Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Đề kiểm tra giữa kì môn sinh học lớp 7,8,9 chuẩn cv 3280, 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.32 KB, 20 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MƠN SINH HỌC LỚP 7, 8, 9
MỖI KHỐ GỒM 3 MÃ ĐỀ,CÓ MA TRẬN,ĐÁP ÁN CHI TIẾT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Mơn Sinh học 7
Thời gian 45 phút
A. MA TRẬN
Cấp
độ
Nhận biết
Tên
chủ
đề

TN

Ngành Hiểu
ĐVNS được
37,5% cách di
= 3,75 chuyển
đ của trùng
biến hình
Nêu
được đặc
điểm tổ
chức cơ
thể của
trùng roi

Thơng hiểu

TL



TN

- Nêu
được
đặc
điểm
chung
của
ĐVNS

- Chỉ ra
các đặc
điểm
thể
hiện sự
đa
dạng
của
ĐVNS

TL

Giải
thích
tại sao
khi có
ánh
sáng
trùng

roi lại
có thể
- Nêu tự
dưỡng
được
lợi ích được
như
của
ĐVNS thực
vật
trong
tự
nhiên

Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN

TL

TN

Cộng

TL

- Giải thích
được tại sao
bệnh sốt rét
hay xảy ra ở
miền núi và

vùng
ven
biển

Số câu

2

1

2

1

1

7

Số
điểm

0,5

1,5

0,5

1

0,25


3,75

Tỉ lệ
%

5%

15%

5%

10%

Tỉ l

2,5% 37,5%


Ngành
ruột
khoan
g
25% =
2,5
điểm

Số câu
Số câu
Số

điểm

- Chỉ ra điểm
khác biệt giữa
miệng của thuỷ
tức và miệng của
sứa
- Nêu được các
đặc điểm cấu tạo
của sứa thích
nghi với đời
sống di chuyển
tự do

2
5%

15
%

Tỉ lệ

2.5%
=
0,25đ

3

1,5 2


Số

Ngành
giun
dẹp

1

0,5

Tỉ lệ
%

Ngành
Giun
dẹp

- Giải thích được tại
sao san hơ sống tập
đồn; người ta làm
như thế nào để có
cành san hơ làm vật
trang trí

- Chỉ ra
điểm
khác
biệt về
cấu tạo
cơ thể

giũa
sán
lông và
sán lá
gan,

20%


sán dây
Số câu

1

1

Số
điểm
Số câu

0,25

0,25

2,5%

2,5%

Số
điểm

Tỉ lệ
%
Tỉ lệ
Ngành - Nhận biết được - Trình
Giun nơi kí sinh của bày sơ
trịn giun đũa
đồ
35% =
vịng
3,5đ
đời
giun
đũa

- Chỉ
ra tác
hại
của
giun
đũa
sống

sinh
trong
cơ thể
người

Số câu 1

1


Số 0,25
điểm 2,5%
Tỉ lệ
%

Trình
bày
được
các
biện
pháp
phịng
tránh
Giun
đũa

1

1

4

1,5

0,25

0,5 2,5

15%


2,5%

5% 25%

Tỉ lệS
Tổng
số câu
Tổng
số
điểm

5

8

5

18

2,5

4

3,5

10

25%


40%

35%

100%


Tỉ lệ
%
B. NỘI DUNG ĐỀ
Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm (2,5 điểm)
Câu 1. Lợi ích của ĐVNS trong tự nhiên:
A. Là thức ăn cho các động vật lớn.
C. Là nguyên liệu chế giấy giáp
B. Chỉ thị độ sạch của môi trường nước D. Cả A, B
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở sán lơng mà khơng có ở sán lá gan và sán
dây
A. Ruột phân nhánh
C. Mắt và lông bơi phát triển
B. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên
D. Giác bám phát triển
Câu 3. Chân giả của trùng biến hình được tạo thành nhờ
A. Chất nguyên sinh
C. Khơng bào co bóp
B. Khơng bào tiêu hố
D. Nhân
Câu 4. Cơ thể trùng roi có cấu tạo
A. Đơn bào hay tập đoàn đơn bào tuỳ C. Đơn bào
từng giai đoạn

B. Tập đoàn đơn bào
D. Đa bào
Câu 5. Cấu tạo sứa thích nghi với đời sống di chuyển tự do như thế nào?
1. Cơ thể hình dù, có đối xứng toả trịn
2. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào (lớp ngoài và lớp trong), giữa 2 lớp là tầng keo dày
làm cơ thể dễ nổi.
3. Khả năng di chuyển bằng co bóp dù
4. Ruột dạng túi vừa là nơi thu nhận thức ăn vừa là nơi thải bã
Chọn câu trả lời đúng
A. 1, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 4
D. 2, 3, 4
Câu 6. Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi và vùng ven biển?
1. Miền núi và vùng ven biển có nhiều vũng lầy, cây cối rậm rạp nên có nhiều muỗi
Anơphen mang các mầm bệnh trùng sốt rét sinh sống.
2. Miền núi có khí hậu thuận lơi
3. Miền núi và vùng ven biển có nhiều ánh sáng
A. 1, 3
C. 1
B. 1, 2, 3
D. 1, 2
Câu 7. Miệng của sứa có đặc điểm gì khác so với miệng của thuỷ tức
A. Lỗ miệng của sứa to hơn
C. Lỗ miệng của sứa quay xuống dưới
B. Lỗ miệng của sứa ở mép dù
D. Lỗ miệng của sứa quay lên trên


Câu 8. Giun đũa kí sinh ở

A. Ruột già
C. Hồng cầu
B. Ruột non
D. Gan và mật
Câu 9. Nhóm động vật nguyên sinh nào gây hại cho con người
A. Trùng kiêt li, trùng roi, trùng biến hình
C. Trùng kiêt li, trùng sốt rét, trùng
biến hình
B. Trùng kiêt li, trùng roi, trùng giày D. Trùng kiêt li, trùng sốt rét, trùng roi kí
sinh
Câu 10: Vai trị của tế bào gai trong đời sống thủy tức
A. tự vệ và tấn công
C. Tự vệ và bắt mồi
B. Di chuyển
D. Bắt mồi
Phần II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm). Nêu đặc điểm chung và vai trị thực tiễn của động vật ngun
sinh? Giải thích tại sao khi có ánh sáng trùng roi xanh lại có khả năng dinh dưỡng
như thực vật?
Câu 2 (2 điểm). Vì sao san hơ sống tập đồn? Người ta làm thế nào để có cành san
hơ làm vật trang trí?
Câu 3 (3 điểm). Viết sơ đồ vòng đời của giun đũa? Để phịng chống giun đũa kí
sinh ở người ta phải làm gì?
Mã đề 2
Phần I. Trắc nghiệm (2,5 điểm)
Câu 1. Lợi ích của ĐVNS trong tự nhiên:
A. Là thức ăn cho các động vật lớn.
C. Là nguyên liệu chế giấy giáp
B. Chỉ thị độ sạch của môi trường nước D. Cả A, B
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở sán lơng mà khơng có ở sán lá gan và sán

dây
A. Giác bám phát triển
C. Ruột phân nhánh
B. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên
D. Mắt và lông bơi phát triển
Câu 3. Chân giả của trùng biến hình được tạo thành nhờ
A. Khơng bào tiêu hố
C. Khơng bào co bóp
B. Chất ngun sinh
D. Nhân
Câu 4. Cấu tạo sứa thích nghi với đời sống di chuyển tự do như thế nào?
1. Cơ thể hình dù, có đối xứng toả trịn
2. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào (lớp ngoài và lớp trong), giữa 2 lớp là tầng keo dày
làm cơ thể dễ nổi.
3. Khả năng di chuyển bằng co bóp dù
4. Ruột dạng túi vừa là nơi thu nhận thức ăn vừa là nơi thải bã
Chọn câu trả lời đúng
A. 1, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4


B. 1, 2, 4
D. 2, 3, 4
Câu 3. Chân giả của trùng biến hình được tạo thành nhờ
A. Chất nguyên sinh
C. Khơng bào co bóp
B. Khơng bào tiêu hố
D. Nhân
Câu 5. Cơ thể trùng roi có cấu tạo
A. Đơn bào hay tập đoàn đơn bào tuỳ C. Đơn bào

từng giai đoạn
B. Tập đồn đơn bào
D. Đa bào
Câu 6. Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi và vùng ven biển?
1. Miền núi và vùng ven biển có nhiều vũng lầy, cây cối rậm rạp nên có nhiều muỗi
Anôphen mang các mầm bệnh trùng sốt rét sinh sống.
2. Miền núi có khí hậu thuận lơi
3. Miền núi và vùng ven biển có nhiều ánh sáng
A. 1, 3
C. 1
B. 1, 2, 3
D. 1, 2
Câu 7. Miệng của sứa có đặc điểm gì khác so với miệng của thuỷ tức
A. Lỗ miệng của sứa to hơn
C. Lỗ miệng của sứa quay xuống dưới
B. Lỗ miệng của sứa ở mép dù
D. Lỗ miệng của sứa quay lên trên
Câu 8. Nhóm động vật nguyên sinh nào gây hại cho con người
A. Trùng kiêt li, trùng roi, trùng biến hình
C. Trùng kiêt li, trùng sốt rét, trùng
biến hình
B. Trùng kiêt li, trùng roi, trùng giày D. Trùng kiêt li, trùng sốt rét, trùng roi kí
sinh
Câu 9: Vai trị của tế bào gai trong đời sống thủy tức
A. tự vệ và tấn công
C. Tự vệ và bắt mồi
B. Di chuyển
D. Bắt mồi
Câu 10. Giun đũa kí sinh ở
A. Ruột già

C. Hồng cầu
B. Ruột non
D. Gan và mật
Phần II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm). Nêu đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật ngun
sinh? Giải thích tại sao khi có ánh sáng trùng roi xanh lại có khả năng dinh dưỡng
như thực vật?
Câu 2 (2 điểm). Vì sao san hơ sống tập đồn? Người ta làm thế nào để có cành san
hơ làm vật trang trí?
Câu 3 (3 điểm). Viết sơ đồ vòng đời của giun đũa? Để phòng chống giun đũa kí
sinh ở người ta phải làm gì?
Mã Đề 3


Phần I. Trắc nghiệm (2,5 điểm)
Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở sán lơng mà khơng có ở sán lá gan và sán
dây
A. Ruột phân nhánh
C. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên
B. Mắt và lông bơi phát triển
D. Giác bám phát triển
Câu 2. Chân giả của trùng biến hình được tạo thành nhờ
A. Chất nguyên sinh
C. Khơng bào co bóp
B. Khơng bào tiêu hố
D. Nhân
Câu 3. Lợi ích của ĐVNS trong tự nhiên:
A. Là thức ăn cho các động vật lớn.
C. Là nguyên liệu chế giấy giáp
B. Chỉ thị độ sạch của môi trường nước D. Cả A, B

Câu 4. Cấu tạo sứa thích nghi với đời sống di chuyển tự do như thế nào?
1. Cơ thể hình dù, có đối xứng toả trịn
2. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào (lớp ngồi và lớp trong), giữa 2 lớp là tầng keo dày
làm cơ thể dễ nổi.
3. Khả năng di chuyển bằng co bóp dù
4. Ruột dạng túi vừa là nơi thu nhận thức ăn vừa là nơi thải bã
Chọn câu trả lời đúng
A. 1, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 4
D. 2, 3, 4
Câu 5. Cơ thể trùng roi có cấu tạo
A. Đơn bào
C. Đơn bào hay tập đoàn đơn bào tuỳ
từng giai đoạn
B. Tập đoàn đơn bào
D. Đa bào
Câu 6. Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi và vùng ven biển?
1. Miền núi và vùng ven biển có nhiều vũng lầy, cây cối rậm rạp nên có nhiều muỗi
Anơphen mang các mầm bệnh trùng sốt rét sinh sống.
2. Miền núi và vùng ven biển có nhiều ánh sáng
3. Miền núi có khí hậu thuận lơi
A. 1, 3
C. 1
B. 1, 2, 3
D. 1, 2
Câu 7. Miệng của sứa có đặc điểm gì khác so với miệng của thuỷ tức
A. Lỗ miệng của sứa quay xuống dưới C. Lỗ miệng của sứa to hơn
B. Lỗ miệng của sứa ở mép dù
D. Lỗ miệng của sứa quay lên trên

Câu 8. Giun đũa kí sinh ở
A. Ruột non
C. Hồng cầu
B. Ruột già
D. Gan và mật
Câu 9. Nhóm động vật nguyên sinh nào gây hại cho con người
A. Trùng kiêt li, trùng roi, trùng biến hình
C. Trùng kiêt li, trùng sốt rét, trùng
biến hình


B. Trùng kiêt li, trùng roi, trùng giày D. Trùng kiêt li, trùng sốt rét, trùng roi kí
sinh
Câu 10: Vai trò của tế bào gai trong đời sống thủy tức
A. Tự vệ và tấn công
C. Bắt mồi
B. Di chuyển
D. Tự vệ và bắt mồi
Phần II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm). Nêu đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên
sinh? Giải thích tại sao khi có ánh sáng trùng roi xanh lại có khả năng dinh dưỡng
như thực vật?
Câu 2 (2 điểm). Vì sao san hơ sống tập đồn? Người ta làm thế nào để có cành san
hơ làm vật trang trí?
Câu 3 (3 điểm). Viết sơ đồ vòng đời của giun đũa? Để phòng chống giun đũa kí
sinh ở người ta phải làm gì?
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Đáp án
Phần I. Trắc nghiệm Mã đề 1
1

2
3
4
D
C
A
A
5
6
7
8
A
D
C
B
9
10
D
C
Mã đề 2
1
2
3
4
D
D
B
A
5
6

7
8
A
D
C
D
9
10
C
B
Mã đề 3
1
2
3
4
B
A
D
A
5
6
7
8
C
A
A
A
9
10
D

D
Phần II. Tự luận

Biểu điểm

Mỗi câu trả
lời
đúng
được 0,25đ


Câu 1. - Đặc điểm chung của ngành Động vật nguyên sinh
+ Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống.
+ Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng.
+ Sinh sản vơ tính và hữu tính.
- Giải thích
+ Do trong chất nguyên sinh của trùng roi có chứa các hạt diệp lục

0,5đ
0,5đ
0,5đ


Câu 2. * San hơ sống tập đồn vì:
- Khi sinh sản vơ tính mọc chồi cơ thể con khơng tách ra mà dính 1đ
với cơ thể mẹ, tạo nên tập đồn san hơ có khoang ruột thơng với
nhau
* Để có cành san hơ trang trí người ta làm như sau:

- Ngâm cành san hơ vào nước vôi để phần cơ thể sống của san hơ

chết đi cịn bộ khung xương đá vơi được dùng để trang trí

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Mơn Sinh học 8
Thời gian 45 phút
MA TRẬN
Tên Chủ
đề
Khái quát
về cơ thể
người

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Vận động

Nhận biết
TNKQ

Thông hiểu
TL

TNKQ

TL

Mô tả được
các thành
phần cấu tạo

của tế bào phù
hợp với chức
năng của
chúng.

Nêu
được
các cơ
quan
trong
cơ thể
người

Nêu cấu
tạo và
chức
ngăng của
nơron
- Khái
niệm phản
xạ
- Các
thành phần
của cung
phản xạ

Số câu 3
Số điểm 0,75đ
= 7,5%


Số câu 1
Số điểm
0,25đ
= 2,5%

Số câu 1
Số điểm 3đ
= 30%

Nhận biết

Sự to

Vận dụng
TNKQ

TL

Vận dụng cao
TNK
Q

Cộng

TL

Số câu
5
4
điểm=

40%


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Tuần
hoàn

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm

Tỉ lệ %

thành phần
hóa học của
xương

ra của
xương
nhờ
đâu

Số câu 1
Số điểm 0,25
= 2,5%


Số câu 1
Số điểm
0,25đ
= 2,5%

Vai trò của
hồng cầu

Bach
cầu
bảo vệ
cơ thể
như thế
nào

Trình bày
được cơ
chế của
q trình
đơng máu,
cách
truyền
máu

Cấu
tạo
tim

Dựa vào

đặc điểm
của các
nhóm máu
để giait
thích nhóm
máu chn
cho, chun
nhận

Số câu 1
Số điểm 0,25đ
= 2,5%

Số câu 1
Số điểm
0,25đ
= 2,5%

Số câu 1/2
Số điểm 2đ
= 20%

Số câu
1
Số
điểm

= 10%

Số câu 1/2

Số điểm 2đ
=20%

Số câu 5
Số điểm 1,25đ
12,5%

Số câu
2
0,5
điểm=
5%

Số câu 4,5
Số điểm 5,75đ
57,5%

Số câu 1,5
Số điểm 3đ
30%

Số câu
4
5.5điểm
= 55%

Số câu
11
Số
điểm

10
=
100%

Đề bài:
Mã đề 1
I . Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )
**1.Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1 . Trong cơ thể người ,cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng
là:
A .Phổi .B . Cơ hoành
C . Các cơ liên xường .D .Gan .
Câu 2 .Cấu tạo tế bào gồm :
A. Màng sinh chất , Ribôxôm, ti thể .
B . Màng sinh chất , chất tế
bào , nhân .
C .Màng sinh chất ,chất tế bào, gôngi .
D . Màng sinh chất , ti thể ,
nhân .
Câu 3 .Bộ phận đóng vai trị điều khiển hoạt động sống của tế bào là :
A . Lưới tế bào .B . Chất tế bào
C . Nhân tế bào .D . Bộ phận khác
Câu 4 .Hai chức nằng cơ bản của tế bào thần kinh là :
A . Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
B . Cảm ứng và vận động .


C Vận động và bài tiết .D . Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh .
Câu 5 .Xương to ra nhờ :
A . Mô xương xốp .B . Tấm sụn ở hai đầu xương .

C . Sự phân chia tế bào màng xương .D .sự phân chia ở mô xương cứng .
Câu 6 .Xương có chứa thành phần hóa học là :
A . Chất hữu cơ và vitamin .
B . Chất vơ cơ và muối khống .
C . Chất hữu cơ và chất vô cơ .
D . Chất cốt giao và chất hữu cơ .
Câu 7 . Vai trò của hồng cầu là :
A . Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể . B . Vận chuyển Ôxy và
Cacbônic.
C . Vận chuyển các chất thải .
D . Vận chuyển các muối
khoáng .
Câu 8. Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách :
1/ . Thực bào nuốt vi khuẩn . 2/ . Tiết kháng thể vơ hiệu hóa kháng ngun .
3/ . Tiếp cận phá hủy các tế bào bị nhiễm vi khuẩn , vi rút .
Phương án đúng là : A / 1,2 .
B/ . 1,3 .
C /. 2,3 .
D / . 1,2,3 .
* 2.Điền chú thích các ngăn của tim vào hình tim bổ dọc bên dưới : )
1

2
3
4……………………………………
Hình : Tim người bổ dọc
II . Phần tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1 . Trình bày cơ chế của q trình đơng máu ?Ngun tắc truyền máu?Vì sao
nhóm máu O là nhóm máu chuyên cho, nhóm máu AB là nhóm máu chuyên nhận?
Câu 2:a.Nêu cấu tạo và chức năng của nơron ?

b. Khái niệm phản xạ? Cho ví dụ về phản xạ?Viết sơ đồ cung phản xạ.
Mã đề 2
I . Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )
*1.Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1 .Bộ phận đóng vai trị điều khiển hoạt động sống của tế bào là :
A . Lưới tế bào .B . Chất tế bào
C . Nhân tế bào .D . Bộ phận khác


Câu 2 .Cấu tạo tế bào gồm :
A. Màng sinh chất , Ribôxôm, ti thể . B . Màng sinh chất , chất tế bào , nhân .
C .Màng sinh chất ,chất tế bào, gôngi . D . Màng sinh chất , ti thể , nhân .
Câu 3 . Trong cơ thể người ,cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng
là:
A .Phổi .B . Cơ hoành
C . Các cơ liên xường .D .Gan .
Câu 4. Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách :
1/ . Thực bào nuốt vi khuẩn . 2/ . Tiết kháng thể vơ hiệu hóa kháng ngun .
3/ . Tiếp cận phá hủy các tế bào bị nhiễm vi khuẩn , vi rút .
Phương án đúng là : A / 1,2 .
B/ . 1,3 .
C /. 2,3 .
D / . 1,2,3 .
Câu 5 .Hai chức nằng cơ bản của tế bào thần kinh là :
A . Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
B . Cảm ứng và vận động .
C Vận động và bài tiết .D . Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh
Câu 6 .Xương có chứa thành phần hóa học là :
A . Chất hữu cơ và vitamin .
B . Chất vơ cơ và muối khống .

C . Chất hữu cơ và chất vô cơ .
D . Chất cốt giao và chất hữu cơ .
Câu 7 . Vai trò của hồng cầu là :
A . Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể . B . Vận chuyển Ơxy và
Cacbơnic.
C . Vận chuyển các chất thải .
D . Vận chuyển các muối
khoáng .
Câu 8.Xương to ra nhờ :
A . Mô xương xốp .B . Tấm sụn ở hai đầu xương .
C . Sự phân chia tế bào màng xương .D .sự phân chia ở mô xương cứng .
* 2.Điền chú thích các ngăn của tim vào hình tim bổ dọc bên dưới : )
1

2
3

Hình : Tim người bổ dọc
II . Phần tự luận : ( 7 điểm )

4……………………………………


Câu 1 . Trình bày cơ chế của quá trình đơng máu ?Ngun tắc truyền máu?Vì sao
nhóm máu O là nhóm máu chuyên cho, nhóm máu AB là nhóm máu chuyên nhận?
Câu 2: a.Nêu cấu tạo và chức năng của nơron ?
b. Khái niệm phản xạ? Cho ví dụ về phản xạ?Viết sơ đồ cung phản xạ.
Mã đề 3
I . Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )
*1.Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1 .Cấu tạo tế bào gồm :
A. Màng sinh chất , Ribôxôm, ti thể . B . Màng sinh chất , chất tế bào ,
nhân .
C .Màng sinh chất ,chất tế bào, gôngi . D . Màng sinh chất , ti thể , nhân .
Câu 2 .Hai chức nằng cơ bản của tế bào thần kinh là :
A . Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
B . Cảm ứng và vận động .
C Vận động và bài tiết .D . Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh
Câu 3 . Trong cơ thể người ,cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng
là:
A .Phổi .B . Cơ hoành
C . Các cơ liên xường .D .Gan .
Câu 4 .Bộ phận đóng vai trị điều khiển hoạt động sống của tế bào là :
A . Lưới tế bào .B . Chất tế bào
C . Nhân tế bào .D . Bộ phận khác
Câu 5 . Vai trò của hồng cầu là :
A . Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể . B . Vận chuyển Ơxy và
Cacbơnic.
C . Vận chuyển các chất thải .
D . Vận chuyển các muối
khoáng .
Câu 6. Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách :
1/ . Thực bào nuốt vi khuẩn . 2/ . Tiết kháng thể vơ hiệu hóa kháng nguyên .
3/ . Tiếp cận phá hủy các tế bào bị nhiễm vi khuẩn , vi rút .
Phương án đúng là : A / 1,2 .
B/ . 1,3 .
C /. 2,3 .
D / . 1,2,3 .
Câu 7 .Xương to ra nhờ :
A . Mô xương xốp .B . Tấm sụn ở hai đầu xương .

C . Sự phân chia tế bào màng xương .D .sự phân chia ở mô xương cứng .
Câu 8.Xương có chứa thành phần hóa học là :
A . Chất hữu cơ và vitamin .
B . Chất vơ cơ và muối khống .
C . Chất hữu cơ và chất vô cơ .
D . Chất cốt giao và chất hữu cơ .
* 2.Điền chú thích các ngăn của tim vào hình tim bổ dọc bên dưới : )
1


2
3
4……………………………………

Hình : Tim người bổ dọc

II . Phần tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1 . Trình bày cơ chế của q trình đơng máu ?Ngun tắc truyền máu?Vì sao
nhóm máu O là nhóm máu chuyên cho, nhóm máu AB là nhóm máu chuyên nhận?
Câu 2: a.Nêu cấu tạo và chức năng của nơron ?
b. Khái niệm phản xạ? Cho ví dụ về phản xạ?Viết sơ đồ cung phản xạ.
Đáp án - BD
Trắc nghiệm : *1.( Mỗi câu đúng 0,25 điểm )
Mã đề 1
Câu
1
2
3
4
5

Đáp án
B
B
C
A
C
Mã đề 2
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án C
B
B
D
A
Câu
Đáp án

1
B

2
A

3
B


4
D

7
B

8
D

6

7

8

C

5
B

6
C
B
6
D

C
7

C


8
C

*2. 1 / Tâm nhĩ trái . (0,25đ)
2 / Tâm nhĩ phải . (0,25đ)
3 / Tâm thất trái . (0,25đ)
4 / Tâm thất phải (0,25đ)
Tự luận :
Câu
Nội dung
Câu 1
Trong máu có huyết tương và các tế bào máu ,bạch cầu , tiểu

Điểm
1,5


(4đ)

cầu , khi bị trầy sướt máu chảy ra khỏi mạch, tiểu cầu vỡ ra
tạo Enzim kết hợp với chất sinh tơ và ion Ca++ trong huyết
tương tạo thành tơ máu bao lấy các tế bào máu tạo thành cục
máu đơng hàn kín vết thương .
( HS có thể vẽ như sơ đồ/ 48 SGK )
- Cách truyền máu phải chọn đúng nhóm máu, truyền từ từ,
kiểm tra máu khơng có mầm bệnh trước khi truyền
- Nhóm máu O là nhóm máu chuyên cho, nhóm máu AB là
nhóm máu chuyên nhận vì:
+ Trên hồng cầu có 2 loại kháng ngun: A và B

+ Trong huyết tương có hai loại khánh thể: anpha và beta
+ anpha gây kết dính với A; beeta gây kết dính với B
Do vậy: Nhóm máu O trên hồng cầu khơng có cả A và B nên
khi cho bất kì nhóm máu nào hồng cầu cũng khơng bị kết
dính -> Nhóm máu O là nhóm máu chun cho
Nhóm máu AB trong huyết tương khơng có cả anpha và
beeta nên khi nhận các nhóm máu cịn lại thì khơng gây kết
dính hồng cầu của các nhóm máu khác -> nhóm máu AB là
nhóm máu chuyên nhận.

Câu 2


a. Cấu tạo của noron gồm:
- Thân chứa nhân, xung quanh là các tua ngắn gọi là sợi
nhánh.
- Tua dài ( sợi trục) có bao myelin, tận cùng là cúc xinap
( nơi tiếp nối các noron)
* Chức năng của noron: Cảm ứng và dẫn truyền xung thần
kinh
b. Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của mơi
trường thơng qua hệ thần kinh.
VD: Tay chạm vào vật nóng lập tức rụt tay lại
- Cung phản xạ:
Cơ quan thụ cảm -> noron hướng tâm -> noron trung gian ->
noron li tâm -> cơ quan phản ứng.

0,75

0,75

0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,75


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Mơn Sinh học 9
Thời gian 45 phút
MA TRẬN
Tên Chủ
đề

Nhận biết
TNKQ

Thông hiểu
TL

Menđen và Xác định
Di truyền được người
học
đặt nền
móng cho
di truyền

học
Xác định
kiểu gen
Số câu
02
Số điểm
0,5
Tỉ lệ %
= 5%
NST

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

Số lần phân
bào và số
NST trong
tế bào con
sau GP
02
0,5
5%
Số câu 4
Số điểm 1đ

10%

Đềkiểmtra
Mãđề 1
A. Trắc nghiệm(2,5đ)

TNK
Q
Xác
định
được
kq
phép
lai

TL
Nêu nội
dung
nghiên
cứu của
Menđen

03
0,75
=
7,5%

01
3
= 30%


Tính
đặc
trưng
của bộ
NST

Khái
niệm, ý
nghĩa
của di
truyền
liên kết

02
0,5
5%

01
1,5
15%
07
5,75đ
57,5%

Vận dụng

Vận dụng cao

Cộng


TNK TL TN
TL
Q
KQ
Kết
Bài tập lai
quả
1 cặp tính
phép
trạng
lai
phân
tích
01
0,25
=
2,5%

01
3
= 30%

Số câu 02
Số điểm 3,25đ
32,5%

08
7,5
=

75%

05
2,5
25%
13
10đ
=
100%


Câu 1: Phép lai nào sau đây cho kết quả ở con lai khơng đồng tính:
A. P: Bb x bb.
B. P: BB x BB.
C.P: BB x bb.
D. P: bb x bb.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây có kiểu gen thuần chủng
A. Aa.
B. Aa và aa.
C. aa và AA.
D. AA, Aa và aa.
Câu 3: Kết thúc lần phân bào I của giảm phân, bộ NST có trong mổi tế bào con là:
A. Bộ đơn bội ở trạng thái đơn.
B. Bộ đơn bội ở trạng thái kép.
C. Bộ lưỡng bội ở trạng thái đơn.
D. Bộ lưỡng bội ở trạng thái kép.
Câu 4: Ai là người đã đặt nền móng cho di truyền học
A. Men đen
B. Moocgan C. New tơn
D. Anhxtanh

Câu 5: Ở chuộtđicongtrộihồntồn so vớiđithẳng:
Cho laichuộtđicong TCvớichtđithẳng F1thuđược:
A. Tồnđicong
B. Tồnđithẳng
C. 3 đicong: 1đi thẳng
D. 1đi cong: 1 đithẳng
Câu 6:Tínhđặctrưngcủanhiễmsắcthểlàgì ?
A. Tếbàocủmỗilồisinhvậtcómộtbộ NST đặctrưng (Vớisốlượngvàhìnhtháixácđịnh).
B. Bộ NST đặctrưngđược di trìổnđịnh qua cácthếhệ .
C. NST biếnđổi qua cáckỳcủaquátrìnhphânbào .
D. Cả a vàb .
Câu 7: Phéplaiphântíchdùngđể :
A. Xácđịnh KG lăn
B. Xácđịnh KG trội
C. Xácđinh KG bố
D. Xácđịnh KG mẹ
Câu 8: Tạisaotỷlệ con traivà con gáisơsinhtrêndiệnrộngxắpxỉlà 1:1
A. Do sốgiaotửđựcbằngsốgiaotửcái
B. Do 2 loạigiaotửmang NST X và NST Y cósốlượngtươngđương
C. Do số con traibằngsố con gái
D. Do xácsuấtthụtinhcủa 2 loạigiaotửđực( mang NST X và NST Y) làtươngđương.
Câu 9. Giảmphântrải qua mấylầnphânbào?
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
Câu 10. Từmộttếbàomẹsaugiảmphântạoramấytếbào con
A. 2
B. 3
C. 4

D. 5
B. Tựluận(7,5 điểm)
Câu 1: (3 điểm)Trìnhbàynội dung củaphươngphápnghiêncứu di truyềncủa Menden.
Câu 2: (1,5điểm)Thếnàolà di tryềnliênkết ? Ý nghĩacủa di truyềnkiênkết?
Câu 3: (3 điểm) Ở chuộttínhtrạnglơngnâulàtrộihồntồn so vớitínhtrạnglơngđen.
Khichochuộtlơngnâuthuầnchủnglaivớichuộtlơngđenthuầnchủngthuđược F1.
Hãybiệnluậnvàlậpsơđồlaitừ P đến F1?
Mãđề 2
A. Trắc nghiệm(2,5đ)
Câu 1: Phép lai nào sau đây cho kết quả ở con lai khơng đồng tính:
A. P:BB x bb.
B. P: BB x BB.
C.P: Bb x bb.
D. P: bb x bb.


Câu 2: Trường hợp nào sau đây có kiểu gen thuần chủng
A. aa và AA
B. Aa..
C.Aa và aa.
D. AA, Aa và aa.
.Câu 3: Ai là người đã đặt nền móng cho di truyền học
A. Men đen
B. Moocgan C. New tơn
D. Anhxtanh
Câu4: Ở chuộtđicongtrộihồntồn so vớiđithẳng:
Cho laichuộtđicong TCvớichtđithẳng F1thuđược:
A. 1đi cong: 1 đithẳngB. Tồnđithẳng
C. 3 đicong: 1đi thẳng
D. Tồnđicong

Câu 5:Tínhđặctrưngcủanhiễmsắcthểlàgì ?
A. Tếbàocủmỗilồisinhvậtcómộtbộ NST đặctrưng (Vớisốlượngvàhìnhtháixácđịnh).
B. Bộ NST đặctrưngđược di trìổnđịnh qua cácthếhệ .
C. NST biếnđổi qua cáckỳcủaquátrìnhphânbào .
D. Cả a vàb .
Câu 6: Kết thúc lần phân bào I của giảm phân, bộ NST có trong mổi tế bào con là:
A. Bộ đơn bội ở trạng thái đơn.
B. Bộ đơn bội ở trạng thái kép.
C. Bộ lưỡng bội ở trạng thái đơn.
D. Bộ lưỡng bội ở trạng thái kép
Câu 7: Phéplaiphântíchdùngđể :
A. Xácđịnh KG lăn
B. Xácđinh KG bố
C. Xácđịnh KG trộiD. Xácđịnh KG mẹ
Câu 8. Từmộttếbàomẹsaugiảmphântạoramấytếbào con
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu9: Tạisaotỷlệ con traivà con gáisơsinhtrêndiệnrộngxắpxỉlà 1:1
A. Do xácsuấtthụtinhcủa 2 loạigiaotửđực( mang NST X và NST Y) làtươngđương.
B. Do 2 loạigiaotửmang NST X và NST Y cósốlượngtươngđương
C. Do số con traibằngsố con gái
D. Do sốgiaotửđựcbằngsốgiaotửcái
Câu 10. Giảmphântrải qua mấylầnphânbào?
A. 1 lần
B. 4 lần
C. 3 lần
D. 2lần
B. Tựluận(7,5 điểm)

Câu 1: (3 điểm)Trìnhbàynội dung củaphươngphápnghiêncứu di truyềncủa Menden.
Câu 2: (1,5điểm)Thếnàolà di tryềnliênkết ? Ý nghĩacủa di truyềnkiênkết?
Câu 3: (3 điểm) Ở chuộttínhtrạnglơngnâulàtrộihồntồn so vớitínhtrạnglơngđen.
Khichochuộtlơngnâuthuầnchủnglaivớichuộtlơngđenthuầnchủngthuđược F1.
Hãybiệnluậnvàlậpsơđồlaitừ P đến F1?
Mãđề 3
A. Trắc nghiệm(2,5đ)
Câu 1: Kết thúc lần phân bào I của giảm phân, bộ NST có trong mổi tế bào con là:
A. Bộ đơn bội ở trạng thái đơn.
B.Bộ lưỡng bội ở trạng thái đơn.
C. . Bộ đơn bội ở trạng tháiképD. Bộ lưỡng bội ở trạng thái kép.


Câu 2: Ai là người đã đặt nền móng cho di truyền học
A. Men đen
B. Moocgan C. New tơn
D. Anhxtanh
Câu 3: Ở chuộtđicongtrộihồntồn so vớiđithẳng:
Cho laichuộtđicong TCvớichtđithẳng F1thuđược:
A. TồnđithẳngB. Tồnđicong
C. 3 đuôicong: 1đuôi thẳng
D. 1đuôi cong: 1 đuôithẳng
Câu 4: Phép lai nào sau đây cho kết quả ở con lai khơng đồng tính:
A. P: Bb x bb.
B. P: BB x BB.
C.P: BB x bb.
D. P: bb x bb.
Câu 5: Trường hợp nào sau đây có kiểu gen thuần chủng
A. aa và AA.
B. Aa và aa.

C.Aa.
D. AA, Aa và aa.
Câu 6. Giảmphântrải qua mấylầnphânbào?
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
Câu 7. Từmộttếbàomẹsaugiảmphântạoramấytếbào con
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu8:Tínhđặctrưngcủanhiễmsắcthểlàgì ?
A. Tếbàocủmỗilồisinhvậtcómộtbộ NST đặctrưng (Vớisốlượngvàhìnhtháixácđịnh).
B. Bộ NST đặctrưngđược di trìổnđịnh qua cácthếhệ .
C. NST biếnđổi qua cáckỳcủaquátrìnhphânbào .
D. Cả a vàb .
Câu9: Phéplaiphântíchdùngđể :
A.Xácđinh KG bố.B. Xácđịnh KG lăn
C. Xácđịnh KG trộiD. Xácđịnh KG mẹ
Câu10: Tạisaotỷlệ con traivà con gáisơsinhtrêndiệnrộngxắpxỉlà 1:1
A. Do xácsuấtthụtinhcủa 2 loạigiaotửđực( mang NST X và NST Y) làtươngđương.
B. Do 2 loạigiaotửmang NST X và NST Y cósốlượngtươngđương
C. Do số con traibằngsố con gái
D.Do sốgiaotửđựcbằngsốgiaotửcái
B. Tựluận(7,5 điểm)
Câu 1: (3 điểm)Trìnhbàynội dung củaphươngphápnghiêncứu di truyềncủa Menden.
Câu 2: (1,5điểm)Thếnàolà di tryềnliênkết ? Ý nghĩacủa di truyềnkiênkết?
Câu 3: (3 điểm) Ở chuộttínhtrạnglơngnâulàtrộihồntồn so vớitínhtrạnglơngđen.
Khichochuộtlơngnâuthuầnchủnglaivớichuộtlơngđenthuầnchủngthuđược F1.

Hãybiệnluậnvàlậpsơđồlaitừ P đến F1?
Đápán – biểuđiểm
A. Trắc nghiệm(2,5đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Mã đề 1
Câu
1
2
3
4
5
6
Đápán
A
C
B
B
A
D

7
B

8
D

9
B

10
C



Mã đề 2
Câu
1
Đápán
C
Mã đề 3
Câu
1
Đápán
C

2
A

3
A

4
D

5
D

6
B

7
C


8
C

9
A

10
D

2
A

3
B

4
A

5
A

6
B

7
C

8
D


9
C

10
A

B. Tựluận(7,5 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Nội dung phươngphápnghiêncứucủa Menden:
- Tiếnhànhlaicáccặpbốmẹthuầntrủngvềmộthoặcmộtsốcặptínhtrạngnàođó,
rồitheodõisự di truyềnriêngrẽcủatừngcặptínhtrạngđótrên con cháucủatừngcặpbốmẹ.
(1,5 điểm)
- Dùngtốnthốngkêđểphântíchsốliệuthuđược. từđórútraquyluật (1,5 điểm)
Câu 2: (1,5 điểm) Di truyềnliênkếtlàhiệntượngmộtnhómtínhtrạngđược di
truyềncùngnhauđượcquyđịnhbởicác gen trênmột NST, cùngphân li
trongquátrìnhphânbào, cùngtổhợptrongquátrìnhthụtinh
*Ý nghĩa của di truyền liên kết đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính
trạng được quy định bởi các gen trên 1 NST. Trong chọn giống người ta có thể
chọn những nhóm tính trạng tốt ln đi kèm với nhau.
Câu 3: (3 điểm)
Tínhtrạnglơngnâulàtrộicókiểu gen AA (0,5 điểm)
Tínhtrạnglơngđenlàlặncókiểu gen aa (0,5 điểm)
Sơđồlai
P Lơngnâu x Lơngđen (0,5 điểm)
AA
aa
G
F1

A


a (0,5 điểm)
Aa

F1 100% lơngnâucókiểu gen Aa (0,5 điểm)

(0,5 điểm)



×