Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

T1 logic tập hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.63 KB, 4 trang )

Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập

Tuần 1
Chương 1: Logic - Tập hợp - Ánh xạ - Số phức
Logic, tập hợp
I

Logic

1

Kiến thức cần nhớ

1.1

Các phép toán logic

Phủ định A = 1 ⇔ A = 0
Hội A ∧ B = 1 ⇔ A = B = 1
Tuyển A ∨ B = 0 ⇔ A = 
B=0


A = 1
Kéo theo A → B = 0 ⇔


B = 0




A = B = 0
Khi và chỉ khi A ↔ B = 1 ⇔


A = B = 1
1.2

Tương đương logic

Ký hiệu: X ⇔ Y . Nghĩa là X ↔ Y là hằng đúng
1.3

Tính chất

Đồng nhất A ∧ T ⇔ A ,
Trội A ∨ T ⇔ T

,

A∨F ⇔A

A∧F ⇔F

Lũy đẳng A ∧ A ⇔ A ,

A∨A⇔A

Phủ định kép A ⇔ A
Giao hoán A ∧ B ⇔ B ∧ A ,


A∨B ⇔B∨A

Kết hợp (A ∧ B) ∧ C ⇔ A ∧ (B ∧ C) ,

(A ∨ B) ∨ C ⇔ A ∨ (B ∨ C)

Phân phối A ∧ (B ∨ C) ⇔ (A ∧ B) ∨ (A ∧ C) ,
De Morgan A ∨ B ⇔ A ∧ B

,

A ∨ (B ∧ C) ⇔ (A ∨ B) ∧ (A ∨ C)

A∧B ⇔A∨B

Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream

1


Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập

Một số tính chất khác A → B ⇔ B → A ,

2

A→B ⇔A∨B


Ví dụ minh họa

VD1 Chứng minh các mệnh đề sau đúng
a) A ∧ (A ∨ C) → C
b) (A → B) ∧ (B → C) → (A → C)
Giải
a) (Cách 1: Sử dụng biến đổi tương đương)
A ∧ (A ∨ C) → C ⇔ A ∧ (A ∨ C) ∨ C
⇔ A ∨ A ∨ C) ∨ C




A∨ A∧C

∨C

A∨A ∧ A∨C
T ∧ A∨C

∨C

∨C

⇔ A∨C ∨C
⇔A∨ C ∨C ⇔T
(Cách 2: Sử dụng bảng giá trị chân lý)
A


B

C

A∨C

A ∧ (A ∨ C)

A ∧ (A ∨ C) → C

1

1

1

1

0

1

1

1

0

1


0

1

1

0

1

1

0

1

1

0

0

1

0

1

0


1

1

1

1

1

0

1

0

0

0

1

0

0

1

1


1

1

0

0

0

0

0

1

Dựa vào bảng giá trị chân lý, ta được đpcm
b) Giả sử mệnh đề sai

Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream

2


Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập









(A → B) ∧ (B → C) = 1



A → C = 0






A→B=1



A → C = 1



A=1






C = 0

Vì A = 1 nên A → B = 1 ⇔ B = 1, ta cũng có C = 0 nên A → C = 1 ⇔ A = 0
Nhưng A → B = 1, mâu thuẫn. Vậy giả sử sai, ta có đpcm
Chú ý Ngồi cách làm trên, ta cịn có thể kẻ bảng giá trị chân lý
VD2 Cho các mệnh đề A, B, C thỏa mãn các điều kiện sau là đúng
(A ∧ C) → (B ∧ C)
(A ∨ C) → (B ∨ C)
Chứng minh rằng mệnh đề A → B là đúng
Giải

Giả sử A → B = 0 ⇔






A=1
. Khi đó ta có:



B = 0
1 = (A ∧ C) → (B ∧ C) = (1 ∧ C) → (0 ∧ C) = C → 0 ⇔ C = 0
1 = (A ∨ C) → (B ∨ C) = (1 ∨ C) → (0 ∨ C) = 1 → C ⇔ C = 1 (Mâu thuẫn)
Vậy giả sử sai, ta phải có A → B = 1 (đpcm)

II
1


Tập hợp
Kiến thức cần nhớ

1.1

Các phép toán tập hợp

Hợp A ∪ B =

x x ∈ A hoặc x ∈ B

Giao A ∩ B =

x x ∈ A và x ∈ B

Hiệu A \ B = x x ∈ A nhưng x ∈
/B
1.2

Tính chất

Giao hốn A ∪ B = B ∪ A ,

A∩B =B∩A

Kết hợp A ∪ (B ∪ C) = (A ∪ B) ∪ C

,


A ∩ (B ∩ C) = (A ∩ B) ∩ C

Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream

3


Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập

Phân phối (A ∩ B) ∪ C = (A ∪ C) ∩ (B ∪ C) ,
De Morgan A ∩ B = A ∪ B

,

A∪B =A∩B

Một số tính chất khác A \ B = A ∩ B
1.3

(A ∪ B) ∩ C = (A ∩ C) ∪ (B ∩ C)

,

X \ (A ∪ B) = (X \ A) ∩ (X \ B)

Ví dụ

Chứng minh:

a) A ∩ (B \ C) = (A ∩ B) \ (A ∩ C)
b) (A \ B) \ C = A \ (B ∪ C)
Giải

Ta có biến đổi
a) (A ∩ B) \ (A ∩ C) = (A ∩ B) ∩ A ∩ C
A
= (A ∩ B) ∩ A ∪ C
= (A ∩ B) ∩ A ∪ (A ∩ B) ∩ C
B
=

A∩A ∩B

C

∪ A∩ B∩C

= (B ∪ ∅) ∪ A ∩ B \ C
=A∩ B\C
b) Ta có biến đổi
(A \ B) \ C = (A \ B) ∩ C

A

= A∩B ∩C
=A∩ B∩C

B


C

=A∩B∪C
= A \ (B ∪ C)

Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream

4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×