Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

De thi thu Dai hoc mon Hoa va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.59 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ
<b>TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ </b>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẠI HỌC LẦN 1 </b>
<b> NĂM HỌC 2013-2014 </b>


<b>MƠN: HỐ HỌC </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề </i>


<b>Mã đề thi 128 </b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16;
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si =28; P =31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56;
Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137; Sn = 118,7;


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b>


<b>Câu 1: Thuỷ phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam </b>
Ala, 32gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala .Giá trị m là


<b>A. 88,2 </b> <b>B. 81,54 </b> <b>C. 90,6 </b> <b>D. 111,74 </b>


<b>Câu 2: Cho các dung dịch muối sau: Na</b>2CO3, AlCl3, C6H5ONa, CH3COOK, CH3NH3Cl, CuSO4,


NaHCO<sub>3</sub>, NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>, BaCl<sub>2</sub> , K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>ONa, NaAlO<sub>2</sub>. Số dung dịch muối có mơi trường khơng phải
trung tính là:



<b>A. 9 </b> <b>B. 12 </b> <b>C. 10 </b> <b>D. 11 </b>


<b>Câu 3: Hỗn hợp X có khối lượng 9,28 gam gồm N</b>2 và H2 (N2 được lấy dư so với H2). Nung nóng X


một thời gian trong bình kín có xúc tác thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2,68. Biết
hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 đạt 28%. Thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn hợp X là


<b>A. 84,48% và 15,52% B. 90,52% và 9,48% C. 28% và 72% </b> <b>D. 30% và 70% </b>


<b>Câu 4: Cho từng chất C, Fe, BaCl</b><sub>2</sub>, , Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>, FeCO<sub>3</sub>, FeS, H<sub>2</sub>S, HI, AgNO<sub>3</sub>, HCl, Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>, FeSO<sub>4</sub> lần
lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:


<b>A. 7 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 9 </b> <b>D. 8 </b>


<b>Câu 5: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? </b>
<b>A. ZnCl</b><sub>2</sub>, AlCl<sub>3, </sub>NaAlO<sub>2</sub>, NaHCO<sub>3</sub>, H<sub>2</sub>NCH<sub>2</sub>COOH


<b>B. AlCl</b>3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO


<b>C. Al, NaHCO</b><sub>3</sub>, NaAlO<sub>2</sub>, ZnO, Be(OH)<sub>2</sub>


<b>D. H</b>2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3


<b>Câu 6: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); </b>
đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:


<b>A. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) </b> <b>B. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) </b>
<b>C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) </b> <b>D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) </b>


<b>Câu 7: Dung dịch HCl và dung dịch CH</b>3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương



ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)


<b>A. y = x+2 </b> <b>B. y = 2x </b> <b>C. y = x-2 </b> <b>D. y = 100x </b>


<b>Câu 8: Hợp chất X được tạo ra từ ancol đơn chức và amino axit chứa một chức axit và một chức amin. </b>
X có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất. để đốt cháy hồn tồn 0,89 gam X cần vừa
đủ 1,2 gam O2 và tạo ra 1,32 gam CO2, 0,63 gam H2O. Khi cho 0,89 gam X tác dụng với 200 ml dung


dịch NaOH 1M rồi cơ cạn thì khối lượng chất rắn khan thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9: Trong tự nhiên Cu tồn tại hai loại đồng vị là </b>63<sub>Cu và </sub>65<sub>Cu.Nguyên tử khối trung bình của Cu </sub>


bằng 63,546. Biết số Avogađro = 6,022.1023<sub>, số nguyên tử </sub>63<sub>Cu có trong 32 gam Cu là </sub>


<b>A. 2,205.10</b>23 <b><sub>B. 1,503.10</sub></b>23 <b><sub>C. 3,0115.10</sub></b>23 <b><sub>D. 12,046.10</sub></b>23


<b>Câu 10: Hợp chất Q (chứa C, H, O) được điều chế theo sơ đồ : </b>


Propen 2


0


(1:1)
500


<i>Cl</i>
<i>C</i>



X<i>NaOH</i> <sub>Y</sub><i>ddBr</i>2<sub>Z</sub> /


2


<i>KOH ROH</i>
<i>HBr</i>




T<i>CuO t</i>,0Q


Nếu lấy toàn bộ lượng hợp chất Q (được điều chế từ 0,2 mol propen) cho tác dụng với dung dịch
AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub> dư thì lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?


<b>A. 60,4 gam </b> <b>B. 82 gam </b> <b>C. 43,2 gam </b> <b>D. 75,4 gam </b>


<b>Câu 11: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có CTPT CH</b>6O3N2 tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau


khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất khí làm xanh giấy q tím ẩm và dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y
thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 21,8 </b> <b>B. 12,5 </b> <b>C. 8,5 </b> <b>D. 15 </b>


<b>Câu 12: Cho cân bằng sau: </b>CH COOH+C H OH <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> CH COOC H + H O ; K<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>C</sub> 4


Khi cho 1 mol axit tác dụng với 1,6 mol ancol, khi hệ đạt đến trạng thái cân bằng thì hiệu suất của
phản ứng là


<b>A. 50% </b> <b>B. 66,67% </b> <b>C. 33,33% </b> <b>D. 80% </b>



<b>Câu 13: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H</b><sub>2</sub> và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch
Brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là:


<b>A. 8,0 </b> <b>B. 16,0 </b> <b>C. 32,0 </b> <b>D. 3,2 </b>


<b>Câu 14: Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 12. Trộn 8 </b>
gam hỗn hợp X và 5,4 gam bột Al rồi cho vào nước đến phản ứng hồn tồn có V lít khí thốt
ra(đktc).Giá trị của V là:


<b>A. 10,304 </b> <b>B. 8,064 </b> <b>C. 11,648 </b> <b>D. 8,160 </b>


<b>Câu 15: Một hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch </b>
KOH 1M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho
toàn bộ lượng ancol thu được ở trên tác dụng với Na dư, sinh ra 3,36 lit H2( đktc). Hỗn hợp X gồm:


<b>A. một este và một ancol </b> <b>B. một axit và một este </b>


<b>C. một axit và một ancol </b> <b>D. hai este </b>


<b>Câu 16: Nhận xét nào sau đây khơng đúng? </b>


<b>A. Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn ta thu được khí H</b>2 ở Anơt


<b>B. Cu, Fe, Ni là nhóm kim loại có thể điều chế được theo cả 3 phương pháp: thuỷ luyện, nhiệt luyện, </b>
điện phân.


<b>C. Để làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>, khi điện phân nóng chảy Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> người ta cho thêm
3NaF.AlF3 vào.



<b>D. Sự khác nhau về bản chất giữa ăn mịn hố học và ăn mịn điện hoá là cách dịch chuyển electron </b>
từ kim loại ăn mịn sang mơi trường.


<b>Câu 17: Khi cho một loại cao su Buna-S tác dụng với brom(trong CCl</b><sub>4</sub>) người ta nhận thấy cứ 1,05
gam cao su đó có thể tác dụng hết với 0,8g brom. Tỉ lệ giữa số mắt xích butadien và stiren trong loại
cao su nói trên là


<b>A. 3:4 </b> <b>B. 3:2 </b> <b>C. 2:3 </b> <b>D. 4:4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Cao su, tơ lapsan, thuỷ tinh plexiglas, poli(vinyl) clorua, tơ nitron </b>
<b>C. Tơ lapsan, tơ axetat, thuỷ tinh plexiglas, poli(vinyl) clorua, polietilen </b>
<b>D. Cao su, tơ capron , thuỷ tinh plexiglas, poli(vinyl) clorua, tơ nitron </b>


<b>Câu 19: Cho phương trình phản ứng: 2A(k) + B (k)</b> 2X (k) + 2Y(k). Người ta trộn 4 chất, mỗi
chất 1 mol vào bình kín dung tích 2 lít (khơng đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Hằng số cân
bằng của phản ứng này là


<b>A. 33,44. </b> <b>B. 29,26 </b> <b>C. 58,51 </b> <b>D. 40,96. </b>


<b>Câu 20: Chỉ dùng thêm Cu(OH)</b><sub>2</sub> có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau trong dãy
nào sau đây?


<b>A. Glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic </b>
<b>B. Glucozơ, glixerol, lòng trắng trứng, ancol etylic </b>
<b>C. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol </b>
<b>D. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic </b>


<b>Câu 21: Cho phản ứng: K</b><sub>2</sub>Cr<sub>2</sub>O<sub>7</sub> + K<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> + KHSO<sub>4</sub> K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + Cr<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O. Sau khi cân bằng
tổng các hệ số (nguyên, tối giản) của phương trình thu được là:



<b>A. 41 </b> <b>B. 21 </b> <b>C. 19 </b> <b>D. 25 </b>


<b>Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (gồm glucozơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2,24 lít O</b>2


(đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư), thấy khối lượng bình tăng m gam.


Giá trị của m là


<b>A. 3,1 </b> <b>B. 12,4 </b> <b>C. 4,4 </b> <b>D. 6,2 </b>


<b>Câu 23: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau: HOCH</b><sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>OH (X); HOCH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>OH (Y);
HOCH<sub>2</sub>-CHOH-CH<sub>2</sub>OH (Z); CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-O-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub> (R); CH<sub>3</sub>-CHOH-CH<sub>2</sub>OH (T). Những chất tác
dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là


<b>A. Z, R, T </b> <b>B. X, Z, T </b> <b>C. X, Y, R, T </b> <b>D. X, Y, Z, T </b>


<b>Câu 24: Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau: </b>
N2(k) + 3H2(k) ↔ 2NH3(k). ∆H = -92 kJ


Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng chuyển
dịch theo chiều thuận tạo ra nhiều amoniac: (1) Tăng nhiệt độ; (2) Tăng áp suất; (3) Thêm chất xúc tác;
(4) Giảm nhiệt độ; (5) Lấy NH3 ra khỏi hệ


<b>A. (2), (3), (4), (5). </b> <b>B. (2), (3), (5). </b> <b>C. (1), (2), (3), (5). </b> <b>D. (2), (4), (5). </b>
<b>Câu 25: Cho sơ đồ sau : </b>


MnO<sub>2</sub> + HCl đặc(t0 (1) ; Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (đặc, t0) khí Y + …(2) ;


NH<sub>4</sub>Cl + NaOH (t0) khí Z + ….(3) ; NaCl (r) + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (đặc, t0 cao) khí G + …. (4) ;


Cu + HNO<sub>3</sub> (đăc, nóng) khí E + …. (5) ; FeS + HCl (t0) khí F + …. (6) ;


Những khí tác dụng được với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là ?


<b>A. X, Y, G, E, F </b> <b>B. X, Y, Z,G </b> <b>C. X, Y, G </b> <b>D. X, Y, Z, G, E, F </b>


<b>Câu 26: Cho hỗn hợp khí X (gồm 0,009 mol NO</b><sub>2</sub> và 0,0015 mol O<sub>2</sub>) phản ứng hoàn toàn với nước thu
được dung dịch Y (chứa một chất tan) và V ml (đktc) khí khơng màu duy nhất. Trộn Y với dung dịch
chứa 0,01 mol NaOH thu được 200 ml dung dịch Z. Gía trị của V và pH của dung dịch Z lần lượt là


<b>A. 67,2 và 12,3 </b> <b>B. 67,2 và 12 </b> <b>C. 22,4 và 2 </b> <b>D. 22,4 và 12 </b>


<b>Câu 27: Cho dòng H</b>2 đi qua ống sứ đựng 0,2 mol hỗn hợp FeO và Fe2O3 nung nóng sau một thời gian


thu được 1,89 gam H2Ovà 22,4 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn chất rắn X trong dung dịch


HNO<sub>3</sub> thu được V lit khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 28: R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngồi cùng là np</b>2n+1 (n là số thứ tự của lớp
electron). Có các nhận xét sau về R:


(I) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18. (II) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử
R là 7.


(III) Công thức của oxit cao nhất tạo ra từ R là R2O7.


(IV) Dung dịch NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa. Số nhận xét đúng là:


<b>A. 1 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>



<b>Câu 29: Đốt 15,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong khí Cl</b><sub>2</sub> thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào
nước dư, thu được dung dịch Z và 3,2 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,1 mol
KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là


<b>A. 72,915% </b> <b>B. 64,00% </b> <b>C. 36,842% </b> <b>D. 66,667% </b>


<b>Câu 30: Cho 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C</b><sub>2</sub>H<sub>2</sub> và H<sub>2</sub> qua bột niken nung nóng thu được hỗn hợp
Y chỉ chứa 3 hiđrocacbon. Y có tỉ khối so với H2 là 14,25. Cho Y tác dụng với dung dịch nước brom


dư. Số mol brom phản ứng là


<b>A. 0,075 </b> <b>B. 0,225 </b> <b>C. 0,75 </b> <b>D. 0,0225 </b>


<b>Câu 31: A là hỗn hợp khí gồm SO</b>2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A


qua bình đựng 1 lít dd NaOH 1,5a M, sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu được m gam muối. Biểu thức
liên hệ giữa m và a là


<b>A. m=116a </b> <b>B. m=141a </b> <b>C. m=105a </b> <b>D. m=103.5a </b>


<b>Câu 32: Cho 6,9 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức (Y và Z) tác dụng với Na dư thu được 1,68 </b>
lít H<sub>2</sub><i>(đktc). Cịn khi oxi hố 6,9 gam hỗn hợp X bởi CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp T gồm 2 </i>
sản phẩm hữu cơ tương ứng với Y và Z. Cho T tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì


thu được 43,2 gam Ag. Công thức hai ancol trong axit là:


<b>A. CH</b>3OH và CH3CH(CH3)CH2OH <b>B. CH</b>3OH và CH3CH(OH)CH2CH3


<b>C. CH</b><sub>3</sub>CH<sub>2</sub>OH và CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub>OH <b>D. CH</b><sub>3</sub>OH và CH<sub>3</sub>CH(OH)CH<sub>3</sub>



<b>Câu 33: Cho sơ đồ: X </b> <i>2H</i>2 Y  <i>CuO</i> Z <i>O</i>2 Axit 2-metylpropanoic. X có thể là chất nào?
<b>A. OHC </b> C(CH<sub>3</sub>) – CHO <b>B. CH</b><sub>3</sub>CH(CH<sub>3</sub>)CH<sub>2</sub>OH


<b>C. CH</b>3 – CH(CH3) – CHO <b>D. CH</b>2 = C(CH3) – CHO


<b>Câu 34: Trong số các chất: H</b><sub>2</sub>O, CH<sub>3</sub>COONa, Na<sub>2</sub>HPO<sub>3</sub>, NaH<sub>2</sub>PO<sub>3</sub>, Na<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>, NaHS, Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>,
NaHSO4, CH3COONH4, Al(OH)3, ZnO, CrO, HOOC-COONa, HOOC-CH2NH3Cl, số chất lưỡng tính




<b>A. 8. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 35: Cho các phản ứng: </b>


K2Cr2O7 + 14HBr → 3Br2 + 2KBr + 2CrBr3 + 7H2O


Br2 +2NaI → 2NaBr + I2 Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. Tính oxi hố: I</b><sub>2</sub> > Br<sub>2</sub> <b>B. Tính oxi hố: I</b><sub>2</sub> >




2
7
2<i>O</i>


<i>Cr</i>


<b>C. Tính khử: </b><i>Br</i> > Cr3+ <b>D. Tính khử: Cr</b>3+ > <i>I</i>



<b>Câu 36: Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được </b>
sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn


toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 37: Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch CuSO</b><sub>4</sub><i> đến khi thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot </i>
thì dừng lại. Ngâm một lá sắt vào dung dịch sau điện phân đến khi phản ứng hồn tồn thì thấy lá sắt
tăng 0,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là


<b>A. 0,4M </b> <b>B. 3,6M </b> <b>C. 1,8M </b> <b>D. 1,5M </b>


<b>Câu 38: Cho các phản ứng sau : </b>


-Nhôm cacbua phản ứng với nước; -Canxi cacbua phản ứng với dung dịch HCl;
-Natri axetat tác dụng với vôi tôi xút ; -Bạc axetylua phản ứng với dung dịch HCl;
-Đun nóng metanol với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc ở 170oC; -Đun nóng etanol với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc ở 170oC.
Có bao nhiêu trường hợp tạo ra hiđrocacbon:


<b>A. 6 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 39: Cho Fe</b>3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Cho các hóa chất sau: Cu, Mg,


Ag, AgNO<sub>3</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, NaHCO<sub>3</sub>, NaOH, NH<sub>3</sub>. Hãy cho biết có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với
dung dịch X.


<b>A. 8 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 40: Hợp chất X có chứa vịng benzen và có CTPT là C</b><sub>7</sub>H<sub>6</sub>Cl<sub>2</sub>. Thủy phân X trong NaOH đặc, ở
nhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất Y có cơng thức C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT:



<b>A. 6 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>II. PHẦN RIÊNG </b>


<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần của phần riêng(phần A hoặc phần B) </b></i>


<b>A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) </b>


<b>Câu 41: Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Zn và y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO</b>4. Kết thúc


phản ứng thu được dung dịch thu chứa 2 muối. Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên
<b>A. z </b> x + y <b>B. x </b> z <b>C. x < z </b> x + y <b>D. x </b> z


<b>Câu 42: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al</b>3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO<sub>3</sub>-, x mol Cl-, y mol Cu2+
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa


- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. 25,3 gam </b> <b>B. 26,4 gam </b> <b>C. 21,05 gam </b> <b>D. 20,4 gam </b>


<b>Câu 43: Cho hỗn hợp gồm x mol FeS</b><sub>2</sub> và 0,2 mol Cu<sub>2</sub>S tác dụng với HNO<sub>3</sub> lỗng đun nóng thu được
dung dịch A chỉ chứa muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO. Giá trị của x là:


<b>A. 0,2 </b> <b>B. 0,8 </b> <b>C. 0,4 </b> <b>D. 0,6 </b>


<b>Câu 44: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na</b>2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít


khí (đktc) và dd B. Cho dd B tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 g kết tủa. Nồng độ mol


của Na2CO3 và NaHCO3 trong dd A lần lượt là:



<b>A. 0,21M và 0,18M B. 0,18M và 0,26M C. 0,2M và 0,4M </b> <b>D. 0,21M và 0,32M </b>
<b>Câu 45: Hãy cho biết những chất nào sau đây có khi hiđro hóa cho cùng sản phẩm ? </b>


<b>A. etilen, axetilen và propanđien </b> <b>B. but-1-en; buta-1,3-đien; vinyl axetilen </b>
<b>C. etyl benzen, p-Xilen, stiren </b> <b>D. propen, propin, isobutilen </b>


<b>Câu 46: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H</b>2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản


ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7
gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là


<b>A. 65,00% </b> <b>B. 53,85% </b> <b>C. 46,15% </b> <b>D. 35,00% </b>


<b>Câu 47: Cho các hạt vi mô: O</b>2-, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán
kính hạt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 48: Cấu hình electron của một ion X</b>3+ là: 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hồn các ngun
tố hố học, nguyên tố X thuốc:


<b>A. Chu kỳ 4, nhóm VIII A </b> <b>B. Chu kỳ 4, nhóm VIII B </b>


<b>C. Chu kỳ 4, nhóm II B </b> <b>D. Chu kỳ 3, nhóm VIII B </b>


<b>Câu 49: Đun 1 mol hỗn hợp C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH và C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc ở 140oC
thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của


m là


<b>A. 53,76 gam </b> <b>B. 23,72 gam </b> <b>C. 19,04 gam </b> <b>D. 28,4 gam </b>



<b>Câu 50: Cho dãy các chất: CH</b>4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH


(phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là


<b>A. 6 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 7 </b>


<b>B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) </b>


<b>Câu 51: Cho các chất sau: H</b>2O, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Chiều tăng dần độ linh


động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là
<b>A. H</b>2O,C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.


<b>B. H</b><sub>2</sub>O, C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH, C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>OH, HCOOH, CH<sub>3</sub>COOH.
<b>C. C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH, H<sub>2</sub>O, C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>OH, HCOOH, CH<sub>3</sub>COOH.
<b>D. C</b>2H5OH, H2O, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.


<b>Câu 52: Có 6 gói bột riêng biệt có màu tương tự nhau: CuO, FeO, Fe</b>3O4, MnO2, Ag2O và hỗn hợp Fe


+ FeO. Thuốc thử để phân biệt được 6 gói bột trên là:


<b>A. dd H</b>2SO4 loãng <b>B. dd HNO</b>3 đặc <b>C. dd HCl </b> <b>D. dd H</b>2O2


<b>Câu 53: Hợp chất X có công thức phân tử C</b>4H8O3. Cho 10,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH


(vừa đủ) thu được 9,8 gam muối. công thức cấu tạo đúng của X là
<b>A. CH</b><sub>3</sub>CH(OH)-COOCH<sub>3</sub>. <b>B. HOCH</b><sub>2</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>.


<b>C. HCOOCH</b>2CH2CHO <b>D. CH</b>3COOCH2CH2OH



<b>Câu 54: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe</b>xOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng


(dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6


gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là


<b>A. 65,57% </b> <b>B. 39,34% </b> <b>C. 13,11% </b> <b>D. 26,23% </b>


<b>Câu 55: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch </b>
NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO<sub>3</sub><sub> trong NH</sub><sub>3</sub>,
đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là


<b>A. axit metacrylic </b> <b>B. axit acrylic </b> <b>C. axit etanoic </b> <b>D. axit propanoic </b>


<b>Câu 56: Hỗn hợp khí A gồm CO và H</b><sub>2</sub> có tỉ khối đối với hiđro bằng 4,25, hỗn hợp khí B gồm O<sub>2</sub> và O<sub>3</sub>
có tỉ khối đối với H2 là 20. Để đốt cháy hồn tồn 10V lít khí A cần lượng thể tích hỗn hợp khí B là:


(các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)


<b>A. 6V </b> <b>B. 4V </b> <b>C. 8V </b> <b>D. 10V </b>


<b>Câu 57: Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO</b><sub>4</sub> và y mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Để
dung dịch sau điện phân làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của x và y là


<b>A. x > 2y </b> <b>B. 2y = x </b> <b>C. y > 2x </b> <b>D. y < 2x </b>


<b>Câu 58: X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm COOH và 1 nhóm </b>
-NH<sub>2</sub> .Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O<sub>2</sub> thu đươc sản phẩm gồm CO<sub>2</sub> ,H<sub>2</sub>O<sub> , </sub>N<sub>2</sub>. Vậy
công thức của amino axit tạo nên X là



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng </b>


<b>A. Các peptit và protein có phản ứng màu biure, hịa tan Cu(OH)</b>2 cho hợp chất có màu xanh lam đặc


trưng


<b>B. Anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với NaOH lại thu được </b>
anilin


<b>C. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn etylamin </b>


<b>D. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao </b>


<b>Câu 60: Cho 3 kim loại X,Y,Z biết E</b>o của 2 cặp oxihoa - khử X2+/X = -0,76V và Y2+/Y = +0,34V. Khi
cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra cịn khi cho Z vào dung dịch muối X thì khơng
xẩy ra phản ứng. Biết Eo<sub> của pin X-Z = +0,63V. Tính E</sub>o<sub> của pin tạo bởi hai điện cực kim loại Y và Z </sub>


<b>A. +2,49V </b> <b>B. +0,47 V </b> <b>C. +0,21V </b> <b>D. +1,73V </b>


---

--- HẾT ---



<b>ĐÁP ÁN </b>



<b>1B </b>

<b>2C </b>

<b>3A </b>

<b>4D </b>

<b>5D </b>

<b>6B </b>

<b>7A </b>

<b>8D </b>

<b>9A </b>

<b>10B </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II </b>
<b> ĐỀ THI MƠN: HĨA HỌC - KHỐI A, B </b>



Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
<i> (Đề thi có 50 câu) </i>


Họ, tên thí sinh: . . . SBD: . . . ………..



Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C= 12; O= 16; N= 14; Si= 28; P= 31; S= 32; Cl= 35,5; Br=
80; Na= 23; K= 39; Mg= 24; Ca= 40; Al= 27; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108.


<b> Câu 1. Một mẫu chất béo có chỉ số axit bằng 7, chỉ số xà phịng hóa là 191,8. Xà phịng hóa 1 tấn mẫu chất béo </b>
nói trên (hiệu suất bằng a%) thu được 885,195 kg muối natri của axit béo. Biết 5% khối lượng chất béo này
không phải là triaxyl glixerol hoặc axit béo. Gía trị của a là


<b>A. 95. </b> <b>B. 89,79. </b> <b>C. 90. </b> <b>D. 99,72. </b>


<b> Câu 2. Tỉ khối hơi của este X, mạch hở (chứa C, H, O) đối với hỗn hợp khí (CO, C</b>2H4) có giá trị trong khoảng


(2,5 ; 2,6). Cho 10,8 gam este X tác dụng với dung dịch NaOH dư (hiệu suất bằng 80%) thu được hỗn hợp Y.
Cho Y tác dụng hoàn tòan với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được khối lượng bạc là


<b>A. 51,84 gam. </b> <b>B. 32,4 gam. </b> <b>C. 58,32 gam. </b> <b>D. 25,92 gam. </b>


<b> Câu 3. Trong tự nhiên Cl tồn tại chủ yếu ở 2 dồng vị </b>37Cl và 35Cl. Thành phần phần trăm về khối lượng của


35<sub>Cl trong muối AlCl</sub>
3 là


<b>A. 59,83%. </b> <b>B. 19.66%. </b> <b>C. 75%. </b> <b>D. 58.99%. </b>


<b> Câu 4.</b> Một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic. Nếu dùng 1 tấn
mùn cưa trên có thể sản xuất được bao nhiêu lít cồn 70o<sub>?(biết hiệu suất của quá trình là 70%, khối lượng riêng của </sub>



ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).


<b>A.</b> 298,125 lít. <b>B.</b> 542,734 lít. <b>C.</b> 425,926 lít. <b>D.</b> 365,675 lít.


<b> Câu 5. </b>Tỉ khối hơi của anđehit X đối với H2 bằng 27. Cho 8,1 gam X tác dụng với dung dịch [Ag(NH3)2]OH dư. Số


mol [Ag(NH3)2]OH phản ứng là


<b>A.</b> 0.3 mol. <b>B.</b> 0,35 mol. <b>C.</b> 0,45 mol. <b>D.</b> 0,6 mol.


<b> Câu 6. Cho các chất: etan, etyl clorua, etylamin, etyl axetat, axit axetic, anđehit axetic, axeton, ancol etylic, </b>
phenol. Số chất tạo được liên kết hiđro liên phân tử là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Câu 7. Hỗn hợp X gồm CuSO</b>4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có chứa 21,92% S về khối lượng. Lấy 200 gam hỗn hợp X


tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được
93,6 gam chất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của FeSO4 trong hỗn hợp X là


<b>A. 41,8%. </b> <b>B. 34,2%. </b> <b>C. 19%. </b> <b>D. 30,4%. </b>


<b> Câu 8.</b> Có bao nhiêu gam KClO3 tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 350 gam dung dịch KClO3 bão hòa ở 80oC


xuống 20o<sub>C. Biết độ tan của KClO</sub>


3 ở 80oC và 20oC lần lượt là 40 gam/100 gam nước và 8 gam/100 gam nước.


<b>A.</b> 80 gam. <b>B.</b> 170 gam. <b>C.</b> 95 gam. <b>D.</b> 115 gam.



<b> Câu 9.</b> Cho các chất: natri hiđroxit (1), đimetylamin (2), etylamin (3),natri etylat (4),p-metylanilin (5), amoniac (6),
anilin (7), p-nitroanilin (8), natri metylat (9) , metylamin (10). Thứ tự giảm dần lực bazơ là:


<b>A. </b>(4), (9), (1), (2), (3), (10), (5), (6), (7), (8).


<b>B.</b> (4), (9), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).


<b>C. </b>(1), (4), (9), (2), (3), (10), (6), (5), (8), (7).


<b>D. </b>(9), (4), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).


<b> Câu 10.</b> Số đồng phân cấu tạo ứng với các công thức phân tử C4H9Cl, C4H10O, C4H11N lần lượt là:


<b>A. 4; 6; 8. </b> <b>B. 4; 7; 8. </b> <b>C. 4; 4; 8. </b> <b>D. 4; 5; 7. </b>


<b> Câu 11. Thủy phân hoàn toàn 22,2 gam một nitrua kim loại bằng nước tạo ra khí X. Oxi hóa X (với hiệu suất </b>
80%) bằng O2 (xúc tác Pt) thu được 5,376 lít (đktc) NO. Kim loại trong nitrua là


<b>A. Mg. </b> <b>B. Ca. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. Al. </b>


<b> Câu 12. Hỗn hợp khí O</b>2, SO2 có tỉ lệ thể tích tương ứng là 1:2. Đưa hỗn hợp vào tháp tổng hợp, sau phản ứng


thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của SO3 trong hỗn hợp sau


phản ứng là


<b>A. 33,333%. </b> <b>B. 11,111%. </b> <b>C. 66,667%. </b> <b>D. 22,222%. </b>


<b> Câu 13. </b>Khí thải của một nhà máy có chứa các chất: HCl, HF, SO2, N2, Cl2, H2S. Để loại bỏ khí độc trước khi xả ra



khí quyển người ta dùng


<b>A.</b> dung dịch KMnO4. <b>B.</b> dung dịch Br2. <b>C.</b> dung dịch CaCl2. <b>D.</b> dung dịch Ca(OH)2.
<b> Câu 14. Trong số các chất: axetyl clorua, anhiđrit axetic, axit nitric, brom, kali hiđroxit, axit axectic, anđehit </b>
fomic. Số chất phản ứng được với phenol là


<b>A. 7. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b> Câu 15. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với </b>
hiđro tương ứng là a% và b%, với a:b = 0,425. Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử R là


<b>A. 10. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 9. </b> <b>D. 11. </b>


<b> Câu 16.</b> Chất X có cơng thức phân tử là C4H6O2 và chỉ chứa một loại nhóm chức. Từ X và các chất vơ cơ cần thiết


bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế được cao su Buna. Vậy số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.


<b> Câu 17. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp D (gồm Fe</b>3O4 và FeO với số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4


loãng, dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 400 gam dung dịch Br2 2%. Gía trị của m




<b>A. 30,4. </b> <b>B. 11,6. </b> <b>C. 15,2. </b> <b>D. 22,8. </b>


<b> Câu 18.</b> Cho các polime sau: nhựa rezol (1), nhựa bakelit (2), xenlulozơ (3) , amilozơ (4), amilopectin (5), cao su


thiên nhiên (6), cao su lưu hóa (7). Những polime cấu trúc mạng không gian là:


<b>A.</b> (2), (7). <b>B.</b> (5), (7). <b>C.</b> (2), (6), (7). <b>D.</b> (2), (5), (7).


<b> Câu 19. Cho 900 ml dung dịch X (chứa HCl 0,7M và H</b>2SO4 0,05M) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch


KMnO4 0,15M. Gía trị của V là


<b>A. 525. </b> <b>B. 600. </b> <b>C. 840. </b> <b>D. 1680. </b>


<b> Câu 20. Cho V lít (đktc) CO</b>2 vào 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và Na2CO3 0,4M, thu được dung dịch X


chứa 29,97 gam hỗn hợp muối. Gía trị của V là


<b>A. 3,36. </b> <b>B. 5,60. </b> <b>C. 5,04. </b> <b>D. 6,048. </b>


<b> Câu 21.</b> Xét cân bằng: N2O4(k) ↔ 2NO2(k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới, nếu


nồng độ của N2O4 tăng lên 36 lần thì nồng độ của NO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Câu 22. Dãy gồm các hợp chất ion là: </b>


<b>A. NH</b>4NO3, NaH, KF, CuSO4. <b>B. HF, Al(NO</b>3)3, CaH2, NaOH, MgO.


<b>C. BeH</b>2, FeS, C2H5NH3Cl, Na3N. <b>D. HNO</b>3, Na2HPO4, CaCO3, H2Cr2O7.


<b> Câu 23.</b> Công thức đơn giản nhất của axit cacboxylic X (có mạch cacbon khơng phân nhánh) là CHO. Số nguyên tử
hiđro trong gốc hiđrocacbon của phân tử X là


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.



<b> Câu 24. Điện phân dung dịch X chứa 0,3 mol AgNO</b>3 và 0,1 mol Cu(NO3)2 với anot làm bằng Cu trong thời


gian 11580 giây, cường độ dòng điện I = 5A. Khối lượng kim loại tạo ra ở catot là


<b>A. 58 gam. </b> <b>B. 38,8 gam. </b> <b>C. 48,4 gam. </b> <b>D. 42 gam. </b>


<b> Câu 25. Hỗn hợp X gồm Mg (0,1 mol), Al (0,04 mol), Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO</b>3, sau


phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là


<b>A. 0,62 mol. </b> <b>B. 1,24 mol. </b> <b>C. 0,6975 mol. </b> <b>D. 0,775 mol. </b>
<b> Câu 26. Phát biểu sai là: </b>


<b>A. Các phân tử và ion: CH</b>4, CCl4, NH4+ đều có cấu trúc hình tứ diện đều.


<b>B. Gốc tự do etyl và gốc ankyl etyl đều có điện tích quy ước bằng 1-. </b>
<b>C. Các phân tử: etilen, đivinyl, benzen đều có cấu trúc phẳng. </b>


<b>D. 4 nguyên tử C của phân tử but-2-in đều thuộc cùng một đường thẳng. </b>


<b> Câu 27. Trong số các chất: H</b>2O, CH3COONa, Na2HPO3, NaH2PO3, Na2HPO4, NaHS, Al2(SO4)3, NaHSO4,


CH3COONH4, Al(OH)3, ZnO, CrO, HOOC-COONa, HOOC-CH2NH3Cl, số chất lưỡng tính là


<b>A. 7. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 10. </b>


<b> Câu 28. Trong số các chất: canxi cacbua, canxi oxit, nhôm cacbua, nhôm sunfua, natri hiđrua, natri peoxit, Kali, </b>
flo, ure. Số chất khi tác dụng với nước có thể sinh ra chất khí là



<b>A. 7. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 8. </b>


<b> Câu 29. Cho m gam ancol X tác dụng hết với Na thu được 0,1 mol H</b>2. Mặt khác, oxi hóa m gam ancol X bằng


CuO dư thu được sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 0,8 mol Ag. Thành
phần phần trăm về khối lượng của cacbon trong X là


<b>A. 38,71%. </b> <b>B. 52,17%. </b> <b>C. 60% </b> <b>D. 37,5%. </b>


<b> Câu 30. Trong số các chất: anđehit axetic, anđehit fomic, anđehit oxalic, axeton, axit fomic, natri fomat, etyl </b>
fomat. Có bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện sau: Khi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sản


phẩm muối thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH hoặc với dung dịch H2SO4 đun nóng đều có khí vơ cơ


thốt ra.


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b> Câu 31. Thực hiện phản ứng vôi tôi xút (hiệu suất bằng 100%) đối với 32,2 gam hỗn hợp X gồm 2 muối natri </b>
của 2 axit cacboxylic thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Nung Y với một ít xúc tác Ni đến khi phản ứng
xảy ra hồn tồn thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có khả năng làm mất màu nước brom. Hai muối trong X


<b>A. (COONa)</b>2 và C2H2(COONa)2. <b>B. HCOONa và (COONa)</b>2.


<b>C. (COONa)</b>2 và C2H3COONa. <b>D. HCOONa và C</b>2H3COONa.


<b> Câu 32.</b> Các hóa chất được sử dụng trong quá trình phân biệt các dung dịch Na2SO3, Na2CO3, NaHCO3, NaHSO3 là
<b>A.</b> dung dịch CaCl2 và dung dịch HCl. <b>B.</b> dung dịch CaCl2 và dung dịch Br2.



<b>C.</b> dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Br2. <b>D.</b> dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch HCl.
<b> Câu 33. Trong số các câu sau: </b>


a) Các chất: amoniac, etylamin, hiđro, ancol metylic đều khử được đồng (II) oxit khi nung nóng.
b) Propen và xiclopropan khi cộng brom đều cho cùng một sản phẩm.


c) Các chất rắn: kẽm hiđroxit, bạc oxit, bạc clorua đều tan được trong dung dịch amoniac đậm đặc.
d) Khi cho dung dịch natri stearat vào dung dịch canxi hiđrocacbonat có kết tủa tạo thành.


e) Stiren và toluen đều có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím.
Số câu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

N2(k) + 3H2(k) ↔ 2NH3(k). ∆H = -92 kJ


Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều
thuận tạo ra nhiều amoniac:


(1) Tăng nhiệt độ.
(2) Tăng áp suất.
(3) Thêm chất xúc tác.
(4) Giảm nhiệt độ.
(5) Lấy NH3 ra khỏi hệ


<b>A.</b> (2), (3), (4), (5). <b>B.</b> (1), (2), (3), (5). <b>C.</b> (2), (4), (5). <b>D.</b> (2), (3), (5).


<b> Câu 35. Có các dung dịch lỗng của các muối sau: MgCl</b>2, AlCl3, FeCl3, FeCl2, CdCl2, BaCl2, CuCl2. Khi cho


dung dịch Na2Svào các dung dịch muối trên. Số trường hợp phản ứng sinh ra chất kết tủa là



<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 4. </b>


<b> Câu 36. Cho phản ứng sau: KMnO</b>4 + C6H12O6 + H2SO4 → MnSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O, với hệ


số các chất trong phương trình hóa học là những số nguyên tối giản. Tổng hệ số của các chất phản ứng là


<b>A. 164. </b> <b>B. 197. </b> <b>C. 65. </b> <b>D. 29. </b>


<b> Câu 37.</b> Cho luồng khí hiđro qua ống đựng 32 gam Fe2O3 đốt nóng. Sau một thời gian, thấy khối lượng chất rắn


trong ống còn lại là 29,6 gam gồm Fe3O4, FeO, Fe và Fe2O3 dư. Đem toàn bộ chất rắn này hòa tan hết trong dung


dịch HNO3 dư, thấy thốt ra V lít (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Gía trị của V là


<b>A.</b> 1,12. <b>B.</b> 2,24. <b>C.</b> 4,48. <b>D.</b> 6,72.


<b> Câu 38. </b>Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần chỉ số octan là:


<b>A.</b> Ankan khơng nhánh, xicloankan khơng nhánh, anken khơng nhánh, ankan có nhánh, anken có
nhánh,xicloankan có nhánh, aren.


<b>B.</b> Ankan khơng nhánh, xicloankan khơng nhánh, anken khơng nhánh, xicloankan có nhánh, ankan có nhánh,
anken có nhánh, aren.


<b>C.</b> Ankan khơng nhánh, xicloankan khơng nhánh, anken khơng nhánh, ankan có nhánh, xicloankan có nhánh,
anken có nhánh, aren.


<b>D.</b> Ankan khơng nhánh, anken khơng nhánh, xicloankan khơng nhánh, xicloankan có nhánh, ankan có nhánh,
anken có nhánh, aren.



<b> Câu 39. Trong số các chất: clobenzen, toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit, naphtalen, </b>
p-xilen, cumen, p-crezol,số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là


<b>A. 7. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 6. </b>


<b> Câu 40. Cho 27,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với O</b>2 thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y.


Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được dung dịch Z (chứa 5 muối, với tổng khối


lượng muối là 96,85 gam) và 10,64 lít (đktc) khí SO2 duy nhất. Gía trị của m là


<b>A. 34,85. </b> <b>B. 20,45. </b> <b>C. 38,85. </b> <b>D. 31,25. </b>


<b> Câu 41. Cho hỗn hợp khí X (gồm 0,009 mol NO</b>2 và 0,0015 mol O2) phản ứng hoàn toàn với nước thu được


dung dịch Y (chứa một chất tan) và V ml (đktc) khí khơng màu duy nhất. Trộn Y với dung dịch chứa 0,01 mol
NaOH thu được 200 ml dung dịch Z. Gía trị của V và pH của dung dịch Z lần lượt là


<b>A. 22,4 và 12. </b> <b>B. 67,2 và 12,3. </b> <b>C. 22,4 và 2. </b> <b>D. 67,2 và 12. </b>


<b> Câu 42.</b> Cho 27,15 gam tyrosin tác dụng với 225 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với
600 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn cẩn thận
dung dịch Y là


<b>A.</b> 40,9125 gam. <b>B.</b> 49,9125 gam. <b>C.</b> 52,6125 gam. <b>D.</b> 46,9125 gam.


<b> Câu 43. Cho 15,5 gam photpho tác dụng vừa đủ với 74,55 gam clo. Toàn bộ các chất sau phản ứng được hòa </b>
tan vào một lượng nước dư thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần số mol NaOH là



<b>A. 3,0 mol. </b> <b>B. 2,6 mol. </b> <b>C. 3,4 mol. </b> <b>D. 3,6 mol. </b>


<b> Câu 44.</b> Một nonapeptit có cơng thức là Arg-Pro-Pro-Gly- Phe- Ser- Pro- Phe- Arg. Khi thủy phân không hịan tồn
peptit này có thể thu được tối đa số tripeptit mà thành phần có chứa gốc phenylalanin (Phe) là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 6.


<b> Câu 45. Cho m gam Cu tác dụng với dung dịch chứa Fe(NO</b>3)3 và HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. 86,4. </b> <b>B. 105,6. </b> <b>C. 96,0. </b> <b>D. 172,8. </b>
<b> Câu 46. </b>Tiến hành các thí nghiệm sau:


1) Cho anđehit axetic tác dụng với HCN thu được chất hữu cơ X. Thủy phân X trong môi trường axit vơ cơ lỗng thu
được chất hữu cơ Y.


2) Cho etyl bromua tác dụng với Mg trong dung môi ete:


-Lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với CO2 thu được chất Z. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl thu được chất


hữu cơ T.


- Nếu lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với nước thu được chất hữu cơ Q.
Các chất Y,T,Q lần lượt là:


<b>A.</b> Axit propionic, etyl clorua, etan. <b>B.</b> Axit propionic, etyl clorua, ancol etylic.


<b>C.</b> Axit lactic, axit propionic, ancol etylic. <b>D.</b> Axit lactic, axit propionic, etan.


<b> Câu 47. </b> Trong số các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, chất không phản ứng được với H2/Ni, to là



<b>A.</b> fructozơ. <b>B.</b> saccarozơ. <b>C.</b> glucozơ. <b>D.</b> mantozơ.


<b> Câu 48.</b> Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hiđrocacbon X1, X2, X3 thuộc 3 dãy đồng đẳng và hỗn hợp khí Y gồm O2, O3 (tỉ


khối Y đối với hiđro bằng 19). Trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích VX : VY = 1,5 : 3,2 rồi đốt cháy hỗn hợp thu được, sau


phản ứng chỉ có CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích tương ứg là 1,3 : 1,2. Tỉ khối của hỗn hợp X so vơí H2 là


<b>A.</b> 12. <b>B. 10. </b> <b>C. 14. </b> <b>D. 16. </b>


<b> Câu 49. Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng và cùng kích thước vào cốc (1) dựng dung dịch HCl dư và cốc (2) </b>
đựng dung dịch HCl dư có thêm một ít CuCl2. (Hai dung dịch HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết


luận nào sau đây không đúng?


<b>A. Khí ở cốc (1) thốt ra chậm hơn ở cốc (2). </b>


<b>B. Lượng khí ở cốc (1) thốt ra ít hơn ở cốc (2). </b>


<b>C. Ở cốc (1) xảy ra sự ăn mịn hóa học, ở cốc (2) có xảy ra sự ăn mịn điện hóa. </b>


<b>D. Kẽm ở cốc (2) tan nhanh hơn ở cốc (1). </b>


<b> Câu 50. X là quặng hematit chứa 60% Fe</b>2O3. Y là quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Cần trộn X, Y theo tỉ lệ


khối lượng như thế nào để được quặng Z mà từ 1 tấn quặng Z có thể điều chế được 0,5 tấn gang chứa 96% sắt?
<b>A. 3/4. B. 2/5. </b> C. 2/3. D. 3/5.


<b> ĐÁP ÁN MƠN: HĨA HỌC - KHỐI A, B </b>
<i> </i>



<b>Đáp án mã đề: 142 </b>


<b>1C </b> <b>2C </b> <b>3D </b> <b>4C </b> <b>5C </b> <b>6C </b> <b>7D </b> <b>8A </b> <b>9B </b> <b>10B </b>
<b>11B </b> <b>12D </b> <b>13D </b> <b>14D </b> <b>15A </b> <b>16C </b> <b>17C </b> <b>18A </b> <b>19B </b> <b>20C </b>
<b>21C </b> <b>22A </b> <b>23C </b> <b>24D </b> <b>25D </b> <b>26B </b> <b>27C </b> <b>28A </b> <b>29D </b> <b>30C </b>
<b>31C </b> <b>32B </b> <b>33C </b> <b>34C </b> <b>35B </b> <b>36C </b> <b>37B </b> <b>38B </b> <b>39A </b> <b>40D </b>
<b>41A </b> <b>42B </b> <b>43C </b> <b>44B </b> <b>45C </b> <b>46D </b> <b>47B </b> <b>48A </b> <b>49B </b> <b>50B </b>


<b> Sưu tầm: Cao Văn Tú </b>


<b>Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên </b>
<b>Email: </b>


</div>

<!--links-->
Bài giảng 2 đề thi thử Đại học môn Toán và đáp án tham khảo
  • 11
  • 878
  • 4
  • ×