Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

BỘ đề TUYỂN SINH vào 10 môn TOÁN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 34 trang )

File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469

BỘ ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MƠN TỐN
THPT CÁC TỈNH TRÊN CẢ NƯỚC NĂM HỌC 2019-2020
MƠN TỐN
MỤC LỤC
ĐỀ THI

Trang

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh An Giang năm 2019-2020

4

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2019-2020

8

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bắc Giang năm 2019-2020

14

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bạc Lưu năm 2019-2020

21

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020

25

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bến Tre năm 2019-2020



32

Đề thi vào lớp 10 môn tốn tỉnh Bình Dương năm 2019-2020

36

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bình Phước năm 2019-2020

43

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bình Định năm 2019-2020

53

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020

59

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn Thành phố Đà Nẵng năm 2019-2020

69

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Đăk Lăk năm 2019-2020

75

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Đăk Nơng năm 2019-2020

80


Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Điện Biên năm 2019-2020

84

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Đồng Nai năm 2019-2020

89

Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Đồng Tháp năm 2019-2020

98

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hà Nam năm 2019-2020

103

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hà Nội năm 2019-2020

109

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hà Tĩnh năm 2019-2020

117

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hải Dương năm 2019-2020

121

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hải Phịng năm 2019-2020


129

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hậu Giang năm 2019-2020

137

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019-2020

143

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hịa Bình năm 2019-2020

151

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hưng n năm 2019-2020

155

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Khánh Hịa năm 2019-2020

162

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Kon Tum năm 2019-2020

167

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Lai Châu năm 2019-2020

172

USER


File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020

178

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Lạng Sơn năm 2019-2020

184

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Lào Cai năm 2019-2020

190

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Long An năm 2019-2020

195

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Nam Định năm 2019-2020

200

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Nghệ An năm 2019-2020

206

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020


210

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020

215

Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Ninh Thuận năm 2019-2020

220

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Phú Thọ năm 2019-2020

224

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Quảng Nam năm 2019-2020

229

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Quảng Ngãi năm 2019-2020

234

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Quảng Ninh năm 2019-2020

240

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020

244


Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Thái Bình năm 2019-2020

250

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Thái Ngun năm 2019-2020

257

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Thanh Hóa năm 2019-2020

261

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019-2020

265

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Trà Vinh năm 2019-2020

271

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Vĩnh Long năm 2019-2020

275

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019-2020

282

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh n Bái năm 2019-2020


288

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Sơn La năm 2019-2020

284

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG
ĐỀ CHÍ NH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang)

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Khóa ngày 03/6/2019
Mơn thi: TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

USER


File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469
Bài 1. (3,0 điểm)Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây:

a)

x
 3x  3
3

b) x 2  6 x  5  0


Bài 2. (1,5 điểm)Cho hàm số có đồ thi là
̣ Parabol  P  : y  0, 25x2 .


 2x  y  2  2
c) 

2 2 x  y  2 2  2

a) Vẽ đồ thi ̣  P  của hàm số đãcho.
b) Qua điểm A  0;1 vẽ đường thẳ ng song song với tru ̣c hoành Ox cắ t  P  ta ̣i hai điể m E và F . Viế t
tọa độ của E và F .
Bài 3. (2,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai x2   m  2 x  2m  0 (∗) ( m là tham số )
a) Chứ ng minh rằ ng phương trình (∗) ln có nghiêm với moi sớ m .
b) Tìm m để phương trình (∗) có hai nghiệm x1; x2 thỏamãn 1 

2  x1  x2 
x1. x2

1

̉ D thuộc cạnh
Bài 4. (2,5 điểm)Cho tamgiác ABC vuông tại A có AB  4cm, AC  3cm . Lấ yđiêm
AB  AB  AD  . Đường tròn  O  đường kính BD cắ t CB ta ̣i E , kéodài CD cắ t đường tròn  O  ta ̣i
F.
a) Chứng minh rằ ng ACED là tứ giác nô ị tiế p.
b) Biế t BF  3cm . Tiń h BC và diện tić h tam giác BFC .
c) Kéo dài AF cắ t đường tròn  O  ta ̣i điểm G . Chứng minh rằ ng BA là tia phân giác của góc

CBG .
Bài 5. (1,0 điểm)
Âm
Hội
Trường A tiế n hành khảo sát 1500 ho ̣c sinhvề sự
nhạc
họa
yêu thích hội hoa ̣, thể thao, âm nhạc và các yêuthić h
khác. Mỗ i ho ̣c sinh chỉ chọn một u thích. Biế t sớ
học sinh u thích hội họa chiế mtỉ lê 2
̣ 0% so với số
học sinh khảo sát.
Số ho ̣c sinh yêu thić h thể thao hơn sớ ho ̣c sinh u
u thích âm nhạc là 30 ho ̣c sinh; sớ ho ̣c sinh u thích
Thể
thić h thể thao và hô ị ho ̣a bằ ng với số ho ̣c sinh yêu khác
thao
thić h âm nhạc và u thích khác.
a) Tiń h sớ ho ̣c sinh u thić h hô ̣iho ̣a.
b) Hỏi tổ ng số ho ̣c sinh yêu thić h thể thao và âm nha ̣c là baonhiêu?
-------Hế t-------Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .

USER


File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN
GIANG

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT

Khóa ngày 03/6/2019

HƯỚNG DẪN CHẤM
MƠN TỐN ĐẠI TRÀ

x
 3x  3
3
x  3x  3
(Làm mất căn ở mẫu hoặc đưa
về ax  b )

x
 3x  3
3
 1

x
 3  3
 3

Bài
1a
1,0đ

Điểm

Nội dung gợi ý

Bài


0,5

4x  3

4x
4 3x
 3)
 3 (hay
3
3
4 x  3. 3
3
x
4

3
4
Vậy phương trình có nghiệm là
3
x
4
x

3
4
x2  6x  5  0
Biệt thức Delta   b 2  4ac  36  20  56

0,5


Vậy phương trình có nghiệm là x 
Bài
1b
1,0đ

 '  3

2

 5  14



Phương trình có nghiệm là
b   6  2 14
x1 

 3  14
2a
2

b   6  2 14

 3  14
2a
2
Tính được x hay y; 0,5 đ
 2 x  y  2  2
 2 x  y  2  2




2 2 x  y  2 2  2
3 2 x  3 2
Làm mất x hay y của một
0,25đ
 2 x  y  2  2
 x  1
 x  1 phương trình



 x  1
 2  y  2  2
y  2

0,5

0,5

x2 

Bài
1c
1,0đ

1,0

y  0, 25x2

Bảng giá trị :
Bài
2a
1,0đ

x

4
4

y  0, 25x
Đồ thị hình vẽ bên
2

2
1

0
0

2
1

4
4

1,0

Bảng giá trị cho ít nhất ba cặp tọa độ đúng 0,5 đ
Hệ trục 0,25đ, Parabol 0,25đ

USER


File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469

Bài
2b
0,5đ

Tọa độ điểm E  2;1 ; Fkhi

A. a = 2 .

B. a =

1
.
2

C. a = - 2 .

D. a =

1
.
4

Lời giải
Chọn A .
Vì M (1;2) thuộc đồ thị hàm số y  ax 2 (a  0) nên ta có

2  a.12  a  2 (thỏa mãn).

Câu 5:

Từ điểm A nằm bên ngồi đường trịn (O ) kẻ hai tiếp tuyến A B , A C tới đường tròn (
·
B ,C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BK . Biết BA C = 30o , số đo của cung nhỏ CK


A. 30° .

B. 60° .

C. 120° .
Lời giải

D. 150° .

USER


File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469
Chọn: A.

Từ giả thiết ta suy ra tứ giác ABOC nội tiếp nên BAC  COK  30 , mà COK  sđ CK
nên
Số đo cung nhỏ CK là 30 .
Câu 6:

Cho tam giác A BC vuông tại A . Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh

BC . Biết A H =

A. 6 cm .

12cm ,

HB
1
= . Độ dài đoạn BC là
HC
3

B. 8 cm .

C. 4 3 cm .
Lời giải

D. 12 cm .

Chọn: B
HB 1
  HC  3HB . Áp
HC 3
dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vng
tại A có đường cao AH ta có

Theo đề bài ta có:

AH 2  BH .HC  12  BH .3BH
 BH 2  4  BH  2

 HC  3.HB  3.2  6
 BC  HB  HC  2  6  8  cm 
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7:

Cho biểu thức A =

(

2

2

) ( )( x - 1)( x + 1)
x +1 +

x- 1

3 x +1
với x ³ 0 , x ¹ 1 .
x- 1

a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm x là số chính phương để 2019A là số nguyên.
Lời giải

(
a) A =
=


2

) (

x +1 +

2

)

x - 1 - 3 x - 1
x- 1

2x - 3 x + 1 2x - 2 x - x + 1
=
=
x- 1
x- 1

=

x + 2 x + 1+ x - 2 x + 1- 3 x - 1
x- 1

( x - 1)(2 x - 1) = 2 x - 1 .
( x - 1)( x + 1) x + 1
USER


File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469


(

2019 2 x + 2 - 3
2019A =

) = 4038 -

x +1

6057

.

x +1

b)
2019A là số nguyên khi và chỉ khi
1; 3;9;673, 2019;6057 .

x + 1 là ước nguyên dương của 6057 gồm:

+)

x + 1 = 1 Û x = 0 , thỏa mãn.

+)

x + 1 = 3 Û x = 4 , thỏa mãn.


+)

x + 1 = 9 Û x = 64 , thỏa mãn.

+)

x + 1 = 673 Û x = 451584 , thỏa mãn.

+)

x + 1 = 2019 Û x = 4072324 , thỏa mãn.

Câu 8:

+) x + 1 = 6057 Û x = 36675136 , thỏa mãn.
An đếm số bài kiểm tra một tiết đạt điểm 9 và điểm 10 của mình thấynhiều hơn 16 bài.
Tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đạt điểm 9 và điểm 10 đó là 160 . Hỏi An được
bao nhiêu bài điểm 9 và bao nhiêu bài điểm 10 ?
Lời giải

Gọi số bài điểm 9 và điểm 10 của An đạt được lần lượt là x , y (bài) (x , y Î ¥ ).
Theo giả thiết x + y > 16 .
Vì tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đó là 160 nên 9x + 10y = 160 .
Ta có 160 = 9x + 10y ³ 9 (x + y ) Þ x + y £
Do x + y ẻ Ơ v 16 < x + y Ê

160
.
9


160
nờn x + y = 17 .
9

ìï x = 17 - y
ìï x + y = 17
Û íï
Û
Ta có hệ ïí
ïï 9x + 10y = 160
ïï 9 (17 - y ) + 10y = 160

ïỵ
Vậy An được 10 bài điểm 9 và 7 bài điểm 10 .
Câu 9:

ìï x = 10
ï
(thỏa mãn).
í
ïï y = 7


·
Cho đường trịn (O ), hai điểm A, B nằm trên (O ) sao cho A OB = 90º . Điểm C nằm

trên cung lớn A B sao cho AC > BC và tam giác A BC có ba góc đều nhọn. Các đường
cao A I , BK của tam giác A BC cắt nhau tại điểm H . BK cắt (O ) tại điểm N (khác
điểm B ); A I cắt (O ) tại điểm M (khác điểm A ); N A cắt MB tại điểm D . Chứng minh
rằng:

a) Tứ giác CIHK nội tiếp một đường trịn.
b) MN là đường kính của đường trịn (O ).
c) OC song song với DH .
USER


File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469
Lời giải
a)Ta có
ìï HK ^ KC
·
·
ï
Þ HKC
+ HIC
= 90º + 90º = 180º .
í
ïï HI ^ IC

Do đó,CIHK là tứ giác nội tiếp.
b) Do tứ giác CIHK nội tiếp nên

1 ¼
1
·
·
45º = ICK
= BHI
= sđBM
+ sđA¼

N.
2
2

C

N
O
K
H
A

M

I
B

 sđBM  sđAN  90 .
¼
»
¼
¼
Suy ra, sđMN = sđA B + (sđBM + sđA N ) hay
= 90° + 90° = 180º
MN là đường kính của (O ).
D

c) Do MN là đường kính của (O ) nên MA ^ DN , NB ^ DM . Do đó, H là trực tâm
tam giác DMN hay DH ^ MN .
Do I , K cùng nhìn A B dưới góc 90º nên tứ giác A BIK nội tiếp.


· I = CBK
Ã
ằ ị C l im chớnh gia ca cung
ẳ = sđCN
Suy ra, CA
Þ sđCM
MN Þ CO ^ MN .
Vì AC > BC nên D A B C không cân tại C do đó C ,O , H khơng thẳng hàng. Từ đó
suy ra CO / / DH .
Câu 10: a) Cho phương trình x 2 - 2mx - 2m - 1 = 0 (1) với m là tham số. Tìm m để phương
trình (1) có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 sao cho x 1 + x 2 +

3 + x 1x 2 = 2m + 1 .

b) Cho hai số thực không âm a, b thỏa mãn a 2 + b2 = 2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ

a 3 + b3 + 4
nhất của biểu thức M =
.
ab + 1
Lời giải
2

a) D¢= m 2 + 2m + 1 = (m + 1) .
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi DÂ> 0 m ạ - 1 .
p dng ĐL Vi-ét ta có x 1 + x 2 = 2m ; x 1.x 2 = - 2m - 1 .
Ta có

2m +


2 - 2m = 2m + 1 ( ĐK 0 £ m £ 1 (*) )
USER


File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469

Û

2m - 1 +

2 - 2m - 1 - (2m - 1) = 0 Û

2m - 1

-

2m + 1

2 - 2m + 1

- (2m - 1) = 0

é
êm = 1 t / m (*)
ư
ê
1
2
÷

- 1÷
= 0Û ê
÷
1
1
÷
ê
ø
2 - 2m + 1
- 1 = 0 (2)
ê
êë 2m + 1
2 - 2m + 1

(

æ 1
Û (2m - 1)ỗỗỗ
ỗố 2m + 1

Vỡ

2m - 1

2m + 1 1, " m thỏa mãn 0 £ m £ 1 Þ

1
2m + 1

)


£ 1 . Do đó, V T (2) < 0 = V P (2) hay (2 )

vô nghiệm.

1
.
2

Vậy giá trị cần tìm là m =

(

)

b) Ta có a 3 + b3 + 4 = a 3 + b3 + 1 + 3 ³ 3ab + 3 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = 1 .

a 3 + b3 + 4 3 (ab + 1)
³
= 3.
ab + 1
ab + 1
Do đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là 3 đạt được khi a = b = 1 .

Vì ab + 1 > 0 nên M =

+) Vì a 2  b 2  2 nên a  2; b  2. Suy ra a 3  b3  4  2  a 2  b 2   4  2 2  4 .

a 3  b3  4
1

 2 2 4.
 1 do ab  1  1 . Suy ra M 
ab  1
ab  1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
ìï a 2 + b2 = 2
ï
Û (a;b) = 0; 2 Ú (a;b) = 2; 0 .
í
ïï ab = 0
ïỵ
Mặt khác

(

)

(

)

Giá trị lớn nhất của biểu thức M là 4  2 2 đạt được khi

(a;b) = (0;

)

2 Ú (a;b) =

(


2; 0

)

---------------Hết---------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẾN TRE
ĐỀ CHÍ NH THỨC
(Đề thi gồm có 02 trang)

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Mơn thi: TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

USER


File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469
Câu 1.(1,5 điểm)

7 x  3 y  5
x  3y  3

a) Rút gọn biểu thức: A  27  12 b) Giải hệ phương trình: 
Câu 2.(2.0 điểm)

a) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , cho parabol  P  : y  2 x2. Vẽ  P  .

b) Tìm m để đường thẳng y   5m  2 x  2019 song song với đường thẳng y  x  3 .
c) Hai đường thẳng y  x  1 và y  2 x  8 cắt nhau
tại điểm B và lần lượt cắt trục Ox tại điểm A, C (hình 1). Xác
định tọa độ các điểm A, B, C và tính diện tích tam giác
ABC.Câu 3. (1,5 điểm)
a) Giải phương trình: x 2  2 x  3  0
b) Tìm m để phương trình:
2
x  2  m  1 x  m2  3m  7  0 vô nghiệm.
Câu 4.(1,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết AB  3cm, AC  4cm. Tính đọ dài
đường cao AH , tính cos ACB và chu vi tam giác ABH .
Câu 5.(1,5 điểm)
a) Sau Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2019-2020, học sinh hai lớp 9A và 9B tặng lại
thư viện trường 738 quyển sách gồm hai loại sách giáo khoa và sách tham khảo. Trong đó, mỗi học
sinh lớp 9A tặng 6 quyển sách giáo khoa và 3 quyển sách tham khảo; mỗi học sinh lớp 9B tặng 5
quyển sách giáo khoa và 4 quyển sách tham khảo. Biết số sách giáo khoa nhiều hơn số sách tham
khảo là 166 quyển. Tính số học sinh của mỗi lớp.
b) Một bồn chứa xăng đặt trên xe gồm hai nửa hình cầu có đường kính là 2, 2m và một hình
trụ có chiều dài 3,5m (hình 2). Tính thể tích của bồn chứa xăng (kết quả làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai sau dấu phẩy).

Câu 6.(2.0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân ở A, đường cao AH  H  BC  . Trên AC lấy điểm

M  M  A, M  C  và vẽ đường trịn đường kính MC. Kẻ BM cắt AH tại E và cắt đường tròn
tại D. Đường thẳng AD cắt đường tròn tại S . Chứng minh rằng:
USER



File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469
a) Tứ giác CDEF là một tứ giác nội tiếp.
b) BCA  ACS .
----------HẾT----------

USER


File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469
ĐÁP ÁN
Câu
1.a
(0.5đ)

A3 32 3

Điểm
0.25

= 3

0.25

Nội dung

8 x  8

x  3y  3

1.b

(1,0đ)

(pp thế: x  3  3y )

x  1

x  3y  3
8 x  8


2
y


3

0.25

0.25

 2
 3

0.25

(3 cặp có  0;0 cho 0,25)

0.5

Vẽ được (P) qua 5 điểm có (O)

(qua 3 điểm trên một nhánh có (O) cho 0,25)

0.5

Vậy hpt có nghiệm 1;  .
Tìm được 5 cặp giá trị có  0;0
2.a
(1,0đ)

2.b
(0.5đ)
2.c
(0.5đ)

3.a
(1,0đ)
3.b
(0.5đ)

4
(1.5đ)

0.25

5m  2  1
3
m
5
A1;0 , B  3;2 , C  4;0


SABC  3 (đvdt)
  4 (NX: a  b  c  0 )
x1  1
x 2  3
Vậy x1  1, x 2  3 .
  m  8
Pt vô nghiệm  m  8
BC  5
AB, AC 12
AH 

BC
5
AC
cos ACB 
BC
4
cos ACB 
5
2
AB
9
BH 

BC 5

0.25
0.25
0.25
0.25

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
USER


File Word LH Mrs Nga zalo 0942909469
Chu vi tam giác ABH là:

36
.
5

0.25



Gọi x, y lần lượt là số học sinh lớp 9A, 9B x, y 

*




0.25

Theo đề bài ta có hệ pt:
5.a
(1,0đ)

 x  y  82

3x  y  166

0.25

 x  42

 y  40

0.25

Vậy số học sinh của lớp 9A là 42; của lớp 9B là 40.

0.25

4
3
 1,1  5,58  m3 
3
2
Vkhối trụ =  .1,1 .3.5  13,3  m3 


0.25

Vkhối cầu =
5.b
(0.5đ)

Thể tích của bồn chứa là:

 

0.25

V  Vkc  Vkt  18,88 m3
Hình vẽ

Vì AH  BC nên EDC  90
6.a
(1.25đ)

6.b
(0.75đ)

0

0.25
0.25

Vì BD  CD nên EHC  900

0.25


EDC  EHC  1800 và EDC , EHC đối nhau
Vậy tứ giác CDEF là tứ giác nội tiếp.

ADB  MCS

0.25
0.25
0.25

ADB  ACB

0.25

Nên BCA  ACS

0.25

 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
 Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm

USER



×