Chương 1: Kế toán Thuế
Mục tiêu
Vận dụng các phương pháp kế toán để kế
toán thuế giá trị gia tăng.
Vận dụng các phương pháp kế toán để kế
toán các khoản thuế khác (trừ thuế thu nhập
doanh nghiệp).
Vận dụng các phương pháp kế toán để kế
toán thuế thu nhập doanh nghiệp.
TS. Nguyễn Thị Kim Cúc
1
Nội dung
Kế toán thuế giá trị gia tăng.
Kế toán các khoản thuế khác (trừ
thuế thu nhập doanh nghiệp).
Kế tốn thuế thu nhập doanh
nghiệp.
Trình bày thơng tin trên BCTC
3
VAT (1) T.TTĐB(2) T.Nhập khẩu(3) T.Xuất khẩu(4)
Thuế gián thu
Mua vào
Nội địa(1,2): Nkhẩu(1,2,3)
trả người bán Phải nộp NN
2
Thuế và Các khoản phải nộp nhà nước là số tiền
mà DN phải có nghĩa vụ thanh toán với nhà nước
về các khoản nộp tài chính bắt buộc như các loại
thuế gián thu, trực thu; các khoản phí, lệ phí & các
khoản phải nộp khác ph/sinh theo chế độ quy định.
–Thuế giá trị gia tăng là thuế tính trên khoản giá trị
gia tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong
q trình sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
–Thuế TTĐB là thuế gián thu đánh vào những
SPHH, dịch vụ hạn chế tiêu dùng trong xã hội.
– Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là một loại thuế
đánh vào các HH được giao thương qua biên giới
các quốc gia hoặc một nhóm các quốc gia đã thành
lập liên minh thuế quan.
4
T.TNDN
Thuế trực thu
T.TNCN
Khoản phải nộp
NN (thu hộ)
Bán ra(thu từ K/hàng)
Nội địa
(1,2)
Xkhẩu
(1,4)
Tính vào Tách VAT
Tách VAT Thuế p/nộp
gía gốc đầu vào - Khấu đầu ra là khoản
TS hoặc phải thu trừ phải nộp điều chỉnh
CP SXKD (pp KTrừ)
(pp KTrừ) giảm DTBH
VAT p/nộp (ppKtrừ)
5
Phân loại
Các loại thuế
T.Tài ngun
T.nhà đất
Tiền thuê đất
Thuế khác
Lệ phí,…
Khoản phải
nộp NN
(liên quan
hđg SXKD)
Ứng xử KT
CP T.TNDN
(hiện hành)
Trừ thu nhập
NLĐ,cá nhân
Tính vào
giá gốc
tài sản/
Chi phí
hđg SXKD
6
1
Chương 1: Kế tốn Thuế
KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐẦU RA – PP KHẤU TRỪ THUẾ
Tài khoản sử dụng và thông tin trên BCĐKT
Thuế và
các
khoản
nộp cho
Nhà
nước
TK 333
–Thuế
SD Có
và các
cuố
i kỳ
khoản
phải nộp (hoặc
cho NN, SD Nợnếu có)
mở TK
cấp 2 chi
tiết từng
loại thuế
111,112,131,…
Nợ ngắn hạn
“Thuế và các
khoản nộp cho
Nhà nước”
(hoặc
TS ngắn hạn
khác
“Thuế và các
khoản khác
phải thu Nhà
nước”)
7
333(3331)
Thuế GTGT
được giảm
111,112,131,…
133
Thuế GTGT đầu vào
đã được khấu trừ
353,334
Thuế GTGT hàng
Thuế GTGTđược giảm biếu, tặng, thanh
toán lương
711
111, 112, 311
Thuế GTGT đã
nộp vào NSNN
8
KẾ TOÁN THUẾ GTGT HÀNG NHẬP KHẨU
KẾ TOÁN THUẾ GTGT– PP TÍNH TRỰC TIẾP
711
333(33311)
Thuế GTGT của
Thuế GTGT thu từ
CKTM, HBBTL, GGHB
các hoạt động
511,512,515,711
Cuối kỳ, tính thuế
GTGT phải nộp
111,112,…
333(33312)
Nộp thuế GTGT
hàng nhập khẩu
111,112,
133
Thuế GTGT hàng
nhập khẩu được
khấu trừ
Nộp thuế GTGT
211,152,156,…
Thuế GTGT hàng
nhập khẩu không
được khấu trừ
9
Cty X tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
SDĐT 12: TK 133: 2.000.000đ (đã làm thủ tục xin hồn thuế)
Tình hình phát sinh tháng 12:
1/ Tổng hợp các hố đơn mua hàng hoá, dịch vụ nội địa phục
vụ sản xuất kinh doanh: Giá chưa thuế 900.000.000đ, thuế
GTGT 65.000.000đ.
2/ Hoá đơn mua hàng cứu trợ do quỹ phúc lợi đài thọ: giá chưa
thuế 10.000.000đ, thuế GTGT 1.000.000đ.
3/ Hoá đơn mua VL nhập khẩu phục vụ SXKD: 10.000 USD, tỷ
giá 20.000 VND/USD. Thông báo thuế phải nộp: thuế nhập
khẩu 10.000.000đ, thuế GTGT : 20.000.000đ.
4/ Tổng hợp hoá đơn bán hàng nội địa: giá chưa thuế
800.000.000đ, thuế GTGT 80.000.000đ.
5/ Tổng hợp hoá đơn bán hàng xuất khẩu : 400.000.000đ, thuế
suất GTGT 0%.
Yêu cầu: ghi vào (dạng chữ T) TK 133, 33311,33312,3333
11
(tham khảo chỉ tiêu trên Tờ khai thuế GTGT)
10
133
33311
33312
12
2
Chương 1: Kế tốn Thuế
KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
711
333(3332)
KẾ TOÁN THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
152,153,…,156,211
Số thuế TTĐB
Số thuế TTĐB của
được giảm trừ vào VT,HH,TSCĐ nhập
số thuế phải nộp
khẩu phải nộp
511
Số thuế xuất khẩu
phải nộp
Số thuế XNK
được giảm /
hoàn lại trừ vào
số thuế phải nộp
711, 632, 152, 156, 211
Số thuế TTĐB được
511, 512
NSNN hoàn lại trừ vào Cuối kỳ xác định
số thuế TTĐB phải nộp số thuế tiêu thụ
đặc biệt phải nộp
111, 112, 311
Số thuế TTĐB đã
nộp vào NSNN
333(3333)
711,152,156,211
151,152,153,156
(611)/211
Số thuế nhập
khẩu phải nộp
111, 112, 311
Số thuế NXK đã
nộp vào NSNN
13
KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
333(3335)
14
334
Nộp
thuế
Thuế TNCN khấu
trừ lương người lao
động
111,112,…
Nộp thuế TNCN
333
111,112,
(3336) Thuế tài nguyên
(3337) Thuế nhà đất, tiền
thuế đất
5114
642
211
(3339) Thuế trước bạ
627,641,642,331,…
Thuế TNCN khấu
trừ vào các khoản
trả chi phí dịch vụ
627
642,…
DT trợ cấp,
(3338,9) Thuế khác, lệ phí
trợ giá
(3339)
15
16
Mục đích VAS 17 quy định & hướng dẫn
các nguyên tắc,
phương pháp kế
tốn thuế TNDN
tr/bày thuế
TNDN trong
BCTC
giải trình các
kế tốn những nghiệp vụ
thông tin liên
do ảnh hưởng của thuế
quan
tới thuế
TNDN trong năm hiện
TNDN
hành và trong tương lai
≠
Chính sách thuế
KẾ TỐN THUẾ TNDN
Thu nhập tính thuế ≠
Thuế
=
TNDN
Thu
nhập
tính
thuế
=
Thu nhập
tính thuế
Thu
nhập
chịu
thuế
-
[
Chính sách kế tốn
Lợi nhuận kế toán
x
Thuế suất
thuế TNDN
Thu nhập
Các khoản lỗ
được
được kết
+
miễn
chuyển theo
thuế
quy định
]
Thu
Lợi
DT
Thu
CP
nhập
nhuận
khơng
nhập
Chuyển
khơng
=
–
+
–
–
lỗ
tính
kế
chịu
miễn
hợp lý
thuế
tốn
thuế
thuế
17
18
3
Chương 1: Kế toán Thuế
Chênh lệch giữa thuế và kế tốn
Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế
được xác định như sau:
Đối với hoạt động bán hàng hoá là thời điểm chuyển
giao quyền sở hữu, quyền sử dụng hàng hoá cho
người mua.
Chênh
lệch
tạm thời
Đối với cung ứng dịch vụ là thời điểm hoàn thành việc
cung ứng dịch vụ cho người mua hoặc thời điểm lập hoá
đơn cung ứng dịch vụ.
VD:
Khác biệt
về khấu
hao TSCĐ
•
Trường hợp thời điểm lập hố đơn xảy ra trước thời điểm
dịch vụ hồn thành thì thời điểm xác định doanh thu được
tính theo thời điểm lập hoá đơn.
Chênh lệch
vĩnh viễn
Chênh lệch
thuế
và kế toán
VD: Chi phí
khơng có
chứng từ,
thu nhập cổ
tức
•
THUẾ HỖN LẠI
19
Khác
biệt
giữa
LN kế
tốn và
thu
nhập
chịu
thuế
Tiếp cận DT & CP giữa
theo BC chính sách thuế
Chênh
KQKD và chính sách Kế
lệch
toán khác nhau
giữa kế
toán và
Tiếp cận TS & NPT giữa
thuế
chính sách thuế
theo
BCĐKT và chính sách Kế
tốn khác nhau
Là cách tiếp cận
trong VAS 17
20
Theo thuế
Theo KT
Cơ sở tính thuế của TS Gtrị ghi sổ của TS
(Gtrị thuế của khoản tính (đã tính vào TN/
TS
vào TN/ sẽ cho phép khấu sẽ tính vào CP)
trừ khỏi TN chịu thuế)
Cơ sở tính thuế của NPTrả Gtrị ghi sổ của
NPTrả
(cho phép tính vào chi phí
hoặc tính vào TN)
(đã tính vào CP
NPTrả
VD khơng chấp nhận CP hoặc chưa tính
vào thu nhập)
trích trước hoặc việc hỗn
ghi nhận DT
TS - là TN đã phát sinh NPT - là TN chưa thực hiện
- là CPchưa thực hiện
- là CP đã phát sinh
21
Xác định chênh lệch tạm thời
Thuế
Tài sản
Nợ phải trả
22
Phân loại chênh lệch tạm thời
Kế toán
Chênh
lệch
tạm
thời
Chênh
lệch
tạm thời
Tài sản
Chênh lệch
thuế và
kế toán
Chênh
lệch vĩnh
viễn
Nợ phải trả
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ
Ghi nhận và trình bày
thơng tin về CP thuế
thu nhập DN theo quy
định VAS 17
Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
23
24
4
Chương 1: Kế toán Thuế
Phân loại chênh lệch tạm thời
Giá trị ghi sổ
KM TS/NPT
–
T.TNDN
CP T.TNDN
(TK3334)
hiện hành (TK8211)
(theo c/s thuế)
+ –
CP T.TNDN
hỗn lại (TK8212)
Cơ sở tính
thuế thu nhập
Chênh lệch tạm
thời phải chịu thuế
TNDN
Chênh lệch tạm
thời được khấu trừ
Thuế thu nhập
hoãn lại phải trả
Tài sản thuế thu
nhập hoãn lại
CP T.TNDN
(TK821) (theo
c/s kế tốn)
Biến động tăng /giảm phụ thuộc vào
T.TN hỗn lại phải trả (TK347)
ps (⇧CP) / hồn nhập (⇩CP)
Tài sản T.TN hỗn lại (TK243)
ps (⇩CP) / hoàn nhập (⇧CP)
Do phát sinh
CLTT phải chịu thuế
Chi phí thuế TNDN hỗn lại
25
CLTT được khấu trừ
26
KT T.TNDN & CP T.TNDN hiện hành
112
8211-CP thuế
TNDN hiện hành
3334
911
Hằng quý xđ T.TNDN
Kch CP thuế
Nộp
T.TNDN phải tạm nộp (Luật Thuế) TN hiện hành
Giả sử năm nay (3 quý đầu năm) đơn vị đã tạm nộp
thuế là 200. Khi xác định thu nhập tính thuế thì DN phải
nộp 215, do đó ghi nhận nộp bổ sung 15. Chi phí thuế
TNDN hiện hành là 215.
3334
8211
Tạm tính
200
200
Cuối năm TC xđ chênh lệch
T.TNDN phải tạm nộp bổ
sung –kể cả liên quan sai
sót khơng trọng yếu của
năm trước (Luật Thuế)
Cuối năm TC Điều chỉnh giảm
15
Kchuyển CP
T.TNDN
Boå sung
15
215
TK 911
Kết chuyển
27
28
Báo cáo KQHĐKD
Giả sử năm nay đơn vị đã tạm nộp thuế là 200. Khi
xác định thu nhập chịu thuế thì DN lỗ, do đó Chi phí
thuế TNDN hiện hành là 0.
....
3334
200
200
0
8211
Tạm tính
200
Bổ sung
200
Điều
chỉnh
giảm
0
0
Kết chuyển
Tổng lợi nhuận kế tốn trước 50
thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
TK 8211
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
TK 8212
Lợi nhuận sau thuế TNDN
60
TK 911
29
30
5
Chương 1: Kế toán Thuế
Bảng cân đối kế toán – Nợ phải trả
Bảng cân đối kế tốn – Tài sản
Tài sản dài hạn
TS dài hạn
khác
CP trả trước DH
TS thuế TN
hoãn lại
TS DH khác
MS
260
261
262
Thuyết
TK 243 minh V.21
268
Nợ dài hạn
Phải trả DH người
bán
Phải trả DH nội bộ
Phải trả DH khác
Vay và nợ DH
Thuế TN hoãn lại
phải trả
MS
331
332
333
334
335
TK 347
Thuyết
minh V-21
31
32
KT Tài sản thuế TN hoãn lại
CLTT được khấu trừ
8212-CP thuế TNDN hoãn lại
243
Cuối năm TC xđ chênh lệch
giữa TS T.TN hoãn lại phát sinh
trong năm > TS T.TN hỗn lại
được hồn nhập trg năm
Hướng thu
hồi trong
tương lai
Tài sản thuế hoãn lại
Thuế
Năm N:
Thuế chỉ chấp nhận
khi thực chi
CP phải trả = 0
Năm N+1:
Thực tế phát sinh
CP = 100
Hoặc chênh lệch giữa TS
T.TN hoãn lại phát sinh
trong năm < TS T.TN hỗn lại
được hồn nhập trg năm
CLTT
được
khấu trừ
Nợ phải
thu
33
34
Năm N
911
Kế tốn
Năm N:
Chi phí trích trước 100
theo dồn tích
CP phải trả = 100
Năm N+1:
Thực tế phát sinh
(CP = 0)
8212
25
25
243
25
25
SD:25
Năm N+1
Năm N:
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: 0 – (100)= 100
Tài sản thuế hoãn lại phát sinh: 100 x 25% = 25
243
SD:25
Năm N+1:
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: (100) - 0 = -100
Tài sản thuế hỗn lại hồn nhập: 100 x 25% = 25
35
25
8212
25
25
911
25
36
6
Chương 1: Kế toán Thuế
VD1: (xử lý TS thuế TNDN hỗn lại)
Năm N, phát sinh tình hình sau:
•Trích trước CP sửa chữa lớn TSCĐ bộ phận kinh doanh: 36
•TSCĐ A có NG = 156, bắt đầu sử dụng đầu năm N-2, thời
gian khấu hao theo kế toán 2 năm, theo thuế 3 năm.
Chỉ tiêu
Theo Theo Chênh lệch
thuế
KT
0
(36) +36 : CL tạm thời được
Trích CP
SCL
khấu trừ TĂNG
(52)
0
CP KH
-52 : CL tạm thời được
TSCĐ A
khấu trừ GIẢM
CLTT phải chịu thuế
Nộp thuế
trong
tương lai
CLTT
phải chịu
thuế
Nợ phải
trả
Hồn nhập tài sản thuế TNDN hỗn lại:
Nợ TK 8212/ Có TK 243: 4 = (52 – 36) x 25%
Kết chuyển chi phí thuế TNDN hỗn lại:
Nợ TK 911/ Có TK 8212: 4
Thuế hỗn lại phải trả
37
KT Thuế TN hoãn lại phải trả
347
38
Thuế
8212-CP thuế
TNDN hoãn lại
Cuối năm TC xác định chênh
lệch giữa T.TN hoãn lại ptrả
phát sinh trong năm > T.TN
hỗn lại ptrả được hồn nhập
trg năm
Hoặc chênh lệch giữa T.TN
hoãn lại ptrả phát sinh trong
năm < T.TN hoãn lại ptrả
được hồn nhập trg năm
Kế tốn
Năm N: TSCĐ,NG: 90
Sử dụng đầu năm,
TG Khấu hao: 3 năm
CP KH năm N= 30
Năm N+1:
CP KH năm N+1: 30
Năm N+2:
CP KH năm N+2: 30
Năm N: Chênh lệch tạm thời chịu thuế: (45) – (30)= -15
Thuế TN hoãn lại phải trả phát sinh: 15 x 25% = 3,75
Năm N: TSCĐ,NG: 90
Thời gian khấu hao theo
Thuế là 2 năm
Năm N:
CP KH năm N= 45
Năm N+1:
CP KH năm N+1= 45
Năm N+1: Chênh lệch tạm thời chịu thuế: (45) – (30)= -15
Thuế TN hoãn lại phải trả phát sinh: 15 x 25% = 3,75
Năm N+2: Chênh lệch tạm thời chịu thuế: 0 – (30) = 30
Thuế TN hỗn lại phải trả hồn nhập: 30 x 25% = 7,5
39
Năm N
347
3,75
SD:3,75
Năm N+1
347
SD:3,75
3,75
SD:7,5
Năm N+2
911
7,5
8212
3,75 3,75
911
3,75
3,75
911
3,75
8212
7,5 7,5
VD2: (xử lý Thuế TNDN hoãn lại phải trả) Năm N, phát sinh
Thu nhập khác là 60 do vốn góp> GTGS TSCĐ mà đầu năm N
cty đã góp vốn vào liên doanh, thuế phân bổ vào thu nhập chịu
thuế theo thời gian sử dụng TSCĐ ở liên doanh là 2 năm (năm
N và N+1).
TSCĐ B có NG = 120, bắt đầu sử dụng đầu năm N-2, thời
gian khấu hao theo kế toán 3 năm, theo thuế 2 năm
3,75
8212
Chỉ tiêu
Theo thuế Theo KT
30
60
Thu nhập đánh
giá TSCĐ
0
(40)
CP KH TSCĐ
B
347
7,5
40
SD:7,5
41
Chênh lệch
-30 : CL tạm thời phải
chịu thuế TĂNG
+40 : CL tạm thời phải
chịu thuế GIẢM
Hoàn nhập thuế TNDN hỗn lại phải trả:
Nợ TK347/ Có TK8212: 2,5 = (40–30) x 25%
Kết chuyển giảm chi phí thuế TNDN hỗn lại:
Nợ TK 8212/ Có TK 911: 2,5
42
7
Chương 1: Kế tốn Thuế
KT Chi phí T.TNDN hỗn lại
VD 3: (xử lý CP thuế TNDN)
Giả sử có tình hình cả VD 1 và VD 2
kết hợp VD 1 và VD 2, ta có:
Hồn nhập tài sản thuế TNDN hỗn lại:
Nợ TK 8212/ Có TK 243: 4
Hồn nhập thuế TNDN hỗn lại phải trả:
Nợ TK 347/ Có TK 8212: 2,5
•Kết chuyển chi phí thuế TNDN hỗn lại:
Nợ 911/ Có 8212: 1,5 = 4 – 2,5
CL phát sinh < hoàn nhập
8212
347
chênh lệch phát
sinh > hoàn nhập
243
chênh lệch phát
sinh > hoàn nhập
911
CL phát sinh < hồn nhập
8212
chênh lệch SPS Có
> SPS Nợ Tk 8212
(243) 4
2,5 (347)
1,5 (911)
CL SPSNợ >SPSCó Tk 8212
43
KT Chi
Sơ
đồ KT
phíxác
T.TNDN
định KQKD,
hỗn lạibao gồm CP T.TNDN
632,635,641,642,811
911
511,512,515,711
Kch CP
Kch DT,TN khác
8211
Kch CP T.TNDN hhành
Điều chỉnh cuối năm (nếu có)
8212
Kch CP T.TNDN hỗn lại
Kch giảm CP T.TNDN HLại
4212
Kch lãi sau T.TNDN
Kch lỗ sau T.TNDN
44
Tại công ty C nộp thuế TNDN theo thuế suất 25%,
khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng,
có tài liệu sau (đvt: 1.000đ):
-Theo báo cáo năm N:
+ Lợi nhuận kế tốn là 600.000.
+ Trong năm N có:
* TSCĐ A ngun giá 60.000, bắt đầu khấu hao
đầu năm N, thời gian khấu hao theo kế toán là
3 năm, theo thuế là 2 năm.
* Tính trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ dùng
trong kinh doanh, kế hoạch trích 2 năm N và
N+1, mỗi năm 100.000 (TS đưa vào sửa chữa
đầu năm N+2)
45
46
TSCĐ A NG 60.000, thời gian khấu hao theo kế
toán là 3 năm (đầu năm N), theo thuế là 2 năm.
BẢNG TÍNH CHÊNH LỆCH CP KHẤU HAO
-Theo báo cáo năm N+1:
+ Lợi nhuận kế tốn là 800.000.
+ Trong năm N+1 có:
* Chi vượt mức qui định 2.000
* Thu nhập từ cổ tức được chia là 10.000.
Cho biết trong 2 năm N và N+1 khơng có chênh
lệch khác (ngồi các khoản trên) giữa lợi nhuận kế
toán và thu nhập chịu thuế.
Yêu cầu: 1) Xác định chênh lệch giữa lợi nhuận kế
toán và thu nhập chịu thuế từng năm N, N+1
2) Tính tốn và định khoản liên quan đến
chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp từng năm N,
N+1.
Chỉ tiêu
NĂM TÀI CHÍNH
Năm N
47
CPKH theo thuế
CPKH theo KT
CL tạm thời phải chịu
thuế phát sinh tăng
CL tạm thời phải chịu
thuế phát sinh giảm
Thuế TN hoãn lại phải
trả được ghi nhận
Thuế TN hỗn lại phải
trả được hồn nhập
N+1
N+2
48
8
Chương 1: Kế tốn Thuế
Tính trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ dùng trong
kinh doanh, kế hoạch trích 2 năm N và N+1.
BẢNG TÍNH CHÊNH LỆCH CP phải trả về SCL TSCĐ
(giả sử CP SCL thực tế phát sinh năm N+2 là 190)
Chỉ tiêu
NĂM TÀI CHÍNH
Năm N
N+1
N+2
CP SCL theo thuế
CP SCL theo KT
CL tạm thời được khấu
trừ phát sinh tăng
CL tạm thời được khấu
trừ phát sinh giảm
- Năm N:
+ Lợi nhuận kế toán là 600.000.
+ CLTT phải chịu thuế p/s tăng:
(CP khấu hao)
+ CLTT được khấu trừ p/s tăng:
(CP SCL)
+ TN chịu thuế =
+ Thuế TNDN hiện hành =
Nợ
/Có
:
+ Thuế TNDN hoãn lại phải trả được ghi nhận
=
x 25% =
=> Nợ
/Có
:
+ Tài sản thuế TNDN hỗn lại được ghi nhận
=
x 25% =
=> Nợ
/Có
:
Kết chuyển giảm CP thuế TNDN hỗn lại năm N
911
Nợ 8212 / Có 911:
CHỈ TIÊU
...
Tài sản thuế TN hỗn
lại được ghi nhận
16- Chi phí thuế TNDN hỗn lại
49
50
17- Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN
- Năm N+2: giả sử LNKT 700.000, cổ tức được chia là 8.000
+ Lợi nhuận kế toán là 700.000.
+ CL vĩnh viễn – 8.000
+ CLTT phải chịu thuế p/s giảm +20.000 (CP khấu hao)
+ CLTT được khấu trừ p/s giảm -200.000 (CP SCL)
+ TN chịu thuế
= 700.000 -8.000 +20.000 -200.000 = 512.000
+ Thuế TNDN hiện hành = 512.000 x 25%=128.000
Nợ 8211/Có 3334: 128.000
+ Thuế TNDN hỗn lại phải trả được hồn nhập
= 20.000 x 25% = 5.000 => Nợ 347/Có 8212: 5.000
+ Tài sản thuế TNDN hỗn lại được hồn nhập
= 200.000 x25% = 50.000 => Nợ 8212/Có 243: 50.000
Kết chuyển CP thuế TNDN hỗn lại năm N
911
Nợ 911 / Có 8212 : 45.000
+ Lợi nhuận kế toán là 800.000.
+ CL vĩnh viễn:
+ CLTT phải chịu thuế :
(CP khấu hao)
+ CLTT được khấu trừ :
(CP SCL)
+ TN chịu thuế
= 800.000
=
+ Thuế TNDN hiện hành =
x 25%=
Nợ 8211/Có 3334:
+ Thuế TNDN hỗn lại phải trả =
x 25%=
Nợ 8212/Có 347:
+ Tài sản thuế TNDN hỗn lại =
CHỈ TIÊU
x25%=
Nợ 243/Có 8212:
Nợ 8212 / Có 911:
51
0
(3)
(2)
(6)
+2
+3
(3)
(0)
-3
2
0
+2
0
2
-2
CLVV tăng
CLTT được
khấu trừ TĂNG
CLTT được
khấu trừ GiẢM
CLTT được
khấu trừ TĂNG
CLTT được
khấu trừ GiẢM53
…
14- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15- Chi phí thuế TNDN hiện hành
128.000
16- Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17- Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN
(Đơn giản hóa khi học trên lớp)
VD: Bảng tính chênh lệch giữa kế toán và thuế năm N
Nội dung
Số liệu
Số liệu Chên Phân loại
theo thuế kế toán h lệch chênh lệch
Cổ tức được chia
0
8
-8 CLVV giảm
Năm nay
(8211)128.000
700.000 (8212) 45.000
...
Kết chuyển giảm CP thuế TNDN hỗn lại năm N
HĐơn DV tính
thuế kỳ này (loại
CL thu nhập theo
thuế nhiều hơn)
HĐơn DV tính
thuế kỳ trước
…
15- Chi phí thuế TNDN hiện hành
- Năm N+1:
CPKH TSCĐ
(bình qn CPKH
theo thuế ít hơn)
…
(8211) (8212)
14- Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế
Tài sản thuế TN hỗn
lại được hồn nhập
CP vượt mức
Năm nay
45.000
…
52
527.000
(Đơn giản hóa khi học trên lớp)
VD: Bảng tính chênh lệch giữa kế toán và thuế năm N
Nội dung
Số liệu
Số liệu Chên Phân loại
theo thuế kế toán h lệch chênh lệch
(6)
(3)
-3 CLTT phải chịu
CPKH TSCĐ
(bình quân CPKH
thuế TĂNG
theo thuế nhiều
(0)
(3)
+3 CLTT phải chịu
hơn)
thuế GiẢM
10
-8 CLTT phải chịu
TN do đánh giá
2
TS góp vốn đầu Năm nay
thuế TĂNG
tư sử dụng lâu
0
+2 CLTT phải chịu
2
dài (loại CL thu
Năm sau
thuế GiẢM
nhập theo thuế ít
hơn vì tính theo
năm sử dụng)
54
9
Chương 1: Kế tốn Thuế
(Đơn giản hóa khi học trên lớp)
VD: Bảng tính chênh lệch giữa kế tốn và thuế năm N
Nội dung
Số liệu
Số liệu Chênh Phân loại chênh
theo thuế kế tốn lệch
lệch
Dự phịng giảm
giá Tài sản
(2)
(3)
+1
CLTT được
khấu trừ TĂNG
Dự phịng phải
trả
0
(2)
+2
CLTT được
khấu trừ TĂNG
Tóm tắt chương 1
Xuất phát từ bản chất của các loại thuế trong hoạt
động của DN => ảnh hưởng đến xử lý ghi chép kế
toán thuế
Ghi nhận, xử lý và kê khai thuế GTGT cho từng
kỳ, lưu ý quy định về thuế khấu trừ và hoàn thuế.
Vận dụng các phương pháp kế toán trong VAS 17
và chế độ kế toán DN - để ghi nhận thuế TNDN
phải nộp, KT chi phí thuế TNDN hiện hành và CP
55
thuế TNDN hỗn lại.
56
Tóm tắt chương 1
Trình bày thơng tin trên BCĐKT:
NPTrả về thuế phải nộp cho NN (số liệu từ sổ KT
TK 333);
TS thuế TNDN hoãn lại (từ TK 243).
Thuế TNDN hỗn lại phải trả (từ TK 347) .
Trình bày thơng tin trên BC KQHĐKD:
chi phí thuế TNDN hiện hành (từ TK 8211)
chi phí thuế TNDN hỗn lại (từ TK 8212)
57
10