Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.62 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: </b>
<b> Phương trình mặt cầu dạng chính tắc: </b>
<b>Cho mặt cầu có tâm </b><i>I a b c</i>
:
<i>S</i> <i>x</i>−<i>a</i> + <i>y b</i>− + −<i>z</i> <i>c</i> =<i>R</i> <b>. </b>
<b> Phương trình mặt cầu dạng khai triển là </b>
: 2 2 2 0
<i>S</i> <i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> − <i>ax</i>− <i>by</i>− <i>cz</i>+ =<i>d</i> <b>. </b>
<b>Khi đó mặt cầu có có tâm </b><i>I a b c</i>
<b>II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ </b>
Hệ Oxyz ( Tìm tọa độ tâm mặt cầu )
Tìm tâm và bán kính, ĐK xác định mặt cầu
PTMC bi<sub>ết tâm, dễ tính bán kính (Chưa học PTMP) </sub>
PTMC bi<sub>ết 2 đầu mút của đường kính </sub>
PTMC ngoại tiếp tứ diện
PTMC qua nhiều điểm, thỏa ĐK
PTMC biết tâm, tiếp xúc với mặt phẳng
PTMC biết tâm và đường trịn trên nó
PTMC biết tâm và ĐK của dây cung
PTMC biết tâm thuộc d, thỏa ĐK
PTMC biết tâm thuộc mặt phẳng, thỏa ĐK
PTMC biết tâm, thỏa ĐK khác
Toán Max-Min liên quan đến mặt cầu
Điểm thuộc mặt cầu thỏa ĐK
Toán thực tế, liên môn liên quan PTMC
<b>BÀI TẬP MẪU </b>
<b>(ĐỀ MINH HỌA LẦN 2-BDG 2019-2020)</b> Trong không gian <i>oxyz</i>, cho mặt cầu
: 2 4 1 9
<i>S</i> <i>x</i>− + <i>y</i>+ + <i>z</i>− = . Tâm của
<b>A. </b>
<i><b>Phân tích hướng dẫn giải </b></i>
<b>1. DẠNG TỐN: </b>Đây là dạng toán xác định tâm của mặt cầu.
<b>2. HƯỚNG GIẢI: </b>
<b>B1: </b>Cho mặt cầu
<b>Từ đó, ta có thể giải bài tốn cụ thể như sau: </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có mặt cầu
<i><b>Bài tập tương tự và phát triển: </b></i>
<b> Mức độ 1 </b>
<i><b>Câu 1. </b></i>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu ( ) : (<i>S</i> <i>x</i> 1)2 (<i>y</i>2)2 (<i>z</i> 3)2 16. Tâm của ( )<i>S</i> có
tọa độ là
<b>A.</b> ( 1; 2; 3). <b>B.</b>(1;2;3). <b>C.</b> ( 1;2; 3). <b>D.</b> (1; 2;3).
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Từ phương trình mặt cầu dạng 1, suy ra tâm <i>I</i>(1; 2;3). <b> </b>
<i><b>Câu 2. </b></i>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu có phương trình
1 3 9
<i>x</i>− + <i>y</i>+ +<i>z</i> = .
Tìm tọa độ tâm <i>I</i> và bán kính <i>R</i> của mặt cầu đó
<b>A. </b><i>I</i>
<b>Chọn C </b>
Mặt cầu đã cho có tâm <i>I</i>
<i><b>Câu 3. </b></i>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
tọa độ tâm <i>I</i> của mặt cầu
<b>A. </b><i>I</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>
<i><b>Câu 4. </b></i>Trong không gian <i>Oxyz cho m</i>, ặt cầu ( ) :<i>S</i> <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>22<i>y</i> 4<i>z</i> 2 0. Độ dài đường kính
của mặt cầu ( )<i>S b</i>ằng
<b>A.</b> 2 3. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Từ phương trình mặt cầu dạng 2, suy ra (0;1; 2),<i>I</i> <i>R</i> 0 1 4 2 3,
<i><b>Câu 5. </b></i>Trong khơng gian <i>Oxyz </i>, phương trình mặt cầu ( )<i>S có tâm ( 1;2;0),I </i> bán kính <i>R </i> 3 là
<b>A.</b> (<i>x</i> 1)2 (<i>y</i>2)2 <i>z</i>2 3. <b>B.</b>(<i>x</i> 1)2 (<i>y</i>2)2 <i>z</i>2 9.
<b>C.</b> (<i>x</i>1)2 (<i>y</i>2)2 <i>z</i>2 9. <b>D.</b> (<i>x</i> 1)2 (<i>y</i>2)2 <i>z</i>2 3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Phương trình mặt cầu ( )<i>S có tâm ( 1;2;0),I </i> bán kính <i>R</i> 3 là
2 2 2
(<i>x</i> 1) (<i>y</i>2) <i>z</i> 9.
<i><b>Câu 6. </b></i> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
2 2 2
2 4 6 5 0
<i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> − <i>x</i>− <i>y</i>− <i>z</i>+ = . Tính diện tích mặt cầu
<b>A. </b>42π . <b>B. </b>36π. <b>C. </b>9π . <b>D. </b>12π.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Mặt cầu
Diện tích mặt cầu
<i><b>Câu 7. </b></i> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
: 1 2 9
<i>S</i> <i>x</i>− + <i>y</i>+ +<i>z</i> = . Mặt cầu
<b>A. </b><i>V</i> =16π. <b>B. </b><i>V</i> =36π<b>.</b> <b>C. </b><i>V</i> =14π. <b>D. </b> 4
36
<i>V</i> = π.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Mặt cầu
Thể tích mặt cầu 4 3 36
3
<i>V</i> = π<i>R</i> = π.
<i><b>Câu 8. </b></i>Trong không gian <i>Oxyz</i>, Cho mặt cầu
3<i>x</i> +3<i>y</i> +3<i>z</i> +6<i>x</i>+12<i>y</i>−18<i>z</i>− = . Tâm c3 0 ủa ( )<i>S</i>
có tọa độ là
<b>A. </b><i>I</i>
Ta có 3<i>x</i>2+3<i>y</i>2+3<i>z</i>2+6<i>x</i>+12<i>y</i>−18<i>z</i>− = ⇔3 0 <i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2+2<i>x</i>+4<i>y</i>−6<i>z</i>− = . 1 0
Mặt cầu
<i><b>Câu 9. </b></i> Trong không gian v<i>ới hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu </i>
đây thuộc
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Thay tọa độ các điểm vào phương trình mặt phẳng, ta thấy chỉ có tọa độ điểm <i>M</i> thỏa mãn.
<i><b>Câu 10. </b></i> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
: 1 2
<i>S</i> <i>x</i> + <i>y</i>− +<i>z</i> = . Trong các điểm
cho dưới đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Mặt cầu
Khoảng cách từ các điểm đã cho tới tâm mặt cầu:
2
<i>MI</i> = = ; <i>R</i> <i>NI</i> = < , 0 <i>R</i> <i>PI</i> = 3> , <i>R</i> <i>QI</i> = <1 <i>R</i>. Do đó điểm <i>P</i> nằm ngồi mặt cầu.
<b> Mức độ 2 </b>
<i><b>Câu 1. </b></i>Trong không gian <i>Oxyz tìm t</i>, ất cả các tham số <i>m</i> để <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 2<i>x</i> 4<i>y</i><i>m</i> 0 là một
phương trình mặt cầu.
<b>A.</b> <i>m </i>5. <b>B.</b> <i>m </i>5. <b>C.</b> <i>m </i>5. <b>D.</b> <i><b>m </b></i>5.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Từ phương trình mặt cầu dạng 2, suy ra 02
<i><b>Câu 2. </b></i>Trong không gian <i>Oxyz cho m</i>, ặt cầu ( ) :<i>S</i> <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 2<i>x</i> 4<i>y</i>4<i>z</i> <i>m</i> 0 có bán kính
5.
<i>R </i> Giá trị của tham số <i>m</i> bằng
<b>A.</b> 16. <b>B.</b>16. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> <b> </b>4.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Từ phương trình mặt cầu dạng 2, suy ra tâm <i>I</i>
1 4 4 5 16
<i><b>Câu 3. </b></i>Trong không gian <i>Oxyz cho m</i>, ặt cầu ( ) :<i>S</i> <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>24<i>x</i> 8<i>y</i>2<i>mz</i> 6<i>m</i>0 có đường
kính bằng 12 thì tổng các giá trị của tham số <i>m</i> bằng
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 6.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Đường kính bằng 12 , suy ra bán kính <i>R . </i>6
Từ phương trình mặt cầu dạng 2, suy ra tâm <i>I</i>
Suy ra <i>m</i>26<i>m</i>16 0 <i>m</i><sub>1</sub> <i>m</i><sub>2</sub> . (Theo Viet) 6
<i><b>Câu 4. </b></i>Trong khơng gian <i>Oxyz </i>, phươngtrình mặt cầu ( )<i>S có tâm (1; 3;2)I </i> và qua điểm (5; 1;4)<i>A </i> là
<b>A.</b> (<i>x</i>1)2 (<i>y</i>3)2 (<i>z</i> 2)2 24. <b>B.</b>(<i>x</i> 1)2 (<i>y</i>3)2 (<i>z</i> 2)2 24.
<b>C.</b> (<i>x</i> 1)2 (<i>y</i>3)2 (<i>z</i> 2)2 24. <b>D.</b> (<i>x</i> 1)2 (<i>y</i>3)2 (<i>z</i> 2)2 24.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Phương trình mặt cầu ( )<i>S có tâm (1; 3;2)I </i> bán kính <i>R</i><i>IA</i> 42 22 22 2 6là
2 <sub>(</sub> 2 <sub>(</sub> 2 <sub>24.</sub>
(<i>x</i>1) <i>y</i>3) <i>z</i> 2)
<i><b>Câu 5. </b></i> <i>Trong không gian Oxyz, cho m</i>ặt cầu
<i>M</i> − . Phương trình của
<b>A. </b> 2 2 2
(x 1)+ +<i>y</i> + −(z 1) =3<b> . </b> <b>B. </b> 2 2 2
(x 1)− +<i>y</i> + +(z 1) =3<b>.</b>
<b>C. </b>(x 1)+ 2+<i>y</i>2+ −(z 1)2 =9<b>. </b> <b>D. </b>(x 1)− 2+<i>y</i>2+ +(z 1)2 = 9
<b>Lời Giải</b>
<b>Chon D </b>
2 2
1 2 2 3
<i>IM</i> = + + − = =<i>R</i><b> </b>
Mặt cầu (S) <i>I</i>
− + + + =
Taâm (1;0;-1)
co ùPT :
= 3
<i><b>Câu 6. </b></i> Trong không gian <i>Oxyz</i>, phương trình mặt cầu (S) có đường kính <i>AB</i> với <i>A</i>
<i>B</i> − là
<b>A. </b><i>x</i>2+
<b>C. </b>(<i>x</i>−1)2+
<b>Lời Giải </b>
<b>Chọn B </b>
Tọa độ trung điểm của AB: 2 0 3 1; ; 1 1
2 2 2
<i>I</i><sub></sub> + + − + ⇒<sub></sub> <i>I</i>
2 2
1 1 1 3
<i>IA</i>= + − + = = . Mặt cầu <i>R</i> (S):
có PT: 2
<i><b>Câu 7. </b></i> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<i>I</i> − và tiếp xúc với mặt phẳng
<b>A.</b>
<b>C.</b>
.<b> Lời Giải </b>
<b>Chọn C </b>
2
1 4 2 8
, 3
1 2 2
<i>d I P</i> = − + − = =<i>R</i>
+ − + −
Mặt cầu (S) <i>I</i>
= 3 có PT:
2 2 2
1 2 1 9
<i>x</i>− + <i>y</i>− + +<i>z</i> =
<i><b>Câu 8. </b></i> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
dạng
<b>A.</b>
<b>C.</b>
.<b> Lời Giải </b>
<b>Chọn A </b>
, 2 3 13
<i>d I Ox</i> = + = =<i>R</i>
Mặt cầu (S)
= có phương trình
2 2 2
1 2 3 13
<i>x</i>− + <i>y</i>− + −<i>z</i> =
<i><b>Câu 9. </b></i> Viết phương trình mặt cầu có tâm<i>I</i>
1
: 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= −
= +
với mặt phẳng
<b>A. </b>(<i>x</i>+1)2+ +(<i>y</i> 2)2+ +(<i>z</i> 3)2 =27 <b>B. </b>(<i>x</i>−1)2 + −(<i>y</i> 2)2+ −(<i>z</i> 3)2 =27
<b>C. </b> 2 2 2
(<i>x</i>−1) +(<i>y</i>−2) + −(<i>z</i> 3) =3 3 <b>D. </b> 2 2 2
(<i>x</i>+1) +(<i>y</i>+2) + +(<i>z</i> 3) =3 3
M<i>ặt phẳng Oxyz là : z = </i>0
Gọi <i>A</i>= ∩<i>d</i> (<i>Oxyz</i>)⇒ = − ⇒<i>t</i> 3 <i>A</i>( 2;5; 0)−
Vì điểm <i>A</i> nằm trên mặt cầu nên bán kính của mặt cầu là <i>R</i>=<i>IA</i>= ( 3)− 2+ + −32 ( 3)2 =3 3.
Phương trình mặt cầu
2 2
(<i>x</i>−1) +(<i>y</i>−2) + −<i>z</i> 3 =27.
<i><b>Câu 10. </b></i> Cho mặt cầu
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Ta có: <i>S</i> =4π<i>R</i>2 ⇔4π<i>R</i>2 =32π ⇔ =<i>R</i> 8.
Khi đó
<i>I</i>
<i>S</i>
<i>R</i>
=
: 1 2 3 8.
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
⇒ − + − + − =
<b> Mức độ 3 </b>
<i><b>Câu 1. </b></i> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho ba điểm <i>A</i>
ngo<i>ại tiếp hình chóp OABC là </i>
<b>A. </b>7
2. <b>B. </b> 11. <b>C. </b>11. <b>D. </b>
7
3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Phương trình mặt cầu có dạng:
: 2 2 2 0
<i>S</i> <i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> − <i>ax</i>− <i>by</i>− <i>cz</i>+ = . <i>d</i>
Do <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C và O thu</i>ộc mặt cầu
4 4 0
9 6 0
36 12 0
0
<i>a</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<i>d</i>
− + =
+ + =
− + =
=
1
<i>a</i>
⇔ = , 3
2
<i>b</i>= − , <i>c</i>=3 , <i>d</i> = . 0
Do đó, mặt cầu có bán kính bằng: 2 2 2 7
2
<i><b>Câu 2. </b></i> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, Viết phương trình mặt cầu đi qua
<i>A</i> − <i>B</i> − <i>C</i> và có tâm nằm trên mặt phẳng
<b>A. </b>(<i>x</i> 6)2 (<i>y</i> 1)2 <i>z</i>2 29. <b>B. </b>(<i>x</i> 6)2 (<i>y</i> 1)2 <i>z</i>2 29.
<b>C. </b>(<i>x</i>6)2 (<i>y</i> 1)2 <i>z</i>2 29. <b>D. </b>(<i>x</i> 6)2 (<i>y</i>1)2 <i>z</i>2 29.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Giả sử <i>I a b</i>
<i>A</i> − <i>B</i> − <i>C</i>
Phương trình mặt cầu ( )<i>S</i> là (<i>x a</i> )2 (<i>y b</i>)2 <i>z</i>2 <i>r</i>2
Vì mặt cầu đi qua <i>A</i>
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
(2 ) (3 ) ( 3) 10 10 0 1
(2 ) ( 2 ) 2 2 12 0 6
(3 ) (3 ) 4 (3 ) (3 ) 4 29
<i>a</i> <i>b</i> <i>r</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>r</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>r</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>r</i> <i>r</i>
− + − + − = − + = =
<sub></sub> <sub></sub>
− + − − + = ⇔ − = ⇔ =
<sub>−</sub> <sub>+ −</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>+ −</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
<b> </b>
Vậy phương trình mặt cầu ( )<i>S</i> là (<i>x</i> 6)2 (<i>y</i> 1)2 <i>z</i>2 29<sub>. </sub>
<i><b>Câu 3. </b></i>Cho <i>I</i>
2 3
<i>AB</i>= <i>. </i>
<b>A. </b>(<i>x</i>−1)2+ +(<i>y</i> 2)2+ −(<i>z</i> 3)2 =16<b>. </b> <b>B. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>+2)2+(<i>z</i>−3)2 =20<b>. </b>
<b>C. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>+2)2+(<i>z</i>−3)2 =25. <b>D. </b>(<i>x</i>−1)2 +(<i>y</i>+2)2+(<i>z</i>−3)2 =9.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
G<i>ọi M là hình chiếu vng góc của I (1; -2;3) trên trục Ox </i>
⇒<i> M (1;0;0) và M là trung điểm của AB </i>
Ta có:
<i>AB</i>
<i>IM</i> = − + + + − = <i>AM</i> = = .
<i>IMA</i>
∆ vuông tại <i>M</i> ⇒<i>IA</i>= <i>IM</i>2+<i>AM</i>2 = 13 3+ = ⇒ = . 4 <i>R</i> 4
Phương trình mặt cầu cần tìm là:
1 2 3 16
<i><b>Câu 4. </b></i>Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
trịn có bán kính bằng 3. Viết phương trình của mặt cầu
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có :
2 2
2.1 3.1 6.3 11
, 4
2 3 6
− + +
= = =
+ − +
<i>d</i> <i>d I P</i> .
Suy ra <i>R</i>= <i>d</i>2 +<i>r </i>2 = 42+32 = . 5
Vậy, mặt cầu có phương trình :
<i><b>Câu 5. </b></i>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 2 1
3 6 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = = − và điểm <i>I</i>
trình mặt cầu
vuông t<i>ại I .</i>
<b>A.</b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>M</i>
<i>H</i>
<i>O</i>
<i>A</i>
G<i>ọi H là hình chiếu của I trên đường thẳng d</i> ta có
,
,
<i>IM u</i>
<i>IH</i> <i>d I d</i>
<i>u</i>
= =
, với
, <i>u</i>=
,
, 20
<i>IM u</i>
<i>IH</i> <i>d I d</i>
<i>u</i>
= = =
.
<i>Theo đề bài ta có tam giác IAB vng cân tại I nênIA</i>=<i>IH</i> 2 = 40.
Vậy phương trình mặt cầu
<i><b>Câu 6. </b></i>
2 1 2
− <sub>=</sub> + <sub>=</sub> −
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>A. </b>
9
− + + − =
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . <b>B. </b>
9
+ + + + =
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> .
<b>C. </b>
1 3
3
− + + − =
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . <b>D. </b>
1 3
3
+ + + + =
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Đường thẳng <i>d</i> có một vectơ chỉ phương <i>u</i> =
Ta có: <i>IP</i>=
, <sub>20</sub>
d ;
3
= =
<i>u IP</i>
<i>I d</i>
<i>u</i> .
<i>∆IAB</i> <i>vuông tại I</i>⇔ ∆<i>IAB</i> <i>vuông cân tại I </i> 2d
<i>IA</i>= <i>I d</i> =
<i>Vậy (S) : </i>
1 3
9
− + + − =
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> .
<i><b>Câu 7. </b></i> Cho mặt cầu
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Đường tròn
Khi đó ( ) : Tâm: 1;1;1
<i>I</i>
<i>S</i>
<i>R</i>
=
: 1 1 1 2.
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
⇒ − + − + − <i>= </i>
<i><b>Câu 8. </b></i> Cho <i>I</i>
2 3
<i>AB</i>= <i>. </i>
<b>A. </b>(<i>x</i>−1)2+ +(<i>y</i> 2)2+ −(<i>z</i> 3)2 =16<b>. </b> <b>B. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>+2)2+(<i>z</i>−3)2 =20<b>. </b>
<b>C. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>+2)2+(<i>z</i>−3)2 =25. <b>D. </b>(<i>x</i>−1)2 +(<i>y</i>+2)2+(<i>z</i>−3)2 =9.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
G<i>ọi M là hình chiếu vng góc của I (1; -2;3) trên trục Ox </i>
<i>⇒ M (1;0;0) và M là trung điểm của AB </i>
Ta có:
<i>AB</i>
<i>IM</i> = − + + + − = <i>AM</i> = = .
<i>IMA</i>
∆ vuông tại <i>M</i> ⇒<i>IA</i>= <i>IM</i>2+<i>AM</i>2 = 13 3+ = ⇒ = . 4 <i>R</i> 4
Phương trình mặt cầu cần tìm là:
1 2 3 16
<i>x</i>− + <i>y</i>+ + −<i>z</i> = .
<i><b>Câu 9. </b></i> Trong không gian v<i>ới hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </i> : 1 3
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = = +
− − và mặt cầu
<b>A. </b>8 11
3 . <b>B.</b>
16 11
3 . <b>C. </b>
11
6 . <b>D.</b>
8 11
9 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<i>Đường thẳng d đi qua điểm C</i>
Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>I</i> <i>lên đường thẳng d . </i>
Khi đó: <i>IH</i> <i>IC u</i>,
<i>u</i>
=
, với <i>IC</i>=
Vậy
2 2 2
6 2 2 66
3
1 4 1
<i>IH</i> = + + =
+ +
Suy ra 18 22 4 6
3 3
<i>HB</i>= − =
Vậy, 1 1 66 8 6 8 11.
2 2 3 3 3
<i>IAB</i>
<i>S</i><sub>∆</sub> = <i>IH AB</i>⋅ = ⋅ ⋅ =
<i><b>Câu 10. </b></i> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, phương trình mặt cầu
mặt phẳng
<b>A. </b>80π . <b>B. </b>50π. <b>C. </b>100π. <b>D. </b>25π.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Đường trịn giao tuyến có chu vi bằng 8π nên bán kính của nó là <i>r</i> =4.
Khoảng cách từ tâm mặt cầu tới mặt phẳng giao tuyến là
2 1 2
2 2 6 8
, 2
2 1 2
<i>d</i> =<i>d I</i> β = − − + − =
+ + .
Theo công thức <i>R</i>2 =<i>r</i>2+<i>d</i>2 =20.
Diện tích của mặt cầu
<i>S</i> = π<i>R</i> = π.
<b> Mức độ 4 </b>
<i><b>Câu 1. </b></i> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<i>M</i> là điểm thuộc mặt cầu
trị biểu thức <i>B</i>=<i>x<sub>M</sub></i> +<i>y<sub>M</sub></i> +<i>z<sub>M</sub></i> bằng.
<b>A. </b>21 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>10
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có <i>A</i>=2<i>x<sub>M</sub></i> −<i>y<sub>M</sub></i> +2z<i><sub>M</sub></i> =2
2 1 2 <i>x</i> 1 <i>y</i> 2 <i>z</i> 3 6 3.4 6 18
Dấu bằng xảy ra khi
1 2
1 2 3
0 2
2 1 2
3 2
<i>M</i>
<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>t</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>Z</i> <i>t</i>
= +
− <sub>=</sub> − <sub>=</sub> − <sub>= > ⇒</sub> <sub>= −</sub>
− <sub></sub>
= +
, thay vào phương trình
4 4 16
3
<i>t</i> + +<i>t</i> <i>t</i> = ⇒ =<i>t</i> . Do đó 11 2 17; ;
3 3 3
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
và <i>B</i>=<i>xM</i> +<i>yM</i> +<i>zM</i> =10.
<i><b>Câu 2. </b></i> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>I</i>
1 1 4
<i>x</i>− <i>y</i>− <i>z</i>+
∆ = =
− . Phương
trình mặt cầu
12 là
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Đường thẳng ∆ đi qua điểm <i>M</i>
Ta có <i>IM</i>= − − −
Khoảng cách từ <i>I</i> đến đường thẳng ∆ là
, <sub>9 2</sub>
, 3
Diện tích tam giác <i>IAB</i> bằng 12 nên
Bán kính mặt cầu
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
, 4 3 5
2
<i>AB</i>
<i>R</i>= <sub></sub> <sub></sub> +<sub></sub><i>d I</i> ∆ <sub></sub> = + =
.
Phương trình mặt cầu
3 4 25
<i>x</i>− + <i>y</i>− +<i>z</i> = .
<i><b>Câu 3. </b></i> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>
. Gọi
cho di<i>ện tích tam giác OIA bằng </i> 17
2 . Tính bán kính <i>R</i> của mặt cầu
<b>A. </b><i>R</i>=3. <b>B. </b><i>R</i>=9. <b>C. </b><i>R</i>=1. <b>D. </b><i>R</i>=5.
<b> Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Gọi <i>I a b c </i>
Ta có <i>IA</i>=<i>IO</i>=<i>R</i> ⇔ hình chiếu của <i>I</i> lên <i>OA </i>là trung điểm 1; 0; 1
2 2
<i>H</i><sub></sub> − <sub></sub>
2 2
2
2 2 2
1 1 1 1
. . 1 0 1
2 2 2 2
<i>OIA</i>
<i>S</i><sub>∆</sub> = <i>IH OA</i>= <sub></sub><i>a</i>− <sub></sub> +<i>b</i> +<sub></sub><i>c</i>+ <sub></sub> + + −
2 2 2
17 1 1
. 2
2 2 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a c</i> 2
⇔ = + + − + + 2 2 2
17 2<i>a</i> 2<i>b</i> 2<i>c</i> 2<i>a</i> 2<i>c</i> 1
⇔ = + + − + +
2 2 2
2<i>a</i> 2<i>b</i> 2<i>c</i> 2<i>a</i> 2<i>c</i> 16 0
⇔ + + − + − = .
Theo bài ra ta có
2 2 2 2
2 2 2
1 1
2 2 2 2 2 16 0
3 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>a b c</i>
<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+ +</sub>
⇔<sub></sub> + + − + − =
+ − − =
2 2 2
1 0
8 0
3 0
<i>a c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>a b c</i>
− − =
⇔<sub></sub> + + − + − =
+ − − =
Từ
thế vào
1 4 1 8 0
<i>c</i>+ + +<i>c</i> − + + − =<i>c</i> <i>c</i> 2
1
<i>c</i>
<i>c</i>
= −
⇔ <sub>=</sub>
1; 2; 2
2; 2;1
<i>I</i>
<i>I</i>
− −
⇒
⇒<i>OI</i> = = . <i>R</i> 3
<i><b>Câu 4. </b></i> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm 1; 3; 0
2 2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
và mặt cầu
2 2 2
: 8.
<i>S</i> <i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> = Đường
th<i>ẳng d thay đổi, đi qua điểm M</i>, cắt mặt cầu
tích l<i>ớn nhất S của tam giác OAB </i>.
<b>A. </b><i>S</i> = 7 <b>B. </b><i>S</i> = 4 <b>C. </b><i>S</i> =2 7 <b>D. </b><i>S</i> =2 2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Mặt cầu
Vì <i>OM</i> = < nên 1 <i>R</i> <i>M</i> thuộc miền trong của mặt cầu
c<i>ủa tam giác OAB . </i>
<i>Đặt x OH</i>= , ta có 0< ≤<i>x</i> <i>OM</i> = , đồng thời 1 <i>HA</i>= <i>R</i>2−<i>OH</i>2 = 8−<i>x</i>2 .
<i>Khi đó diện tích tam giác OAB là: </i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>M</i>
<i>H</i>
2
1
. . 8
2
<i>OAB</i>
<i>S</i> = <i>OH AB</i>=<i>OH HA</i>=<i>x</i> −<i>x</i> .
Khảo sát hàm số 2
<i>f x</i> =<i>x</i> −<i>x</i> trên
(0;1]
max <i>f x</i> = <i>f</i> 1 = 7.
Vậy giá trị lớn nhất của <i>S</i><sub>∆</sub><i><sub>OAB</sub></i> = 7 , đạt được khi <i>x</i>= hay 1 <i>H</i> ≡<i>M</i> , nói cách khác là
<i>d</i> ⊥<i>OM</i> .
<i><b>Câu 5. </b></i> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
tam giác <i>ABC v</i>ới <i>A</i>(5; 0; 0), <i>B</i>(0;3; 0),<i>C</i>(4;5; 0). Tìm tọa độ điểm <i>M</i> thuộc cầu ( )<i>S</i> sao cho
kh<i><b>ối tứ diên MABC có thể tích lớn nhất. </b></i>
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Kẻ <i>MJ</i> ⊥
<i>M ABC</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> = <i>S</i> <i>MJ</i>
Để <i>VM ABC</i>. lớn nhất ⇔<i>MJ</i> lớn nhất ⇔<i>MJ</i>đi qua tâm <i>I</i>của mặt cầu ( )<i>S</i>
<i>M</i> <i>IJ</i> <i>S</i>
⇒ = ∩
Phương trình mặt phẳng
Đường thẳng :<i>JI </i>
2
3
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
=
<sub>=</sub>
= +
<i>M</i> <i>t</i>
⇒ +
<i>M</i>∈ <i>S</i> ⇒
Do <i>MJ</i> =<i>d M</i>
<i><b>Câu 6. </b></i> Trong không gian v<i>ới hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu </i>
<i>N x y z</i> là điểm thuộc
nhất. Giá trị của biểu thức <i>P</i>=<i>x</i>0+<i>y</i>0+ b<i>z</i>0 ằng
<b>A. </b>6 <b>B. </b>8 <b>C. </b>5 <b>D. </b>4
<b>Lời giải </b>
G<i>ọi d là đường thẳng đi qua tâm I</i>
Phương trình tham số của
: 3 ,
2
<i>x</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i>
=
= + ∈
=
.
Gọi <i>A B</i>, l<i>ần lượt là giao điểm của d và </i>
Ta có: <i>d A Oxz</i>
<i>Theo đề bài thì N A</i>≡ ⇒<i>N</i>
<i><b>Câu 7. </b></i> Cho mặt phẳng
: 2 2z 1 0.
<i>S</i> <i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> − <i>y</i>− − =
Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng
<b>A. </b>3 3
2 . <b>B. </b> 3 . <b>C. </b>
3
2 . <b>D. </b>
3
3
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
M<b>ặt cầu </b>
Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>I</i> trên
Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng
đoạn ,
<i>AH AH</i> =<i>d I P</i> − =<i>R</i> .
<i><b>Câu 8. </b></i> Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và mặt cầu
. Mặt phẳng đi qua và cắt theo thiết diện là
đường tròn có diện tích nhỏ nhất. Bán kính đường trịn là
<b>A. . </b> <b>B. </b> . <b>C. . </b> <b>D. . </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Mặt cầu có tâm và bán kính .
<i>Oxyz</i> <i>A</i>
: 2 2 7 0
<i>S</i> <i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> − <i>y</i>− <i>z</i>− =
1 5 3 2
Ta có nên nằm trong mặt cầu .
Đặt là khoảng cách từ đến mặt phẳng , là bán kính đường trịn . Khi đó:
và khi và chỉ khi .
.
Đường trịn có diện tích nhỏ nhất nên .
<i><b>Câu 9.</b></i>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b>−4. <b>B. </b>8. <b>C. </b>0. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Mặt cầu
Vì
<i>Đặt IH x</i>= , với 0< <<i>x</i> 3 3 ta có <i>r</i>= <i>R</i>2−<i>x</i>2 = 27−<i>x</i>2 .
Thể tích khối nón là 1 π 2
3
<i>V</i> = <i>r IH</i> 1 π 27
3 <i>x</i> <i>x</i>
= − 1 π 27
3 2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
= − − ≤18π.
max 18π
<i>V</i> = khi 2 2
27−<i>x</i> =<i>x</i> ⇔ = . <i>x</i> 3
Khi đó, <i>d I</i>
5
<i>b</i>
<i>b</i>
+
=
+ =3
2 2
2<i>b</i> 5 9 <i>b</i> 5
⇔ + = + ⇔ = . <i>b</i> 2
Vậy <i>a b c</i>− + = − . 4
2 0 1 1 2 1
<i>IA</i>= − + − + − = 5< =3 <i>R</i> <i>A</i>
<i>h</i> <i>I</i>
5
<i>h</i>≤<i>IA</i>= <i>h</i>= 5 <i>IA</i>⊥
2
2 2 2 2
3 5 4 2
<i>r</i> =<i>R</i> −<i>h</i> ≥ − = ⇒ ≥<i>r</i>
<i><b>Câu 10.</b></i>Trong không gian <i>Oxyz</i> cho mặt cầu
<b>A. </b><i>a b c</i>+ + =8. <b>B. </b><i>a b c</i>+ + =5. <b>C. </b><i>a b c</i>+ + =6. <b>D. </b><i>a b c</i>+ + =7.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Mặt
2 2
2.1 2.2 3 3 4
,
3
2 2 1
<i>d I P</i> = − + + = < <i>R</i>
+ − + mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn
Gọi <i>M a b c </i>
thuộc đường thẳng ∆ vng đi qua <i>M</i> và vng góc với
1 2
: 2 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
∆ <sub></sub> = −
= +
. Thay vào mặt cầu
2<i>t</i> 2<i>t</i> <i>t</i> 9 9<i>t</i> 9 <i>t</i> 1
⇒ + − + = ⇒ = ⇒ = ±
Với
2 2
2.3 2.0 4 3 10
1 3; 0; 4 ;
3
2 2 1
<i>t</i>= ⇒<i>M</i> ⇒<i>d M</i> <i>P</i> = − + + =
+ − +
Với
2 2
2. 1 2.4 2 3 <sub>1</sub>
1 1; 4; 2 ;
3
2 2 1
<i>t</i>= − ⇒<i>M</i> − ⇒<i>d M</i> <i>P</i> = − − + + =
+ − +
Vậy <i>M</i>