Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi môn Kinh tế quốc tế - Đề số 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.44 KB, 5 trang )

Bài thi môn: Kinh tế quốc tế
Chơng trình 45 tiết (Đề số 13)
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên: Lớp: ... Số thứ
tự: ............
Ngày thi: ...........................................Giảng đờng thi: ...................... Năm học: 2006 -
2007
Điểm Chữ ký cán bộ chấm thi Chữ ký cán bộ coi thi
Bằng số Bằng chữ Chữ ký cán bộ chấm thi 1: Chữ ký cán bộ coi thi 1:
Chữ ký cán bộ chấm thi 2: Chữ ký cán bộ coi thi 2:
Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. Bản chất của các quan hệ kinh tế quốc tế là:
a. Quan hệ xã hội
b. Quan hệ sản xuất và trao đổi
c. Quan hệ kinh tế giữa các quốc
gia
d. Quan hệ sản xuất
2. Trung Quốc là nớc:
a. Có nền kinh tế thị trờng phát triển
b. Đang phát triển
c. Công nghiệp phát triển
d. Có nền kinh tế chuyển đổi
3. Nền kinh tế tri thức sẽ giúp:
a. Phát triển trình độ kỹ thuật - công
nghệ
b. Nâng cao trình độ đội ngũ cán bộ
c. Nâng cao trình độ tay nghề ngời lao
động
d. Sử dụng có hiệu quả các nguồn lực
4. Phơng thức giao dịch thơng mại hàng hóa nào có thể sử dụng hàng hóa để thanh toán:
a. Tái xuất khẩu


b. Giao dịch qua trung gian
c. Buôn bán đối lu
d. Giao dịch tại sở giao dịch
5. Nguyên tắc MFN:
a. Không có tính cam kết, không có tính ăn theo
b. Có tính cam kết, có tính ăn theo
c. Không có tính cam kết, có tính ăn theo
d. Có tính cam kết, không có tính ăn theo
6. Trong chính sách thơng mại tự do, các nguyên tắc thờng đợc áp dụng là:
a. Không phân biệt đối xử và không công khai, minh bạch
b. Phân biệt đối xử và không công khai, minh bạch
c. Không phân biệt đối xử và công khai, minh bạch
- 1 -
d. Phân biệt đối xử và công khai, minh bạch
7. Để đợc hởng ODA phụ thuộc vào:
a. Việc tham gia các tổ chức quốc tế
b. Những cam kết về thay đổi chính sách vĩ

c. Ký kết hiệp định đầu t
d. Mức độ thân thiện trong quan hệ với
các nớc
8. Các dòng vốn quốc tế tác động trực tiếp đến nợ chính phủ là:
a. Vay song phơng
b. Vay đa phơng
c. Vay qua thị trờng chứng khoán quốc tế
d. ODA không hoàn lại
9. Trên thị trờng, nếu một sản phẩm nào đó có cung < cầu, trong dài hạn, các nhà đầu t có thể:
a. Đầu t nhiều hơn cho sản phẩm đó
b. Giữ nguyên mức đầu t cho sản phẩm đó
c. Chuyển hớng đầu t sang sản phẩm

khác
d. Giảm đầu t cho sản phẩm đó
10. Liên kết kinh tế quốc tế ra đời khi phân công lao động quốc tế:
a. Cha có
b. ở trình độ thấp
c. Đạt trình độ cao
d. Cả a, b, c
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
1. Để tạo ra đợc sản phẩm tri thức, cần phải đầu t vào lĩnh vực:
a. Khoa học công nghệ
b. Giáo dục đào tạo
c. Công nghệ thông tin
d. Khoa học công nghệ và giáo dục đào
tạo
2. Trong xu thế toàn cầu hóa, thị trờng phát triển nhanh nhất là
a. Thị trờng dịch vụ
b. Thị trờng vốn
c. Thị trờng hàng hoá
d. Thị trờng sức lao động
3. Mở cửa kinh tế quốc gia, các nớc thực hiện mở rộng hoạt động:
a. Nhập khẩu và khuyến khích đầu t trong nớc
b. Ngoại thơng và khuyến khích hợp tác đầu t với nớc ngoài
c. Xuất khẩu và khuyến khích đầu t trong nớc
d. Hợp tác đầu t với nớc ngoài và hạn chế xuất, nhập khẩu
4. Một quốc gia áp dụng chính sách thơng mại bảo hộ khi nền kinh tế trong nớc:
a. Đủ sức cạnh tranh
b. Không đủ sức cạnh tranh
c. Sức cạnh tranh yếu
d. Cả b và c
5. Mức đặt cọc nhập khẩu phụ thuộc:

a. Mức độ điều tiết hay bảo hộ của nhà nớc đối với từng hàng hoá
b. Giá trị hàng hoá nhập khẩu
c. Mối quan hệ với nớc xuất khẩu
d. Cả a, b và c
6. Các quốc gia thờng dựa vào vai trò nào của biện pháp mang tính kỹ thuật để thực hiện điều
tiết thơng mại quốc tế và bảo hộ sản xuất trong nớc:
a. Bảo vệ thị trờng nội địa
b. Bảo vệ lợi ích ngời tiêu dùng và phát triển thơng mại quốc tế
- 2 -
c. Bảo vệ lợi ích ngời tiêu dùng và bảo vệ lợi ích quốc gia
d. Bảo vệ lợi ích quốc gia và phát triển thơng mại quốc tế
7. Để giải quyết tình trạng thiếu vốn, Việt Nam nên:
a. Thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài
b. Tăng cờng thu hút vốn ODA
c. Hạn chế thu hút vốn ODA
d. Cả a và b
8. Hình thức đầu t quốc tế gián tiếp qua thị trờng chứng khoán có độ an toàn cao nhất là:
a. Đầu t vào cổ phiếu
b. Đầu t vào trái phiếu doanh
nghiệp
c.Đầu t vào trái phiếu chính phủ
d.Đầu t vào trái phiếu
9. Khi mức độ lạm phát của đồng nội tệ cao hơn đồng ngoại tệ, tỷ giá hối đoái có xu hớng:
a. ổn định
b. Tăng
c. Giảm
d. Không thay đổi
10. Hình thức nào dới đây cho phép vốn và sức lao động di chuyển tự do qua biên giới:
a. Khu vực mậu dịch tự do
b. Liên minh thuế quan

c. Thị trờng chung
d. Cả a, b, c
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm)
1. Kinh tế tri thức phát triển chỉ dựa trên tri thức và khoa học công nghệ hiện đại, với chủ thể
của nền kinh tế là ngời lao động tri thức. Đúng hay sai?
2. Nguyên tắc MFN nhằm dành nhiều u đãi hơn cho các bên tham gia. Đúng hay sai?
3. Trong hình thức đầu t quốc tế trực tiếp, chủ thể nhận đầu t sẽ không chủ động trong việc
phân phối và sử dụng vốn. Đúng hay sai?
4. Khi ngân hàng thơng mại niêm yết tỷ giá USD/VND = a/b thì tỷ giá mua USD bằng VND
của ngân hàng là a và tỷ giá bán USD lấy VND của ngân hàng là b. Đúng hay sai?
5. Liên kết kinh tế quốc tế t nhân chịu sự tác động, điều tiết bởi chính sách kinh tế của chính
phủ. Đúng hay sai?
Phần IV: Điền từ (cụm từ) vào chỗ trống cho phù hợp (1 điểm)
1. Vốn đầu t trong nền kinh tế tri thức đợc tập trung ngày càng nhiều vào lĩnh
vực ..
............................................................................................................
.................
2. Chính sách thơng mại quốc tế
là ..........................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................
3. Trong FDI, quyền sử dụng và sở hữu vốn thuộc
về ...............................................................................
4. AFTA là tên viết tắt của
..............
Phần V: Ghép dữ liệu trong cột 2 với cột 1 cho phù hợp (0,5 điểm)
- 3 -
Cột 1 Cột 2
1. Nguyên tắc MFN a. Nhằm không phân biệt đối xử giữa hàng hoá và nhà kinh

doanh nớc ngoài với hàng hoá và nhà kinh doanh trong nớc
2. Nguyên tắc NT b. Có tính ăn theo
3. Nguyên tắc tơng hỗ c. Là một thông lệ trong WTO
d. Có tính phân biệt đối xử
1 - .......... 2 - .......... 3 - ..........
Phần VI: Giải thích ngắn gọn các câu d ới đây (3,5 điểm)
1. Việt Nam có nên phát triển theo hớng kinh tế tri thức không? Tại sao?
2. Việt Nam có nên áp dụng chính sách thơng mại tự do có giới hạn đối với mặt hàng thực
phẩm chế biến hay không? Tại sao?
3. Đầu t quốc tế là giải pháp trung hòa giữa hai xu hớng bảo hộ thơng mại và tự do thơng mại.
Đúng hay sai? Tại sao?
4. Liên kết kinh tế quốc tế nhà nớc có mức độ liên kết càng cao thì sự độc lập tự chủ của các
nớc thành viên càng giảm. Đúng hay sai? Tại sao?
- 4 -
- 5 -

×