Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
Chương 7 Khái niệm cơ bản về tính tốn thiết kế chi tiết máy
1. Độ bền
1.1 Tải trọng
•
Tải trọng khơng đổi: phương, chiều, độ lớn khơng đổi theo thời gian
•
Tải trong thay đổi: ít nhất một trong ba yếu tố trên thay đổi theo thời
gian. Tải thay đổi có thể liên tục hoặc theo bậc
•
Tải va đập
•
Tải danh nghĩa
•
Tải trọng tương đương
•
Tải trọng qui đổi
1.2 Ứng suất
•
Ứng suất tĩnh: giá trị khơng đổi theo thời gian →phá huỷ tĩnh
•
Ứng suất thay đổi: giá trị thay đổi theo thời gian→phá huỷ mõi
1
Cơ học máy
•
TS Phan Tấn Tùng
Chu kỳ ứng suất
5 đặc trưng của 1 chu kỳ ứng suất
σ max τ max
σ min τ min
1. Ứng suất cực đại
2. Ứng suất cực tiểu
3. Ứng suất trung bình
σm =
σ max + σ min
2
τm =
τ max + τ min
Chu kỳ ứng suất
2
4. Ứng suất biên độ
σa =
σ max − σ min
2
τa =
τ max − τ min
2
5. Hệ số tính chất chu kỳ
σ
r = min
σ max
r=
τ min
τ max
2
Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
• Chu kỳ đối xứng σ max = −σ min
τ max = −τ min
r=
σ ,τ
ứng suất tĩnh
σ −1 ,τ −1 ứng suất mõi ứng với chu kỳ đối xứng
•Chu kỳ mạch động dương
σ min
= 0 τ min = 0
r=
σ min
= −1
σ max
σ min
=0
σ max
σ 0 ,τ 0 ứng suất mõi ứng với chu kỳ mạch động dương
3
Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
• Thí nghiệm lập đường cong
mõi
Mẫu thử mõi
Máy thử mõi
4
Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
• Đường cong mõi
σ r :giới hạn mõi dài hạn
N 0 :số chu kỳ cơ sở
N ≥ N 0 :chế độ làm việc dài hạn
N < N 0 :chế độ làm việc ngắn hạn
• Ứng suất mõi
σ N =σr m
N0
= σ lim K L với K L ≥ 1
N
Khi tính ứng suất uốn cho vật liệu thép N 0 = 5.10 6chu kỳ
m = mF = 6 khi HB ≤ 350 và m = mF = 9 khi HB > 350
2.4
(
)
N
=
30
×
HB
Khi tính ứng suất tiếp xúc cho vật liệu thép 0
và m = mH = 6
Giá trị σlim
σ −1F = (0.4 ÷ 0.5)σ b σ 0 F = (1.4 ÷ 1.6)σ −1F
τ −1 = (0.22 ÷ 0.25)σ b τ 0 = 0.3 σ ch
σ −1K = 0.33 σ b
σ 0 K = 0.5 σ b
5
Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
• Số chu kỳ làm việc tương đương
Tải trọng không đổi
N = 60 Lh n
Với Lh: tuổi thọ (giờ)
n : số vòng quay (vg/ph)
Tải trọng thay đổi theo bậc
m'
N LE
⎛ Ti ⎞
⎟⎟ ti ni
= 60∑ ⎜⎜
⎝ Tmax ⎠
Chế độ tải trọng khơng đổi
Khí tính ứng suất uốn cho vật liệu thép
m' = mF = 6 khi HB≤350
m' = mF = 9 khi HB>350
Khí tính ứng suất tiếp xúc cho vật liệu thép
m' =
mH
=3
2
6
Chế độ tải trọng thay đổi theo bậc
Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
Ti : tải trọng chế độ thứ i
ni : số vòng quay chế độ thứ i (vg/ph)
ti : thời gian làm việc chế độ thứ i (giờ)
Tải trong thay đổi liện tục
N LE = K E N
Vớ KE tra bảng 6.14
Chế độ tải trọng thay đổi liên tục
7