Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn vật lý 8 chuẩn cv 3280, 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.27 KB, 16 trang )

PHỊNG GD&ĐT TX.DUY TIÊN
TRƯỜNG THCS HỒNG ĐƠNG

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 - 2021

Mơn: Vật lí - Lớp 8
Tên
chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

TNKQ
TL
- Nêu được dấu
hiệu để nhận biết
chuyển động cơ.

TNKQ
TL
- Phân biệt được
chuyển động đều,
chuyển động không
- Nêu được ý đều dựa vào khái
nghĩa của tốc độ niệm tốc độ.
Chuyển
và nêu được đơn vị - Nêu ví dụ về
động
đo tốc độ.


chuyển động cơ

- Nêu được tốc độ học.

Vận dụng
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ TL
TNKQ TL
- Vận dụng - Tính được
được
cơng tốc độ trung
s
bình
của
thức v =
chuyển động
t
khơng đều.

Cộng

trung bình là gì và - Nêu được ví dụ về
cách xác định tốc chuyển động cơ.
độ trung bình.
tính tương đối của
chuyển động cơ.
Câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ


2 câu

2 câu
0,5đ
5%
- Nêu được lực là
đại lượng vectơ.

0,5đ
5%

½
câu


10%
- Nêu được ví dụ về - Biểu diễn
tác dụng của lực được lực bằng
làm thay đổi tốc độ vectơ.
và hướng chuyển
động của vật.

½ câu

10%

5 câu
3,0đ
30%


- Nêu được ví dụ
về tác dụng của hai
lực cân bằng lên
một vật chuyển - Nêu được ví dụ về
động.
lực ma sát nghỉ,
- Nêu được quán trượt, lăn.
Lực

tính của một vật là - Giải thích được
gì.
một số hiện tượng
- Nhận biết các thường gặp liên
quan tới quán tính.
loại lực ma sát.
- Đề ra được cách
làm tăng ma sát có
lợi và giảm ma sát
có hại trong một số
trường hợp cụ thể
của đời sống, kĩ
thuật.

Câu hỏi

2 câu

2 câu


4câu


Số điểm

0,5đ

Tỉ lệ

5%
- Nêu được áp lực,
áp suất và đơn vị
đo áp suất là gì.
- Nêu được các mặt
thống trong bình
thơng nhau chứa
cùng một loại chất
lỏng đứng n thì ở
cùng một độ cao

Áp
suất

0,5đ
5%

- Mô tả được cấu tạo
của máy nén thuỷ
lực và nêu được
nguyên tắc hoạt

động của máy này là
truyền nguyên vẹn
độ tăng áp suất tới
mọi nơi trong chất
lỏng.
- Mô tả được hiện
tượng về sự tồn tại
của lực đẩy Ác-simét. - Nêu được
điều kiện nổi của
vật.


10%

- Vận dụng
được công
thức p =

F
S

- Vận dụng
công thức p =
dh đối với áp
suất trong lịng
chất lỏng.
- Vận dụng
cơng thức về
lực đẩy Ác-simét F = V.d.
Để giải bài tập.


- Tiến hành
được thí
nghiệm để
nghiệm lại
lực đẩy Ácsi-mét.
- Vận dụng
công thức
về lực đẩy
Ác-si-mét F
= V.d. Để
giải bài tập
và giải thích
hiện tượng
trong thực
tế.

- Mơ tả được hiện
tượng chứng tỏ sự
tồn tại của áp suất
chất lỏng, áp suất
khí quyển.
Câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng
số câu
hỏi
Tổng
số điểm

Tổng
số tỉ lệ

2câu

4 câu

1 câu

0,5 đ
5%


10%

1,5đ
15%

2câu
0,5đ
5%

1 câu

1
câu

11 câu

1,5đ

15%


10%


60%

2 câu

4 câu

4,5 câu

1,5 câu

20 câu

1 điểm

3 điểm

4,0 điểm

2,0 điểm

10
điểm

10%


30%

40%

20%

100%


PHỊNG GD&ĐT TX.DUY TIÊN
TRƯỜNG THCS HỒNG ĐƠNG

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021

Mã đề: 01

Mơn: Vật lí - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

I/ TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Độ lớn của vận tốc cho ta biết:
A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn của một vật.
B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
C. Nguyên nhân vì sao vật chuyển động.
D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động.
Câu 2. Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng:
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.

C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều.
Câu 3. Đơn vị của áp suất là:
A. kg/m3

B. N/m3.

D. N/m2 hoặc Pa

C. N.

Câu 4. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng?
A. p = d.V.

B. p = d.h.

C. p =

F
.
s

D. p = F. S

Câu 5. Trường hợp nào sau đây khơng có cơng cơ học?
A. Một học sinh đang cố sức đẩy hịn đá nhưng khơng dịch chuyển.
B. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
C. Một con trâu đang kéo cày.
D. Một em bé đang bắn bi trên sân.
Câu 6. Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì

ơtơ xem là chuyển động?
A. Bến xe

B. Một ôtô khác đang rời bến

C. Cột điện trước bến xe

D. Một ôtô khác đang đậu trong bến

Câu 7. Có một khúc gỗ và một khối thép có cùng thể tích được nhúng chìm trong
nước. Hỏi lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật nào lớn hơn?


A. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khối thép lớn hơn khúc gỗ.
B. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khúc gỗ lớn hơn khối thép.
C. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khúc gỗ và khối thép bằng nhau.
D. Không thể so sánh được vì thiếu điều kiện.
Câu 8. Một khối sắt có thể tích 50 cm 3. Nhúng chìm khối sắt này vào trong nước.
Cho biết trọng lượng riêng của nước: dn = 10 000 N/m3. Tính lực đẩy Ác- si- mét
tác dụng lên khối sắt?
A. 25 N

B. 0,5 N

C. 5 N

D. 50 N.

Câu 9. Đối với bình thơng nhau, mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng
một độ cao khi:

A. Tiết diện của các nhánh bằng nhau.
B. Các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên.
C. Độ dày của các nhánh như nhau.
D. Độ dài của các nhánh bằng nhau.
Câu 10. Khi nói Trái đất quay quanh Mặt trời, ta đã chọn vật nào làm mốc?
A. Mặt trời.
B. Trái đất.
C. Ngôi sao.
D. Một vật trên mặt đất.
Câu 11. Một thùng đựng đầy nước cao 100cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20cm
là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3.
A. 10000 N/m2
B. 2000 N/m2
C. 80000 N/m2
D. 8000 N/m2
Câu 12. Hình 1 biểu diễn lực tác dụng lên vật có khối lượng 8 kg
A. Tỉ xích 1cm ứng với 20N.
B. Tỉ xích 1cm ứng với 2N.
C. Tỉ xích 1cm ứng với 4N.
D. Tỉ xích 1cm ứng với 40N.
Hình 1
F
Câu 13. Hút bớt khơng khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị
bẹp theo nhiều phía ?
A. Vì khơng khí bên trong hộp sữa bị co lại
B. Vì áp suất khơng khí bên trong hộp nhỏ hơn áp suất ở ngồi.
C. Vì hộp sữa chịu tác dụng của nhiệt độ.
D. Vì vỏ hộp sữa rất mềm.
Câu 14. Một vật khối lượng 250kg, đặt trên mặt đất. Diện tích của vật tác dụng lên
mặt đất là 500dm2. Áp suất người đó gây trên mặt đất là:

A. 250N/m2
B. 2500N/m2
C. 500N/m2
D. 5000N/m2
Câu 15. Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do qn
tính?
A. Hịn đá lăn từ trên núi xuống.
B. Xe máy chạy trên đường.
C. Lá rơi từ trên cao xuống.
D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.


Câu 16. Một người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12km/h. Quãng đường
người đó đi được là:
A. 9km.
B. 4km.
C. 6km/h.
D. 3km.
Phần B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm) Thả 2 hòn bi sắt giống hệt nhau, 1 hòn bi vào nước và 1 hòn vào
thủy ngân. Hỏi hịn bi nào nổi, hịn bi nào chìm? Tại sao?
Câu 2. (2 điểm) Một học sinh chạy xe đạp đến trường đi trên đoạn đường bằng
2,5km hết 12 phút, đoạn đường dốc hết 2 phút biết vận tốc của xe đạp lúc đó bằng
18km/h .
a.Tính vận tốc trung bình của xe đạp đi trên quãng đường bằng.
b.Tính vận tốc trung bình của xe đạp trên cả hai quãng đường.
Câu 3. (1.0 điểm) Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt 50dm 3 nhúng vào
trong nước. Biết trọng lượng riêng của nước 10000N/m3.
Câu 4. (2 điểm) Một cục nước đá được thả nổi trong một cốc đựng nước. chứng
minh rằng khi nước đá tan hết thì mực nước trong cốc không thay đổi.

========Hết=======


PHỊNG GD&ĐT TX.DUY TIÊN
TRƯỜNG THCS HỒNG ĐƠNG

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021

Mã đề: 02

Mơn: Vật lí - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

I/ TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Độ lớn của vận tốc cho ta biết:
A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn của một vật.
B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
C. Nguyên nhân vì sao vật chuyển động.
D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động.
Câu 2. Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì
ơtơ xem là chuyển động?
A. Bến xe

B. Một ôtô khác đang rời bến

C. Cột điện trước bến xe

D. Một ôtô khác đang đậu trong bến


Câu 3. Có một khúc gỗ và một khối thép có cùng thể tích được nhúng chìm trong
nước. Hỏi lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật nào lớn hơn?
A. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khối thép lớn hơn khúc gỗ.
B. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khúc gỗ lớn hơn khối thép.
C. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khúc gỗ và khối thép bằng nhau.
D. Không thể so sánh được vì thiếu điều kiện.
Câu 4. Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng:
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều.
Câu 5. Đơn vị của áp suất là:
A. kg/m3

B. N/m3.

D. N/m2 hoặc Pa

C. N.

Câu 6. Trong các công thức sau đây, cơng thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng?
A. p = d.V.

B. p = d.h.

C. p =

F
.
s


D. p = F. S


Câu 7. Một người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12km/h. Quãng đường
người đó đi được là:
A. 9km.
B. 4km.
C. 6km/h.
D. 3km.
Câu 8. Trường hợp nào sau đây khơng có cơng cơ học?
A. Một học sinh đang cố sức đẩy hịn đá nhưng khơng dịch chuyển.
B. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
C. Một con trâu đang kéo cày.
D. Một em bé đang bắn bi trên sân.
Câu 9. Đối với bình thơng nhau, mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng
một độ cao khi:
A. Tiết diện của các nhánh bằng nhau.
B. Các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên.
C. Độ dày của các nhánh như nhau.
D. Độ dài của các nhánh bằng nhau.
Câu 10. Một khối sắt có thể tích 50 cm 3. Nhúng chìm khối sắt này vào trong nước.
Cho biết trọng lượng riêng của nước: dn = 10 000 N/m3. Tính lực đẩy Ác- si- mét
tác dụng lên khối sắt?
A. 25 N

B. 0,5 N

C. 5 N


D. 50 N.

Câu 11. Khi nói Trái đất quay quanh Mặt trời, ta đã chọn vật nào làm mốc?
A. Mặt trời.
B. Trái đất.
C. Ngôi sao.
D. Một vật trên mặt đất.
Câu 12. Hút bớt khơng khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị
bẹp theo nhiều phía ?
A. Vì khơng khí bên trong hộp sữa bị co lại
B. Vì áp suất khơng khí bên trong hộp nhỏ hơn áp suất ở ngồi.
C. Vì hộp sữa chịu tác dụng của nhiệt độ.
D. Vì vỏ hộp sữa rất mềm.
Câu 13. Một vật khối lượng 250kg, đặt trên mặt đất. Diện tích của vật tác dụng lên
mặt đất là 500dm2. Áp suất người đó gây trên mặt đất là:
A. 250N/m2
B. 2500N/m2
C. 500N/m2
D. 5000N/m2
Câu 14. Một thùng đựng đầy nước cao 100cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20cm
là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3.
A. 10000 N/m2
B. 2000 N/m2
C. 80000 N/m2
D. 8000 N/m2
Câu 15. Hình 1 biểu diễn lực tác dụng lên vật có khối lượng 8 kg
A. Tỉ xích 1cm ứng với 20N.
B. Tỉ xích 1cm ứng với 2N.
C. Tỉ xích 1cm ứng với 4N.
D. Tỉ xích 1cm ứng với 40N.

Hình 1
F


Câu 16. Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do qn
tính?
A. Hịn đá lăn từ trên núi xuống.
B. Xe máy chạy trên đường.
C. Lá rơi từ trên cao xuống.
D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
Phần B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm) Thả 2 hòn bi sắt giống hệt nhau, 1 hòn bi vào nước và 1 hòn vào
thủy ngân. Hỏi hịn bi nào nổi, hịn bi nào chìm? Tại sao?
Câu 2. (2 điểm) Một học sinh chạy xe đạp đến trường đi trên đoạn đường bằng
2,5km hết 12 phút, đoạn đường dốc hết 2 phút biết vận tốc của xe đạp lúc đó bằng
18km/h .
a.Tính vận tốc trung bình của xe đạp đi trên quãng đường bằng.
b.Tính vận tốc trung bình của xe đạp trên cả hai quãng đường.
Câu 3. (1.0 điểm) Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt 50dm 3 nhúng vào
trong nước. Biết trọng lượng riêng của nước 10000N/m3.
Câu 4. (2 điểm) Một cục nước đá được thả nổi trong một cốc đựng nước. chứng
minh rằng khi nước đá tan hết thì mực nước trong cốc không thay đổi.
========Hết=======


PHỊNG GD&ĐT TX.DUY TIÊN
TRƯỜNG THCS HỒNG ĐƠNG

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021


Mã đề: 03

Mơn: Vật lí - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

I/ TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 3. Đơn vị của áp suất là:
A. kg/m3

B. N/m3.

D. N/m2 hoặc Pa

C. N.

Câu 4. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng?
A. p = d.V.

B. p = d.h.

C. p =

F
.
s

D. p = F. S

Câu 1. Độ lớn của vận tốc cho ta biết:

A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn của một vật.
B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
C. Nguyên nhân vì sao vật chuyển động.
D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động.
Câu 5. Trường hợp nào sau đây khơng có cơng cơ học?
A. Một học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không dịch chuyển.
B. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
C. Một con trâu đang kéo cày.
D. Một em bé đang bắn bi trên sân.
Câu 2. Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng:
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều.
Câu 6. Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì
ơtơ xem là chuyển động?
A. Bến xe

B. Một ôtô khác đang rời bến

C. Cột điện trước bến xe

D. Một ôtô khác đang đậu trong bến

Câu 8. Một khối sắt có thể tích 50 cm3. Nhúng chìm khối sắt này vào trong nước.


Cho biết trọng lượng riêng của nước: dn = 10 000 N/m3. Tính lực đẩy Ác- si- mét
tác dụng lên khối sắt?
A. 25 N


B. 0,5 N

C. 5 N

D. 50 N.

Câu 7. Có một khúc gỗ và một khối thép có cùng thể tích được nhúng chìm trong
nước. Hỏi lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật nào lớn hơn?
A. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khối thép lớn hơn khúc gỗ.
B. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khúc gỗ lớn hơn khối thép.
C. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khúc gỗ và khối thép bằng nhau.
D. Không thể so sánh được vì thiếu điều kiện.
Câu 9. Đối với bình thơng nhau, mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng
một độ cao khi:
A. Tiết diện của các nhánh bằng nhau.
B. Các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên.
C. Độ dày của các nhánh như nhau.
D. Độ dài của các nhánh bằng nhau.
Câu 15. Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do qn
tính?
A. Hịn đá lăn từ trên núi xuống.
B. Xe máy chạy trên đường.
C. Lá rơi từ trên cao xuống.
D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
Câu 11. Một thùng đựng đầy nước cao 100cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20cm
là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3.
A. 10000 N/m2
B. 2000 N/m2
C. 80000 N/m2

D. 8000 N/m2
Câu 12. Hình 1 biểu diễn lực tác dụng lên vật có khối lượng 8 kg
A. Tỉ xích 1cm ứng với 20N.
B. Tỉ xích 1cm ứng với 2N.
C. Tỉ xích 1cm ứng với 4N.
D. Tỉ xích 1cm ứng với 40N.
Hình 1
F
Câu 13. Hút bớt khơng khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị
bẹp theo nhiều phía ?
A. Vì khơng khí bên trong hộp sữa bị co lại
B. Vì áp suất khơng khí bên trong hộp nhỏ hơn áp suất ở ngồi.
C. Vì hộp sữa chịu tác dụng của nhiệt độ.
D. Vì vỏ hộp sữa rất mềm.
Câu 10. Khi nói Trái đất quay quanh Mặt trời, ta đã chọn vật nào làm mốc?
A. Mặt trời.
B. Trái đất.
C. Ngôi sao.
D. Một vật trên mặt đất.


Câu 16. Một người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12km/h. Quãng đường
người đó đi được là:
A. 9km.
B. 4km.
C. 6km/h.
D. 3km.
Câu 14. Một vật khối lượng 250kg, đặt trên mặt đất. Diện tích của vật tác dụng lên
mặt đất là 500dm2. Áp suất người đó gây trên mặt đất là:
A. 250N/m2

B. 2500N/m2
C. 500N/m2
D. 5000N/m2
Phần B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm) Thả 2 hòn bi sắt giống hệt nhau, 1 hòn bi vào nước và 1 hòn vào
thủy ngân. Hỏi hòn bi nào nổi, hòn bi nào chìm? Tại sao?
Câu 2. (2 điểm) Một học sinh chạy xe đạp đến trường đi trên đoạn đường bằng
2,5km hết 12 phút, đoạn đường dốc hết 2 phút biết vận tốc của xe đạp lúc đó bằng
18km/h .
a.Tính vận tốc trung bình của xe đạp đi trên quãng đường bằng.
b.Tính vận tốc trung bình của xe đạp trên cả hai quãng đường.
Câu 3. (1.0 điểm) Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt 50dm 3 nhúng vào
trong nước. Biết trọng lượng riêng của nước 10000N/m3.
Câu 4. (2 điểm) Một cục nước đá được thả nổi trong một cốc đựng nước. chứng
minh rằng khi nước đá tan hết thì mực nước trong cốc không thay đổi.
========Hết=======


PHỊNG GD&ĐT TX.DUY TIÊN
TRƯỜNG THCS HỒNG ĐƠNG

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021

Mã đề: 04

Mơn: Vật lí - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

I/ TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.

Câu 1. Trường hợp nào sau đây khơng có cơng cơ học?
A. Một học sinh đang cố sức đẩy hịn đá nhưng khơng dịch chuyển.
B. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
C. Một con trâu đang kéo cày.
D. Một em bé đang bắn bi trên sân.
Câu 2. Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do qn tính?
A. Hịn đá lăn từ trên núi xuống.
B. Xe máy chạy trên đường.
C. Lá rơi từ trên cao xuống.
D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
Câu 3. Độ lớn của vận tốc cho ta biết:
A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn của một vật.
B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
C. Nguyên nhân vì sao vật chuyển động.
D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động.
Câu 4. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng?
A. p = d.V.

B. p = d.h.

C. p =

F
.
s

D. p = F. S

Câu 5. Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng:
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.

B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều.
Câu 6. Đơn vị của áp suất là:
A. kg/m3

B. N/m3.

C. N.

D. N/m2 hoặc Pa

Câu 7. Có một khúc gỗ và một khối thép có cùng thể tích được nhúng chìm trong
nước. Hỏi lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật nào lớn hơn?


A. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khối thép lớn hơn khúc gỗ.
B. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khúc gỗ lớn hơn khối thép.
C. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khúc gỗ và khối thép bằng nhau.
D. Không thể so sánh được vì thiếu điều kiện.
Câu 8. Một ơtơ đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì
ơtơ xem là chuyển động?
A. Bến xe

B. Một ôtô khác đang rời bến

C. Cột điện trước bến xe

D. Một ôtô khác đang đậu trong bến


Câu 9. Một khối sắt có thể tích 50 cm 3. Nhúng chìm khối sắt này vào trong nước.
Cho biết trọng lượng riêng của nước: dn = 10 000 N/m3. Tính lực đẩy Ác- si- mét
tác dụng lên khối sắt?
A. 25 N

B. 0,5 N

C. 5 N

D. 50 N.

Câu 10. Một thùng đựng đầy nước cao 100cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20cm
là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3.
A. 10000 N/m2
B. 2000 N/m2
C. 80000 N/m2
D. 8000 N/m2
Câu 11. Hình 1 biểu diễn lực tác dụng lên vật có khối lượng 8 kg
A. Tỉ xích 1cm ứng với 20N.
B. Tỉ xích 1cm ứng với 2N.
C. Tỉ xích 1cm ứng với 4N.
D. Tỉ xích 1cm ứng với 40N.
Hình 1
F
Câu 12. Đối với bình thơng nhau, mặt thống của chất lỏng trong các nhánh ở
cùng một độ cao khi:
A. Tiết diện của các nhánh bằng nhau.
B. Các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên.
C. Độ dày của các nhánh như nhau.
D. Độ dài của các nhánh bằng nhau.

Câu 13. Hút bớt khơng khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị
bẹp theo nhiều phía ?
A. Vì khơng khí bên trong hộp sữa bị co lại
B. Vì áp suất khơng khí bên trong hộp nhỏ hơn áp suất ở ngồi.
C. Vì hộp sữa chịu tác dụng của nhiệt độ.
D. Vì vỏ hộp sữa rất mềm.
Câu 14. Một vật khối lượng 250kg, đặt trên mặt đất. Diện tích của vật tác dụng lên
mặt đất là 500dm2. Áp suất người đó gây trên mặt đất là:
A. 250N/m2
B. 2500N/m2
C. 500N/m2
D. 5000N/m2
Câu 15. Một người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12km/h. Quãng đường
người đó đi được là:


A. 9km.
B. 4km.
C. 6km/h.
D. 3km.
Câu 16. Khi nói Trái đất quay quanh Mặt trời, ta đã chọn vật nào làm mốc?
A. Mặt trời.
B. Trái đất.
C. Ngôi sao.
D. Một vật trên mặt đất.
Phần B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm) Thả 2 hòn bi sắt giống hệt nhau, 1 hòn bi vào nước và 1 hòn vào
thủy ngân. Hỏi hòn bi nào nổi, hịn bi nào chìm? Tại sao?
Câu 2. (2 điểm) Một học sinh chạy xe đạp đến trường đi trên đoạn đường bằng
2,5km hết 12 phút, đoạn đường dốc hết 2 phút biết vận tốc của xe đạp lúc đó bằng

18km/h .
a.Tính vận tốc trung bình của xe đạp đi trên qng đường bằng.
b.Tính vận tốc trung bình của xe đạp trên cả hai quãng đường.
Câu 3. (1.0 điểm) Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt 50dm 3 nhúng vào
trong nước. Biết trọng lượng riêng của nước 10000N/m3.
Câu 4. (2 điểm) Một cục nước đá được thả nổi trong một cốc đựng nước. chứng
minh rằng khi nước đá tan hết thì mực nước trong cốc khơng thay đổi.
========Hết=======


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NH 2020 - 2021
MƠN: VẬT LÍ – Lớp 8
Phần A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
Mã đề: 01
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B D D B A B C B B A D A B C D

16
A

Mã đề: 02
Câu
1
Đáp án B

2 3 4 5 6 7 8 9 10
B C D D B A A B B


11
A

12
B

13
C

14
D

15
A

16
D

Mã đề: 03
Câu
1
Đáp án D

2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B A D B B C B D

11
D

12

A

13
B

14
A

15
A

16
C

Mã đề: 04
Câu
1
Đáp án A

2 3 4 5 6 7 8 9 10
D B B D D C B B D

11
A

12
B

13
B


14
C

15
A

16
A

Phần B. TỰ LUẬN (6điểm)
Câu
Đáp án
Câu 1 - Hịn bi thả vào nước chìm. Vì dsắt > dnước
(1,0đ) - Hịn bi thả vào thủy ngân nổi. Vì dsắt < dHg
Tóm tắt:
S1 = 2,5km
t1 = 12 phút= 1/5h
v2 = 18km/h
Câu 2 t2 = 2= 1/30h
(2 đ)
v1= ? v2= ? vtb= ?
Giải
a. Vận tốc xe đạp đi trên đoạn đường bằng là.
V1= s1/t1= 2,5/1/5= 12.5 km/h
b. Độ dài đoạn đường dốc là.
S= v.t = 18.1/30= 0,6km
Vận tốc xe đạp đi trên cả hai đoạn đường là.
V1= s1+ s2 /t1 +t2 = 2,5+ 0,6/1/5+1/30= 13,28 km/h


Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0.5đ


Câu 3
(1,0đ)

Tóm tắt:
V = 50dm3 = 0,05m3
d = 10 000N/m3
FA = ? (N)
Giải
Lực đẩy Ác-simét tác dụng lên vật khi nhúng chìm trong nước.
FA = d.V = 10000.0,05 = 500 (N)

Gọi Pđ là trọng lượng cục nước đá khi chưa tan, V1 là thể
tích của phần nước bị cục đá chiếm chỗ, dn trọng lượng riêng
của nước, FA là lực đẩy Acsimet tác dung lên cục nước đá khi
chưa tan.
Câu 4
Pđ = FA= dn .V1 -> V1 = Pđ/ dn
(1)
(2,0đ)
Gọi V2 là thể tích của phần nước do cục đá tan hết tạo

thành, gọi P2 là trọng lượng cục nước đá tan hết. Ta có:
V2 = P2/ dn
Vì khối lượng của cục nước đá và khối lượng của lượng
nước do cục đá tan hết tạo thành phải bằng nhau nên:
P2 = P đ

V2 = P2/ dn
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: V1 = V2. Thể tích của phần nước bị
nước đá chiếm chỗ đúng bằng thể tích của nước trong cốc nhận
được khi nước đá tan hết. Do đó mực nước trong cốc không
thay đổi.

0,25đ

0,75đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ



×