Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Chuyên đề xác định tâm, bán kính, diện tích, thể tích mặt cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.62 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tailieumontoan.com </b>



<b> </b>



<b>Sưu tầm</b>



<b>CHUYÊN ĐỀ XÁC ĐỊNH </b>



<b>TÂM, BÁN KÍNH, DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH </b>


<b>MẶT CẦU </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: </b>


<b> Phương trình mặt cầu dạng chính tắc: </b>


<b>Cho mặt cầu có tâm </b><i>I a b c</i>

(

; ;

)

<b>, bán kính </b><i>R</i><b>. Khi đó phương trình chính tắc của mặt cầu là </b>


( ) (

) (

2

) (

2

)

2 2


:


<i>S</i> <i>x</i>−<i>a</i> + <i>y b</i>− + −<i>z</i> <i>c</i> =<i>R</i> <b>. </b>


<b> Phương trình mặt cầu dạng khai triển là </b>

( )

2 2 2


: 2 2 2 0


<i>S</i> <i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> − <i>ax</i>− <i>by</i>− <i>cz</i>+ =<i>d</i> <b>. </b>


<b>Khi đó mặt cầu có có tâm </b><i>I a b c</i>

(

; ;

)

<b>, bán kính </b> 2 2 2

(

2 2 2

)


0

<i>R</i>= <i>a</i> +<i>b</i> + −<i>c</i> <i>d a</i> +<i>b</i> + − ><i>c</i> <i>d</i> <b>. </b>


<b>II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ </b>
Hệ Oxyz ( Tìm tọa độ tâm mặt cầu )


 Tìm tâm và bán kính, ĐK xác định mặt cầu


 PTMC bi<sub>ết tâm, dễ tính bán kính (Chưa học PTMP) </sub>


 PTMC bi<sub>ết 2 đầu mút của đường kính </sub>


 PTMC ngoại tiếp tứ diện


 PTMC qua nhiều điểm, thỏa ĐK


 PTMC biết tâm, tiếp xúc với mặt phẳng


 PTMC biết tâm và đường trịn trên nó


 PTMC biết tâm và ĐK của dây cung


 PTMC biết tâm thuộc d, thỏa ĐK


 PTMC biết tâm thuộc mặt phẳng, thỏa ĐK


 PTMC biết tâm, thỏa ĐK khác


 Toán Max-Min liên quan đến mặt cầu


 Điểm thuộc mặt cầu thỏa ĐK



 Toán thực tế, liên môn liên quan PTMC


<b>BÀI TẬP MẪU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>(ĐỀ MINH HỌA LẦN 2-BDG 2019-2020)</b> Trong không gian <i>oxyz</i>, cho mặt cầu


( ) (

) (

2

) (

2

)

2


: 2 4 1 9


<i>S</i> <i>x</i>− + <i>y</i>+ + <i>z</i>− = . Tâm của

( )

<i>S</i> có tọa độ là


<b>A. </b>

(

−2; 4; 1−

)

. <b>B.</b>

(

2; 4;1−

)

<b>C. </b>

(

2; 4;1

)

. <b>D.</b>

(

− − −2; 4; 1

)

.


<i><b>Phân tích hướng dẫn giải </b></i>


<b>1. DẠNG TỐN: </b>Đây là dạng toán xác định tâm của mặt cầu.


<b>2. HƯỚNG GIẢI: </b>


<b>B1: </b>Cho mặt cầu

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−<i>a</i>

) (

2+ <i>y b</i>−

) (

2+ −<i>z</i> <i>c</i>

)

2 =<i>R</i>2 thì

( )

<i>S</i> có tâm là <i>I a b c</i>

(

; ;

)

.


<b>Từ đó, ta có thể giải bài tốn cụ thể như sau: </b>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta có mặt cầu

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−2

) (

2+ <i>y</i>+4

) (

2+ <i>z</i>−1

)

2 =9 có tọa độ tâm là

(

2; 4;1−

)

.


<i><b>Bài tập tương tự và phát triển: </b></i>


<b> Mức độ 1 </b>


<i><b>Câu 1. </b></i>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu ( ) : (<i>S</i> <i>x</i> 1)2 (<i>y</i>2)2  (<i>z</i> 3)2 16. Tâm của ( )<i>S</i> có
tọa độ là


<b>A.</b> ( 1; 2; 3).   <b>B.</b>(1;2;3). <b>C.</b> ( 1;2; 3).  <b>D.</b> (1; 2;3).
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Từ phương trình mặt cầu dạng 1, suy ra tâm <i>I</i>(1; 2;3). <b> </b>


<i><b>Câu 2. </b></i>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu có phương trình

(

) (

2

)

2 2


1 3 9


<i>x</i>− + <i>y</i>+ +<i>z</i> = .


Tìm tọa độ tâm <i>I</i> và bán kính <i>R</i> của mặt cầu đó


<b>A. </b><i>I</i>

(

−1;3; 0

)

; <i>R</i>= . 3 <b>B. </b><i>I</i>

(

1; 3; 0−

)

; <i>R</i>= . 9 <b>C. </b><i>I</i>

(

1; 3; 0−

)

; <i>R</i>= . 3 <b>D. </b><i>I</i>

(

−1;3; 0

)

; <i>R</i>= . 9
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Mặt cầu đã cho có tâm <i>I</i>

(

1; 3; 0−

)

và bán kính <i>R</i>= . 3



<i><b>Câu 3. </b></i>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

( )

<i>S : x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2−6<i>x</i>+4<i>y</i>−8<i>z</i>+ = . Tìm 4 0


tọa độ tâm <i>I</i> của mặt cầu

( )

<i>S . </i>


<b>A. </b><i>I</i>

(

3; 2; 4− − .

)

<b>B. </b><i>I</i>

(

−3; 2; 4

)

.
<b>C. </b><i>I</i>

(

3; 2; 4−

)

. <b>D. </b><i>I</i>

(

−3; 2; 4− .

)



<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 4. </b></i>Trong không gian <i>Oxyz cho m</i>, ặt cầu ( ) :<i>S</i> <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>22<i>y</i> 4<i>z</i>  2 0. Độ dài đường kính
của mặt cầu ( )<i>S b</i>ằng


<b>A.</b> 2 3. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Từ phương trình mặt cầu dạng 2, suy ra (0;1; 2),<i>I</i>  <i>R</i> 0   1 4 2 3,


<i><b>Câu 5. </b></i>Trong khơng gian <i>Oxyz </i>, phương trình mặt cầu ( )<i>S có tâm ( 1;2;0),I </i> bán kính <i>R </i> 3 là


<b>A.</b> (<i>x</i> 1)2 (<i>y</i>2)2 <i>z</i>2 3. <b>B.</b>(<i>x</i> 1)2 (<i>y</i>2)2 <i>z</i>2 9.


<b>C.</b> (<i>x</i>1)2 (<i>y</i>2)2 <i>z</i>2 9. <b>D.</b> (<i>x</i> 1)2 (<i>y</i>2)2 <i>z</i>2  3.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>



Phương trình mặt cầu ( )<i>S có tâm ( 1;2;0),I </i> bán kính <i>R</i> 3 là


2 2 2


(<i>x</i> 1) (<i>y</i>2) <i>z</i> 9.


<i><b>Câu 6. </b></i> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

( )

<i>S </i> có phương trình


2 2 2


2 4 6 5 0


<i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> − <i>x</i>− <i>y</i>− <i>z</i>+ = . Tính diện tích mặt cầu

( )

<i>S . </i>


<b>A. </b>42π . <b>B. </b>36π. <b>C. </b>9π . <b>D. </b>12π.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Mặt cầu

( )

<i>S có tâm I</i>

(

1; 2;3

)

và bán kính <i>R</i>= 12+22+ −32 5 = . 3


Diện tích mặt cầu

( )

<i>S là: S</i>=4π <i>R</i>2 =4 3π 2 =36π .


<i><b>Câu 7. </b></i> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

( ) (

) (

2

)

2 2


: 1 2 9


<i>S</i> <i>x</i>− + <i>y</i>+ +<i>z</i> = . Mặt cầu



( )

<i>S có th</i>ể tích bằng


<b>A. </b><i>V</i> =16π. <b>B. </b><i>V</i> =36π<b>.</b> <b>C. </b><i>V</i> =14π. <b>D. </b> 4


36


<i>V</i> = π.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Mặt cầu

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>+2

)

2+<i>z</i>2 =9 có tâm là

(

1; 2; 0−

)

, bán kính <i>R</i>= . 3


Thể tích mặt cầu 4 3 36
3


<i>V</i> = π<i>R</i> = π.


<i><b>Câu 8. </b></i>Trong không gian <i>Oxyz</i>, Cho mặt cầu

( )

<i>S</i> 2 2 2


3<i>x</i> +3<i>y</i> +3<i>z</i> +6<i>x</i>+12<i>y</i>−18<i>z</i>− = . Tâm c3 0 ủa ( )<i>S</i>
có tọa độ là


<b>A. </b><i>I</i>

(

− −3; 6;9

)

. <b>B.</b><i>I</i>

(

1; 2; 3− .

)

<b>C. </b><i>I</i>

(

− −1; 2;3

)

. <b>D. </b><i>I</i>

(

3; 6; 9− .

)


<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ta có 3<i>x</i>2+3<i>y</i>2+3<i>z</i>2+6<i>x</i>+12<i>y</i>−18<i>z</i>− = ⇔3 0 <i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2+2<i>x</i>+4<i>y</i>−6<i>z</i>− = . 1 0


Mặt cầu

( )

<i>S có tâm là I</i>

(

− −1; 2;3

)

.



<i><b>Câu 9. </b></i> Trong không gian v<i>ới hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu </i>

( )

<i>S</i> <i>x</i>2+<i>y</i>2+ +

(

<i>z</i> 3

)

2 =25.Điểm nào dưới


đây thuộc

( )

<i>S</i>


<b>A. </b><i>M</i>

(

4; 0; 0

)

. <b>B. </b><i>N</i>

(

0; 4; 0

)

. <b>C. </b><i>P</i>

(

0; 4; 0

)

. <b>D. </b><i>Q</i>

(

0; 0; 4

)

.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Thay tọa độ các điểm vào phương trình mặt phẳng, ta thấy chỉ có tọa độ điểm <i>M</i> thỏa mãn.


<i><b>Câu 10. </b></i> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

( )

2

(

)

2 2


: 1 2


<i>S</i> <i>x</i> + <i>y</i>− +<i>z</i> = . Trong các điểm


cho dưới đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu

( )

<i><b>S ? </b></i>


<b>A. </b><i>M</i>

(

1;1;1

)

<b>B. </b><i>N</i>

(

0;1; 0

)

<b>C. </b><i>P</i>

(

1; 0;1

)

<b>D. </b><i>Q</i>

(

1;1; 0

)



<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Mặt cầu

( )

<i>S có tâm I</i>

(

0;1; 0

)

, bán kính <i>R</i>= 2.


Khoảng cách từ các điểm đã cho tới tâm mặt cầu:



2


<i>MI</i> = = ; <i>R</i> <i>NI</i> = < , 0 <i>R</i> <i>PI</i> = 3> , <i>R</i> <i>QI</i> = <1 <i>R</i>. Do đó điểm <i>P</i> nằm ngồi mặt cầu.


<b> Mức độ 2 </b>


<i><b>Câu 1. </b></i>Trong không gian <i>Oxyz tìm t</i>, ất cả các tham số <i>m</i> để <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 2<i>x</i> 4<i>y</i><i>m</i> 0 là một
phương trình mặt cầu.


<b>A.</b> <i>m </i>5. <b>B.</b> <i>m  </i>5. <b>C.</b> <i>m </i>5. <b>D.</b> <i><b>m   </b></i>5.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Từ phương trình mặt cầu dạng 2, suy ra 02  

 

12 22 <i>m</i> 0 <i>m</i>  5.


<i><b>Câu 2. </b></i>Trong không gian <i>Oxyz cho m</i>, ặt cầu ( ) :<i>S</i> <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 2<i>x</i> 4<i>y</i>4<i>z</i> <i>m</i> 0 có bán kính
5.


<i>R </i> Giá trị của tham số <i>m</i> bằng


<b>A.</b> 16. <b>B.</b>16. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> <b> </b>4.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Từ phương trình mặt cầu dạng 2, suy ra tâm <i>I</i>

1; 2;2

.


1 4 4 5 16



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Câu 3. </b></i>Trong không gian <i>Oxyz cho m</i>, ặt cầu ( ) :<i>S</i> <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>24<i>x</i> 8<i>y</i>2<i>mz</i> 6<i>m</i>0 có đường
kính bằng 12 thì tổng các giá trị của tham số <i>m</i> bằng


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 6.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Đường kính bằng 12 , suy ra bán kính <i>R  . </i>6


Từ phương trình mặt cầu dạng 2, suy ra tâm <i>I</i>

2; 4; <i>m</i>

, <i>R</i>  416<i>m</i>2 6<i>m</i>  , 6


Suy ra <i>m</i>26<i>m</i>16 0 <i>m</i><sub>1</sub> <i>m</i><sub>2</sub>  . (Theo Viet) 6


<i><b>Câu 4. </b></i>Trong khơng gian <i>Oxyz </i>, phươngtrình mặt cầu ( )<i>S có tâm (1; 3;2)I </i> và qua điểm (5; 1;4)<i>A </i> là


<b>A.</b> (<i>x</i>1)2 (<i>y</i>3)2 (<i>z</i> 2)2  24. <b>B.</b>(<i>x</i> 1)2 (<i>y</i>3)2 (<i>z</i> 2)2  24.
<b>C.</b> (<i>x</i> 1)2 (<i>y</i>3)2 (<i>z</i> 2)2 24. <b>D.</b> (<i>x</i> 1)2 (<i>y</i>3)2 (<i>z</i> 2)2 24.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Phương trình mặt cầu ( )<i>S có tâm (1; 3;2)I </i> bán kính <i>R</i><i>IA</i> 42 22 22 2 6là


2 <sub>(</sub> 2 <sub>(</sub> 2 <sub>24.</sub>


(<i>x</i>1)  <i>y</i>3)  <i>z</i> 2) 



<i><b>Câu 5. </b></i> <i>Trong không gian Oxyz, cho m</i>ặt cầu

( )

<i>S</i> có tâm là điểm <i>I</i>

(

1; 0; 1−

)

và đi qua điểm

(

2; 2; 3

)



<i>M</i> − . Phương trình của

( )

<i>S</i> là


<b>A. </b> 2 2 2


(x 1)+ +<i>y</i> + −(z 1) =3<b> . </b> <b>B. </b> 2 2 2
(x 1)− +<i>y</i> + +(z 1) =3<b>.</b>


<b>C. </b>(x 1)+ 2+<i>y</i>2+ −(z 1)2 =9<b>. </b> <b>D. </b>(x 1)− 2+<i>y</i>2+ +(z 1)2 = 9


<b>Lời Giải</b>
<b>Chon D </b>


( )

2


2 2


1 2 2 3


<i>IM</i> = + + − = =<i>R</i><b> </b>


Mặt cầu (S) <i>I</i>

(

<i>x</i> 1

)

2 <i>y</i>2

(

<i>z</i> 1

)

2 9
<i>R</i>




− + + + =






Taâm (1;0;-1)


co ùPT :


= 3


<i><b>Câu 6. </b></i> Trong không gian <i>Oxyz</i>, phương trình mặt cầu (S) có đường kính <i>AB</i> với <i>A</i>

(

2;1;1

)

,


(

0;3; 1

)



<i>B</i> − là


<b>A. </b><i>x</i>2+

(

<i>y</i>−2

)

2+<i>z</i>2 =3<b>.</b> <b>B. </b>(<i>x</i>−1)2+

(

<i>y</i>−2

)

2+<i>z</i>2 =3<b>, </b>


<b>C. </b>(<i>x</i>−1)2+

(

<i>y</i>−2

) (

2+ +<i>z</i> 1

)

2 =9<b>. </b> <b>D. </b>(<i>x</i>−1)2+

(

<i>y</i>−2

)

2+<i>z</i>2 =9<b>. </b>


<b>Lời Giải </b>
<b>Chọn B </b>


Tọa độ trung điểm của AB: 2 0 3 1; ; 1 1

(

1; 2; 0

)



2 2 2


<i>I</i><sub></sub> + + − +  ⇒<sub></sub> <i>I</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

( )

2


2 2


1 1 1 3


<i>IA</i>= + − + = = . Mặt cầu <i>R</i> (S):

(

1; 2; 0

)


3
<i>I</i>
<i>R</i>



Tâm
=


có PT: 2

(

)

2 2
(<i>x</i>−1) + <i>y</i>−2 +<i>z</i> =3


<i><b>Câu 7. </b></i> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

( )

<i>P</i> : x-2y-2z-8=0. Phương trình mặt cầu tâm

(

1; 2; 1

)



<i>I</i> − và tiếp xúc với mặt phẳng

( )

<i>P</i> là


<b>A.</b>

(

<i>x</i>+1

) (

2+ <i>y</i>+2

) (

2+ −<i>z</i> 1

)

2 = . 3 <b>B.</b>

(

<i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−2

) (

2+ +<i>z</i> 1

)

2 = . 3


<b>C.</b>

(

<i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−2

) (

2+ +<i>z</i> 1

)

2 = . 9 <b>D. </b>

(

<i>x</i>+1

) (

2+ <i>y</i>+2

) (

2+ −<i>z</i> 1

)

2 = . 9


.<b> Lời Giải </b>
<b>Chọn C </b>



( )



(

)



( ) ( )

2 2


2


1 4 2 8


, 3


1 2 2


<i>d I P</i> = − + − = =<i>R</i>


+ − + −


Mặt cầu (S) <i>I</i>

(

1; 2; 1

)


<i>R</i>




Tâm


= 3 có PT:

(

) (

) (

)



2 2 2



1 2 1 9


<i>x</i>− + <i>y</i>− + +<i>z</i> =


<i><b>Câu 8. </b></i> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

( )

<i>S</i> có tâm <i>I</i>

(

1; 2;3

)

và tiếp xúc với trục hồnh có


dạng


<b>A.</b>

(

<i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−2

) (

2+ −<i>z</i> 3

)

2 =13. <b>B.</b>

(

<i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−2

) (

2+ −<i>z</i> 3

)

2 = . 5


<b>C.</b>

(

<i>x</i>+1

) (

2+ <i>y</i>+2

) (

2+ +<i>z</i> 3

)

2 = . 9 <b>D.</b>

(

<i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−2

) (

2+ −<i>z</i> 3

)

2 =25.


.<b> Lời Giải </b>
<b>Chọn A </b>


(

)

2 2


, 2 3 13


<i>d I Ox</i> = + = =<i>R</i>


Mặt cầu (S)

(

)


1; 2;3
13
<i>I</i>
<i>R</i>



Tâm


= có phương trình

(

) (

) (

)



2 2 2


1 2 3 13


<i>x</i>− + <i>y</i>− + −<i>z</i> =


<i><b>Câu 9. </b></i> Viết phương trình mặt cầu có tâm<i>I</i>

(

1; 2;3

)

và đi qua giao điểm của đường thẳng


1


: 2


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
= +

 = −

 = +


với mặt phẳng

( )

<i>Oxy . </i>


<b>A. </b>(<i>x</i>+1)2+ +(<i>y</i> 2)2+ +(<i>z</i> 3)2 =27 <b>B. </b>(<i>x</i>−1)2 + −(<i>y</i> 2)2+ −(<i>z</i> 3)2 =27


<b>C. </b> 2 2 2


(<i>x</i>−1) +(<i>y</i>−2) + −(<i>z</i> 3) =3 3 <b>D. </b> 2 2 2


(<i>x</i>+1) +(<i>y</i>+2) + +(<i>z</i> 3) =3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

M<i>ặt phẳng Oxyz là : z = </i>0


Gọi <i>A</i>= ∩<i>d</i> (<i>Oxyz</i>)⇒ = − ⇒<i>t</i> 3 <i>A</i>( 2;5; 0)−


Vì điểm <i>A</i> nằm trên mặt cầu nên bán kính của mặt cầu là <i>R</i>=<i>IA</i>= ( 3)− 2+ + −32 ( 3)2 =3 3.


Phương trình mặt cầu

( )

<i>S</i> tâm <i>I</i>

(

1; 2;3

)

và bán kính <i>R</i>=3 3 là


(

)

2


2 2


(<i>x</i>−1) +(<i>y</i>−2) + −<i>z</i> 3 =27.


<i><b>Câu 10. </b></i> Cho mặt cầu

( )

<i>S có tâm I</i>

(

1; 2;3

)

và diện tích bằng 32 .π Phương trình của

( )

<i>S là </i>


<b>A. </b>

(

<i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−2

) (

2+ −<i>z</i> 3

)

2 =16. <b>B. </b>

(

<i>x</i>+1

) (

2+ <i>y</i>+2

) (

2+ +<i>z</i> 3

)

2 =16.


<b>C. </b>

(

<i>x</i>−1

) (

2+ −<i>y</i> 2

) (

2+ −<i>z</i> 3

)

2 =8. <b>D. </b>

(

<i>x</i>+1

) (

2+ <i>y</i>+2

) (

2+ +<i>z</i> 3

)

2 =8.


<b>Lời giải</b>



<b>Chọn C </b>


Ta có: <i>S</i> =4π<i>R</i>2 ⇔4π<i>R</i>2 =32π ⇔ =<i>R</i> 8.


Khi đó

( )

: Tâm: 1; 2;3

(

)


Bán kính: 8


<i>I</i>
<i>S</i>


<i>R</i>





=






( ) (

) (

2

) (

2

)

2


: 1 2 3 8.


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


⇒ − + − + − =



<b> Mức độ 3 </b>


<i><b>Câu 1. </b></i> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho ba điểm <i>A</i>

(

2; 0; 0

)

, <i>B</i>

(

0; 3; 0−

)

và <i>C</i>

(

0; 0; 6

)

. Bán kính mặt cầu


ngo<i>ại tiếp hình chóp OABC là </i>


<b>A. </b>7


2. <b>B. </b> 11. <b>C. </b>11. <b>D. </b>


7
3.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Phương trình mặt cầu có dạng:

( )

2 2 2


: 2 2 2 0


<i>S</i> <i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> − <i>ax</i>− <i>by</i>− <i>cz</i>+ = . <i>d</i>


Do <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C và O thu</i>ộc mặt cầu

( )

<i>S nên: </i>


4 4 0


9 6 0


36 12 0



0
<i>a</i> <i>d</i>


<i>b</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>d</i>


<i>d</i>


− + =




 + + =


 − + =


 =


1
<i>a</i>


⇔ = , 3


2


<i>b</i>= − , <i>c</i>=3 , <i>d</i> = . 0



Do đó, mặt cầu có bán kính bằng: 2 2 2 7
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Câu 2. </b></i> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, Viết phương trình mặt cầu đi qua


(

2 ;3 ; 3 ,

) (

2; 2 ; 2 ,

) (

3 ;3 ; 4

)



<i>A</i> − <i>B</i> − <i>C</i> và có tâm nằm trên mặt phẳng

(

<i>Oxy . </i>

)



<b>A. </b>(<i>x</i> 6)2  (<i>y</i> 1)2 <i>z</i>2 29. <b>B. </b>(<i>x</i> 6)2  (<i>y</i> 1)2 <i>z</i>2 29.


<b>C. </b>(<i>x</i>6)2  (<i>y</i> 1)2 <i>z</i>2  29. <b>D. </b>(<i>x</i> 6)2 (<i>y</i>1)2 <i>z</i>2  29.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


Giả sử <i>I a b</i>

(

; ; 0

)

∈(<i>Oxy và </i>) <i>r</i> là tâm và bán kính của mặt cầu ( )<i>S</i> và đi qua


(

2 ;3 ; 3 ,

) (

2; 2 ; 2 ,

) (

3 ;3 ; 4

)



<i>A</i> − <i>B</i> − <i>C</i>


Phương trình mặt cầu ( )<i>S</i> là (<i>x a</i> )2  (<i>y b</i>)2 <i>z</i>2 <i>r</i>2
Vì mặt cầu đi qua <i>A</i>

(

2 ;3 ; 3 , −

) (

<i>B</i> 2; 2 ; 2 , −

) (

<i>C</i> 3 ;3 ; 4

)

nên


2 2 2 2


2 2 2 2



2 2 2 2 2 2 2 2 2


(2 ) (3 ) ( 3) 10 10 0 1


(2 ) ( 2 ) 2 2 12 0 6


(3 ) (3 ) 4 (3 ) (3 ) 4 29


<i>a</i> <i>b</i> <i>r</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>r</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>r</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>r</i> <i>r</i>


 − + − + − = − + =  =


 <sub></sub> <sub></sub>


− + − − + = ⇔ − = ⇔ =


  


 <sub>−</sub> <sub>+ −</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>  <sub>−</sub> <sub>+ −</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>  <sub>=</sub>


 




<b> </b>



Vậy phương trình mặt cầu ( )<i>S</i> là (<i>x</i> 6)2  (<i>y</i> 1)2 <i>z</i>2 29<sub>. </sub>


<i><b>Câu 3. </b></i>Cho <i>I</i>

(

1; 2;3−

)

. Vi<i>ết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai điểm A và B sao cho </i>


2 3
<i>AB</i>= <i>. </i>


<b>A. </b>(<i>x</i>−1)2+ +(<i>y</i> 2)2+ −(<i>z</i> 3)2 =16<b>. </b> <b>B. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>+2)2+(<i>z</i>−3)2 =20<b>. </b>


<b>C. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>+2)2+(<i>z</i>−3)2 =25. <b>D. </b>(<i>x</i>−1)2 +(<i>y</i>+2)2+(<i>z</i>−3)2 =9.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


G<i>ọi M là hình chiếu vng góc của I (1; -2;3) trên trục Ox </i>
⇒<i> M (1;0;0) và M là trung điểm của AB </i>


Ta có:

(

1 1

) (

2 0 2

) (

2 0 3

)

2 13, 3
2


<i>AB</i>


<i>IM</i> = − + + + − = <i>AM</i> = = .


<i>IMA</i>


∆ vuông tại <i>M</i> ⇒<i>IA</i>= <i>IM</i>2+<i>AM</i>2 = 13 3+ = ⇒ = . 4 <i>R</i> 4



Phương trình mặt cầu cần tìm là:

(

) (

2

) (

2

)

2


1 2 3 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Câu 4. </b></i>Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

( )

<i>S có tâm I</i>

(

1;1;3

)

và mặt phẳng


( )

<i>P</i> : 2<i>x</i>−3<i>y</i>+6<i>z</i>+ =11 0. Biết mặt phẳng

( )

<i>P c</i>ắt mặt cầu

( )

<i>S theo giao tuy</i>ến là một đường


trịn có bán kính bằng 3. Viết phương trình của mặt cầu

( )

<i>S . </i>


<b>A. </b>

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−1

) (

2+ −<i>z</i> 3

)

2 =25. <b>B. </b>

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−1

) (

2+ −<i>z</i> 3

)

2 =5.


<b>C. </b>

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>+1

) (

2+ <i>y</i>+1

) (

2+ <i>z</i>+3

)

2 =25. <b>D. </b>

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−1

) (

2+ <i>z</i>−3

)

2 =7.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có :

(

( )

)



( )

2


2 2


2.1 3.1 6.3 11


, 4


2 3 6



− + +


= = =


+ − +


<i>d</i> <i>d I P</i> .


Suy ra <i>R</i>= <i>d</i>2 +<i>r </i>2 = 42+32 = . 5


Vậy, mặt cầu có phương trình :

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−1

) (

2+ −<i>z</i> 3

)

2 =25<i>. </i>


<i><b>Câu 5. </b></i>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 2 1
3 6 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> − = = − và điểm <i>I</i>

(

1; 2;5−

)

. Lập phương


trình mặt cầu

( )

<i>S tâm </i> <i>I và c</i>ắt đường thẳng <i>d</i> t<i>ại hai điểm A , B sao cho tam giác IAB </i>


vuông t<i>ại I .</i>


<b>A.</b>

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>+2

) (

2+ <i>x</i>−5

)

2 =40. <b>B. </b>

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>+2

) (

2+ <i>x</i>−5

)

2 =49
<b>C. </b>

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>+2

) (

2+ <i>x</i>−5

)

2 =69. <b>D. </b>

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>+2

) (

2+ <i>x</i>−5

)

2 =64.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A. </b>



Đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>M</i>

(

2; 0;1

)

và có một véc tơ chỉ phương là <i>u</i> =

(

3; 6; 2

)

.


<i>H</i>


<i>O</i>
<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

G<i>ọi H là hình chiếu của I trên đường thẳng d</i> ta có

( )



,
,


<i>IM u</i>
<i>IH</i> <i>d I d</i>


<i>u</i>


 


 


= =


 


 , với


(

1; 2; 4

)


<i>IM</i> = −



, <i>u</i>=

(

3; 6; 2

)

( )



,


, 20


<i>IM u</i>
<i>IH</i> <i>d I d</i>


<i>u</i>


 


 


= = =


 


 .


<i>Theo đề bài ta có tam giác IAB vng cân tại I nênIA</i>=<i>IH</i> 2 = 40.
Vậy phương trình mặt cầu

( )

<i>S là </i>

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>+2

) (

2+ <i>x</i>−5

)

2 =40<b>. </b>


<i><b>Câu 6. </b></i>

Vi

ết phương trình mặt cầu

 

S

có tâm

I 1; 0;3

và c

ắt

: 1 1 1


2 1 2


− <sub>=</sub> + <sub>=</sub> −



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>

t

ại hai



điểm A, B sao cho tam giác

<i>IAB</i>

vuông t

ại

<i>I</i>



<b>A. </b>

(

1

)

2 2

(

3

)

2 40


9


− + + − =


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . <b>B. </b>

(

1

)

2 2

(

3

)

2 40


9


+ + + + =


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> .


<b>C. </b>

(

)

2 2

(

)

2 2 10


1 3


3
− + + − =


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . <b>D. </b>

(

)

2 2

(

)

2 2 10



1 3


3
+ + + + =


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Đường thẳng <i>d</i> có một vectơ chỉ phương <i>u</i> =

(

2;1; 2

)

và <i>P</i>

(

1; 1;1−

)

∈<i>d . </i>


Ta có: <i>IP</i>=

(

0; 1; 2− −

)

⇒<sub></sub><i>u IP</i>,<sub></sub>=

(

0; 4; 2−

)

. Suy ra:

( )



, <sub>20</sub>


d ;


3
 
 


= =








<i>u IP</i>
<i>I d</i>


<i>u</i> .


<i>∆IAB</i> <i>vuông tại I</i>⇔ ∆<i>IAB</i> <i>vuông cân tại I </i> 2d

( )

, 40.
3


<i>IA</i>= <i>I d</i> =


<i>Vậy (S) : </i>

(

)

2 <sub>2</sub>

(

)

2 40


1 3


9


− + + − =


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> .


<i><b>Câu 7. </b></i> Cho mặt cầu

( )

<i>S có tâm I</i>

(

1;1;1

)

. Một mặt phẳng ( )<i>P</i> cắt

( )

<i>S theo giao tuy</i>ến là một đường tròn


( )

<i>C . Bi</i>ết chu vi lớn nhất của

( )

<i>C b</i>ằng 2π 2. Phương trình của

( )

<i>S là </i>


<b>A. </b>

(

<i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−1

) (

2+ −<i>z</i> 1

)

2 =4. <b>B. </b>

(

<i>x</i>+1

) (

2+ <i>y</i>+1

) (

2+ +<i>z</i> 1

)

2 =2.


<b>C. </b>

(

<i>x</i>+1

) (

2+ <i>y</i>+1

) (

2+ +<i>z</i> 1

)

2 =4. <b>D. </b>

(

<i>x</i>−1

) (

2 + <i>y</i>−1

) (

2+ −<i>z</i> 1

)

2 =2.


<b>Lời giải</b>



<b>Chọn D </b>


Đường tròn

( )

<i>C </i>đạt chu vi lớn nhất khi

( )

<i>C </i>đi qua tâm <i>I</i> của mặt cầu

( )

<i>S . </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Khi đó ( ) : Tâm: 1;1;1

(

)


Bán kính: 2


<i>I</i>
<i>S</i>


<i>R</i>





=






( ) (

) (

2

) (

2

)

2


: 1 1 1 2.


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


⇒ − + − + − <i>= </i>


<i><b>Câu 8. </b></i> Cho <i>I</i>

(

1; 2;3−

)

. Vi<i>ết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai điểm A và B sao cho </i>


2 3
<i>AB</i>= <i>. </i>


<b>A. </b>(<i>x</i>−1)2+ +(<i>y</i> 2)2+ −(<i>z</i> 3)2 =16<b>. </b> <b>B. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>+2)2+(<i>z</i>−3)2 =20<b>. </b>


<b>C. </b>(<i>x</i>−1)2+(<i>y</i>+2)2+(<i>z</i>−3)2 =25. <b>D. </b>(<i>x</i>−1)2 +(<i>y</i>+2)2+(<i>z</i>−3)2 =9.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


G<i>ọi M là hình chiếu vng góc của I (1; -2;3) trên trục Ox </i>
<i>⇒ M (1;0;0) và M là trung điểm của AB </i>


Ta có:

(

1 1

) (

2 0 2

) (

2 0 3

)

2 13, 3
2


<i>AB</i>


<i>IM</i> = − + + + − = <i>AM</i> = = .


<i>IMA</i>


∆ vuông tại <i>M</i> ⇒<i>IA</i>= <i>IM</i>2+<i>AM</i>2 = 13 3+ = ⇒ = . 4 <i>R</i> 4


Phương trình mặt cầu cần tìm là:

(

) (

2

) (

2

)

2


1 2 3 16


<i>x</i>− + <i>y</i>+ + −<i>z</i> = .



<i><b>Câu 9. </b></i> Trong không gian v<i>ới hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </i> : 1 3


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> − = = +


− − và mặt cầu

( )

<i>S</i>
tâm <i>I</i> có phương trình

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−2

) (

2+ +<i>z</i> 1

)

2 =18<i>. Đường thẳng d cắt </i>

( )

<i>S</i> tại hai
điểm ,<i>A B . Tính di</i>ện tích tam giác <i>IAB</i>.


<b>A. </b>8 11


3 . <b>B.</b>


16 11


3 . <b>C. </b>
11


6 . <b>D.</b>


8 11
9 .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>



<i>Đường thẳng d đi qua điểm C</i>

(

1; 0; 3−

)

và có vectơ chỉ phương <i>u</i> = −

(

1; 2; 1−

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>I</i> <i>lên đường thẳng d . </i>


Khi đó: <i>IH</i> <i>IC u</i>,
<i>u</i>


 


 


=


 


 , với <i>IC</i>=

(

0; 2; 2− −

)

; 2<i>x</i>+ −<i>y</i> 3<i>z</i>− = 4 0


Vậy


2 2 2


6 2 2 66
3
1 4 1


<i>IH</i> = + + =


+ +



Suy ra 18 22 4 6


3 3


<i>HB</i>= − =


Vậy, 1 1 66 8 6 8 11.


2 2 3 3 3


<i>IAB</i>


<i>S</i><sub>∆</sub> = <i>IH AB</i>⋅ = ⋅ ⋅ =


<i><b>Câu 10. </b></i> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, phương trình mặt cầu

( )

<i>S có tâm I</i>

(

−1; 2;3

)

cắt


mặt phẳng

( )

β : 2<i>x</i>− +<i>y</i> 2<i>z</i>− = theo một hình trịn giao tuyến có chu vi bằng bằng 88 0 π có
diện tích bằng


<b>A. </b>80π . <b>B. </b>50π. <b>C. </b>100π. <b>D. </b>25π.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Đường trịn giao tuyến có chu vi bằng 8π nên bán kính của nó là <i>r</i> =4.


Khoảng cách từ tâm mặt cầu tới mặt phẳng giao tuyến là

(

( )

)



2 1 2



2 2 6 8


, 2


2 1 2
<i>d</i> =<i>d I</i> β = − − + − =


+ + .


Theo công thức <i>R</i>2 =<i>r</i>2+<i>d</i>2 =20.


Diện tích của mặt cầu

( )

<i>S là </i> 2
4 80


<i>S</i> = π<i>R</i> = π.


<b> Mức độ 4 </b>


<i><b>Câu 1. </b></i> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−2

) (

2+ <i>z</i>−3

)

2 =16. Gọi


<i>M</i> là điểm thuộc mặt cầu

( )

<i>S sao cho bi</i>ểu thức <i>A</i>=2<i>x<sub>M</sub></i> −<i>y<sub>M</sub></i> +2z<i><sub>M</sub></i> đạt giá trị lớn nhất, giá


trị biểu thức <i>B</i>=<i>x<sub>M</sub></i> +<i>y<sub>M</sub></i> +<i>z<sub>M</sub></i> bằng.


<b>A. </b>21 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>10


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>



Ta có <i>A</i>=2<i>x<sub>M</sub></i> −<i>y<sub>M</sub></i> +2z<i><sub>M</sub></i> =2

(

<i>x<sub>M</sub></i> − −1

) (

<i>y<sub>M</sub></i> − +2

) (

2 <i>z<sub>M</sub></i> − + 3

)

6


(

<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>

)

(

(

) (

2

) (

2

)

2

)



2 1 2 <i>x</i> 1 <i>y</i> 2 <i>z</i> 3 6 3.4 6 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Dấu bằng xảy ra khi


1 2


1 2 3


0 2


2 1 2


3 2
<i>M</i>


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>M</i>


<i>M</i>


<i>x</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>t</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>Z</i> <i>t</i>


= +


− <sub>=</sub> − <sub>=</sub> − <sub>= > ⇒</sub> <sub>= −</sub>


− <sub></sub>


= +


, thay vào phương trình


( )

<i>S </i>ta được: 2 2 2 4


4 4 16


3


<i>t</i> + +<i>t</i> <i>t</i> = ⇒ =<i>t</i> . Do đó 11 2 17; ;
3 3 3


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


  và <i>B</i>=<i>xM</i> +<i>yM</i> +<i>zM</i> =10.



<i><b>Câu 2. </b></i> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>I</i>

(

3; 4; 0

)

và đường thẳng : 1 2 1


1 1 4


<i>x</i>− <i>y</i>− <i>z</i>+


∆ = =


− . Phương
trình mặt cầu

( )

<i>S có tâm I</i> và cắt ∆ tại hai điểm <i>A</i>, <i>B</i> sao cho diện tích tam giác <i>IAB</i> bằng


12 là


<b>A. </b>

(

<i>x</i>+3

) (

2+ <i>y</i>+4

)

2+<i>z</i>2 =25 <b>B. </b>

(

<i>x</i>−3

) (

2+ <i>y</i>−4

)

2+<i>z</i>2 =5


<b>C. </b>

(

<i>x</i>−3

) (

2+ <i>y</i>+4

)

2+<i>z</i>2 =5 <b>D. </b>

(

<i>x</i>−3

) (

2+ <i>y</i>−4

)

2+<i>z</i>2 =25


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Đường thẳng ∆ đi qua điểm <i>M</i>

(

1; 2; 1− và có véc-tơ chỉ phương

)

<i>u</i> =

(

1;1; 4−

)

.


Ta có <i>IM</i>= − − −

(

2; 2; 1

)

⇒<sub></sub> <i>IM u</i>, <sub></sub>=

(

9; 9; 0−

)

⇒ <sub></sub> <i>IM u</i>, <sub></sub> =9 2.


Khoảng cách từ <i>I</i> đến đường thẳng ∆ là

(

)



, <sub>9 2</sub>


, 3


18
<i>IM u</i>
<i>d I</i>
<i>u</i>
 
 
∆ = = =
 
 .


Diện tích tam giác <i>IAB</i> bằng 12 nên


(

)


2 2.12
8
, 3
<i>IAB</i>
<i>S</i>
<i>AB</i>
<i>d I</i>
= = =
∆ .


Bán kính mặt cầu

( )

<i>S là </i>

(

)


2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


, 4 3 5



2


<i>AB</i>


<i>R</i>= <sub></sub> <sub></sub> +<sub></sub><i>d I</i> ∆ <sub></sub> = + =


  .


Phương trình mặt cầu

( )

<i>S c</i>ần lập là

(

) (

2

)

2 2


3 4 25


<i>x</i>− + <i>y</i>− +<i>z</i> = .


<i><b>Câu 3. </b></i> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

(

1; 0; 1− và mặt phẳng

)

( )

<i>P</i> :<i>x</i>+ − − =<i>y</i> <i>z</i> 3 0


. Gọi

( )

<i>S là m</i>ặt cầu có tâm <i>I</i> nằm trên mặt phẳng

( )

<i>P</i> , đi qua điểm <i>A</i> và g<i>ốc tọa độ O sao </i>


cho di<i>ện tích tam giác OIA bằng </i> 17


2 . Tính bán kính <i>R</i> của mặt cầu

( )

<i>S . </i>


<b>A. </b><i>R</i>=3. <b>B. </b><i>R</i>=9. <b>C. </b><i>R</i>=1. <b>D. </b><i>R</i>=5.


<b> Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Gọi <i>I a b c </i>

(

; ;

)




Ta có <i>IA</i>=<i>IO</i>=<i>R</i> ⇔ hình chiếu của <i>I</i> lên <i>OA </i>là trung điểm 1; 0; 1
2 2


<i>H</i><sub></sub> − <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

( )



2 2


2


2 2 2


1 1 1 1


. . 1 0 1


2 2 2 2


<i>OIA</i>


<i>S</i><sub>∆</sub> = <i>IH OA</i>= <sub></sub><i>a</i>− <sub></sub> +<i>b</i> +<sub></sub><i>c</i>+ <sub></sub> + + −


   


2 2 2


17 1 1


. 2



2 2 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a c</i> 2


⇔ = + + − + + 2 2 2


17 2<i>a</i> 2<i>b</i> 2<i>c</i> 2<i>a</i> 2<i>c</i> 1


⇔ = + + − + +


2 2 2


2<i>a</i> 2<i>b</i> 2<i>c</i> 2<i>a</i> 2<i>c</i> 16 0
⇔ + + − + − = .


Theo bài ra ta có


( )


17
2
<i>OIA</i>
<i>OI</i> <i>IA</i>
<i>S</i>
<i>I</i> <i>P</i>

=


 <sub>=</sub>



 ∈


(

)

2

(

)

2


2 2 2 2


2 2 2


1 1


2 2 2 2 2 16 0


3 0


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>a b c</i>


 <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+ +</sub>


⇔<sub></sub> + + − + − =
 + − − =



2 2 2



1 0


8 0


3 0


<i>a c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>a b c</i>


− − =


⇔<sub></sub> + + − + − =
 + − − =

( )


( )


( )


1
2
3
.


Từ

( )

1 và

( )

3 ta có 1
2
<i>a c</i>
<i>b</i>

− =

 =

1
2
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i>
= +

⇔  <sub>=</sub>


 thế vào

( )

2 ta có


(

)

2 <sub>2</sub>

(

)



1 4 1 8 0


<i>c</i>+ + +<i>c</i> − + + − =<i>c</i> <i>c</i> 2


1
<i>c</i>
<i>c</i>
= −

⇔  <sub>=</sub>

(

)


(

)




1; 2; 2


2; 2;1
<i>I</i>
<i>I</i>
− −

⇒ 


 ⇒<i>OI</i> = = . <i>R</i> 3


<i><b>Câu 4. </b></i> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm 1; 3; 0
2 2


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


  và mặt cầu

( )



2 2 2


: 8.


<i>S</i> <i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> = Đường


th<i>ẳng d thay đổi, đi qua điểm M</i>, cắt mặt cầu

( )

<i>S t</i>ại hai điểm phân biệt <i>A</i> và <i>B</i>. Tính diện


tích l<i>ớn nhất S của tam giác OAB </i>.


<b>A. </b><i>S</i> = 7 <b>B. </b><i>S</i> = 4 <b>C. </b><i>S</i> =2 7 <b>D. </b><i>S</i> =2 2



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


Mặt cầu

( )

<i>S có tâm O</i>

(

0; 0; 0

)

và bán kính <i>R</i>=2 2.


Vì <i>OM</i> = < nên 1 <i>R</i> <i>M</i> thuộc miền trong của mặt cầu

( )

<i>S . G</i>ọi <i>H</i> <i>là chân đường cao hạ từ O </i>


c<i>ủa tam giác OAB . </i>


<i>Đặt x OH</i>= , ta có 0< ≤<i>x</i> <i>OM</i> = , đồng thời 1 <i>HA</i>= <i>R</i>2−<i>OH</i>2 = 8−<i>x</i>2 .
<i>Khi đó diện tích tam giác OAB là: </i>


<i>A</i>


<i>B</i>
<i>M</i>
<i>H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2
1


. . 8


2
<i>OAB</i>


<i>S</i> = <i>OH AB</i>=<i>OH HA</i>=<i>x</i> −<i>x</i> .


Khảo sát hàm số 2


( ) 8


<i>f x</i> =<i>x</i> −<i>x</i> trên

(

0;1

]

, ta được


(0;1]

( )

( )



max <i>f x</i> = <i>f</i> 1 = 7.


Vậy giá trị lớn nhất của <i>S</i><sub>∆</sub><i><sub>OAB</sub></i> = 7 , đạt được khi <i>x</i>= hay 1 <i>H</i> ≡<i>M</i> , nói cách khác là


<i>d</i> ⊥<i>OM</i> .


<i><b>Câu 5. </b></i> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−2

) (

2+ <i>y</i>−3

) (

2+ −<i>z</i> 5

)

2 = và 9


tam giác <i>ABC v</i>ới <i>A</i>(5; 0; 0), <i>B</i>(0;3; 0),<i>C</i>(4;5; 0). Tìm tọa độ điểm <i>M</i> thuộc cầu ( )<i>S</i> sao cho


kh<i><b>ối tứ diên MABC có thể tích lớn nhất. </b></i>


<b>A. </b><i>M</i>

(

0; 0;3

)

<b>B. </b><i>M</i>

(

2;3; 2

)

<b>C. </b><i>M</i>

(

2;3;8

)

<b>D. </b><i>M</i>

(

0; 0; 3−

)



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C </b>


Kẻ <i>MJ</i> ⊥

(

<i>ABC</i>

)

, <sub>.</sub> 1. .
3


<i>M ABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i> = <i>S</i> <i>MJ</i>



Để <i>VM ABC</i>. lớn nhất ⇔<i>MJ</i> lớn nhất ⇔<i>MJ</i>đi qua tâm <i>I</i>của mặt cầu ( )<i>S</i>

( )



<i>M</i> <i>IJ</i> <i>S</i>


⇒ = ∩


Phương trình mặt phẳng

(

<i>ABC : </i>

)

<i>z</i>= 0


Đường thẳng :<i>JI </i>


2


3


5
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


=


 <sub>=</sub>



 = +




(

2;3;5

)



<i>M</i> <i>t</i>


⇒ +


( )



<i>M</i>∈ <i>S</i> ⇒

(

2 2−

) (

2+ −3 3

) (

2+ + −5 <i>t</i> 5

)

2 =9 ⇒ = ± <i>t</i> 3 ⇒<i>M</i>

(

2;3; 2 ,

)

<i>M</i><sub>1</sub>

(

2;3;8

)



Do <i>MJ</i> =<i>d M</i>

(

<sub>1</sub>,

(

<i>ABC</i>

)

)

><i>d M</i>

(

,

(

<i>ABC</i>

)

)

⇒<i>M</i><sub>1</sub>

(

2;3;8

)



<i><b>Câu 6. </b></i> Trong không gian v<i>ới hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu </i>

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−3

) (

2+ −<i>z</i> 2

)

2 =4. Gọi


(

0; 0; 0

)



<i>N x y z</i> là điểm thuộc

( )

<i>S sao cho khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng </i>

(

<i>Oxz l</i>

)

ớn


nhất. Giá trị của biểu thức <i>P</i>=<i>x</i>0+<i>y</i>0+ b<i>z</i>0 ằng


<b>A. </b>6 <b>B. </b>8 <b>C. </b>5 <b>D. </b>4


<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

G<i>ọi d là đường thẳng đi qua tâm I</i>

(

1;3; 2

)

của mặt cầu

( )

<i>S và vng góc v</i>ới

(

<i>Oxz . </i>

)



Phương trình tham số của

(

)


1


: 3 ,
2


<i>x</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i>


=


 = + ∈


 =


 .


Gọi <i>A B</i>, l<i>ần lượt là giao điểm của d và </i>

( )

<i>S suy ra: A</i>

(

1;5; 2

)

, <i>B</i>

(

1;1; 2

)

.


Ta có: <i>d A Oxz</i>

(

;

(

)

)

><i>d B Oxz</i>

(

;

(

)

)

.


<i>Theo đề bài thì N A</i>≡ ⇒<i>N</i>

(

1;5; 2

)

⇒<i>x</i><sub>0</sub>+<i>y</i><sub>0</sub>+<i>z</i><sub>0</sub> = . 8


<i><b>Câu 7. </b></i> Cho mặt phẳng

( )

<i>P</i> : 2x+2<i>y</i>−2z 15+ =0 và mặt cầu

( )

2 2 2


: 2 2z 1 0.



<i>S</i> <i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> − <i>y</i>− − =


Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng

( )

<i>P</i> đến một điểm thuộc mặt cầu

( )

<i>S</i> là


<b>A. </b>3 3


2 . <b>B. </b> 3 . <b>C. </b>


3


2 . <b>D. </b>


3
3
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


M<b>ặt cầu </b>

( )

<i>S</i> <b> có tâm </b><i>I</i>

(

0;1;1

)

và bán kính <i>R</i>= 3.


Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>I</i> trên

( )

<i>P</i> và <i>A</i> là giao điểm của <i>IH</i> với

( )

<i>S</i> .


Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng

( )

<i>P</i> đến một điểm thuộc mặtcầu

( )

<i>S</i> là


đoạn ,

(

,

( )

)

3 3
2


<i>AH AH</i> =<i>d I P</i> − =<i>R</i> .



<i><b>Câu 8. </b></i> Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và mặt cầu
. Mặt phẳng đi qua và cắt theo thiết diện là
đường tròn có diện tích nhỏ nhất. Bán kính đường trịn là


<b>A. . </b> <b>B. </b> . <b>C. . </b> <b>D. . </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Mặt cầu có tâm và bán kính .


<i>Oxyz</i> <i>A</i>

(

2;1; 2

)



( )

2 2 2


: 2 2 7 0


<i>S</i> <i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> − <i>y</i>− <i>z</i>− =

( )

<i>P</i> <i>A</i>

( )

<i>S</i>


( )

<i>C</i>

( )

<i>C</i>


1 5 3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ta có nên nằm trong mặt cầu .


Đặt là khoảng cách từ đến mặt phẳng , là bán kính đường trịn . Khi đó:


và khi và chỉ khi .


.



Đường trịn có diện tích nhỏ nhất nên .


<i><b>Câu 9.</b></i>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>+2

) (

2+ −<i>z</i> 3

)

2 =27. Gọi

( )

α là mặt phẳng
đi qua hai điểm <i>A</i>

(

0; 0; 4− ,

)

<i>B</i>

(

2; 0; 0

)

và cắt

( )

<i>S theo giao tuy</i>ến là đường trịn

( )

<i>C sao cho </i>
khối nón đỉnh là tâm của

( )

<i>S </i>và đáy là là đường tròn

( )

<i>C có th</i>ể tích lớn nhất. Biết rằng


( )

α :<i>ax by</i>+ <i>− + = , khi đó a b cz</i> <i>c</i> 0 <b>− + bằng </b>


<b>A. </b>−4. <b>B. </b>8. <b>C. </b>0. <b>D. </b>2.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Mặt cầu

( )

<i>S có tâm I</i>

(

1; 2;3−

)

và bán kính <i>R</i>=3 3.


( )

α :<i>ax by</i>+ − + = đi qua hai điểm <i>z</i> <i>c</i> 0 <i>A</i>

(

0; 0; 4− ,

)

<i>B</i>

(

2; 0; 0

)

nên <i>c</i>= − và 4 <i>a</i>= . 2
Suy ra

( )

α : 2<i>x by</i>+ − − = . <i>z</i> 4 0


<i>Đặt IH x</i>= , với 0< <<i>x</i> 3 3 ta có <i>r</i>= <i>R</i>2−<i>x</i>2 = 27−<i>x</i>2 .


Thể tích khối nón là 1 π 2
3


<i>V</i> = <i>r IH</i> 1 π 27

(

2

)



3 <i>x</i> <i>x</i>


= − 1 π 27

(

2

) (

. 27 2

)

.2 2



3 2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


= − − ≤18π.


max 18π


<i>V</i> = khi 2 2


27−<i>x</i> =<i>x</i> ⇔ = . <i>x</i> 3


Khi đó, <i>d I</i>

(

;

( )

α

)


2
2 5


5
<i>b</i>


<i>b</i>
+
=


+ =3

(

)

(

)



2 2


2<i>b</i> 5 9 <i>b</i> 5


⇔ + = + ⇔ = . <i>b</i> 2


Vậy <i>a b c</i>− + = − . 4



(

) (

2

) (

2

)

2


2 0 1 1 2 1


<i>IA</i>= − + − + − = 5< =3 <i>R</i> <i>A</i>

( )

<i>S</i>


<i>h</i> <i>I</i>

( )

<i>P</i> <i>r</i>

( )

<i>C</i>


5


<i>h</i>≤<i>IA</i>= <i>h</i>= 5 <i>IA</i>⊥

( )

<i>P</i>


2


2 2 2 2


3 5 4 2


<i>r</i> =<i>R</i> −<i>h</i> ≥ − = ⇒ ≥<i>r</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Câu 10.</b></i>Trong không gian <i>Oxyz</i> cho mặt cầu

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>−2

) (

2+ <i>z</i>−3

)

2 =9 và mặt phẳng


( )

<i>P</i> :2<i>x</i>−2<i>y</i>+ + = . Gọi <i>z</i> 3 0 <i>M a b c </i>

(

; ;

)

là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ <i>M</i> đến

( )

<i>P </i>
l<b>ớn nhất. Khi đó: </b>


<b>A. </b><i>a b c</i>+ + =8. <b>B. </b><i>a b c</i>+ + =5. <b>C. </b><i>a b c</i>+ + =6. <b>D. </b><i>a b c</i>+ + =7.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>



Mặt

( )

<i>S c</i>ầu có tâm <i>I</i>

(

1; 2;3 ,

)

<i>R</i>= . 3


( )



(

)



( )

2


2 2


2.1 2.2 3 3 4
,


3


2 2 1


<i>d I P</i> = − + + = < <i>R</i>


+ − + mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn


Gọi <i>M a b c </i>

(

; ;

)

là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ <i>M</i> đến

( )

<i>P l</i>ớn nhất. Khi <i>M</i>


thuộc đường thẳng ∆ vng đi qua <i>M</i> và vng góc với

( )

<i>P </i>


1 2


: 2 2



3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= +


∆ <sub></sub> = −


 = +


. Thay vào mặt cầu

( )

<i>S</i>

( ) ( ) ( )

2 2 2 2


2<i>t</i> 2<i>t</i> <i>t</i> 9 9<i>t</i> 9 <i>t</i> 1
⇒ + − + = ⇒ = ⇒ = ±


Với

(

)

(

( )

)



( )

2


2 2


2.3 2.0 4 3 10


1 3; 0; 4 ;



3


2 2 1


<i>t</i>= ⇒<i>M</i> ⇒<i>d M</i> <i>P</i> = − + + =


+ − +


Với

(

)

(

( )

)

( )



( )

2


2 2


2. 1 2.4 2 3 <sub>1</sub>


1 1; 4; 2 ;


3


2 2 1


<i>t</i>= − ⇒<i>M</i> − ⇒<i>d M</i> <i>P</i> = − − + + =


+ − +


Vậy <i>M</i>

(

3; 0; 4

)

⇒ + + = . <i>a b c</i> 7


</div>


<!--links-->

×