Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn vật lý 6 chuẩn cv 3280, 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.13 KB, 12 trang )

BỘ 04 MÃ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MON VẬT LÝ 6 NĂM 2020
THEO CHƯƠNG TRÌNH CV 3280/2020

PHỊNG GD&ĐT .................
TRƯỜNG
THCS ..........................
Ma trận đề kiểm tra
Cấp
độ
Chủ đề
1. Đo độ
dài,thể tích.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2. Khối
lượng,
trọng
lượng,khối
lượng riêng,
trọng lượng
riêng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3. Lực,
phép đo
lực.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


4. Máy cơ
đơn giản.

Nhận biết
TNKQ

TL

- GHĐ và
ĐCNN của
dụng cụ đo.
1
0,25
2,5%

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2020 - 2021
Mơn: Vật lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút

Thơng hiểu
TNKQ

TL

TLKQ TN

- Đo thể tích
bằngcách
dùng bình
tràn.


- Đổi đơn vị.

2
0,5
5%

- Định nghĩa
khối lượng,
khối lượng
riêng.

2
0,5
5%
- Nhận biết lực
đàn hồi.
2
0,5
5
%
- Các loại máy
cơ đơn giản
thường gặp và

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao

1

1,0
10%

Cộng

TLKQ TN

4
1,75
17,5
%

- Vận dụng
cơng thức tính
khối lượng.
- Vận dụng
cơng thức tính
trọng lượng.
1
3,0
30%

3
2,5
35%

- Cách đo lực.

2
0,5

5%
- Lực khi kéo - Ứng dụng
vật lên theo
thực tế của
phương thẳng máy cơ đơn

4
1
10%


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %

lợi ích của
chúng.
1
3,0
30%
6
4,25
42,5%

đứng.

PHỊNG GD&ĐT DUY TIÊN

TRƯỜNG THCS HỒNG
ĐƠNG

giản.

2
0,5
5%

1
0,25
2,5%
6
1,5
15%

3
4,25
42,5%

4
3,75
37,5%
15
10,0
100%

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2020 - 2021
Mơn: Vật lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề thi 01

I. TRẮC NGHIỆM (3điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu
sau:
Câu 1: Giới hạn đo của thước là gì?
A. Số đo nhỏ nhất được ghi trên thước.
B. Độ dài lớn nhất được ghi trên thước.
C. Độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước.
D. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
Câu 2: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A. Lực hút của nam châm lên miếng sắt.
C. Trọng lực của một quả nặng.

B. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng.
D. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe.

Câu 3: Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài sân
trường em?
A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
B. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
C. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.
D. Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm.
Câu 4: Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây?
A. Đòn bẩy.
B. Ròng rọc động.


C. Mặt phẳng nghiêng.

D. Ròng rọc cố định.


Câu 5: Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng
thấm nước thì thể tích của vật rắn là gì?
A. Nước ban đầu có trong bình tràn.
B. Phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa.
C. Bình tràn và thể tích của bình chứa.
D. Phần nước cịn lại trong bình tràn.
Câu 6: Đơn vị của trọng lực là gì?
A. mét
B. kilogam

C. lít

D. Niutơn

Câu 7: Đơn vị đo khối lượng riêng là gì?
A. Kg/m3.
B. Kg.

C. N/m3 .

D. Kg/m2 .

Câu 8: Dụng cụ dùng để đo lực là gì?
A. Lực kế.
B. Bình chia độ.

C. Thước dây.

D. Cân.


Câu 9: Kéo vật trọng lượng 10N lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế
nào?
A. Lực ít nhất bằng 100N.
B. Lực ít nhất bằng 1000N.
C. Lực ít nhất bằng 1N.
D. Lực ít nhất bằng 10N.
Câu 10: Đầu tàu tác dụng vào toa tàu một lực gì?
A. Lực kéo
B. Lực ép
C. Lực đẩy

D. Lực hút

Câu 11: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước
người ta xác định thể tích của vật bằng cách nào dưới đây?
A. đo Thể tích bình tràn.
B. đo Thể tích bình chứa.
C. đo Thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa.
D. Thể tích nước cịn lại trong bình tràn.
Câu 12: Khối lượng của một vật chỉ gì?
A. Thể tích của vật.
C. Chất liệu tạo nên vật.

B. Lượng chất tạo thành vật.
D. Độ lớn của vật.

II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 1. (1 điểm)Đổi các đơn vị sau.
a. 0,5m3 =…………………dm3.b. 150mm = ……………...m.

c. 1,2m3 = ………………...lít.
d. 40 lạng =……………....kg.
Câu 2.(3 điểm)Hãy nêu lợi ích của máy cơ đơn giản. Kể tên các máy cơ đơn giản
thường dùng.


Bài 3. (3 điểm)Một tảng đá có thể tích 1,2 m3.Cho khối lượng riêng của đá là
2650kg/m3. Tìm khối lượng và trọng lượng của tảng đá.

-------------------------HẾT--------------------------

PHÒNG GD&ĐT DUY TIÊN
TRƯỜNG THCS HỒNG
ĐƠNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2020 - 2021
Mơn: Vật lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 02

I. TRẮC NGHIỆM (3điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu
sau:
Câu 1: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A. Lực hút của nam châm lên miếng sắt.
C. Trọng lực của một quả nặng.

B. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng.
D. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe.



Câu 2: Dụng cụ dùng để đo lực là gì?
A. Lực kế.
B. Bình chia độ.

C. Cân.

D. Thước dây.

Câu 3: Đơn vị của trọng lực là gì?
A. mét
B. kilogam

C. lít

D. Niutơn

Câu 4: Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng
thấm nước thì thể tích của vật rắn là gì?
A. Nước ban đầu có trong bình tràn.
B. Phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa.
C. Bình tràn và thể tích của bình chứa.
D. Phần nước cịn lại trong bình tràn.
Câu 5: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước
người ta xác định thể tích của vật bằng cách nào dưới đây?
A. đo Thể tích bình chứa.
B. Thể tích nước cịn lại trong bình tràn.
C. đo Thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa.
D. đo Thể tích bình tràn.
Câu 6: Giới hạn đo của thước là gì?
A. Độ dài lớn nhất được ghi trên thước.

B. Số đo nhỏ nhất được ghi trên thước.
C. Độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước.
D. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
Câu 7: Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây?
A. Ròng rọc cố định.
B. Mặt phẳng nghiêng.
C. Ròng rọc động.
D. Đòn bẩy.
Câu 8: Kéo vật trọng lượng 10N lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế
nào?
A. Lực ít nhất bằng 100N.
B. Lực ít nhất bằng 1000N.
C. Lực ít nhất bằng 1N.
D. Lực ít nhất bằng 10N.
Câu 9: Đơn vị đo khối lượng riêng là gì?
A. N/m3 .
B. Kg.

C. Kg/m3.

D. Kg/m2 .

Câu 10: Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài sân
trường em?
A. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
B. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
C. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.
D. Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm.



Câu 11: Khối lượng của một vật chỉ gì?
A. Thể tích của vật.
C. Chất liệu tạo nên vật.

B. Lượng chất tạo thành vật.
D. Độ lớn của vật.

Câu 12: Đầu tàu tác dụng vào toa tàu một lực gì?
A. Lực kéo
B. Lực ép
C. Lực đẩy

D. Lực hút

II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 1. (1 điểm)Đổi các đơn vị sau.
a. 0,5m3 =…………………dm3.b. 150mm = ……………...m.
c. 1,2m3 = ………………...lít.
d. 40 lạng =……………....kg.
Câu 2.(3 điểm)Hãy nêu lợi ích của máy cơ đơn giản. Kể tên các máy cơ đơn giản
thường dùng.
Bài 3. (3 điểm)Một tảng đá có thể tích 1,2 m3.Cho khối lượng riêng của đá là
2650kg/m3. Tìm khối lượng và trọng lượng của tảng đá.

-------------------------HẾT--------------------------


PHỊNG GD&ĐT DUY TIÊN
TRƯỜNG THCS HỒNG
ĐƠNG


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2020 - 2021
Mơn: Vật lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 03

I. TRẮC NGHIỆM (3điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu
sau:
Câu 1: Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng
thấm nước thì thể tích của vật rắn là gì?
A. Nước ban đầu có trong bình tràn.
B. Phần nước cịn lại trong bình tràn.
C. Bình tràn và thể tích của bình chứa.
D. Phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa.
Câu 2: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe.
B. Trọng lực của một quả nặng.
C. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng. D. Lực hút của nam châm lên miếng sắt.
Câu 3: Đơn vị của trọng lực là gì?
A. mét
B. Niutơn

C. kilogam

D. lít

Câu 4: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước
người ta xác định thể tích của vật bằng cách nào dưới đây?
A. đo Thể tích bình chứa.
B. Thể tích nước cịn lại trong bình tràn.

C. đo Thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa.
D. đo Thể tích bình tràn.
Câu 5: Kéo vật trọng lượng 10N lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế
nào?
A. Lực ít nhất bằng 10N.
B. Lực ít nhất bằng 100N.
C. Lực ít nhất bằng 1N.
D. Lực ít nhất bằng 1000N.
Câu 6: Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây?
A. Ròng rọc cố định.
B. Mặt phẳng nghiêng.
C. Ròng rọc động.
D. Đòn bẩy.
Câu 7: Đầu tàu tác dụng vào toa tàu một lực gì?
A. Lực đẩy
B. Lực kéo
C. Lực hút

D. Lực ép

Câu 8: Đơn vị đo khối lượng riêng là gì?
A. N/m3 .
B. Kg.

D. Kg/m2 .

C. Kg/m3.


Câu 9: Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài sân

trường em?
A. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
B. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
C. Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm.
D. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.
Câu 10: Dụng cụ dùng để đo lực là gì?
A. Cân.
B. Bình chia độ.

C. Lực kế.

D. Thước dây.

Câu 11: Giới hạn đo của thước là gì?
A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. Số đo nhỏ nhất được ghi trên thước.
C. Độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước.
D. Độ dài lớn nhất được ghi trên thước.
Câu 12: Khối lượng của một vật chỉ gì?
A. Lượng chất tạo thành vật.
C. Chất liệu tạo nên vật.

B. Thể tích của vật.
D. Độ lớn của vật.

II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 1. (1 điểm)Đổi các đơn vị sau.
a. 0,5m3 =…………………dm3.b. 150mm = ……………...m.
c. 1,2m3 = ………………...lít.
d. 40 lạng =……………....kg.

Câu 2.(3 điểm)Hãy nêu lợi ích của máy cơ đơn giản. Kể tên các máy cơ đơn giản
thường dùng.
Bài 3. (3 điểm)Một tảng đá có thể tích 1,2 m3.Cho khối lượng riêng của đá là
2650kg/m3. Tìm khối lượng và trọng lượng của tảng đá.
-------------------------HẾT--------------------------


PHỊNG GD&ĐT DUY TIÊN
TRƯỜNG THCS HỒNG
ĐƠNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2020 - 2021
Mơn: Vật lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 04

I. TRẮC NGHIỆM (3điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu
sau:
Câu 1: Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây?
A. Ròng rọc cố định.
B. Mặt phẳng nghiêng.
C. Ròng rọc động.
D. Đòn bẩy.
Câu 2: Đầu tàu tác dụng vào toa tàu một lực gì?
A. Lực đẩy
B. Lực kéo
C. Lực ép

D. Lực hút


Câu 3: Giới hạn đo của thước là gì?
A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. Số đo nhỏ nhất được ghi trên thước.
C. Độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước.
D. Độ dài lớn nhất được ghi trên thước.
Câu 4: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước
người ta xác định thể tích của vật bằng cách nào dưới đây?
A. Thể tích nước cịn lại trong bình tràn.
B. đo Thể tích bình chứa.
C. đo Thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa.
D. đo Thể tích bình tràn.


Câu 5: Đơn vị của trọng lực là gì?
A. Niutơn
B. lít

C. kilogam

D. mét

Câu 6: Kéo vật trọng lượng 10N lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế
nào?
A. Lực ít nhất bằng 10N.
B. Lực ít nhất bằng 100N.
C. Lực ít nhất bằng 1N.
D. Lực ít nhất bằng 1000N.
Câu 7: Đơn vị đo khối lượng riêng là gì?
A. N/m3 .
B. Kg.


C. Kg/m3.

D. Kg/m2 .

Câu 8: Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài sân
trường em?
A. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
B. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
C. Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm.
D. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.
Câu 9: Dụng cụ dùng để đo lực là gì?
A. Cân.
B. Bình chia độ.

C. Lực kế.

D. Thước dây.

Câu 10: Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn
khơng thấm nước thì thể tích của vật rắn là gì?
A. Bình tràn và thể tích của bình chứa.
B. Phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa.
C. Nước ban đầu có trong bình tràn.
D. Phần nước cịn lại trong bình tràn.
Câu 11: Khối lượng của một vật chỉ gì?
A. Lượng chất tạo thành vật.
C. Chất liệu tạo nên vật.

B. Thể tích của vật.

D. Độ lớn của vật.

Câu 12: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A. Trọng lực của một quả nặng.
C. Lực hút của nam châm lên miếng sắt.

B. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng.
D. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe.

II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 1. (1 điểm)Đổi các đơn vị sau.
a. 0,5m3 =…………………dm3.b. 150mm = ……………...m.
c. 1,2m3 = ………………...lít.
d. 40 lạng =……………....kg.
Câu 2.(3 điểm)Hãy nêu lợi ích của máy cơ đơn giản. Kể tên các máy cơ đơn giản
thường dùng.


Bài 3. (3 điểm)Một tảng đá có thể tích 1,2 m3.Cho khối lượng riêng của đá là
2650kg/m3. Tìm khối lượng và trọng lượng của tảng đá.

-------------------------HẾT--------------------------

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
.
Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3 4

Mã đề 01
B
D
C C
Mã đề 02
D
A
D B
Mã đề 03
D
A
B C
Mã đề 04
B
B
B D

5
B
C
A
A

6
D
A
B
A

7

A
B
B
C

8
A
D
C
D

9
D
C
D
C

10
A
C
C
B

11
C
B
D
A

12

B
A
A
D


II: TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu
Đáp án
3
3
Câu 1
a. 0,5m = 500dm .
b. 1,2m3 = 1200lít.
c. 150mm = 0,15m.
d. 40 lạng = 4kg.
Câu 2
- Các máy cơ đơn giản giúp thực hiện công việc nhẹ nhàng và dễ
dàng hơn.
- Các máy cơ đơn giản thường dùng là:
+ Mặt phẳng nghiêng.
+ Đòn bẩy.
+ Ròng rọc.
Câu 3
Cho biết:
V = 1,2m3
D = 2650kg/m3
m = ? kg
P=?N
Giải

Khối lượng của tảng đá là:
m = D . V = 2650 . 1,2 = 3180 (kg)
Trọng lượng của tảng đá là:
P = 10 . m = 10 . 3180 = 31800 (N)
Đáp số:
m = 3180 kg
P = 31800 N

Điểm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,15đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ







×