Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.4 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI 7. LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG (9 câu)</b>
1. Trong MS – Access, các bảng có mấy loại quan hệ
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
2. Hãy chọn các phương án trả lời đúng
Giữa hai bảng có thể có quan hệ
A. Nhiều – nhiều
B. Nhiều – một
C. Một – nhiều
D. Một – một
3. Các bước thực hiện để tạo quan hệ giữa các bảng là
A. – Chọn Tool\Relationships để mở cửa sổ quan hệ
- Chọn các bảng hoặc truy vấn muốn tạo quan hệ
- Thiết lập quan hệ cho các bảng
B. - Mở cửa sổ quan hệ
- Chọn các quan hệ
- Kéo chuột tại cột cần tạo quan hệ của bảng thứ nhất sang cột quan hệ của bảng thứ
hai
C. – Chọn các bảng hoặc truy vấn muốn tạo quan hệ
- Thiết lập quan hệ cho các bảng
D. - Chọn các bảng hoặc truy vấn muốn tạo quan hệ
- Xác định các quy tắc ràng buộc của mối quan hệ này bằng cách chọn vào ơ kiểm tra
hiệu lực của ràng buộc tồn vẹn
4. Tính năng Cascade Update Related Fields trong cửa sổ thiết lập quan hệ có ý nghĩa
là
A. Thiết lập quan hệ theo kiểu một – một
B. Tự động thiết lập quan hệ
C. Tự động cập nhật các cột quan hệ
D. Tự động tạo mẫu tin mới
5. Tính năng Cascade Delete Related Records trong cửa sổ thiết lập quan hệ có ý
nghĩa là
A. Tự động sửa đổi các mẫu tin mới, xóa mẫu tin cũ
B. Tự động xóa mối quan hệ khi không dùng nữa
C. Tự động hiển thị các quan hệ đã xóa
D. Tự động xóa các mẫu tin quan hệ
6. Liên kết giữa các bảng cho phép
A. tránh được dư thừa dữ liệu
C. Nhất quán dữ liệu
D. tất cả các câu trên
7. Các bước thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng
1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính (trường khóa làm
khóa chính)
2. Chọn các tham số liên kết
3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết
4. Mở cửa sổ Relationships
A. 1 – 2 – 3 – 4
B. 4 – 3 – 2 – 1
C. 4 – 3 – 1 – 2
D. 3 – 2 – 4 – 1
8. Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có
A. khóa chính giống nhau
B. số trường bằng nhau
C. số bản ghi bằng nhau
D. tất cả đều sai
9. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện
A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
D. Tất cả đều sai
<b>BÀI 8. TRUY VẤN DỮ LIỆU (19 câu)</b>
1. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
A. In dữ liệu
B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
C. Xóa các dữ liệu khơng cần đến nữa
D. Cập nhật dữ liệu
2. Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, dùng
A. Mẫu hỏi
B. Câu hỏi
C. Liệt kê
D. Trả lời
3. Khi hai (hoặc nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả
được coi là
4. Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó
ra khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện
A. Edit Delete Table
B. Query Remove Table
C. Query Delete Table
D. Tất cả đều sai
5. Có thể sử dụng truy vấn để
A. Sắp xếp các bản ghi
B. Chọn ra những bản ghi thỏa mãn một điều kiện cho trước
C. Tính tốn các giá trị, tổng hợp và hiển thị thơng tin từ nhiều bảng hay từ tập hợp
các bảng và các truy vấn khác
D. Tất cả các câu trên
6. Trong truy vấn dữ liệu có thể sử dụng phép toán nào?
A. Phép toán số học: +, -, *, /
B. Phép toán so sánh: <, >, =, <=, >=, <>
C. Phép toán logic: AND, OR, NOT
D. Tất cả các phép toán trên
7. Hãy chọn các câu trả lời đúng
Các toán hạng trong các biểu thức truy vấn có thể là
A. Các hàm số
B. Tên và dòng và các bảng
C. Tên các trường
D. Tên các cột
8. Cú pháp biển diễn biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính tốn
trong truy vấn dữ liệu có dạng
A. Tên trường: Biểu thức số học
B. <Tên trường>: <Biểu thức số học>
C. Biểu thức số học: Tên trường
D. <Biểu thức số học>: <Tên trường>
9. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng?
A. TIENTHUONG: [LUONG]*0.1
B. {THANHTIEN}: SOLUONG*DONGIA
C. THANHTIEN = SOLUONG*DONGIA
D. [THANHTIEN]: SOLUONG*DONGIA
10. Biểu thức nào dưới đây là đúng?
11. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Hàm COUNT: đếm các giá trị trong danh sách
B. Hàm AVG: tính tổng các giá trị trung bình
C. Hàm SUM: Tính tổng các giá trị
D. Hàm MAXIMUM: tính giá trị lớn nhất
12. Để thực hiện tạo mẫu hỏi, chọn đối tượng
A. Table
B. Query
C. Form
D. Report
13. Có thể tạo truy vấn bằng cách:
A. Sử dụng Wizard
B. Tự thiết kế
C. Kết hợp wizard và tự thiết kế
D. Tất cả các câu trên
14. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Có hai chế độ thường dùng để làm việc với mẫu hỏi: chế độ thiết kế và chế độ
form dữ liệu
B. Có hai chế độ thường dùng để làm việc với mẫu hỏi: chế độ thiết kế và chế độ
trang dữ liệu
C. Có hai chế độ thường dùng để làm việc với mẫu hỏi: chế độ trang dữ liệu và chế
độ form dữ liệu
D. Có hai chế độ thường dùng để làm việc với mẫu hỏi: chế độ nhập liệu và chế độ
trang dữ liệu
15. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong chế độ thiết kế, ta có thể thiết kế mẫu hỏi mới
B. Trong chế độ thiết kế, ta có thể xem mẫu hỏi cũ
C. Trong chế độ thiết kế, ta có thể xóa mẫu hỏi
D. Trong chế độ thiết kế, ta có thể thiết kế mới hoặc xem hay sửa đổi thiết kế cũ của
mẫu hỏi
16. Hãy chọn các phương án trả lời đúng
Để thiết kế mẫu hỏi, thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào Create Query by using Wizard
17. Hãy chọn các phương án trả lời đúng
Để thực hiện một truy vấn, chọn
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F9
C. Nháy chuột vào nút lệnh ! trên thanh cơng cụ
D. Bấm tổ hợp phím Alt + F9
18. Để xem trước kết quả một truy vấn, thực hiện
A. Chọn View, chọn Datasheet
B. Chọn View, chọn Datasheet View
C. Chọn View, chọn Sheet View
D. Chọn View, chọn Query, chọn Datasheet View
19. Hãy chọn các phương án trả lời đúng
Để thực hiện lưu một truy vấn, chọn
A. File, chọn Save
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
C. File, chọn Save As
D. Nhấn phím Shift + S
20. Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để mô tả điều kiện trong mẫu hỏi, ta