DẠY VÀ HỌC CLC HÀ NỘI
………………………
PHIẾU BÀI TẬP TỐN 9
ƠN TẬP HPT CHỨA THAM SỐ
HỌ TÊN …………..……….
HỌ TÊN
mx − y = 2m
x − my = m + 1
x + my = 9
mx − 3y = 4
Bài 1: Cho hệ phương trình:
a) Chứng tỏ rằng hệ phương trình ln ln có nghiệm duy nhất với
mọi m.
28
x − 3y = 2
− 3.
m +3
b) Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) thỏa mãn hệ thức:
3x − my = −9
mx + 2y = 16
Bài 2: Cho hệ phương trình:
a) Chứng tỏ rằng hệ phương trình ln ln có nghiệm duy nhất với
mọi m.
b) Tìm giá trị nguyên của m để hai đường thẳng của hệ cắt nhau tại
một điểm nằm trong góc phần tư thứ IV trên mặt phẳng tọa độ Oxy
c) Với trị nguyên nào của m để hệ có nghiệm (x; y) thỏa mãn
x+ y = 7
Bài 7: Cho hệ phương trình:
a) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
b) Tìm m để hệ có nghiệm ngun.
c) Chứng tỏ rằng điểm M(x; y) (với (x; y) là nghiệm của hệ đã cho)
luôn nằm trên một đường thẳng cố định.
mx + 4y = 10 − m
x + my = 4
Bài 8: Cho hệ phương trình:
(m là tham số).
x > 0, y > 0
a) Tìm m ngun để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) sao cho
.
b) Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm (x;y) với x, y là các số
nguyên dương
2y − x = m + 1
2x − y = m − 2
Bài 9: Cho hệ phương trình:
P = x2 + y 2
Tìm m để hệ có nghiệm (x ; y) sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất.
PHIẾU BÀI TẬP TỐN 9
ƠN TẬP HPT CHỨA THAM SỐ
x + (m − 1)y = 2
(m + 1)x − y = m + 1
Bài 3: Cho hệ phương trình:
x> y
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn điều kiện
Bài 5: Cho hệ phương trình:
x + my = 9
mx − 3y = 4
Bài 1: Cho hệ phương trình:
a) Chứng tỏ rằng hệ phương trình ln ln có nghiệm duy nhất với
mọi m.
3x + 2y = 4
2x − y = m
x − 3y =
x < 1, y < 1
Tìm m nguyên sao cho hệ có nghiệm (x; y) với
.
3x − my = −9
mx + 2y = 16
Bài 6: Cho hệ phương trình:
(x;y)
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
28
− 3.
m2 + 3
b) Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) thỏa mãn hệ thức:
(m − 1)x − my = 3m − 1
2x − y = m + 5
sao cho
x − y < 4.
2
DẠY VÀ HỌC CLC HÀ NỘI
2
Bài 2: Cho hệ phương trình:
a) Chứng tỏ rằng hệ phương trình ln ln có nghiệm duy nhất với
mọi m.
b) Tìm giá trị ngun của m để hai đường thẳng của hệ cắt nhau tại
một điểm nằm trong góc phần tư thứ IV trên mặt phẳng tọa độ Oxy
x+ y = 7
c) Với trị nguyên nào của m để hệ có nghiệm (x; y) thỏa mãn
Th.S. TRẦN VĂN TÌNH – 0988 339 256
Tuần 5 – Tháng 12 – Năm 2019
Th.S. TRẦN VĂN TÌNH – 0988 339 256
Tuần 5 – Tháng 12 – Năm 2019
DẠY VÀ HỌC CLC HÀ NỘI
………………………
HỌ TÊN …………..……….
DẠY VÀ HỌC CLC HÀ NỘI
x + (m − 1)y = 2
(m + 1)x − y = m + 1
A=
Bài 3: Cho hệ phương trình:
x> y
x+1
và
1) Tính giá trị của A khi
3x + 2y = 4
2x − y = m
M = A.B
2) Rút gọn biểu thức B.
Bài 5: Cho hệ phương trình:
1
+A ≤2
B
(m − 1)x − my = 3m − 1
2x − y = m + 5
Bài 6: Cho hệ phương trình:
(x;y)
sao cho
4) So sánh M với 1.
5) Tìm x để
.
6) Tìm x nguyên để M nguyên dương.
7) Tìm x để M nhận giá
trị nguyên.
8) Tìm x để 6M là số nguyên tố lớn nhất.
x − y < 4.
2
N = x + 3+
mx − y = 2m
x − my = m + 1
của.
Bài 7: Cho hệ phương trình:
a) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
b) Tìm m để hệ có nghiệm nguyên.
c) Chứng tỏ rằng điểm M(x; y) (với (x; y) là nghiệm của hệ đã cho)
luôn nằm trên một đường thẳng cố định.
mx + 4y = 10 − m
x + my = 4
Bài 8: Cho hệ phương trình:
(m là tham số).
x > 0, y > 0
2y − x = m + 1
2x − y = m − 2
x +1
. Tìm x để biểu thức N đạt GTNN
2x + y = 5m − 1
x − 2y = 2
Bài 2: Cho hệ phương trình:
(m là tham số).
x2 − 2y2 = 1
Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) thỏa mãn
.
Bài 3: Cho hệ phương trình:
P = x2 + y2
đạt giá trị nhỏ nhất.
x2 − y − 5
=4
y+1
( x;y)
Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm
sao cho
.
mx + 2y = 18
x − y = −6
Bài 5: Cho hệ phương trình:
Bài 9: Cho hệ phương trình:
( m là tham số ).
x= 2
a) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) trong đó
.
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn
2x + y = 9
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Th.S. TRẦN VĂN TÌNH – 0988 339 256
9) Cho biểu thức
M
x + y = 3m − 2
2x − y = 5
a) Tìm m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) sao cho
.
b) Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm (x;y) với x, y là các số
nguyên dương
Tìm m để hệ có nghiệm (x ; y) sao cho
. So sánh M và
.
.
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
3) Gọi
M
x < 1, y < 1
Tìm m nguyên sao cho hệ có nghiệm (x; y) với
x ≥ 0, x ≠ 9.
với
x = 19 + 8 3 + 19 − 8 3.
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn điều kiện
2
x
2 x
3x + 9 x − 2
B=
+
−
+ 1÷
÷.
x+3
÷
x − 3 x−9 ÷
3
2− 5 x
Bài 1: Cho
HỌ TÊN
.
Tuần 5 – Tháng 12 – Năm 2019
Th.S. TRẦN VĂN TÌNH – 0988 339 256
Tuần 5 – Tháng 12 – Năm 2019
DẠY VÀ HỌC CLC HÀ NỘI
………………………
HỌ TÊN …………..……….
DẠY VÀ HỌC CLC HÀ NỘI
mx − y = 2
3x + my = 5
Bài 6: Cho hệ phương trình:
2x + y = 5m − 1
x − 2y = 2
. Tìm giá trị của m để hệ phương
Bài 2: Cho hệ phương trình:
trình đã cho có nghiệm (x; y) thỏa mãn hệ thức
(m là tham số)
x2 − 2y2 = 1
m2
x + y = 1− 2
m +3
Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) thỏa mãn
.
.
x + y = 3m − 2
2x − y = 5
2x + my = 1
mx + 2y = 1
Bài 7: Cho hệ phương trình:
a) Chứng tỏ rằng nếu hệ có nghiệm (x; y) thì điểm điểm M(x; y) ln
nằm trên một đường thẳng cố định.
b) Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x, y) với x, y là các
số nguyên.
c) Tìm m để điểm M thuộc đường trịn có tâm là gốc tọa độ và bán
Bài 3: Cho hệ phương trình:
x2 − y − 5
=4
y+1
( x;y)
Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm
sao cho
.
mx + 2y = 18
x − y = −6
Bài 5: Cho hệ phương trình:
2
2
kính
HỌ TÊN
( m là tham số ).
x = 2.
a) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) trong đó
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn
.
2x + y = 9
.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
A=
x
2 x
3x + 9 x − 2
B=
+
−
+ 1÷
÷.
x+3
÷
x − 3 x− 9 ÷
3
2− 5 x
x+1
Bài 1: Cho
và
x ≥ 0, x ≠ 9.
Bài 6: Cho hệ phương trình:
. Tìm giá trị của m để hệ phương
với
x = 19 + 8 3 + 19 − 8 3.
1) Tính giá trị của A khi
trình đã cho có nghiệm (x; y) thỏa mãn hệ thức
3) Gọi
.
1
+A ≤2
B
4) So sánh M với 1.
5) Tìm x để
.
6) Tìm x nguyên để M nguyên dương.
7) Tìm x để M nhận giá
trị nguyên.
8) Tìm x để 6M là số nguyên tố lớn nhất.
9) Cho biểu thức
Th.S. TRẦN VĂN TÌNH – 0988 339 256
.
Bài 7: Cho hệ phương trình:
a) Chứng tỏ rằng nếu hệ có nghiệm (x; y) thì điểm điểm M(x; y) luôn
nằm trên một đường thẳng cố định.
b) Tìm số ngun m để hệ có nghiệm duy nhất (x, y) với x, y là các
số nguyên.
c) Tìm m để điểm M thuộc đường trịn có tâm là gốc tọa độ và bán
2
2
kính
M
m2
m2 + 3
2x + my = 1
mx + 2y = 1
. So sánh M và
M
N = x + 3+
x + y = 1−
M = A.B
2) Rút gọn biểu thức B.
của.
mx − y = 2
3x + my = 5
.
x+1
. Tìm x để biểu thức N đạt GTNN
Tuần 5 – Tháng 12 – Năm 2019
Th.S. TRẦN VĂN TÌNH – 0988 339 256
Tuần 5 – Tháng 12 – Năm 2019
DẠY VÀ HỌC CLC HÀ NỘI
………………………
Th.S. TRẦN VĂN TÌNH – 0988 339 256
HỌ TÊN …………..……….
Tuần 5 – Tháng 12 – Năm 2019
DẠY VÀ HỌC CLC HÀ NỘI
Th.S. TRẦN VĂN TÌNH – 0988 339 256
HỌ TÊN
Tuần 5 – Tháng 12 – Năm 2019