Giáo án lớp 3 Tuần 6
Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2019
Tập đọc – Kể chuyện:
BÀI TẬP LÀM VĂN
I. Mục tiêu:
*Kiến thức: Đọc đúng, rành mạch và hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Lời nói
của HS phải đi đơi với việc làm, đã nói thì cố làm cho bằng được điều mình muốn
nói.
Đọc lưu lốt, bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “tơi” với lời
người mẹ.
*Kĩ năng: Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện.
Kể lại được 1 đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ bằng lời
của mình.
KNS: Tự nhân th
̣
ưć , xac đinh gia tri ca nhân
́ ̣
́ ̣ ́
. Ra qut đinh
́ ̣ . Đam nhân trach nhiêm
̉
̣
́
̣ .
*Thái độ: Giáo dục tính tự giác, thật thà, lời nói đi đơi với việc làm.
:II. Đồ dùng dạy học: Tranh, Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS
luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
68
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1/ Bài cũ: (5’) Đọc bài: Cuộc họp
của chữ viết Trả lời 2, 3 câu hỏi
sau bài
2 HS lên bảng đọc bài.
Nhận xét.
2/ Bài mới:
a. Giới thiệu bài (1’)
b. Luyện đọc: (17’)
Nghe.
GV đọc tồn bài một lượt:
HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ.
Cho HS đọc: Liuxia; Cơlia
2 HS đọc, lớp ĐĐT
Đọc nối tiếp câu lần 1.
* Luyện đọc câu: HS đọc nối tiếp
từng câu (mỗi HS đọc 1 câu) .
Luyện đọc từ khó
HD đọc từ khó
Đọc nối tiếp câu lần 2.
Đọc từng đoạn
Tìm hiểu từ chú giải
* Luyện đọc đoạn
Kết hợp giảng nghĩa từ, luyện đọc Đọc nối tiếp đoạn (đọc 1 lượt)
câu khó
4 HS một nhóm, đọc tiếp nối từng
đoạn.
* Luyện đọc đoạn trong nhóm:
3 nhóm đọc
Theo dõi HS đọc bài theo nhóm để
69
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
chỉnh sửa riêng cho từng nhóm.
Nhận xét
1 HS đọc cả bài.
* Đọc tồn bài
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài (12’)
u cầu HS đọc lại từng đoạn
Đọc thầm đoạn 1, 2
Lần lượt trả lời từng câu hỏi
Nhân vật là Cơ – la – a.
Nhân vật xưng tơi trong truyện Em đã làm gì giúp đỡ mẹ.
này là ai?
Đọc đoạn 3.
Cơ giáo ra cho lớp đề văn thế nào?
Vì sao Cơ – li – a thấy khó viết bài
tập làm văn?
Trả lời
Cơ – li – a nhớ lại các việc thính
thoảng mới làm.
Thấy các bạn viết nhiều. Cơ – li
Đọc đoạn 4. Trả lời
– a làm cách gì để viết bài dài ra.
HS nêu
Cơ – li – a ngạc nhiên vì chưa bao giờ
phải giặt quần áo.
Vì sao khi mẹ bảo Cơ – li – a đi
giặt quần áo, lúc đầu Cơ – li – a lại
ngạc nhiên?
nhớ ra đó là việc bạn đã nói trong bài
tập làm văn.
Vì sao sau đó Cơ – li –a lại vui vẻ
làm theo lời mẹ?
Cơ – li – a vui vẻ làm theo vì vui vẻ
Lời nói phải đi đơi với việc làm.
Những điều HS đã tự nói tốt về mình
70
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài đọc giúp em hiểu ra điều gì?
phải cố làm cho bằng được.
+Liên hệ: Các em có khi nào dám
dũng cảm nhận lỗi như bạn nhỏ
trong truyện khơng?
2 HS thi đọc diễn cảm bài văn.
d. Luyện đọc lại: (7’)
Chọn đọc mẫu đoạn 3, 4
4 HS tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn văn.
Nhận xét bạn đọc hay nhất.
(Theo dõi, nhận xét bình chọn, cá
nhân đọc hay nhất.
HS nghe
B KỂ CHUYỆN: (25’)
1/ Nêu nhiệm vụ: Trong phần KC
các em sẽ sắp xếp lại 4 tranh theo
đúng thứ tự trong câu chuyện. Sau Đọc u cầu. Lớp đọc thầm.
đó kể lại 1 đoạn câu chuyện bằng
lời của em.
2/ Hướng dẫn kể từng đoạn của
câu chuyện theo gợi ý:
a) Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ Quan sát 4 tranh đánh số
tự trong câu chuyện.
Đính 4 tranh theo thứ tự SGK.
HS nêu nhận xét; thứ tự tranh là 432
1.
1 HS lên bảng xếp lại.
71
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đọc y/c KC và mẫu
b) Kể lại 1 đoạn câu chuyện theo 1 HS kể mẫu 2 3 câu.
lời của em.
Từng cặp HS kể.
4 HS kể tiếp nối nhau 4 đoạn của câu
Tập kể từng cặp.
chuyện.
Thi kể bất kì 1 đoạn câu chuyện.
Nhận xét từng bạn, bình chọn người
kể hay, hấp dẫn nhất.
(Nhận xét, tun dương.
HS phát biểu tự do.
4/ Củng cố, dặn dị: (2’)
Em có thích bạn nhỏ trong truyện
Nghe.
này khơng? Vì sao?
Liên hệ
VN kể cho gia đình nghe, chuẩn
bị bài sau.
Nhận xét chung.
Tốn:
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
*Kiến thức: Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
72
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
*Kĩ năng:Giải bài tốn có lời văn liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của
một số.
*Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm tốn nhanh.
II/Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, sgk, .
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hát
1/ Ổn định (1’)
2/ Bài cũ (5’) :Làm bài 1, củng cố 1 HS nêu miệng
tìm 1 phần mấy của 1 số.
Nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1’)
b. Luyện tập (24)
*Bài 1: a) Tìm ½ của:12cm,
Đọc u cầu, làm bảng con và nêu cách
18kg, 10 l
tính
b) Tìm 1/6 của 24m,
12: 2= 6 (cm) , 18: 2= 9 (kg) , 10: 2 = 5
30giờ, 54 ngày.
(l)
24: 6 = 4 (m) , 30: 6 = 5 (giờ) , 54: 6 = 5
(ngày)
Đọc u cầu, làm vở và nêu cách tính.
Bài giải
73
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
*Bài 2: Tóm tắt:
Số bơng hoa Vân tặmg bạn là:
30 bơng hoa
30:6=5 (bơng hoa)
ĐS: 5 bơng hoa
Đọc u cầu, giải vào vở
? bơng hoa
Đọc u cầu, nêu miệng
Chấm 1 số vở, nhận xét.
Có 4 hình đều có 10 ơ vng,
*Bài 3: Hướng dẫn HS khá,
1/5 số ơ vng của mỗi hình gồm 10:5=2
giỏi.
(ơ vng)
Hình 2, 4 có 2 ơ vng đã tơ màu; Vậy đã
*Bài 4: Nhìn hình vẽ
tơ màu 1/5 số ơ vng của hình 2, 4.
Nghe.
4/ Củng cố, dặn dị (5’)
VN xem lại bài, chẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học.
Bổ sung ………………………………………………………………………
Luyện viết: BÀI 2 (Đ) : TẠI SAO CĨ LỒI HOA THƠM, CĨ LỒI HOA LẠI
KHƠNG THƠM?
I. Mục tiêu:
KT: Nhìn chép được đúng mẫu của bài, nắm được nội dung bài.
KN: Rèn kĩ năng viết chữ đẹp.
74
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TĐ: Có ý thức tự rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học: Vở luyện viết chữ đẹp.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: (2’)
Nhận xét bài viết tiết trước.
2. Bài mới: (30’)
Giới thiệu bài:
Lắng nghe nhắc lại đề
Đọc mẫu đoạn viết
bài.
Hs theo dõi.
Gọi đọc
Hướng dẫn tìm hiểu nội dung
Hướng dẫn luyện viết:
1 HS đọc.
Theo dõi
Lớp theo dõi.
Nêu u cầu viết
Viết mẫu câu 1 nêu cách viết.
Hướng dẫn học sinh viết vở
Theo dõi.
Viết ở vở.
Theo dõi uốn nắn, giúp đỡ hs yếu.
Nhận xét một số bài.
3. Củng cố dặn dị: (3’)
Nhận xét chung.
|Dặn hs về nhà luyện viết lại những chữ viết sai.
75
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bổ sung:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …. . . . . . . . .
……………………………………………………………………………………………. .
. . .
Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2019
Chính tả : (Nghe viết)
BÀI TẬP LÀM VĂN
I/ Mục tiêu:
* Kiến thức: Nghe viết chính xác đoạn văn tóm tắt truyện Bài tập làm văn.
Trình bày đúng hình thức bài văn xi. Làm đúng các bài tập chính tả
*Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày đúng, đẹp bài chính tả.
*Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi viết bài
II/ Đồ dùng dạy học: GV: SGK, bảng phụ
HS:Vở, bảng con, SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ (5’) :Viết các từ: nắm cơm, 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng
lắm việc, gạo nếp, lo lắng.
con
Nhận xét.
2/ Bài mới:
76
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a. Giới thiệu bài (1’)
b. Hướng dẫn HS nghe viết: (25’)
* GV đọc mẫu lần 1.
Nghe, 1 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi
Cơlia đã giặt quần áo bao giờ
HS trả lời
chưa?
Vì đó là việc bạn nói đã làm trong
Vì sao Cơlia lại vui vẻ đi giặt quần
áo?
bài TLV.
…4 câu
Đoạn văn có mấy câu?
*Hướng dẫn HS viết tiếng khó:
GV u cầu HS nêu từ khó và viết
HS nêu từ khó và viết bảng con
HS nghe HS viết bài
HS sửa lỗi
vào bảng con
Dị bài
* GV đọc chính tả
GV theo dõi sửa sai
Đưa bảng phu Đọc dị bài
Đọc u cầu Làm vở
Thu 1/3 vở chấm, nhận xét
c. HD làm bài tập: (7’)
2 HS lên bảng làm, lớp nhận xét
Bài 2: GV gọi HS đọc u cầu.
2 HS đọc kết quả bài đúng:
Điền oeo/ eo
GV mời 2 HS lên bảng làm
khoeo chân, người lẻo khẻo, ngo
tay.
77
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
HS đọc u cầu
a) siêng, sán
b) trẻ, tổ, biển, sủa những
Bài 3: GV gọi HS đọc u cầu.
Cả lớp nhận xét
a) Điền s/x
HS làm vào vở.
b) Đặt dấu hỏi hay dấu ngã
+ GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
HS nghe
4/ Củng cố, dặn dị: (2’)
Nhắc những HS cịn viết sai chính tả
về nhà sửa lỗi,
Chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học
Bổ sung ………………………………………………………
*****************************
Tốn:
CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ.
I/ Mục tiêu:
*Kiến thức: Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở các
lượt chia)
78
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
*Kĩ năng: Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
*Thái độ: GD tính cẩn thận chu đáo khi làm bài
II/Đồ dùng dạy học: bảng phụ, sgk
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Ổn định: (1’)
Hát
2/ Bài cũ: (5’) Gọi 2 HS nêu kết
3 HS làm bài trên bảng.
quả bài 1
Nhận xét Ghi điểm
3/ Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ((1’)
b. Hướng dẫn (13’)
HS nêu nhận xét: đây là phép chia số có
Viết bảng 96:3
hai chữ số cho số có một chữ số.
u cầu HS tính
Nêu cách tính
96 3 *9: 3 =3, viết 3
06 32 3 x 3 = 9, 9 9= 0
0 * 6: 3 = 2, viết 2
2 x 3 = 6, 6 – 6 = 0
Vậy ta nói 96: 3= 32
c. Thực hành: (12’)
HS làm vào bảng con, 4 HS lên bảng làm
79
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
*Bài 1: GV đọc đề cho HS làm
vào bảng con
bài nêu cách tính.
Nêu u cầu
Nhận xét.
Tìm 1/3 của một số, ta lấy số đó chia
* Bài 2: GV cho HS nêu u cầu
cho 3
Nêu cách tìm 1/3 của 1 số?
Làm vở, 1 HS làm bảng
1/3 của 69kg là 69: 3 = 23 (kg)
1/3 của 36m là 36: 3 = 12 (m)
1/3 của 93l là 93: 3 = 31 (l)
Nhận xét chữa bài
Câu b: HD HS khá, giỏi
*Bài 3: GV gọi 1 HS đọc đề tốn
Mẹ hái được bao nhiêu quả cam?
Mẹ biếu bà một phần mấy số
2 HS đọc.
… 36 quả cam.
… 1/3 số cam.
Mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam?
quả cam?
Ta phải tính 1/3 của 36.
Bài tốn hỏi gì?
1HS làm bảng, lớp làm vở
Muốn biết mẹ đã biếu bà bao
nhiêu quả cam ta phải làm gì?
Bài giải
Số quả cam mẹ đã biếu bà là:
36: 3 = 12 (quả cam)
Chấm chữa, nhận xét
4. Củng cố, dặn dị (5’)
ĐS: 12 quả cam
Cả lớp sửa bài
80
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Nhắc lại KT bài học
Dăn dị: Xem lại bài, chuẩn bị
bài sau
Nhận xét tiết học
Bổ sung ………………………………………………………
*****************************
Tự nhiên xã hội:
VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I/ Mục tiêu:
* Kiến thức: Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết
nước tiểu
* Kĩ năng: Kể được tên một số bệnh thường gặp và cách phịng tránh.
* Thái độ: Có ý thức giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
II/ Đồ dùng dạy học: Sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu, tranh hình 25 trong SGK
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
1/ Khởi động (5’) :
Hoạt động của HS
Hát
2/ Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1’)
b. Các hoạt động
81
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đọc u cầu 1
*Hoạt động 1: (15’) Nêu ích lợi
của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết
nước tiểu.
Thảo luận cặp đơi
u cầu HS thảo luận theo cặp:Tại
sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan
bài tiết nước tiểu?
1 số cặp trình bày
u cầu 1 số HS lên trình bày kết
quả thảo luận.
HS nhắc lại
GV nhận xét
Kết luận: Giữ vệ sinh cơ quan bài
tiết nước tiểu để tránh bị nhiễm
trùng.
* Hoạt động 2 (15’) : Nêu được
Quan sát và thảo luận
cách phịng 1 số bệnh cơ quan bài
tiết nước tiểu.
+HS quan sát tranh
GV u cầu HS quan sát các hình 2,
+Vài HS đọc CH
3, 4, 5 trang 25 SGK và đọc các lời
hỏi và đáp án của từng nhân vật
trong các hình.
HS thảo luận cặp
Cả lớp thảo luận câu hỏi sau.
1 số cặp lên trình bày trước lớp, HS
+ Chúng ta phải làm gì để giữ vệ
khác góp ý bổ sung.
sinh bộ phận bên ngồi của cơ quan
HS tự trả lời.
bài tiết nước tiểu?
+Tại sao hằng ngày chúng ta cần
82
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
uống đủ nước?
GV nhận xét
GV liên hệ xem các em có thường
xun tắm rửa sạch sẽ, thay quần
áo đặc biệt là quần áo lót, có uống
đủ nước và khơng nhịn đi tiểu
HS đọc.
HS lắng nghe
* GV kết luận u cầu 3/25
4/ Củng cố, dặn dị: (2’)
Tóm tắt ND bài.
Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học.
Bổsung………………….
………………………………………………………………………. .
………………………………………………………………………………………………
…………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
****************************
Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2019
Tập đọc:
NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC
I/ Mục tiêu:
83
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
* Kiến thức: Đọc đúng rành mạch. Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng,
tình cảm. Hiểu nội dung: Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu
đi học.
* Kĩ năng: Đọc lưu lốt, biết nghỉ hơi hợp lí sau mỗi dấu câu. Trả lời được các câu
hỏi ở SGK
*Thái độ: GD HS thể hiện tình cảm của mình đối với trường, lớp.
II/Đồ dùng dạy học: Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ: (5’) Đọc bài: Bài tập làm
văn Và hỏi về ND bài.
2 HS đọc bài
(Nhận xét.
2/ Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1’)
b. Luyện đọc: (12’)
* GV đọc bài và hướng dẫn giọng
Nghe
đọc:chậm rãi, tình cảm, nhẹ nhàng.
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.
Luyện đọc câu
HD đọc từ khó
Đọc nối tiếp nhau mỗi em 1 câu.
Theo dõi HS phát âm
84
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Luyện đọc đoạn.
Đọc từng đoạn.
Hướng dẫn HS đọc câu và giải nghĩa +Đọc câu dài
từ khó.
+ Giải nghĩa từ
Đọc nối tiếp đoạn 1 lượt
3 HS / nhóm nối tiếp nhau đọc 3
Luyện đọc đoạn trong nhóm.
đoạn,
2 nhóm thi đọc tiếp sức
Theo dõi HS đọc đúng.
1 HS đọc tồn bài.
Đọc tồn bài
c. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài (8’)
Đọc đoạn 1. Trả lời
u cầu HS đọc lại từng đoạn và trả
lời các câu hỏi
Lá ngồi đường rụng nhiều vào cuối
Điều gì gợi tác giả nhớ những kỷ
niệm của buổi tựu trường
thu…
Đọc đoạn 2. Trả lời
Vì tác giả là cậu bé, nên thấy cảnh
Trong ngày đến trường đầu tiên vì
sao tác giả thấy cảnh vật có sự thay
đổi lớn?
quen thuộc hằng ngày cũng thay đổi.
Đọc đoạn cuối. Trả lời
Bỡ ngỡ đứng nép bên người thân…
Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ
ngỡ rụt rè của đám học trị mới tựu
trường?
1 HS đọc lại bài.
85
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
GV chốt lại bài liên hệ bản thân
Tự trả lời, HTL đoạn mình thích
d. Học thuộc lịng đoạn văn em thích: Lớp theo dõi, nhận xét.
(8’)
Em thích đoạn văn nào? Vì sao? Hãy
đọc đoạn văn đó?
Nghe
GV gọi 1 số HS HTL đoạn mình
thích. (HS khá, giỏi)
Tự tìm
3/ Củng cố, dặn dị: (2’)
HS nhận xét
Hãy tìm những câu văn có sử dụng so Lớp nghe.
sánh trong bài?
GV nhận xét.
VN luyện đọc thêm và chuẩn bị bài
sau.
Bổsung………………….
………………………………………………………………………. .
………………………………………………………………………………………………
…………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
****************************
Luyện từ và câu:
TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC – DẤU PHẨY
I. Mục tiêu:
86
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
*Kiến thức: Giúp học sinh mở rộng vốn từ về trường học qua trị chơi ơ chữ. Ơn
tập về dấu phẩy.
Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ơ chữ. Biết
điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hành trị chơi ơ chữ một cách thành thạo. Làm đúng bài
tập có sử dụng dấu phẩy.
*Thái độ : Giáo dục học sinh có ý thức sử dụng từ trong nói viết thành câu. Tham
gia tốt các hoạt động ở trường.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết nội dung BT1 và 2.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. bài cũ: (4’)
Gọi 2 em lên bảng.
Làm bài tập 1 và 3 tiết trước.
Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét.
B. Bài mới:
*Giới thiệu bài: (1’)
*Hướng dẫn học sinh làm bài tập: (26’) .
+Bài 1
H/d học sinh điền mẫu LÊN LỚP.
Đọc u cầu.
Bước 1: Dựa vào gợi ý.
Đọc thầm, quan sát bảng kẻ sẵn
Bước 2:Ghi các từ vào ơ trống theo hàng ngang
Thảo luận nhóm đơi.
87
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bước 3:Đọc từ mới xuất hiện ở cột màu.
Mỗi nhóm điền 1 dịng theo hàng ngang.
Nhận xét kết quả đúng.
Đọc từ ở cột dọc:LỄ KHAI GIẢNG.
+Bài 2:
Nhận xét
u cầu học sinh tự làm bài.
1 em đọc u cầu.
Nhận xét, chốt lời giải đúng
Đọc thầm các câu văn.
a) Ơng em, bố em và. . .
Tự làm bài vào vở.
b) Các bạn mới được kết nạp vào Đội đều là con
3 em chữa bài.
ngoan, trị giỏi.
c) Nhiệm vụ của đội viên là thực hiên 5 đi
̣
ều Bác
Hồ dạy, tn theoĐiều lệ Đội và giữ gìn danh dự
Đội
2 nhóm thi tiếp sức sắp xếp các từ vào đún
C. Củng cố, dặn dị: (4’)
nội dung từng cột.
Trị chơi:
Nhận xét.
Nhận xét, tun dương.
*Dặn dị:Tìm và giải các ơ chữ trên những tờ báo
hoặc tạp chí dành cho thiếu nhi.
Bổsung………………………………………………………………………………………
………….
…………………………………………………………………………………………. . .
………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
*****************************
Tốn:
88
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
*Kiến thức: Thực hiện phép chia số có 2 chữ số co số có 1 chữ số (chia hết ở các
lượt chia
*Kĩ năng: Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số của 1số và vận dụng
trong giải tốn
*Thái độ: GD tính cẩn thận khi làm bài
II/ Đồ dùng dạy học: bảng phụ, sgk
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Ổn định (1’)
Hát
2/ Bài cũ (5’) : 1 HS lên bảng làm bài tiết trước
3 HS lên bảng làm
Nhận xét
3/ Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1’)
b. Thực hành: (24’)
Bài 1: GV nêu u cầu bài tốn và u cầu HS làm HS làm bảng con
bảng con.
4 HS lên bảng làm
u cầu HS khi tính nêu rõ cách thực hiện phép
48 2
tính của mình. Lớp theo dõi, nhận xét.
4 24
89
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
08
8
0
b. Đặt tính rồi tính (theo mẫu)
42 6 . Nêu như trên
42 7
0
Bài 2: GV u cầu HS nêu cách tìm 1/4 của 1 số,
sau đó cho HS tự làm.
HS đọc đề bài, làm vào vở:
3 HS lên bảng làm, Lớp nhận xét.
GV nhận xét chốt lời giải đúng.
Bài 3: GV gọi 1 HS đọc đề, u cầu HS suy nghĩ
và tự làm bài.
GV thu một số vở chấm điểm và sửa bài
Đọc đề SGK
1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Số trang My đọc được là:
4/ Củng cố, dặn dị (5’)
84: 2 = 42 (trang)
ĐS: 42 trang
Về nhà luyện thêm phép chia thật nhiều, chuẩn bị
Nghe.
bài sau.
Nhận xét tiết học.
Bổ sung
…………………………………………………………………………………………. . . .
. . . . . . . . . . . . . .
90
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
***************************************
Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2019
Tốn:
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CĨ DƯ
I. Mục tiêu:
*Kiến thức: Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư
*Kĩ năng:Biết số dư phải nhỏ hơn số chia.
*Thái độ: GD HS có thói quen làm tốn nhanh, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, vở, sgk
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Ổn định (1’)
Hát
2/ Bài cũ (5’) : làm bài 1
Gọi 2 HS lên bảng làm, 2 Hs đọc bảng chia 6.
Nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới:
a. Giới thiệu bài (1’)
91
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b. GT phép chia hết và phép chia có dư: (12’)
* Phép chia hết.
Nêu lại
Nêu bài tốn như hình vẽ SGK
Mỗi nhóm có: 8: 2 = 4 (chấm)
Nêu cách thực hiện
8 2
8 4
Vậy 8: 2 = 4 khơng thừa. Ta gọi là phép
chia hết
0
* Phép chia có dư:
Nêu lại
Nêu bài tốn như hình vẽ SGK
Thực hành: Chia 9 chấm trịn thành 2 nhóm, mỗi
Hãy tìm kết quả bằng đồ dùng trực quan
nhóm được nhiều nhất 4 chấm trịn và cịn thừa 1 c
trịn.
Nêu cách thực hiện
Hướng dẫn HS thực hiện phép chia.
Vậy 9: 2 = 4 (dư 1) . Ta gọi là phép chia có
9 2
8 4
dư
1
c. Thực hành (14’)
Đọc u cầu
Bài 1:Tính rồi viết theo mẫu
3 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
a) u cầu từng HS lên bảng nêu cách
thực hiện phép tính.
. 19:3=6 (dư 1) 1<3
92
VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí