Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Luyện chọn nhanh đáp án bài tập trắc nghiệm Toán 12 - Long Hậu, Trường Giáo - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.74 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MƠN: TỐN (ĐẠI SỐ) - </b>

<b>LỚP 9A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TIẾT 49: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN</b>


<b>1. Đặt vấn đề</b>


<b>Vậy pt:</b>

<b> </b>

<i><b>x</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b> - 28x + 52 = 0 có tên là gì ?</b></i>



Ở lớp 8



chúng ta đã học phương trình bậc nhất một ẩn



ax + b = 0, (

a

≠ 0).



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2

<sub>28</sub>

<sub>52 0</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>



1



<b>a</b>

<b>b</b>

<b>c</b>



2

<sub> </sub>

<sub>0</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>



<b> Phương trình bậc hai một ẩn là phương </b>



<b>trình có dạng (1) trong đó </b>

<b>x</b>

<b> là </b>


<b>ẩn; </b>

<b>a,b,c</b>

<b> là các số cho trước gọi là các hệ số và </b>

<i>a</i>

<sub></sub>

0



2




0

<i>x</i>

<i>b</i>

<i>x</i>

 

<i>c</i>

0


0



<i>b</i>

<i>x</i>

 

<i>c</i>





NÕu a

0 phư ơng trìnhư(1) trởư thành


<b>Tại sao ? </b>

<i>a</i>

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ax + bx + c = 0, (²</b> <b>a</b> <b>≠ 0).</b>


<i><b>a/ x + 50x 15000 = 0 </b><b>²</b></i> <i><b>–</b></i> <i><b>là phương trình bậc hai một ẩn </b></i>


<i><b>b/ -2y + 5y = 0 </b><b>²</b></i> <i><b>là phương trình bậc hai một ẩn</b></i>


<i><b>c/ 2t - 8 = 0 </b><b>²</b></i> <i><b>là phương trình bậc hai một ẩn</b></i>


<i><b>với các hệ số</b><b> a = 1, b = 50, c = -15000</b></i>


<i><b>với các hệ số</b><b> a = -2, b = 5, </b><b>c = 0</b></i>


<i><b>với các hệ số</b><b> a = 2, </b><b>b = 0</b><b>, c = - 8</b></i>


<i><b>Ví dụ :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Trong các phương trình sau, phương trình nào là </b></i>
<i><b>phương trình bậc hai ? Chỉ rõ các hệ số a, b, c của </b></i>
<i><b>mỗi phương trình ấy:</b></i>



<b>?1</b>


?1


­­­


­Phương trình


Phương trình
bậc hai một ẩn


­­­­­­­­­HƯ­sè


­

a

b

c



a) x2<sub>­–­4­=­0</sub>


b) x3<sub>­–­4x</sub>2<sub>­-2­=­0</sub>


c) 2x2<sub>­+­5x­=­0</sub> <sub>­</sub>


d) <sub>4x­–­5­=­0</sub>
e) <sub>-­3x</sub>2<sub>­=­0</sub>


<b>X</b>


<b>X</b>



<b>X</b>




<b>1 0 - 4</b>


<b> 2 5 0</b>


<b>- 3 0 0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a.</b> <b>Dạng 1: Khuyết c</b>


<b>VD1: Giải phương trình:</b>


2


3

<i>x</i>

6

<i>x</i>

0

<i>a</i>

3,

<i>b</i>



6,

<i>c</i>

0





3

<i>x x</i>

2

0





3

<i>x</i>

0­hc­

<i>x</i>

2

0


<i>x</i>

0­hc­

<i>x</i>

2



Vậy pt có hai nghiệm

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<sub></sub>

0;

<i>x</i>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

2



3

<i>x</i>

.

<i>x</i>

3

<i>x</i>

.2 0



3

<i>x</i>

3

<i>x</i>



<i>x</i>

2

0




2


2

<i>x</i>

5

<i>x</i>

0



<b>?2. Giải phương trình</b>­­


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

x

0



ax

b

0






 

<sub> </sub>




x

0


b


x



a








 





<b>Tổng quát. </b>

<b>Cách giải pt bậc hai khuyết c :</b>



x(ax

b)

0



<b>2</b>


<b>ax</b>

<b>bx 0(a 0)</b>



Vậy pt có 2 nghiệm:­x<sub>1</sub>=­0;­x<sub>2</sub>­=­-

b



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>b.</b> <b>Dạng 2: Khuyết b</b>


<b>VD2: Giải phương trình:</b>


2

<sub>3 0</sub>



<i>x</i>

<i>a</i>

1,

<i>b</i>

0

,

<i>c</i>



3



2

<sub>3</sub>


<i>x</i>





<i>x</i>



3



Vậy pt có hai nghiệm:







1

3;

2

3



<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Bài tập : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập : Giải phương trình sau :</b>

<b> 3x</b>

<b>2</b>

<b> – 12 = 0 </b>



<b>GIẢI</b>


2


2


2


1 2


3x

12 0



3x

12



12



x

4



3



x

2




2; x

2















</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>x</b>

<b>2</b>



<b>c</b>



<b>a</b>



c



*)NÕu­-

0

pt­v«­nghiƯm


a

 



 

<sub>1,2</sub>

 



c

c



*)NÕu­-

0

pt­cã­ nghiÖm­x



a

a



<b>Tổng quát. </b>

<b>Cách giải pt bậc hai khuyết b :</b>



<b>2</b>



<b>ax</b>

 

<b>c 0(a 0)</b>


<b>2</b>


<b>ax</b>

<b>c</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Giải phương trình:</b>


<i><b>Ví dụ 3</b></i>


<b>2x² - 8x + 1 = 0</b>


1
8


2  


 <b>x2</b> <b>x</b>


<b>2</b>
<b>7</b>
<b>2)</b>


<b>(x</b>  <b>2</b> 

4
7





<b>x2</b> <b>4x</b> <b>4</b>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>4x</b>
<b>x2</b>




<b>2</b>
<b>1 4</b>
<b>4</b>
<b>x</b>
<b> </b>
<b>2</b>
<b>1 4</b>
<b>4</b>


<b>x<sub>1</sub></b>   , <b><sub>2</sub></b>  


<i><b>Vậy phương trình có hai nghiệm</b></i>


2
7

­x­–­2­=­
2
14


2
­x­=­


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Cách giải pt bậc hai một ẩn đầy đủ:</b>



<i><b>Bước 3 :</b></i>

Cộng 2 vế với 1 số để vế trái đưa về

<b>bình phương</b>



<i><b>Bước 2 :</b></i>

Chia cả 2 vế cho

<b>a</b>



<i><b>Bước 1 :</b></i>

Chuyển hệ số

<b>c</b>

sang vế phải



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Phương trình </b>


<b>bậc hai một ẩn</b>



<b>CÁCH GIẢI</b>


<b>Có thể em chưa</b>


<b> biết ?</b>


<b>Khuyết c</b>


<b>Đầy đủ</b>


<b>Khuyết b</b>


<b>Định nghĩa </b>


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1/ Học kĩ bài theo Sgk và vở ghi.</b>



<b>2/ Nắm chắc định nghĩa và một số cách giải phương trình </b>


<b>bậc hai dạng đặc biệt (b = 0 hoặc c = 0) và phương trình </b>


<b>đầy đủ.</b>



<b>3/ Làm các bài tập 12, 13 (Sgk-42, 43).</b>



<b>4/ Đọc và nghiên cứu trước bài “Công thức nghiệm của </b>


<b>phương trình bậc hai”.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


0
2
15
x

-x
5
3 2




<b>Bài tập 11(Sgk-42)</b>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>3x</b>
<b>7</b>


<b>2x</b>
<b>x</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b> </b>


<b>b/</b> <b>2</b>    
<b>a/ 5x + 2x = 4 - x²</b> ­­­­­­­­­­­­­­­


­­5x ­+­2x­­+­x­-­4­=­0­²


0
2
1

-7
3x

-2x
x
5
3 2





<i><b>Đưa các phương trình sau về dạng</b><b> </b></i>


<i><b> ax + bx + c = 0 </b><b>²</b></i> <i><b>và chỉ rõ các hệ số a, b, c:</b></i>



<sub>5x ­+­3x­-­4­=­0</sub><sub>²</sub>


<i>Có</i><b> </b><i>a = 5, b = 3, c = </i>–<i> 4</i>


2
15
c

,
1


b

,
5
3


a   


<i>Có</i>


<b>d/ 2x² + m² = 2(m – 1)x </b>(m là một hằng số<i><b>)</b></i>


<b>1</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>x</b>


<b>2x</b>


<b>c/</b> <b>2</b>    


1)
3
(
c

,
3
1
b

,
2
a
0
1)
3
(
)x
3
(1
2x2













 ­­2x ­-­2(m­-­1)x­+­m ­=­0² ²


</div>

<!--links-->

×