Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

60 câu hỏi ôn tập hk2 môn công dân 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.88 KB, 9 trang )

60 câu hỏi ôn tập hk2 môn công dân 10
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội
dung câu hỏi:
1. Em không đồng ý với quan điểm nào sau đây :
A. Học sinh tuổi nhỏ làm việc nhỏ tuỳ theo sức của mình là yêu nước
B. Những người xa quê hương Tổ quốc , đóng góp tiền để phát triển kinh tế là yêu nước
C. Phải cầm súng đánh giặc mới là yêu nước
D. Góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ quốc là yêu nước
2. Tìm đáp án sai về biểu hiện lịng u nước :
A. Giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc B. Nhớ về cội nguồn , biết ơn thế hệ trước
C. Học giỏi để khẳng định vai trị cá nhân D. Tình cảm u q , gắn bó với quê hương
3. Câu ca dao sau thể hiện chủ đề gì : "Nhiễu điều phủ lấy giá gương / Người trong
một nước phải thương nhau cùng" .
A. Trọng danh dự

B. Lòng yêu nước và trọng nhân nghĩa

C. Lòng yêu nước

D. Trọng nhân nghĩa

4. Sống hòa nhập là :
A. Tham vàng bỏ ngãi

B. Đèn ai nhà nấy rạng

C. Hàng xóm tối lửa tắt đèn có nhau D. Dĩ hồ vi q
5. Câu tục ngữ nào khơng nói về sự hoà nhập :
A. Chung lưng đấu cật

B. Tức nước vỡ bờ



C. Đồng cam cộng khổ

D. Ngựa chạy có bầy , chim bay có bạn

6. Câu ca dao sau : "Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hịn núi cao" .
A. Nói về nhân nghĩa

B. Nói về sự hồ nhập

C. Nói về danh dự

D. Nói về sự hợp tác

7. Câu nói : "Cứu một người hơn xây bẩy toà tháp" là thể hiện nội dung :
A. ý thức xã hội

B. Nghĩa vụ


C. Nhân nghĩa

D. Danh dựa

8. Tìm đáp án sai với biểu hiện sống hồ nhập :
A. Khơng gây mâu thuẫn với người khác

B. Tuyệt đối hố lợi ích cá nhân

C. Sống gần gũi chan hồ khơng xa lánh mọi người


D. Giúp đỡ người khác

9. Câu tục ngữ nào khơng nói về lòng nhân ái :
A. Thương người như thể thương thân B. Có trăng phụ đèn
C. Một miếng khi đói bằng một gói khi no D. Chia ngọt xẻ bùi
10. Câu tục ngữ : "Đánh kẻ chạy đi, không đánh người chạy lại".
A. Nhường nhịn B. Bao dung, độ lượng C. Ban ơn D. Cảm thơng
11. Điền phương án thích hợp vào chỗ trống : Nhân nghĩa là .............. và .............. với người
theo lẽ phải .
A. Lòng thương người , đối xử B. Lòng yêu thương , xử sự
C. Lòng thương người , quan hệ D. Tình cảm yêu thương , chăm lo
12. Em không đồng ý với quan điểm nào sau đây :
A. Nhân ái là yêu thương con người theo đúng đạo lí, đúng chuẩn mực
B. Ăn ở có nhân mười phần chẳng khó
C. Đánh kẻ chạy đi không đánh người chạy lại
D. Nhân ái là yêu thương tất cả mọi người
13. Tìm phương án đúng trong câu sau : Tình u là :
A. Hai người có nhu cầu gắn bó với nhau để sống
B. Sự rung cảm và quyến luyến sâu sắc giữa hai người khác giới , có nhu cầu gắn bó với
nhau và tự nguyện hiến dâng cho nhau
cuộc sống của mình
C. Hai người tự nguyện hiến dâng cho nhau cuộc sống
D. Quan hệ giữa hai người khác giới
14. Tìm đáp án đúng trong câu thơ : "Dạo chơi quán cũng như nhà / Lều tranh có ngãi hơn
tồ ngói cao".


A. Hợp tác B. Nhân nghĩa C. Hoà nhập D. Bình đẳng
15. ý nghĩa câu nói : "Đói cho sạch, rách cho thơm".

A. Giữ gìn thân thể sạch sẽ B. Nhân nghĩa
C. Giữ gìn nhân phẩm D. Tự trọng
16. Tìm đáp án đúng : .............là sự coi trọng , đánh giá cao của dư luận xã hội đối với mỗi
người dựa trên các giá trị......,
.......của người đó .
A. Danh dự - vật chất , tinh thần B. Danh dự - tinh thần , đạo đức
C. Nhân phẩm - vật chất , tinh thần D. Nhân phẩm - tinh thần , đạo đức
17. Biểu hiện nào khơng nói về nhân nghĩa :
A. Biết ơn cha mẹ , tổ tiên B. Độ lượng , bao dung
C. Thái độ nhân từ D. Cần kiệm
18. Câu tục ngữ :"Bán anh em xa mua láng giềng gần" nói về:
A. Tình cảm gia đình B. Hồ nhập C. Nhân nghĩa D. Hợp tác
19. Câu tục ngữ :"Một miếng khi đói bằng một gói khi no" nói về :
A. Nhân nghĩa B. Hợp tác C. Hoà nhập D. Nghĩa vụ
20. Tìm đáp án sai : Vai trị của đạo đức đối với cá nhân :
A. Hình thành và phát triển tài năng B. Nâng cao năng lực sống thiện
C. Chống lại cái ác D. Góp phần hình thành nhân cách
21. Những chuẩn mực đạo đức không phù hợp với chế độ XHCN :
A. Tam tòng B. Cần, kiệm, liêm, chính C. Trọng lễ độ D. Trọng nhân nghĩa
22. Pháp luật là :
A. Những qui định của nhà nước mang tính bắt buộc , cưỡng chế
B. Những qui định của nhà nước và tổ chức xã hội mang tính bắt buộc và cưỡng chế
C. Những thói quen , những trật tự nề nếp đã ổn định lâu đời
D. Những yêu cầu của xã hội mang tính tự nguyện


23. Điền từ thích hợp vào dấu chấm:Hơn nhân dựa trên . . . . . . . . . . . là hôn
nhân . . . . . . . . . . . . . .Bởi vì tình yêu là không thể
chia sẻ được.
A. tự nguyện, tiến bộ B. Tình u chân chính, một vợ một chồng

C. tự nguyện, bình đẳng D. Tình u chân chính, tự nguyện
24. Điền từ thích hợp vào dấu chấm: . . . . . . . . . . . . . . khác với việc chia bè , kéo cánh , kết
thành phe phái để gây mâu thuẫn ,
mất đoàn kết , tranh giành vì mục đích trục lợi cá nhân hoặc cho một nhóm người .
A. Hợp tác B. Nhân nghĩa C. Hồ nhập D. Lịng u nước
25. Biểu hiện sai với nhân ái,nhân nghĩa :
A. Bao dung , độ lượng B. Trung thực , thật thà C. Ban ơn D. Yêu thương con người.
26. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây:
A. Hợp tác với người khác khi mình cần sự giúp đỡ của họ.
B. Vì năng lực yếu kém nên cần phải hợp tác.
C. Việc của ai , người nấy biết.
D. Hợp tác để học hỏi điều hay của người khác.
27. Hành vi nào sau đây phá hoại công cuộc cách mạng của đất nước ta.
A. Sự quan tâm, cảm thông. B. ánh mắt, nụ cười thân thiện.
C. Hành động biết giúp đỡ người khác lúc hoạn nạn. D. Xuyên tạc đường lối, chính sách
của Đảng.
28. Em khơng đồng tình với những quan điểm nào sau đây: Những vấn đề cấp thiết của
nhân loại:
A. Không liên quan đến điều kiện phát triển của một quốc gia.
B. Tiếp tục gia tăng.
C. ảnh hưởng trực tiếp đến sự sống còn của nhân loại.
D. Giải quyết những vấn đề cấp thiết của nhân loại cần sự hợp tác đa phương.
29. Việt Nam đã có những thành tựu nào sau đây về chăm sóc sức khoẻ?


A. Triệt tiêu dịch cúm gia cầm.
B. Chữa khỏi hẳn bệnh lao
C. Nhân rộng sử dụng vacxin phòng chống viên não Nhật Bản.
D. Khơng cịn dịch tả
30. Tuổi nhập ngũ của công dân nam giới là:

A. Đủ 17 tuổi B. Đủ 18 tuổi. C. Đủ 19 tuổi D. Đủ 20 tuổi
31. Độ tuổi gọi nhập ngũ trong thời bình là:
A. Đủ 18 tuổi đến hết 24 tuổi. B. Đủ 18 tuổi đến hết 26 tuổi.
C. Đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi. D. Đủ 19 tuổi đến hết 23 tuổi.
32. Tổ chức nào là tổ chức môi trường của LHQ:
A. FAO B. NAM C. UNEP D. UNESCO
33. Tổ chức nào là tổ chức y tế thế giới của LHQ:
A. UNESCO B. FAO C. NAM D. WHO
34. Nước ta ban hành luật bảo vệ môi trường vào năm:
A. 1995 B. 2000 C. 2002 D. 2004
35. Căn bệnh nguy hiểm nhất thế giới hiện nay:
A. Lao B. Cúm gia cầm. C. Ung thư D. AIDS.
36. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Các vị thần đã quyết định các biến đổi lịch sử
B. Con người tạo ra lịch sử theo ý muốn chủ quan của mình
C. Con người sáng tạo ra lịch sử trên cơ sở nhận thức và vận dụng qui luật khách quan
D. Chỉ có cá nhân kiệt suất mới làm nên lịch sử
37. Điền từ thích hợp vào chỗ trống cho nhận định sau:“Con người là mục tiêu của sự phát
triển xã hội. Mọi sự phát triển xã hội
vì ………... của con người”
A. Hạnh phúc B. Lịch sử C. Tương lai D. Cuộc sống


38. Em đồng ý với quan điểm nào sau đây?
A. Hoạt động của con người chịu sự chi phối của quy luật khách quan
B. Các quy luật khách quan chỉ chi phối tự nhiên
C. Con người tồn tại độc lập với quy luật khách quan
D. Con người làm ra lịch sử theo ý muốn chủ quan của mình
39. Tổ chức quốc tế nào sau đây hoạt động vì tự do, hạnh phúc và sự phát triển của con
ngườitrên toàn thế giới?

A. Tổ chức dân số thế giới B. Tổ chức kinh tế thương mại thế giới
C. Tổ chức EU D. Khối quân sự Nato
40. Những yếu tố nào sau đây không đe doạ tự do, hạnh phúc của con người?
A. Nghèo đói B. Ơ nhiễm mơi trường C. Nguy cơ khủng bố D. Hồ bình
41. Những việc làm nào sau đây khơng góp phần vì sự nghiệp tiến bộ và hạnh phúc của con
người
A. Rèn luyện đạo đức B. Tham gia các tệ nạn xã hội
C. Học tập tốt D. Giữ gìn và bảo vệ tự nhiên, mơi trường
42. Điền từ thích hợp vào chỗ trống cho nhận định sau:“Sản xuất ra của cải vật chất là …..
riêng chỉ có ở con người. Đó là q
trình lao động có mục đích và khơng ngừng sáng tạo của con người”
A. Dấu hiệu B. Đặc trưng C. Nét D. Tính chất
43. Quan niệm nào sau đây là đúng khi nói về con người có đạo đức?
A. Lợi ích của tập thể và xã hội phải điều chỉnh sao phù hợp với lợi ích của cá nhân
B. Cá nhân phải tự giác điều chình hành vi của mình phù hợp với lợi ích chung của xã hội
và của tập thể
C. Lợi ích của cá nhân với lợi ích của xã hội và của tập thể không liên quan đến nhau
D. Cá nhân chỉ biết đến lợi ích của mình, bất chấp lợi ích của xã hội và của người khác
44. Em đồng ý với ý kiến nào?
A. Tự giác điều chỉnh hành vi theo hệ thống quy tắc, chuẩn mực xã hội


B. Điều chỉnh hành vi cá nhân là việc tuỳ ý
C. Không cần điều chỉnh hành vi cá nhân
D. Chúa trời sẽ điều chỉnh hành vi cá nhân
45. Chọn phương án đúng?
A. Pháp luật: kinh doanh phải nộp thuế
B. Phong tục tập quán: Đi đường phải đúng luật giáo thông
C. Pháp luật: Gặp Thầy , Cô giáo phải chào.
D. Đạo đức: Tết phải gói bánh trưng.

46. Chọn phương án đúng khi đánh giá về vai trò của đạo đức đối với cá nhân
A. Góp phần hồn thiện nhân cách con người B. Vợ chồng sống chung thuỷ
C. Hiếu thảo với cha mẹ D. Nền tảng xây dựng hạnh phúc gia đình
47. Hành vi nào sau đây phù hợp với chuẩn mực đạo đức?
A. Tham ô, tham nhũng B. Nhường chỗ cho người già trên xe buýt
C. Nói dối bố mẹ D. Vô lễ với người lớn
48. Những chuẩn mực đạo đức nào sau đây không phù hợp với yêu cầu của chế độ XHCN?
A. Tam tòng B. Trọng lễ độ
C. Cần kiệm D. Trung với Đảng, hiếu với dân
49. Câu tục ngữ nào nói về pháp luật?
A. Phép vua thua lệ làng B. Bền người hơn bền của C. Đất có lề, quê có thói D. Cầm cân
nảy mực
50. Nền đạo đức nào phù hợp với yêu cầu công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước hiện nay?
A. Đạo đức chế độ chiếm hữu nô lệ. B. Đạo đức TBCN
C. Đạo đức XHCN D. Đạo đức phong kiến
51. Chọn đáp án đúng nhất: Hình tượng Prơ-mê-tê lấy cắp lửa của thần cho con người nói
lên điều gì ?
A. Ghét thần, vì con người. B. Khát vọng tự do, ý chí kiên cường, lòng dũng cảm.


C. Lịng dũng cảm, tình u con người. D. Khát vọng tự do, tình yêu con người.
52. Chọn đáp án đúng : Lịch sử lồi người hình thành khi con người biết:
A. Chế tạo công cụ lao động. B. Làm nhà để ở.
C. Trồng lúa nước. D. Đi bằng 2 chân.
53. Việc làm có thể gây hậu quả xấu đến con người.
A. Máy móc thay thế sức lao động của con người. B. Vớt dầu loang trên biển .
C. Thu gom rác thải D. Trồng rừng
54. Tìm đáp án đúng : Tự trọng là :
A. Khơng muốn ai chỉ trích , khun bảo
B. Sự đề cao cái tơi

C. Sự khó chịu khi bị đánh giá thấp
D. Sự tôn trọng và bảo vệ nhân phẩm , danh dự của mình
55. Câu tục ngữ :"Chết vinh cịn hơn sống nhục" nói về :
A. Danh dự B. Nghiã vụ C. Tự trọng D. Hạnh phúc
56. Câu tục ngữ nào sau đây khơng nói về danh dự và nhân phẩm :
A. Giấy rách phải giữ lấy lề B. Ngọc nát cịn hơn ngói lành
C. Cọp chết để da , người ta chết để tiếng D. Dốt đến đâu học lâu cũng biết
57. Vấn đề có tính bản chất nhất trong tình u là :
A. Giúp nhau sống cao thượng hơn B. Có quan hệ tình dục trước hơn nhân
C. Để chăm sóc mọi nhu cầu , thị hiếu của nhau D. Để lựa chọn người phù hợp
58. Câu nói "của chồng cơng vợ " nói về
A. Quan hệ nhân thân của vợ chồng B. Nghĩa vụ của vợ chồng trong gia đình
C. Tình cảm của vợ chồng D. Bình đẳng của vợ chồng trong gia đình
59. Câu tục ngữ nào sau đây khơng nói về lương tâm :
A. Gắp lửa bỏ tay người B. Đào hố hại người lại chơn mình
C. Xay lúa thì thơi ẵm em D. Một lời nói dối xám hối bảy ngày


60. Câu tục ngữ nào sau đây khơng nói về hạnh phúc :
A. Có an cư mới lập nghiệp. B. Tốt danh hơn lành áo
C. Con cái khôn ngoan vẻ vang cha mẹ D. Trong ấm ngoài êm



×