai

phải đảm bảo các điều kiện cần thiết nhƣ cơ cấu nhân sự bao gồm cả phía
triển khai và khách hàng, cán bộ tƣ vấn quản lý, tƣ vấn kỹ thuật, tƣ vấn hệ
thống... Công việc triển khai đƣợc chia làm nhiều giai đoạn: Phân tích và lập
kế hoạch, thiết kế, chuyển đổi dữ liệu, chạy thử, chuyển giao.

3. Mục tiêu, phạm vi của đề tài
Mục tiêu: Đề tài nghiên cứu, phân tích và thiết kế Hệ thống thơng tin quản lý Hoạch
định nguồn lực doanh nghiệp (Enterprise Resource Planning - ERP) đƣợc thực hiện
với mục đích làm cơ sở bƣớc đầu cho việc xây dựng sản phẩm phần mềm ERP phục
vụ, hỗ trợ và hiện đại hố các cơng tác quản lý hoạt động của doanh nghiệp.
Phạm vi: ERP là hệ thống quản lý bao trùm lên mọi hoạt động của doanh nghiệp, tuy
nhiên do hạn chế về thời gian nên luận văn chỉ tập trung nghiên cứu, phân tích và thiết
kế một số quy trình cơ bản và cần thiết nhất, bao gồm:
 Quy trình quản lý Nhân sự - Tiền lƣơng.
 Quy trình quản lý Mua – Bán vật tƣ.
 Quy trình quản lý Kho.
 Quy trình quản lý Tài sản cố định.

Luận văn thạc sĩ

8

Bùi Thị Hồng Nhung


CHƢƠNG I.

QUY TRÌNH QUẢN LÝ NHÂN SỰ - TIỀN
LƢƠNG


I. Mơ tả hoạt động nghiệp vụ quy trình quản lý nhân sự, tiền lƣơng
1. Đặc tả yêu cầu
1.1. Quy trình quản lý thông tin tuyển dụng nhân viên
 Quản lý chi tiết hồ sơ ứng cử viên dự tuyển.
 Theo dõi chi tiết nội dung quá trình phỏng vấn các ứng cử viên.
 Khi ứng viên đƣợc tuyển dụng, hồ sơ dự tuyển sẽ đƣợc tự động cập nhật vào
hồ sơ nhân viên chính thức của cơng ty, khơng phải nhập liệu nhiều lần.

1.2. Quy trình quản lý hợp đồng lao động
 Quản lý chi tiết về hợp đồng lao động giữa công ty với ngƣời lao động: Hợp
đồng thử việc, hợp đồng chính thức có thời hạn, hợp đồng chính thức không
thời hạn.
 Theo dõi gia hạn hợp đồng.
 Theo dõi lƣu trữ hồ sơ khi ngƣời lao động nghỉ việc, tạm hỗn hợp đồng.

1.3. Quy trình quản lý q trình cơng tác
 Quản lý chi tiết q trình cơng tác của nhân viên trƣớc khi vào làm việc trong
công ty.
 Quản lý chi tiết q trình cơng tác của nhân viên khi làm việc trong công ty:
khi bắt đầu vào làm việc, khi đƣợc thăng chức, khi thuyên chuyển giữa các
phịng ban...

1.4. Quy trình quản lý khen thưởng, kỷ luật
 Theo dõi quá trình khen thƣởng, kỷ luật của các nhân viên

1.5. Quy trình quản lý quá trình đạo tạo
 Lập kế hoạch và theo dõi thực hiện kế hoạch đào tạo cho đội ngũ cán bộ nhân
viên của cơng ty.
 Theo dõi q trình đào tạo, kết quả đào tạo, chi phí thực hiện cơng tác đào tạo
của nhân viên.


Luận văn thạc sĩ

9

Bùi Thị Hồng Nhung


1.6. Quy trình quản lý lương
 Cập nhật bảng hệ số lƣơng cho các nhân viên, gồm các thông số nhƣ: mức
lƣơng tối thiểu theo quy định của nhà nƣớc, lƣơng hƣởng khi tham gia học tập,
mức lƣơng đƣợc hƣởng khi làm thêm ngoài giờ, hệ số lƣơng, hệ số phụ cấp...
 Cập nhật bảng chấm công theo từng tháng cho các nhân viên
 Tính lƣơng theo từng tháng cho các nhân viên, tùy theo loại hình của từng
doanh nghiệp là tƣ nhân, nhà nƣớc hay liên doanh,… cho phép ngƣời sử dụng
thiết lập các cơng thức tính lƣơng mà đơn vị sử dụng:


Lƣơng tháng = Lƣơng tối thiểu * [Hệ số lƣơng + Tổng hệ số phụ cấp]



Lƣơng ngày = Mức lƣơng ngày * Số ngày làm việc



Lƣơng khoán cứng…

2. Quy trình quản lý nhân sự tiền lƣơng
2.1 Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý thông tin tuyển dụng nhân viên


Hình 1.1: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý thông tin Tuyển dụng Nhân viên

Luận văn thạc sĩ

10

Bùi Thị Hồng Nhung



hoạt
động

Tên hoạt
động

Kiểu
thực
hiện

Thực
hiện

Mơ tả chi tiết

NS01.01

Thơng
Thủ

báo tuyển cơng
dụng

Phịng
nhân sự

Khi cơng ty có nhu cầu tuyển dụng nhân
sự, phịng nhân sự tập hợp các yêu cầu và
đăng thông báo tuyển dụng.

NS01.02

Nhận và Thủ
lọc hồ sơ cơng

Phịng
nhân sự

Hồ sơ dự tuyển đƣợc các ứng cử viên nộp,
phòng nhân sự nhận và xem xét lọc ra các
bộ hồ sơ thỏa mãn yêu cầu tuyển dụng.
Gửi thông tin và thời gian phỏng vấn cho
các cá nhân nộp hồ sơ.

NS01.03

Lƣu hồ sơ Chƣơng Phịng
dự tuyển
trình
nhân sự


Căn cứ vào hồ sơ dự tuyển, phòng nhân sự
cập nhật hồ sơ dự tuyển vào hệ thống gồm
các thông tin: Mã hồ sơ, Họ và tên, Ngày
sinh, Giới tính, Dân tộc, Tôn giáo, Địa chỉ
thường trú, Địa chỉ hiện tại, Số CMT,
Điện thoại, Trình độ văn hóa...

NS01.04

Thành lập Chƣơng Ban
hội đồng trình
lãnh
phỏng vấn
đạo

Ban lãnh đạo cơng ty ra quyết định thành
lập hội đồng phỏng vấn gồm các thông tin:
Mã hội đồng phỏng vấn, Tên thành viên,
Trách nhiệm (Chủ tịch, Thư ký, Thành
viên), Ngày thành lập, Nhiệm vụ...

NS01.05

Phỏng
vấn

Hội đồng phỏng vấn tiến hành phỏng vấn
để lọc tiếp các hồ sơ thỏa mãn các yêu cầu
tuyển dụng của công ty, và gửi kết quả

cho phịng nhân sự.

Thủ
cơng

Hội
đồng

Kết quả gồm các thơng tin: Mã hồ sơ, Lần
phỏng vấn, Ngày phỏng vấn, Nhận xét
đánh giá của hội đồng, Kết quả
NS01.06

Cập nhật Chƣơng Phịng
kết
quả trình
nhân sự
phỏng vấn

Cập nhật kết quả phỏng vấn các hồ sơ dự
tuyển vào hệ thống, gồm các thông tin:
Mã hội đồng phỏng vấn, Mã hồ sơ, Ngày
phỏng vấn, Nhận xét đánh giá, Kết quả...
Nếu hồ sơ:
+ Đạt yêu cầu: chuyển sang bƣớc NS01.07
+ Không đạt: kết thúc nghiệp vụ

NS01.07

Cập nhật Chƣơng Phịng

hồ sơ NV trình
nhân sự

Luận văn thạc sĩ

Chuyển hồ sơ dự tuyển thành hồ sơ nhân
viên với Mã hồ sơ là Mã nhân viên

11

Bùi Thị Hồng Nhung


2.2 Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Hợp đồng lao động

Hình 1.2: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Hợp đồng lao động

Luận văn thạc sĩ

12

Bùi Thị Hồng Nhung



hoạt
động

Tên hoạt
động


Kiểu
thực
hiện

Thực
hiện

Mô tả chi tiết

NS02.01

Yêu cầu Thủ
ký HĐLĐ công

NS02.02


HĐLĐ
thử việc

Chƣơng Phịng
trình
nhân sự

Phịng nhân sự soạn thảo và ký HĐLĐ với
nhân viên theo mẫu của nhà nƣớc ban
hành, gồm các thông tin: Mã hợp đồng lao
động, Số lần ký, Người sử dụng lao động,
Người lao động, Loại hợp đồng lao động

(thử việc), Thời gian bắt đầu, Thời gian
kết thúc, Phòng ban làm việc, Chức vụ,
Công việc, Chế độ làm việc, Hệ số lương,
Hoạt động...

NS02.03

Tạo bảng Chƣơng Phịng
hệ
số trình
nhân sự
lƣơng

Sau khi ký HĐLĐ bảng hệ số lƣơng của
nhân viên đƣợc tạo làm căn cứ cho kế tốn
lƣơng trong q trình tính lƣơng.

Các
phịng
ban

Hợp đồng lao động sẽ đƣợc ký khi có yêu
cầu của phòng nhân sự hoặc các phòng
ban tuyển dụng. Nếu yêu cầu thử việc thì
chuyển sang bƣớc NS02.02, ngƣợc lại
chuyển sang bƣớc NS02.04

Bảng hệ số lƣơng gồm các thông tin: Mã
số lương, Mã nhân viên, Hệ số lương, Hệ
số chức vụ, Lương cơ bản, Lương khoán,

Lương ngày, Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y
tế, Phần trăm lĩnh, Ngày bắt đầu hưởng...
NS02.04

Nhận xét Chƣơng Phịng
của phịng trình
ban thử
ban thử
việc
việc

Hết thời gian thử việc, bộ phận sử dụng
lao động gửi bản nhận xét cho phịng nhân
sự. Bản nhận xét gồm các thơng tin: Mã
phiếu nhận xét, Phòng ban nhận xét, Ngày
nhận xét, Mã nhân viên được nhận xét,
Nội dung nhận xét, Kết quả thử việc, Kết
luận... Nếu kết quả thử việc:
+ Đạt yêu cầu: chuyển sang bƣớc NS02.04
+ Không đạt: chuyển sang bƣớc NS02.06

NS02.05

NS02.06


HĐLĐ
chính
thức


Chƣơng Phịng
trình
nhân sự

Cập nhật Chƣơng Phịng
bảng hệ trình
nhân sự
số lƣơng

Luận văn thạc sĩ

Thực hiện tƣơng tự bƣớc NS02.02 với
Loại hợp đồng lao động: Chính thức.
Nếu hệ số lƣơng thay đổi: chuyển sang
bƣớc NS02.06 ngƣợc lại: chuyển sang
bƣớc NS02.07
Cập nhật chi tiết sự thay đổi liên quan tới
q trình tính lƣơng vào bảng Hệ số lƣơng

13

Bùi Thị Hồng Nhung


NS02.07

Theo dõi Chƣơng Phịng
gia hạn
trình
nhân sự


Đối với các hợp đồng có thời hạn, phịng
nhân sự theo dõi thời gian thực hiện. Tùy
theo yêu cầu của phòng ban sử dụng lao
động có thể có 3 khả năng: Tiếp tục ký
hợp đồng, Chấm dứt hợp đồng, Tạm hỗn
hợp đồng.

NS02.08

Chấm dứt Chƣơng Phịng
hợp đồng trình
nhân sự

Hợp đồng chấm dứt lao động gồm các
thơng tin: Mã hợp đồng lao động, Mã
nhân viên, Người quyết định, Ngày quyết
định, Lý do chấm dứt, Thời gian bắt đầu
có hiệu lực, Ghi chú...
Cập nhật thơng tin chi tiết và bảng Hệ số
lƣơng.

NS02.09

Tạm hỗn Chƣơng Phịng
hợp đồng trình
nhân sự

Phiếu tạm hỗn HĐLĐ gồm các thơng tin:
Mã hợp đồng lao động, Mã nhân viên,

Người quyết định, Ngày quyết định, Lý do
tạm hoãn, Thời gian bắt đầu, Thời gian
kết thúc, Ghi chú... Cập nhật thông tin chi
tiết và bảng Hệ số lƣơng.

2.3 Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Quá trình cơng tác

Hình 1.3: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Q trình cơng tác

Luận văn thạc sĩ

14

Bùi Thị Hồng Nhung



hoạt
động

Tên hoạt
động

Kiểu
thực
hiện

Thực
hiện


Mơ tả chi tiết

NS03.01

Nhập q Chƣơng Phịng Phịng NS u cầu các cá nhân trúng tuyển
trình cơng trình
nhân
nộp báo cáo thông tin, giấy tờ liên quan
tác từ công
sự
đến QTCT trƣớc đó (nếu có), nhập hồ sơ
ty cũ
QTCT đã qua của nhân viên vào hệ thống
gồm: Mã q trình cơng tác, Mã nhân
viên, Cơ quan, Phịng ban, Cơng việc,
Chức vụ, Thời gian, Hoạt động, Ghi chú...

NS03.02

Nhập QTCT Chƣơng
tại công ty trình
mới

NS03.03

Cập
nhật Chƣơng Phịng Khi nhân viên có sự thay đổi về chức vụ,
q
trình trình
nhân

phịng ban, cơng việc...Phịng NS cập nhật
cơng tác
sự
sự thay đổi đó vào QTCT. Nếu hệ số
lƣơng thay đổi chuyển sang bƣớc NS03.04
ngƣợc lại kết thúc nghiệp vụ

NS03.04

Cập
nhật Chƣơng Phòng Cập nhật chi tiết sự thay đổi liên quan tới
bảng hệ số trình
nhân
q trình tính lƣơng vào bảng Hệ số lƣơng
lƣơng
sự

Phịng Khi nhân sự ký HĐLĐ với cơng ty, phòng
nhân
NS cập nhật QTCT mới của nhân sự theo
sự
các thông tin nhƣ ở bƣớc NS03.01

2.4 Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý quá trình khen thưởng, kỷ luật

Hình 1.4: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Khen thƣởng – Kỷ luật
Luận văn thạc sĩ

15


Bùi Thị Hồng Nhung



hoạt
động
NS04.01

NS04.02

Tên hoạt
động

Kiểu
thực
hiện

Thực
hiện

Mơ tả chi tiết

u cầu Chƣơng Cá
khen
trình
nhân,
thƣởng,
Các
kỷ luật
phịng

ban

Các cá nhân hoặc phòng ban gửi yêu cầu
khen thƣởng, kỷ luật lên ban lãnh đạo phê
duyệt.

Thành lập Chƣơng Ban
hội đồng
trình
lãnh
đạo

Ban lãnh đạo công ty ra quyết định thành
lập hội đồng khen thƣởng kỷ luật gồm các
thông tin:

Phiếu yêu cầu gồm các thông tin: Người
yêu cầu, Ngày yêu cầu, Nhân viên khen
thưởng kỷ luật, Loại khen thưởng kỷ luật
(Khen thưởng, Kỷ luật), Lý do khen
thưởng kỷ luật, Ghi chú...

Mã hội đồng khen thưởng kỷ luật, Tên các
thành viên, Phòng ban, Chức vụ (Chủ tịch,
Thư ký, Thành viên), Ngày thành lập,
Nhiệm vụ...
NS04.03

Xác minh, Thủ
ra quyết công

định

Hội
đồng
KTKL

Hội đồng khen thƣởng kỷ luật tiến hành
xác minh yêu cầu, ra quyết định khen
thƣởng kỷ luật và gửi kết quả cho phịng
nhân sự.
Kết quả gồm các thơng tin: Mã nhân viên,
Loại khen thưởng kỷ luật, Lý do khen
thưởng kỷ luật , Hình thức khen thưởng kỷ
luật , Ghi chú...

NS04.04

Cập nhật Chƣơng Phịng
hồ sơ
trình
nhân sự

Căn cứ vào u cầu khen thƣởng kỷ luật
và kết quả của hội đồng khen thƣởng kỷ
luật, phòng nhân sự cập nhật hồ sơ khen
thƣởng kỷ luật của nhân viên lƣu vào hệ
thống.
Nếu hình thức khen thƣởng kỷ luật làm
thay đổi hệ số lƣơng thì chuyển sang bƣớc
NS05.05 ngƣợc lại kết thúc nghiệp vụ


NS04.05

Cập nhật Chƣơng Phịng
bảng hệ trình
nhân sự
số lƣơng

Luận văn thạc sĩ

Cập nhật chi tiết sự thay đổi liên quan tới
quá trình tính lƣơng vào bảng Hệ số lƣơng

16

Bùi Thị Hồng Nhung


2.5 Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Quá trình đào tạo

Hình 1.5: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Quá trình đào tạo

hoạt
động
NS05.01

Tên hoạt
động

Kiểu

thực
hiện

Thực
hiện

Yêu cầu Chƣơng Nhân
đào tạo
trình
viên

Mơ tả chi tiết

Cơng ty căn cứ vào trình độ nhân viên cũng
nhƣ hiệu quả cơng việc có thể mở các lớp
đào tạo chuyên môn, quản lý... Hoặc các cá
nhân có nhu cầu nâng cao trình độ chun
mơn muốn đăng ký học các lớp bên ngồi...
Khi có nhu cầu cần đạo tạo cá nhân gửi yêu
cầu và các giấy tờ liên quan (ví dụ giấy
trúng tuyển...) lên ban lãnh đạo đề nghị
đƣợc cho đi học, gồm các thông tin: Mã yêu
cầu đào tạo, Mã nhân viên, Phòng ban,
Ngày yêu cầu, Lý do yêu cầu, Lớp đào tạo,

Luận văn thạc sĩ

17

Bùi Thị Hồng Nhung



Nơi đào tạo, Từ ngày, Đến ngày, Kinh phí
đào tạo, Hoạt động, Ghi chú...
Chƣơng Ban
trình
lãnh
đạo

NS05.02

Phê duyệt

NS05.03

Nhập hồ Chƣơng Phịng

q trình
nhân
trình đào
sự
tạo

Ban lãnh đạo sau khi xem xét mức độ cần
thiết, tình hình tài chính... của cơng ty để ra
quyết định có phê duyệt hay khơng? Phiếu
phê duyệt gồm các thơng tin: Mã yêu cầu
đào tạo, Người phê duyệt, Ngày phê duyệt,
Kết quả phê duyệt, Ghi chú ... Nếu yêu cầu
đƣợc duyệt thì chuyển sang bƣớc NS04.03

ngƣợc lại kết thúc nghiệp vụ.
Phòng nhân sự căn cứ theo yêu cầu đào tạo
và quyết định phê duyệt, cập nhật hồ sơ
QTĐT của nhân viên vào hệ thống, gồm các
thơng tin: Mã q trình đào tạo, Mã nhân
viên, Lớp đào tạo, Nơi đào tạo, Từ ngày,
Đến ngày, Kinh phí đào tạo, Kết quả đào
tạo, Người duyệt, Ngày duyệt, Ghi chú...
Nếu hệ số lƣơng của nhân sự thay đổi
chuyển sang bƣớc NS04.04

NS05.04

Cập nhật Chƣơng Phòng Cập nhật chi tiết sự thay đổi liên quan tới
bảng hệ trình
nhân
q trình tính lƣơng vào bảng Hệ số lƣơng
số lƣơng
sự

NS05.05

Cập nhật Chƣơng Phịng Khi khóa học kết thúc nhân viên nộp kết
kết
quả trình
nhân
quả đào tạo cho phịng nhân sự cập nhật vào
đào tạo
sự
hồ sơ QTĐT.


2.6 Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Lương

Hình 1.6: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Lƣơng
Luận văn thạc sĩ

18

Bùi Thị Hồng Nhung



hoạt
động
NS06.01

Tên hoạt
động

Kiểu
thực
hiện

Thực
hiện

Mô tả chi tiết

Lập bảng Chƣơng Các
Hàng tháng phụ trách các phịng ban chấm

chấm
trình
phịng cơng cho từng nhân viên để xác định số
công
ban
ngày làm việc, số ngày nghỉ, số ngày làm
việc ngồi giờ... và gửi cho kế tốn lƣơng
Bảng chấm cơng gồm các thơng tin: Mã
nhân viên, Phịng ban, Tháng, Năm, Mã
chấm ngày1, Mã chấm ngày2,..., Mã chấm
ngày31(Đi làm – C, Nghỉ có phép - CP,
Nghỉ khơng phép – KP, Ngoài giờ - NG... ),
Ghi chú

NS06.02

Truy cập Chƣơng Kế
bảng hệ trình
tốn
số lƣơng
lƣơng

Lấy thơng tin trong bảng hệ số lƣơng ứng
với từng nhân viên

NS06.03

Cập nhật Chƣơng Kế
các khoản trình
tốn

thƣởng,
lƣơng
phạt

Ngồi các thông tin cố định trong bảng hệ
số lƣơng, hàng tháng kế toán lƣơng cập nhật
các khoản thƣởng, phạt phát sinh (ví dụ,
phúc lợi ngày lễ...)

NS06.04

Tính
lƣơng

Chƣơng Kế
trình
tốn
lƣơng

Dựa vào tất cả các thơng tin trên, kế tốn
lƣơng tính lƣơng cho từng nhân viên lƣu
vào bảng lƣơng và gửi tới các nhân viên.
Tùy vào cách tính lƣơng mà ta có các bảng
lƣơng khác nhau.
Bảng lƣơng tháng gồm các thông tin: Mã
nhân viên, Mã phòng ban, Mã số lương, Hệ
số lương, Hệ số chức vụ, Hệ số độc hại, Các
hệ số khác, Lương cơ bản, BHXH, BHYT,
Ăn trưa, Phần trăm lĩnh...
Bảng lƣơng ngày gồm các thơng tin: Mã

nhân viên, Mã phịng ban, Mã số lương,
Mức lương ngày, Số ngày, Mức lương ngoài
giờ, Số ngày ngoài giờ, Mức lương nghỉ
phép, Số ngày nghỉ phép, Phụ cấp chức vụ,
Phụ cấp độc hại, BHXH, BHYT, Ăn trưa...
Bảng lƣơng khốn cứng gồm các thơng tin:
Mã nhân viên, Mã phịng ban, Mã số lương,
Mức lương khốn, Phụ cấp chức vụ, Phụ
cấp độc hại, BHXH, BHYT, Ăn trưa...

Luận văn thạc sĩ

19

Bùi Thị Hồng Nhung


3. Tổng hợp các chức năng của quy trình quản lý Nhân sự - Tiền lƣơng
Tham chiếu

Chức năng

R1.1.1

Cập nhật bảng Hồ sơ tuyển dụng

R1.1.2

Cập nhật bảng Hội đồng phỏng vấn


R1.1.3

Cập nhật bảng Chi tiết hội đồng phỏng vấn

R1.1.4

Cập nhật danh mục Trách nhiệm

R1.1.5

Cập nhật bảng Kết quả phỏng vấn

R1.1.6

Cập nhật bảng Nhân viên

R1.1.7

Cập nhật danh mục Dân tộc

R1.1.8

Cập nhật danh mục Tôn giáo

R1.1.9

Cập nhật danh mục Thành phố

R1.1.10


Cập nhật danh mục Trình độ văn hóa

R1.1.11

Cập nhật danh mục Chun mơn

R1.1.12

Cập nhật danh mục Kết quả

R1.1.13

Cập nhật danh mục Ngoại ngữ

R1.2.1

Cập nhật bảng Hợp đồng lao động

R1.2.2

Cập nhật danh mục Loại hợp đồng lao động

R1.2.3

Cập nhật danh mục Chức vụ

R1.2.4

Cập nhật danh mục Loại lƣơng


R1.2.5

Cập nhật danh mục Hệ số lƣơng

R1.2.6

Cập nhật bảng Công việc

R1.2.7

Cập nhật bảng Nhận xét thử việc

R1.2.8

Cập nhật danh mục Phòng ban

R1.2.9

Cập nhật bảng Bảng hệ số lƣơng

R1.2.10

Cập nhật bảng Tạm hoãn HĐLĐ

R1.2.11

Cập nhật bảng Chấm dứt HĐLĐ

R1.3.1


Cập nhật bảng Q trình cơng tác

R1.3.2

Cập nhật danh mục Cơ quan

R1.4.1

Cập nhật bảng Yêu cầu khen thƣởng kỷ luật

R1.4.2

Cập nhật danh mục Loại KTKL

R1.4.3

Cập nhật bảng Kết quả hội đồng KTKL

R1.5.1

Cập nhật bảng Yêu cầu đào tạo

Luận văn thạc sĩ

20

Bùi Thị Hồng Nhung


R1.5.2


Cập nhật bảng Phê duyệt

R1.5.3

Cập nhật bảng Quá trình đạo tạo

R1.5.4

Cập nhật danh mục Lớp đào tạo

R1.5.5

Cập nhật danh mục Nơi đào tạo

R1.6.1

Cập nhật bảng Bảng chấm công

R1.6.2

Cập nhật danh mục Chấm công

R1.6.3

Cập nhật bảng Bảng lƣơng tháng

R1.6.4

Cập nhật bảng Bảng lƣơng ngày


R1.6.5

Cập nhật bảng Bảng lƣơng khoán

II. Phát triển mơ hình ca sử dụng
1. Xác định tác nhân
Xem xét quy trình quản lý nhân sự- tiền lƣơng, ta xác định đƣợc 7 tác nhân chính gồm:


Phịng nhân sự – tác nhân này tham gia hệ thống với công việc cập nhật: Hồ
sơ dự tuyển, Kết quả phỏng vấn, Hồ sơ nhân viên, HĐLĐ, Bảng hệ số lƣơng,
Q trình cơng tác, Hồ sơ khen thƣởng kỷ luật, Quá trình đào tạo



Ban lãnh đạo – tác nhân này tham gia hệ thống với công việc: Thành lập hội
đồng phỏng vấn, Thành lập hội đồng Khen thƣởng – kỷ luật, Phê duyệt các
yêu cầu đào tạo của nhân viên



Hội đồng phỏng vấn – tác nhân này tham gia hệ thống với công việc phỏng
vấn các ứng cử viên và gửi kết quả cho phòng nhân sự



Phòng ban liên quan – tác nhân này tham gia hệ thống với công việc: Yêu cầu
ký HĐLĐ cho nhân viên, Nhận xét kết quả thử việc của nhân viên, Yêu cầu
khen thƣởng – kỷ luật nhân viên, Chấm công hàng tháng cho nhân viên




Hội đồng khen thƣởng kỷ luật – tác nhân này tham gia hệ thống với công việc
xác minh các yêu cầu Khen thƣởng – kỷ luật và gửi kết quả cho phòng nhân sự



Nhân viên – tác nhân này tham gia hệ thống với công việc: Yêu cầu khen
thƣởng – kỷ luật, Yêu cầu đào tạo



Kế toán lƣơng - tác nhân này tham gia hệ thống với cơng việc: Tính lƣơng
hàng tháng cho nhân viên

2. Xác định ca sử dụng
Xuất phát từ các tác nhân hệ thống ta xác định đƣợc các ca sử dụng sau:


Ca sử dụng cập nhật Hồ sơ tuyển dụng



Ca sử dụng cập nhật Hội đồng phỏng vấn

Luận văn thạc sĩ

21


Bùi Thị Hồng Nhung




Ca sử dụng cập nhật Chi tiết hội đồng phỏng vấn



Ca sử dụng cập nhật Trách nhiệm



Ca sử dụng cập nhật Kết quả phỏng vấn



Ca sử dụng cập nhật Nhân viên



Ca sử dụng cập nhật Dân tộc



Ca sử dụng cập nhật Tôn giáo



Ca sử dụng cập nhật Thành phố




Ca sử dụng cập nhật Trình độ văn hóa



Ca sử dụng cập nhật Chuyên môn



Ca sử dụng cập nhật Kết quả



Ca sử dụng cập nhật Ngoại ngữ



Ca sử dụng cập nhật Hợp đồng lao động



Ca sử dụng cập nhật Loại hợp đồng lao động



Ca sử dụng cập nhật Chức vụ




Ca sử dụng cập nhật Loại lƣơng



Ca sử dụng cập nhật Hệ số lƣơng



Ca sử dụng cập nhật Công việc



Ca sử dụng cập nhật Nhận xét thử việc



Ca sử dụng cập nhật Phòng ban



Ca sử dụng cập nhật Bảng hệ số lƣơng



Ca sử dụng cập nhật Tạm hoãn HĐLĐ



Ca sử dụng cập nhật Chấm dứt HĐLĐ




Ca sử dụng cập nhật Q trình cơng tác



Ca sử dụng cập nhật Cơ quan



Ca sử dụng cập nhật Yêu cầu khen thƣởng kỷ luật



Ca sử dụng cập nhật Loại KTKL



Ca sử dụng cập nhật Kết quả hội đồng KTKL



Ca sử dụng cập nhật Yêu cầu đào tạo



Ca sử dụng cập nhật Phê duyệt




Ca sử dụng cập nhật Quá trình đạo tạo



Ca sử dụng cập nhật Lớp đào tạo



Ca sử dụng cập nhật Nơi đào tạo

Luận văn thạc sĩ

22

Bùi Thị Hồng Nhung




Ca sử dụng cập nhật Bảng chấm công



Ca sử dụng cập nhật Chấm công



Ca sử dụng cập nhật Bảng lƣơng tháng




Ca sử dụng cập nhật Bảng lƣơng ngày



Ca sử dụng cập nhật Bảng lƣơng khốn

3. Mơ hình ca sử dụng mức gộp
3.1 Mơ hình ca sử dụng mức gộp quản lý thơng tin tuyển dụng nhân viên

Hình 1.7: Mơ hình ca sử dụng mức gộp quản lý Tuyển dụng nhân viên
Luận văn thạc sĩ

23

Bùi Thị Hồng Nhung


3.2 Mơ hình ca sử dụng mức gộp quản lý Hợp đồng lao dộng

Hình 1.8: Mơ hình ca sử dụng mức gộp quản lý Hợp đồng lao động

Luận văn thạc sĩ

24

Bùi Thị Hồng Nhung



3.3 Mơ hình ca sử dụng mức gộp quản lý Q trình cơng tác

Hình 1.9: Mơ hình ca sử dụng mức gộp quản lý Q trình cơng tác

3.4 Mơ hình ca sử dụng mức gộp quản lý Khen thưởng – Kỷ luật

Hình 1.10: Mơ hình ca sử dụng mức gộp quản lý Khen thƣởng – Kỷ luật

Luận văn thạc sĩ

25

Bùi Thị Hồng Nhung


×