Tải bản đầy đủ (.pptx) (43 trang)

Phan-I.1-Kien thuc can ban ve may tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.76 MB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>Nội dung</b>



<b>1.</b>

<b>Các khái niệm cơ bản</b>



<b>2.</b>

<b>Phần cứng</b>



<b>3.</b>

<b>Phần mềm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>1. Các khái niệm cơ bản</b>



<b>A.</b>

<b>Các loại máy tính</b>



<b>B.</b>

<b>Máy tính cá nhân</b>



<b>C.</b>

<b>Thiết bị cầm tay</b>



<b>D.</b>

<b>Các bộ phận của máy tính để bàn</b>



<b>E.</b>

<b>Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu năng của </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Các loại máy tính</b>



 <b><sub>Máy tính lớn (Mainframe)</sub></b>


- <sub>Loại máy tính có kích thước lớn được sử dụng chủ yếu bởi các cơng ty lớn như </sub>


các ngân hàng, các hãng bảo hiểm... 



- <sub>Dùng để chạy các ứng dụng lớn xử lý khối lượng lớn dữ liệu như kết quả điều tra </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Các loại máy tính</b>



 <b><sub>Máy chủ (Server)</sub></b>


- <sub>Loại máy tính được nối mạng, có hiệu năng lực xử lý cao </sub>


- <sub>Được  cài  đặt  các phần  mềm để  phục  vụ  cho  các  máy  trạm  truy  cập  để  yêu  cầu </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. Máy tính cá nhân</b>



 <b><sub>Máy tính để bàn (Desktop)</sub></b>
- <sub>Thường được đặt trên bàn </sub>


- <sub>Kích thước lớn nhất trong các loại máy tính cá nhân (PC)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. Máy tính cá nhân</b>



 <b><sub>Máy tính xách tay (Laptop/Notebook)</sub></b>
- <sub>Phù hợp với mơi trường làm việc di động</sub>


- <sub>Khó nâng cấp cấu hình hơn so với Desktop</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B. Máy tính cá nhân</b>



 <b><sub>Máy tính bảng (Tablet)</sub></b>


- <sub>Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển</sub>



- <sub>Thao tác qua màn hình cảm ứng bằng tay hoặc bút stylus</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C. Thiết bị cầm tay</b>



 <b><sub>Thiết bị kỹ thuật số hỗ trợ cá nhân (PDA)</sub></b>
- <sub>PDA : Personal Digital Assisstant</sub>


- <sub>Là thiết bị cầm tay được thiết kế như cuốn sổ tay và tích hợp nhiều chức năng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. Thiết bị cầm tay</b>



 <b><sub>Điện thoại di động/Điện thoại thông minh (Smartphone)</sub></b>
 <sub>Nhỏ gọn, dễ dàng mang theo người</sub>


 <sub>Sử dụng hệ điều hành di động riêng (iOS, Android,…)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>D. Các bộ phận của máy tính để bàn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>D. Các bộ phận của máy tính để bàn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>E. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu năng máy tính</b>



<b><sub>Bộ xử lý trung tâm (CPU)</sub></b>



<b><sub>Bộ nhớ (RAM)</sub></b>



<b><sub>Ổ cứng (HDD)</sub></b>



<b><sub>Tốc độ bus</sub></b>




<b><sub>Bộ xử lý đồ họa (VGA)</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<b>2. Phần cứng</b>



<b>A.</b>

<b>Định nghĩa</b>



<b>B.</b>

<b>Bộ nhớ và lưu trữ</b>



<b>C.</b>

<b>Các thiết bị đầu vào thông thường</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. Định nghĩa</b>



 <sub>Phần  cứng (Hardware)  là  các  bộ  phận  vật  lý  của  máy  tính  như  màn </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>B. Bộ nhớ và lưu trữ</b>



 <b><sub>Các kiểu bộ nhớ</sub></b>


 <b><sub>Bộ nhớ trong</sub></b>


 <sub>Là bộ nhớ nội bộ nằm bên trong thùng máy</sub>


 <i><sub>Bộ nhớ đệm nhanh (Cache Memory)</sub></i>


o Tốc độ truy xuất nhanh
o Thường nằm trong CPU
 <i><sub>Bộ nhớ chính (Main Memory)</sub></i>



<i>o Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên - RAM (Random Access Memory) : Tốc độ </i>
truy cập nhanh, lưu trữ dữ liệu tạm thời (mất đi khi cắt nguồn điện)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>B. Bộ nhớ và lưu trữ</b>



 <b><sub>Các kiểu bộ nhớ</sub></b>


 <b><sub>Bộ nhớ ngồi</sub></b>


 <sub>Là bộ nhớ máy tính gắn bên ngồi thùng máy</sub>


 <sub>Bộ nhớ từ: đĩa cứng, Đĩa mềm,...</sub>


 <sub>Bộ nhớ quang: CD, DVD,...</sub>


 <sub>Bộ nhớ bán dẫn: flash disk, thẻ nhớ...</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>B. Bộ nhớ và lưu trữ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>B. Bộ nhớ và lưu trữ</b>



 <b><sub>Các phương tiện lưu trữ</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C. Các thiết bị đầu vào thông thường</b>



 <b><sub>Chuột</sub></b>


 <b><sub>Bàn phím</sub></b>



 <b><sub>Máy quét</sub></b>


 <b><sub>Cần điều khiển</sub></b>


 <b><sub>Micro</sub></b>


 <b><sub>Bút cảm ứng</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>D. Các thiết bị đầu ra thơng thường</b>



 <b><sub>Màn hình</sub></b>


 <b><sub>Máy in </sub></b>


 <b><sub>Máy chiếu</sub></b>


 <b><sub>Loa </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22


<b>3. Phần mềm</b>



<b>A.</b>

<b>Định nghĩa</b>



<b>B.</b>

<b>Phần mềm hệ điều hành và phần mềm</b>



<b>ứng dụng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

 <sub>Phần mềm (Software) là một tập  hợp các câu lệnh hoặc chỉ thị được viết bằng 1 </sub>



hoặc nhiều ngơn ngữ lập trình theo một trật tự xác định nhằm tạo ra một nhiệm vụ 
hay chức năng hoặc một vấn đề cụ thể nào đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 <b><sub>Phần mềm hệ điều hành</sub></b>


 <sub>Hệ  điều  hành  (Operating  System) là  phần  mềm chạy  trên máy  tính,  dùng  để  điều </sub>


hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài ngun phần mềm trên máy tính


 <sub>Hệ điều hành đóng vai trị trung gian trong việc giao tiếp giữa người sử dụng và phần </sub>


cứng máy tính, cung cấp một mơi trường cho phép người sử dụng phát triển và thực 
hiện các ứng dụng của họ một cách dễ dàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 <b><sub>Phần mềm ứng dụng</sub></b>


 <sub>Phần mềm ứng dụng (Application Software) là loại chương trình có khả năng làm cho </sub>


máy tính thực hiện trực tiếp một cơng việc nào đó người dùng muốn thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 <sub>Bộ cơng cụ Microsoft Office: Word, Excel, PowerPoint,…</sub>
 <sub>Bộ gõ tiếng Việt: Unikey, Vietkey</sub>
 <sub>Trình duyệt web: Google Chrome, Cốc Cốc, Mozilla Firefox,…</sub>
 <sub>Từ điển: Lingoes, Lạc Việt</sub>
 <sub>Quản lý email: Mozilla Thunderbird</sub>
 <sub>Dọn dẹp máy tính: CCleaner</sub>
 <sub>Phần mềm đồ họa: Photoshop, Autocad</sub>
 <sub>Phần mềm điều khiển máy tính từ xa: TeamViewer</sub>
 <sub>Phần mềm đóng băng hệ thống: Deep Freeze</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

27


<b>4. Mạng thơng tin</b>



<b>A.</b>

<b>Các loại mạng</b>



<b>B.</b>

<b>Internet</b>



<b>C.</b>

<b>Intranet & Extranet</b>



<b>D.</b>

<b>Kết nối Internet</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>A. Các loại mạng</b>



 <b><sub>Mạng LAN, WLAN và WAN</sub></b>


 <b><sub>Mạng cục bộ (Local Area Network - LAN)</sub></b>


o Dùng để kết nối các máy tính trong một phạm vi nhỏ 


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>A. Các loại mạng</b>



 <b><sub>Mạng LAN, WLAN và WAN</sub></b>


 <b><sub>Mạng cục bộ không dây (Wireless Local Area Network – WLAN)</sub></b>


o Tên gọi phổ thông : Wifi


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A. Các loại mạng</b>




 <b><sub>Mạng LAN, WLAN và WAN</sub></b>


 <b><sub>Mạng diện rộng (Wide Area Network – WAN)</sub></b>


o Các máy tính được kết nối với nhau dù khoảng cách địa lý tương đối xa


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>A. Các loại mạng</b>



 <b><sub>Máy tính khách/ chủ</sub></b>


 <sub>Hầu hết các mạng có 2 kiểu máy tính : máy chủ & máy khách</sub>


 <sub>Máy khách (Client) : là máy tính mà người dùng ngồi tại đó tương tác trực tiếp</sub>


 <sub>Máy chủ (Server) : lưu trữ tài liệu, gửi và nhận thơng tin từ máy khách</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>A. Các loại mạng</b>



 <b><sub>Mạng ngang hàng</sub></b>


 <sub>Mạng ngang hàng (Peer to Peer – P2P) là mạng mà trong đó khơng có một máy chủ </sub>


độc lập nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>B. Internet</b>



 <b><sub>Internet</sub></b>


 <sub>Internet là mạng máy tính rộng khắp tồn cầu, các máy tính được nối với nhau bằng </sub>



các mạng viễn thơng


 <sub>Bất kỳ máy tính nào có phần mềm, phần cứng và có kết nối với mạng viễn thơng đều </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>B. Internet</b>



 <b><sub>Sử dụng mạng Internet</sub></b>


 <sub>Internet thường được sử dụng phổ biến như một cơng cụ giao tiếp tồn cầu để gửi  e-mail </sub>


hay tin nhắn, chia sẻ hình ảnh hay video, tham gia thảo luận hay viết blog


 <sub>Internet là nguồn tài liệu tham khảo rất tốt, cho phép người dùng tiếp cận với một khối </sub>


lượng thơng tin khổng lồ thuộc bất kỳ lĩnh vực nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>C. Intranet & Extranet</b>



 <b><sub>Intranet</sub></b>


 <sub>Cách thức vận hành giống hệt như mạng Internet</sub>


 <sub>Cho phép giao tiếp và chia sẻ thông tin nội bộ giữa các máy trong một tổ chức</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>C. Intranet & Extranet</b>



 <b><sub>Extranet</sub></b>


 <sub>Một dạng mở rộng của Intranet</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>D. Kết nối với Internet</b>



 <b><sub>Sử dụng mạng điện thoại trong cơng nghệ máy tính</sub></b>


 <sub>Hệ thống điện thoại được phát triển trong thế kỷ XX được gọi là mạng điện thoại cơng</sub>


cộng (PSTN) hay mạng dữ liệu cơng cộng (PSDN)


 <sub> Trước đây, hệ thống này chun dùng để truyền âm thanh dưới dạng tín hiệu tương tự </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>D. Kết nối với Internet</b>



 <b><sub>Kết nối quay số (Dial-up)</sub></b>


 <sub>u cầu máy tính phải quay một số điện thoại đặc biệt để thiết lập kết nối</sub>


 <sub>Có tốc độ truyền thấp và được đo đơn vị Kbps</sub>


 <b><sub>Kết nối băng thơng rộng (Broadband)</sub></b>


 <sub>Dùng để chỉ bất kỳ cơng nghệ nào có tốc độ truy cập internet cao </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>D. Kết nối với Internet</b>



 <b><sub>Tùy chọn trong kết nối internet</sub></b>


 <sub>Một máy tính có thể kết nối với mạng Internet theo nhiều cách khác nhau</sub>


 <sub>Phương pháp được sử dụng có thể phụ thuộc vào sự lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ </sub>



Internet (Internet Service Provider – ISP), chi phí và vị trí địa lý


 <sub>Các loại kết nối quay số phổ biến : </sub>


o Modem 


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>D. Kết nối với Internet</b>



 <b><sub>Tùy chọn trong kết nối internet</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>E. Truyền dữ liệu</b>



 <b><sub>Upload và download</sub></b>


 <sub>Tải lên và tải xuống mơ tả sự truyền file dữ liệu giữa các máy tính được kết nối gián </sub>


tiếp qua mạng internet


 <sub>Tải lên (Upload) : truyền dữ liệu đến một máy tính ở xa</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>E. Truyền dữ liệu</b>



 <b><sub>Tốc độ truyền</sub></b>


 <sub>Là số đo lượng dữ liệu trung bình được truyền giữa hai thiết bị truyền dữ liệu trong </sub>


một giai đoạn thời gian


 <sub>Là tốc độ máy tính có thể gửi và nhận thơng tin qua mạng LAN, WAN hoặc Internet</sub>



 <sub>Tốc độ truyền ảnh hưởng đến tốc độ xuất hiện hiển thị của các trang web và tốc độ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Ơn tập</b>



<b>1. Các khái niệm cơ bản</b>


<b>2. Phần cứng</b>



<b>3. Phần mềm</b>



</div>

<!--links-->

×