Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề cương ôn tập cuối học kỳ I lớp 1 - Giáo án lớp 1 

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.03 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2011</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI KÌ I LỚP 1A NĂM HỌC: 2010-2011</b>
<b>TiÕng viƯt</b>


<b>Ôn tập </b>
<b>I Mục tiêu: </b>


-Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76 .
- ViÕt được từ theo yêu cầu của giáo viên, vần dễ lẫn.


<b>II Đồ dùng dạy – học</b>


GV: Bảng phụ, các âm vần , từ mà HS hay nhầm lẫn.
HS: Bảng, phấn, vở


<b>III Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1/Bài cũ</b>


- Cho học sinh đọc và viết các từ:thác nước, chúc
mừng, ích lợi .


- Cho học sinh viết các từ ngữ trên bảng
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng trong sgk
- Giáo viên nhận xét bài cũ


<b> Tieát 1</b>


<b>Hoạt động 1: Giáo viên giới thiệâu bài ôn tập</b>


*GV giới thiệu bảng ơn có ghi sẵn các tiếng dễ lộn
và cho HS đọc để phân biệt


tủi – tuổi
những – nhẫn
vườn – vường
chiêm – chim
tiêm – tim...


- GV cho HS đọc để phân biệt, GV sửa sai


-GV cho HS tự nêu một số từ mà các bạn hay nhầm
lẫn để phân biệt


-GV đọc cho HS viết bảng con các từ dễ lộn


- bệnh viện, nghiên cứu, thời tiết, tiềm năng , tiêm
chủng, đồng chiêm ...


-Sau mỗi lần HS viết ,GV sửa sai lên bảng.
- GV cho HS viết bài vào vơ ûđiền vần vào chỗ
chấm:bảy t... , quả g..., v... lời ,
tuồn t...


-Đọc cá nhân nối tiếp.
- 3 HS


-Hai học sinh đọc câu ứng dụng
trong sgk.



-Lớp theo dõi nhận xét bạn
*HS đọc các tiếng ở bảng ơn cá
nhân,theo nhóm.


-4-5 hay đọc sai đọc lại.


-Lần lượt nêu VD: cười tươi hay
viết là cừi tưi...


-Học sinh viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV đọc các từ mà HS hay viết sai để các em phân
biệt và viết đúng vào vở


- Cho HS đọc lại các tiếng từ vừa ơn
<b>Tiết 2</b>


<b>Hoạt động 2: Ơn viết</b>


*GV và HS hệ thống lại một số vần mà HS còn hay
viết sai.


- Cho nhắc lại luật chính tả ghi âm đầu là: c, k, ng,
ngh..


<b>3/Củng cố dặn dò</b>


-GV HD học sinh học bài ở nhà, nhận xét tiết học.


-HS viết sai sửa lại.


-HS lấy vở viết bài


bảy t..ám... , quả g.ấc...,
vâng... lời ,


tuồn t.ủi...


-Lắng nghe viết vở.


-Đọc cá nhân trên bảng trong vở
viết.


-Laéng nghe.


-Lần lượt nêu:k,ngh+i,e,ê,iê
- c với các ngun âm cịn lại.
-Lắng nghe.


<b>MƠN TỐN</b>
<b>I/ Ghi lại và học thuộc lòng các bảng cộng, trừ sau.</b>


<b>1/ Bảng cộng từ 3 đến 10</b>



<b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>0+3=3</b>
<b>1+1=2</b>
<b>1+2=3</b>
<b>2+1=3</b>
<b>3+0=3</b>


<b>0+4=4</b>
<b>1+3=4</b>
<b>2+2=4</b>
<b>3+1=4</b>
<b>0+0=4</b>
<b>0+5=5</b>
<b>1+4+5</b>
<b>2+3=5</b>
<b>3+2=5</b>
<b>4+1=5</b>
<b>5+0=5</b>
<b>0+6=6</b>
<b>1+5=6</b>
<b>2+4=6</b>
<b>3+3=6</b>
<b>4+2=6</b>
<b>5+1=6</b>
<b>6+0=6</b>
<b>0+7=7</b>
<b>1+6=7</b>
<b>2+5=7</b>
<b>3+4=7</b>
<b>4+3=7</b>
<b>5+2=7</b>
<b>6+1=7</b>
<b>7+0=7</b>
<b>0+8=8</b>
<b>1+7=8</b>
<b>2+6=8</b>
<b>3+5=8</b>

<b>4+4=8</b>
<b>5+3=8</b>
<b>6+2=8</b>
<b>7+1=8</b>
<b>8+0=8</b>
<b>9+0=9</b>
<b>1+8=9</b>
<b>2+7=9</b>
<b>3+6=9</b>
<b>4+5=9</b>
<b>5+4=9</b>
<b>6+3=9</b>
<b>7+2=9</b>
<b>8+1=9</b>
<b>9+0=9</b>
<b>0+10=10</b>
<b>1+9=10</b>
<b>2+8=10</b>
<b>3+7=10</b>
<b>4+6=10</b>
<b>5+5=10</b>
<b>6+4=10</b>
<b>7+3=10</b>
<b>8+2=10</b>
<b>9+1=10</b>
<b>10+0=10</b>


<b>2/ Bảng trừ từ 3đến 10.</b>



<b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>6-6=0</b> <b>7-6=1</b>
<b>7-7=0</b>


<b>8-6=2</b>
<b>8-7=1</b>
<b>8-8=0</b>


<b>9-6=3</b>
<b>9-7=2</b>
<b>9-8=1</b>
<b>9-9=0</b>


<b>10-6=4</b>
<b>10-7=3</b>
<b>10-8=2</b>
<b>10-9=1</b>
<b>10-10=0</b>


<b>II/ Cho HS làm các bài tập.</b>


Bài luyện tập trang 113, trang 114, 1115, 116, 117, 118, 125, 130, (sách toán).
Các dạng bài tập.


1. Tính.


10 - 3 = 5 + 4 = 9 - 8 = 6 + 4 = 2 + 5 + 2 = 3 + 7 - 3 = 1 + 2 - 1 =
2. Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm.


5...5 6...9 4...3 4 + 5...5 +4 6 -3...2 +1 9 -6 ...3 10...3 5 +2...7


3. Soá?


7 = 3 +.... 9 = 6 +... 10 - 6 =... 6 = 3 +.... 2 + 5 + 2 =... 10 = 6 +....;
4. Viết phép tính thích hợp.


Có: 10 con vịt Coù: 9 quaû cam Có: 7 bông hồng
Bán: 6 con vịt Thêm: 1 quaû cam Cho: 4 bông hồng
Còn:...con vịt Tất cả:...quả cam Còn:...ông hồng


...
<b>Chiều, Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2011</b>


<b> TIẾNG VIỆT</b>
<b>1/ Đọc.</b>


Đọc các bài đã học ở sách giáo khoa và học thuộc lòng các bài thơ .
<b>2/Viết.</b>


<b>a.Đọc cho HS viết:</b>


Bầu rượu, chênh chếch, dịng kênh, kỹ nghệ, cày cấy, nhà tầng, quả gấc, bệnh viện,
ễnh ương(mỗi từ 1 dòng, theo cở chữ ở vở tập viết-cở vừa, cỡ nhỏ.)


<b>a.Viết chữ cái.</b>


Viết các chữ hoa mỗi chữ một trang(nữa trang cỡ nhỏ nữa trang cỡ vừa).
Viết chữ thường.


Mỗi chữ một trang nữa trang cỡ vừa nữa trang cỡ nhỏ.
<b>3. làm bài tập.</b>



1. Điền vần ai hoặc ay?


Gà m..Ù..., m...Ù.. ảnh, bàn t..., vành t..., bắt t..., khuyên t...
2. điền chữ c hoặc k?


...á vàng, thước ...ẻ, lá ...ọ, ...ì cọ, ...ánh tay, ....ẽ hở, ...ì nhơng.
3. điền ng hoặc ngh.


Bé ...ủ, ông ....ỉ trưa, ....ôi nhà, ...ề nông, ....e nhạc,
....ỗng đi trong ...õ, ...é ...e mẹ goïi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

....õ trống, chơi đàn ...i ta. Tủ ....ỗ lim. Đường gồ ...ề, con ...ẹ, ...ánh thóc, ...i
chép


<b>4. Ghép các từ sâu thành câu hồn chỉnh.</b>
Cơ giáo, mẹ hiền, như.


Bác Hồ, kính yêu, chúng em,của.
Lan , học, mơn tốn, giỏi.


Bình , bạn thân, của, Linh, là.
<b>5. Tìm tiếng có chứa.</b>


- 4 tiếng có chứa vần u.
- 3 tiếng có chứa vần iêt
- 4 tiếng có chứa vần uân.
- 5 tiếng có chứa vần uyêt.
<b>6. Viết câu;</b>



Câu có tiếng chứ vần yêu. Câu có tiếng chứa vần ang. Câu có tiếng chứa vần uân...
<b>Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2011</b>


<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>Ơn lại một số kiến thức đã học tờ đầu năm tới nay.</b>
<b>II: Cách tiến hành:</b>


<b>Bài 1: Tính</b>


3 10 3 9 4
+ - + - +
5 4 4 3 6


... ... ... ... ...


<b>Bài 2: </b>


a) Khoanh vào số lớn nhất: 5 , 2 , 8 , 10 , 7.
b) Khoanh vào số bé nhất: 10 , 0 , 9 , 1 , 9.
<b>Bài 3: Viết phép tính thích hợp</b>


Đã có : 5 viên bi
Mua thêm : 3 viên bi


Có tất cả : . . . viên bi ?



<b>Bài 4: Hình bên Có . . . hình vng .</b>
<b>Bài 5: Số ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 6 :Điền > , < , = </b>


6 + 2 ... 9 - 3 7 ... 4 + 2
9 - 4 ... 5 + 0 10 ... 4 + 6


9 - 0 ... 7 + 3 9 – 7 + 6 ... 4 – 4 + 3
<b>Bài 7: Số ?</b>


9 5 2 3


6 9


<b>Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1đ)</b>
Hình bên


Có ... hình tam giác Có ... hình vng


...
<b>Tiếng Việt</b>


<b>ƠN TẬP</b>
<b>Bài 1: Nối:</b>


Bà nội Đầy sao


Bầu trời Nuôi thỏ



Nhà bé Hà Chia quà cho cháu


<b>Bài 2: a.Điền vần: ai hay ay?</b>


<b>- Suối ch...</b> <b>- Gà m...</b>


<b>- Mây b...</b> <b>- Củ c...</b>


<b>b. Điền âm: s hay x?</b>


<b>- Cái ...ô</b> <b>- Củ ...ả</b>


<b>- Cối ...ay</b> <b>- Chú ....ẻ</b>


<b>a. Viết các âm, vần sau: g, kh, ngh, a, ây, uôi.</b>


<i><b>b. Viết các từ ngữ sau: tuổi thơ, nghé ọ, vui chơi( mỗi từ ngữ viết 1 dòng)</b></i>
<b>c. Viết câu sau: Mẹ mới mua cái túi lới.</b>


<b>*Đọc:Đọc thành tiếng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>c/ Đọc thành tiếng câu văn: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên </b>
<b>trời, bướm bay lượn từng đàn.</b>


<b> *Đọc hiểu</b>


Nối cột A với cột B cho phù hợp: (Nối đúng mỗi câu được 0,5 điểm)


<b>A</b> <b>B</b>



<b>Đàn bò</b> <b>giảng bài</b>


<b>Cơ giáo</b> <b>gặm cỏ</b>


<b>Chúng em</b> <b>rì rầm chảy</b>


<b>Con suối</b> <b>vui trung thu</b>


<b>*Viết: Nhìn bảng chép bài:</b>


<b>a. Viết vần :eo, inh, ong, it, iêt, ươm.</b>


<b>b. Viết từ (đàn bướm, dòng kênh, đình làng, bình minh, trái mít, bứt lá.</b>
<b>c. Viết câu </b>


Ai trồng cây


Người đó có tiếng hát
Trong vịm cây


Chim hót lời mê say.
<b>Câu 2 :Điền vần</b>


<i><b>a. an hay ang:</b></i> b.`… ghế; l.`… xóm.
<i><b>b. iên hay yên:</b></i> v….. phấn; …… ngựa


<b>...</b>
<b>Chiều,Thứ 4 ngày 28 tháng 12 nm 2011</b>



<b>Tiếng việt.</b>
<b>ÔN TậP HọC Kì I</b>
<b>I.MụC TIÊU:</b>


Củng cố kĩ năng làm bài thi
<b>II.CáCH TIếN HàNH</b>
<b>I. Đọc</b>


<i><b>1. c thnh ting: </b></i>


a) Đọc thành tiếng các vần :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>tuổi thơ, quả chuông, rừng tràm, làng xúm, nỳi non, Lng</b>
<b>Ti</b>


c) Đọc thành tiếng các câu :


<b>Cá không ăn muối cá ươn</b>


<b>Con cãi cha mẹ trăm ng con h. </b>


<i><b>2. c hiu</b></i>


<b>a) Điền vần ng hay eo :</b>


baùnh ch ...




caùi k...


b) Nối ô chữ cho phù hợp :


<b>Ba khen Lan</b> <b>đi tránh rét.</b>


<b>Đàn chim</b> <b>vì Lan nghe lời ba</b>


<b>mẹ.</b>
<i><b>II. Viết. (Giáo viên đọc cho học sinh viết bài): </b></i>


a) Vần : oi, ua, ong, iêm, uôt, ăn, eo, anh


<i><b>b) Từ ngữ : thành phố, đu quay, trăng rằm, cánh diều</b></i>
<i><b>c) Câu : - Gà mẹ dẫn đàn con ra bói c.</b></i>


<i><b>- Nhà ông em nuôi nhiều chim bồ câu.</b></i>
<i><b>- MĐ mua cho bÐ mét c¸i m d·i.</b></i>


<b>d) Điền vào chỗ chấm:</b>


<b>- ac hay at : cái b... ; đống r...</b>
<b>- c hay k : bỏt ... ơm; que ...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Toỏn.</b>


<b>ÔN TậP HọC Kì I</b>
<b>Bài 1: Viết </b>


a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm


1; 2;...;...;...; 6;...; 8; ………;….…..


b) Theo mÉu


<b> 6 ... ... ... ...</b>
c) ViÕt sè theo mẫu


<b> năm: 5</b> chín:... ; sáu:... mêi:……….
<b>Bµi 2. §óng ghi §, sai ghi S. </b>


a) 4 + 3 = 5


5 + 2 =7


<i><b>Bài 3: Viết các số: 2 ; 8 ; 6 ; 9 ; 1 ; 5 </b></i>
a) Theo thứ tự từ bé đến


lớn:. ...
b) Theo thứ tự từ lớn đến


bÐ: ...
<b>Bµi 4: Sè ? </b>


a) 3 + = 8 b) 9 - = 5
+ 6 = 10 + 2 = 9
<b>Bài 5: Điền > ; < ; = ? </b>


a) 5 + 4 5 b) 8 - 2 2 + 4
9 - 6 3 7 + 2 10 + 0


<b>Bµi 6: TÝnh </b>



4 1 8 10 5


+ + - - +


5 9 3 7 5


...


... ... ... ...
<b>Bµi 7: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? lá cờ


Cho thªm : 5 qun vë
Cã tÊt c¶ :...qun vë ?




b) Điền số và dấu thích hợp để đợc phép tính đúng.


6


10


<b>Bµi 8: </b>


Hình bên có:


a)...hình tam giác
b)...hình vuông



<b>Bài 9:Tớnh: </b>
a/


4 9 5 2 10 1 10


6 3 3 7 8 8 0


…… …… …… …… …… …… ……


b/


10 – 4 + 3 =
………


10 – 5 + 2 =
………


10 + 0 – 4 =
………
6 + 2 – 3 =


………..


7 – 4 + 6 =
………..


8 – 3 + 3 =
………..



<b>Bµi 10:Số? </b>


9 = …….. + 4 3 + …… > 9 – 1 3 + 6 < 7 + ……


10 = 7 + …… 10 – 4 < 7 - …… ….. – 5 > 3 + 1


9 = 10 - ……. …… - 8 = 9 - 1 10 - …… = 8 - 2


<b>Bµi 11:Viết các số: 8; 1; 5; 4; 7; 2. </b>
a/ Theo thứ tự từ bé đến


lớn:


………..


b/ Theo thứ tự từ lớn đến
bé:


………..


<b>Bµi 12:Viết phép tính thích hợp </b>


Lan có: 6 lá cờ Có: 9 quả cam


Hồng có: 4 lá cờ Cho: 4 quả cam


Cịn: ? quả cam
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bµi 13:Trong hình dưới đây </b>



a/ b/


Có …… hình tam giác Có …… hỡnh vuụng


<b>Thứ sáu ngày 30 tháng 12 năm 2011</b>
<b>Toán</b>


<b>Tiếp tục «n b¶ng céng trõ</b>


<b>1/ Bảng cộng từ 3 đến 10</b>



<b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>0+3=3</b>
<b>1+1=2</b>
<b>1+2=3</b>
<b>2+1=3</b>
<b>3+0=3</b>
<b>0+4=4</b>
<b>1+3=4</b>
<b>2+2=4</b>
<b>3+1=4</b>
<b>0+0=4</b>
<b>0+5=5</b>
<b>1+4+5</b>
<b>2+3=5</b>
<b>3+2=5</b>
<b>4+1=5</b>
<b>5+0=5</b>


<b>0+6=6</b>
<b>1+5=6</b>
<b>2+4=6</b>
<b>3+3=6</b>
<b>4+2=6</b>
<b>5+1=6</b>
<b>6+0=6</b>
<b>0+7=7</b>
<b>1+6=7</b>
<b>2+5=7</b>
<b>3+4=7</b>
<b>4+3=7</b>
<b>5+2=7</b>
<b>6+1=7</b>
<b>7+0=7</b>
<b>0+8=8</b>
<b>1+7=8</b>
<b>2+6=8</b>
<b>3+5=8</b>
<b>4+4=8</b>
<b>5+3=8</b>
<b>6+2=8</b>
<b>7+1=8</b>
<b>8+0=8</b>
<b>9+0=9</b>
<b>1+8=9</b>
<b>2+7=9</b>
<b>3+6=9</b>
<b>4+5=9</b>
<b>5+4=9</b>

<b>6+3=9</b>
<b>7+2=9</b>
<b>8+1=9</b>
<b>9+0=9</b>
<b>0+10=10</b>
<b>1+9=10</b>
<b>2+8=10</b>
<b>3+7=10</b>
<b>4+6=10</b>
<b>5+5=10</b>
<b>6+4=10</b>
<b>7+3=10</b>
<b>8+2=10</b>
<b>9+1=10</b>
<b>10+0=10</b>


<b>2/ Bảng trừ từ 3đến 10.</b>



<b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>3-0=3</b>
<b>3-1=2</b>
<b>3-2=1</b>
<b>3-3=0</b>
<b>4-0=4</b>
<b>4-1=3</b>
<b>4-2=2</b>
<b>4-3=1</b>
<b>4-4=0</b>
<b>5-0=5</b>


<b>5-1=4</b>
<b>4-2=3</b>
<b>5-3=2</b>
<b>5-4=1</b>
<b>5-5=0</b>
<b>6-0=6</b>
<b>6-1=5</b>
<b>6-2=4</b>
<b>6-3=3</b>
<b>6-2=4</b>
<b>6-1=5</b>
<b>6-6=0</b>
<b>7-0=7</b>
<b>7-1=6</b>
<b>7-2=5</b>
<b>7-3=4</b>
<b>7-4=3</b>
<b>7-5=2</b>
<b>7-6=1</b>
<b>7-7=0</b>
<b>8-0=8</b>
<b>8-1=7</b>
<b>8-2=6</b>
<b>8-3=5</b>
<b>8-4=4</b>
<b>8-5=3</b>
<b>8-6=2</b>
<b>8-7=1</b>
<b>8-8=0</b>
<b>9-0=9</b>

<b>9-1=8</b>
<b>9-2=7</b>
<b>9-3=6</b>
<b>9-4=5</b>
<b>9-5=4</b>
<b>9-6=3</b>
<b>9-7=2</b>
<b>9-8=1</b>
<b>9-9=0</b>
<b>10-0=10</b>
<b>10-1=9</b>
<b>10-2=8</b>
<b>10-3=7</b>
<b>10-4=6</b>
<b>10-5=5</b>
<b>10-6=4</b>
<b>10-7=3</b>
<b>10-8=2</b>
<b>10-9=1</b>
<b>10-10=0</b>


<b>II/ Cho HS làm các bài tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

...
<b>TiÕng ViƯt</b>


<b>Luyện đọc, viết</b>
<b>1.Đọc.</b>


GV treo bảng chỉ cho cho học sinh đọc trơn.


<b>2. Viết</b>


</div>

<!--links-->

×