Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ĐỀ CƯƠNG HKI TRƯỜNG đoàn THỊ điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.92 KB, 8 trang )

GIA SƯ TÂY TUỆ TÂM- 0866 63 88 32

TRAO TRI THỨC- NHẬN NIỀM TIN

TRƯỜNG THCS ĐỒN THỊ ĐIỂM

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 9 – HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017-2018

I, TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: Lựa chọn đáp án đúng:
Câu 1: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho:
A. x = a2

C. a = x2

B. x – a = 0
x−2

Câu 2: Biểu thức


xác định với giá trị nào của x?

B. x < 2

A. x 2

D. x = 2a

C. x





2



D. x 2

(1 − 3) 2

Câu 3: Tính
A.

được kết quả là:

3 −1

B.

C. 2

± (1 − 3)

D.

1− 3

4 2


Câu 4: Tính
A.

28a b

2 7a 2b

Câu 5: Tính

được kết quả là:
B.

81a

4a 2b

C.

−2 7a 2b

28a 2 b

D.

2

, kết quả là:

A. -9a


9a

C. 81a

D. 9a

B.


Câu 6: Cho a 0. Tính

A.

11 4a
.
15 9

Câu 7: cho biểu thức

B.

121
16a 2
+
225
81
11 4a

15 9


a− b
X
=
a + b a −b

kết quả là:

C.

10 4a
+
15 9

D.

11 4a
+
15 9

khi đó X = ?

Cập nhật tài liệu mới tại: />
Page 1


GIA SƯ TÂY TUỆ TÂM- 0866 63 88 32

A. a + b
B.
3


Câu 8: Nếu

x = −2

(

a− b

)

2

TRAO TRI THỨC- NHẬN NIỀM TIN

C. a - b
D.

A.

)

2

y=

x2
+5
x


D. -16

y = 3x − 1

C.
B.
D.
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất:
A.

a+ b

thì x2 bằng:

A. 64
B. -64
C. 16
Câu 9: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:
y = 3( x − 1)

(

y = ( 2 − 3) x − 2

y=

B.
y = 3 − ( 2 − 3) x

y=


x2 −1
x +1

1
x+ 3
2− 3

y = mx + 5m

D.
, m là số thực tùy ý.
C.
Câu 11: Hàm số y = (a – 1)x + a cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 khi a
bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 12: Hệ số góc của đường thẳng y = 3 – 2x là:
A. 3

−2 −2
3 3

C. -2

y = 4 − −3 x

C. y= - (4+3x)


D. -2
3
2

B.
D.
Câu 13: Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào cắt đường thẳng y = -3x +
2?
A. y = 2 – 3x

D. y = -3x - 2

B.
Câu 14: Cho hàm số y = (2m + 1)x – 2 và y = -3x – 2. Với giá trị nào của m thì đồ
thị hai hàm số song song với nhau?
A. m = -2

D. Khơng có m
thỏa mãn.
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai:
A. AH2 = AB2 + AC2
C. AC2 = BC. CH

B. m = 1

C. m = 2

B. BC. AH = AB. AC
D. AH2 = BH. CH


Cập nhật tài liệu mới tại: />
Page 2


GIA SƯ TÂY TUỆ TÂM- 0866 63 88 32

TRAO TRI THỨC- NHẬN NIỀM TIN

Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Độ dài
đường cao AH bằng?
A. 4,8 cm
B. 8,4 cm
C. 6,8 cm
D. 3,4 cm
Câu 17: Tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây sai:
sin C =

A.

AB
BC

tan B =

B.

AC
AB

cos C =


C.

Câu 18:Tam giác ABC vuông tại A. Biết
bằng:

AC
BC

2
BC = 3; AB =
3

cotC =

D.

AB
AC

. Khi đó số đo góc C

A. 600
B. 450
C. 300
D. 400
Câu 19: Cho tam giác ABC vng tại A có BC = 12cm, góc ABC = 600 thì cạnh
AC bằng:
A. 12


3cm

B.

4 3cm

C.

6 3cm

D.

3 3cm

Câu 20: Một con sơng rộng khoảng 200m. Một chiếc đị dự định chèo vng góc
với dịng sơng sang bờ bên kia. Nhưng vì nước chảy mạnh nên phải chèo lệch một
góc 300 so với hướng ban đầu. Như vậy chiếc đò đã phải chèo một khoảng l bằng:
A. 100 m

B. 400 m

400
3

C.
m
Câu 21: Đường trịn tâm O bán kính R là hình gồm:


A. Tất cả những điểm M sao cho OM R


D.

100 3

m

B. Tất cả những điểm M mà OM = R


D. Tất cả những điểm M cách đều O
C. Tất cả những điểm M sao cho OM R
Câu 22: Tâm đường trịn ngoại tiếp một tam giác nằm ở đâu?

A. Ln nằm bên trong tam giác.
B. Ln nằm bên ngồi tam giác.
C. Ln nằm trên một cạnh của tam giác.
D. Có thể nằm trong, nằm ngoài hoặc nằm ngay trên một cạnh của tam tam
giác.
Câu 23: Có thể nói gì về tâm đối xứng của một đường tròn?
Cập nhật tài liệu mới tại: />
Page 3


GIA SƯ TÂY TUỆ TÂM- 0866 63 88 32

TRAO TRI THỨC- NHẬN NIỀM TIN

A. Có 1 tâm đối xứng, 1 trục đối xứng.
B. Có 1 tâm đối xứng, vơ số trục đối xứng.

C.Có vơ số tâm đối xứng.
D. Có vơ số tâm đối xứng, 1 trục đối xứng.
Câu 24: Cho đường tròn (O; R) với R = 2,5 cm, MN = 4 cm là dây cung của
đường tròn (O). K là trung điểm của MN. Độ dài đoạn thẳng OK là:
A. 1,5 cm
B. 0,3 cm
C. 0,5 cm
D. 1 cm
Câu 25: Cho đường trịn (O) có bán kính R = 5 cm, một dây cung của (O) cách
tâm 3 cm. Độ dài của dây cung này là:
A. 8 cm

B. 4 cm

C. 3 cm

D. Một đáp số
khác.
Câu 26: Có thể nói gì về số điểm chung của đường thẳng và đường tròn:
A. Ít nhất là 0, nhiều nhất là 1.
C. Ít nhất là 0, nhiều nhất là 2.

B. Ít nhất là 1, nhiều nhất là 2
D. Ít nhất là 0, nhiều nhất là 3.

Câu 27: Cho điểm M nằm ngồi đường trịn (O; 6cm) và OM = 10cm. Vẽ tiếp


tuyến MN của đường tròn tâm O, (N (O)). Độ dài đoạn thẳng MN là:
A. 4cm


B. 8cm

D. Một đáp số
2 34
C.
cm
khác.
Câu 28: Cho đường tròn (O; R), A là điểm thuộc đường tròn (O; R). Trên tiếp
tuyến của đường tròn (O) vẽ từ A lấy điểm B sao cho OB = 2R. Ta có:
A. = 450
B. = 450
C. = 600
D. = 300
Câu 29: Cho đường tròn (O; R). Dây cung AB = 6. Các tiếp tuyến tại A, B của
đường tròn (O) cắt nhau tại C. Gọi H là giao điểm của AB và OC. Tích HC. HO
bằng:
A. 36
B. 9
C. 12
D. 24
Câu 30: Có bao nhiêu đường trịn tiếp xúc với tất cả các đường thẳng chứa các
cạnh của một tam giác:
A. 1
B. 2
II, BÀI TẬP TỰ LUẬN:

C. 3

D. 4


A. ĐẠI SỐ
Cập nhật tài liệu mới tại: />
Page 4


GIA SƯ TÂY TUỆ TÂM- 0866 63 88 32

TRAO TRI THỨC- NHẬN NIỀM TIN

DẠNG 1: Thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức số:
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b)

A=

3 3 + 4 12 − 5 27

B = 32 − 50 + 18
1
− 32 − 162
2

C = 72 + 4
c)

D=

1

33
1
48 − 2 75 −
+5 1
2
3
11

d)

Bài 3: Thực hiện phép tính:
1 9
2
75 − 5 +
2 + 2 27
3 2
3

1
1
48 + 5 + 2 75 − 5 1
3
3

a)

b)

3
− 150

2

( 12 + 2 27)
c)

(
e)
g)

15 + 2 3

( 1+
( 1+ 2

)

d)
2

+ 12 5

)(

2 − 3 1+ 2 + 3

)(

f)

)


3 − 2 1+ 2 3 + 2

m)
o)

(

(

6+2

3

)

i)

k)



1  1


75
 18 + 0,5 − 3 ÷

÷


÷


  8


h)

(

)(

3− 2

)

) (
2

2− 3 −

( 1− 3 ) (1+ 2 3 )
2

3+ 2

)

2


j)

1
1
+
7+4 3 7−4 3
l)


3 −1   3 −1 
1 −
÷
÷:  2 + 2 ÷
÷
2

 


3− 2

)(


3
2 
3 + 2 
+
÷
3− 2÷

 3+ 2


)

n)

p)

1
1
1



+ 1÷

5 + 2  ( 2 + 1) 2
 5− 2
5−2
1
1

+
5+2 5 2+ 5
5
3+ 2 3 2 + 2
+

3

2 +1

Cập nhật tài liệu mới tại: />
(

3+2

)
Page 5


GIA SƯ TÂY TUỆ TÂM- 0866 63 88 32

TRAO TRI THỨC- NHẬN NIỀM TIN

Bài 4: Thực hiện các phép tính sau đây:

a)

b)

c)

3 + 2 −1
2− 3
3
3  1
+
+


÷−
2+ 6
2 +1  2 − 6 2 + 6 ÷
2

15
4
12
+
+
− 6
6 +1
6 −2
6 −3
3
15  1
 2
+
+

÷.
3 − 2 3− 3  3 +5
 3 +1

(

d)

e)


)

3
4


+

÷ 3 −1
6+ 2
 5− 2

2

1
1
1
+
+ ... +
1+ 2
2+ 3
99 + 100

DẠNG 2: Tìm x:
Bài 5:
1 − 4x + 4x2 = 5

b)

a)


x2 − 2 x + 4 = 2 x − 2
c)

x 2 − 2 x = 2 − 3x
d)

x −3 −2 x −9 = 0
2

e)

4 x − 20 + x − 5 −
f)
h)

g)

1
3
x −1
x −1 −
9 x − 9 + 24
= −17
2
2
64

i)


j)

9 x − 12 x + 4 = x
2

9 x 2 + 6 x + 1 = 11 − 6 2
x 2 − 8 x + 16 + x + 2 = 0

2

k)

1
9 x − 45 = 4
3

9 x 2 + 18 + 2 x 2 + 2 − 25 x 2 + 50 + 3 = 0

x2 − 4 − x + 2 = 0

l)

( x + 1) ( x + 4 ) − 3

2 x − x 2 + 6 x 2 − 12 x + 7 = 0
m)

4 − 5 x = 12

x2 + 5x + 2 = 6


n)

Cập nhật tài liệu mới tại: />
Page 6


GIA SƯ TÂY TUỆ TÂM- 0866 63 88 32

o)

TRAO TRI THỨC- NHẬN NIỀM TIN

2x − 3
=2
x −1
p)

4x2 − 9 = 2 2x + 3
q)

r)

2x − 3
=2
x −1
9x − 7
= 7x + 5
7x + 5


Dạng 3: Bài toán tổng hợp:
A=

Bài 6: Cho
1)
2)

3)

x
10 x
5


x − 5 x − 25
x +5



với x 0, x



25

Rút gọn biểu thức A.
Tính giá trị của A khi x=9.
Tìm x để A<

1

3

.

Bài 7:
A=
1)

2)
3)

Cho biểu thức

x +4
.
x +2

Tính giá trị của A khi x=36.


x
4  x + 16
B = 
+
÷
÷: x + 2
x
+
4
x


4



Rút gọn biểu thức
với x
Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị của x nguyên để giá trị
của biểu thức B(A-1) là số nguyên.
A=

Bài 8: Với x>0, cho hai biểu thức
1)
2)

3)

≥ 0, x ≠ 16

2+ x
x

B=



x −1 2 x +1
+
.
x

x+ x

Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64.
Rút gon biểu thức B.
Tìm x để

A 3
>
B 2

.

Bài 9:

Cập nhật tài liệu mới tại: />
Page 7


GIA SƯ TÂY TUỆ TÂM- 0866 63 88 32

A=
1)

2)

Tính giá trị của biểu thức
Cho biểu thức

b)


x +1
x −1

khi x = 9.

1  x +1
 x−2
P=
+
÷.
x + 2  x −1
 x+2 x

P=
a)

TRAO TRI THỨC- NHẬN NIỀM TIN

Chứng minh rằng
Tìm các giá trị của x để

với

x > 0, x ≠ 1

.

x +1
x
2P = 2 x + 5


Cập nhật tài liệu mới tại: />
Page 8



×