Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.31 KB, 1 trang )
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ GTGT
(Dùng cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp tính trực tiếp trên
GTGT và cơ sở kinh doanh vàng bạc, đá quý và ngoại tệ)
[01] Kỳ tính thuế: Tháng.... năm …....
[02] Người nộp thuế :.....................................................................................
[03] Mã số thuế: .............................................................................................
[04] Địa chỉ: ...................................................................................................
[05] Quận/huyện: ................... [06] Tỉnh/Thành phố: .....................................
[07] Điện thoại: ..................... [08] Fax: .................. [09] Email: ..................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT
Chỉ tiêu
Hàng hoá,
dịch vụ chịu
thuế suất 5%
Hàng hoá, dịch
vụ chịu thuế
suất 10%
1 Hàng hoá tồn kho đầu kỳ [10] [11]
2 GTGT âm được kết chuyển kỳ trước [12] [13]
3
Giá vốn của hàng hoá, dịch vụ mua ngoài
sử dụng cho SXKD hàng hoá, dịch vụ
chịu thuế GTGT bán ra
[14]
[15]
4