Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC LỚP 12 HKII NĂM HỌC 2019-2020 – Trường Trung học Quốc Gia CHU VĂN AN (Trường Bưởi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.82 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
<b>NHÓM HÓA HỌC</b>


<b> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II</b>


<i><b>Mơn: Hố học 12</b></i>
<i><b>Năm học 2019 – 2020</b></i>


A.


<b> Nội dung: </b>
<b>I. Lý thuyết: </b>


Chương V, VI, VII, VIII.


<b>1. Sự ăn mòn kim loại: Khái niệm, các dạng ăn mòn kim loại, chống ăn mòn kim loại,</b>
<b>2. Điều chế kim loại: Nguyên tắc, phương pháp.</b>


<b>3. Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của KL kiềm: Vị trí, tính chất vật lí, tính</b>
chất hóa học, ứng dụng và điều chế.


<b>4. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của KL kiềm thổ: Vị trí, tính chất vật lí,</b>
tính chất hóa học. CaCO3, CaSO4, nước cứng, cách làm mềm nước cứng.


<b>5. Nhơm và hợp chất của nhơm: Vị trí, tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng,</b>
trạng thái tự nhiên Al2O3, Al(OH)3, Al2(SO4)3, nhận biết ion Al3+.


<b>6. Sắt và hợp chất của sắt: Vị trí, tính chất vật lí, tính chất hóa học, trạng thái tự</b>
nhiên. Hợp chất sắt II, hợp chất sắt III.


<b>7. Nhận biết 1 số ion trong dung dịch – Nhận biết 1 số chất khí: Nguyên tắc, nhận</b>


biết 1 số: cation, anion, 1 số chất khí.


<b>II. Một số dạng bài tập lí thuyết và tốn cần lưu ý</b>


- Các bài tập hoàn thành sơ đồ phản ứng, mơ tả và giải thích hiện tượng xảy ra trong thí
nghiệm.


- Các dạng bài tập: kim loại, hỗn hợp kim loại, hỗn hợp oxit, hỗn hợp muối tác dụng với
axit. Hỗn hợp muối tác dụng với bazo…


- Dạng bài tập nhiệt nhôm.


- Dạng bài kim loại tác dụng với dung dịch muối.


- Dạng bài Al và hợp chất Al tác dụng với dung dịch NaOH.


- Dạng kim loại, oxit kim loại tác dụng với HNO3 hoặc H2SO4 đặc nóng.
- Bài tập tính tốn dựa vào cơng thức định luật Faraday.


- Bài tập tính tốn theo phương trình phản ứng, xác định thành phần hỗn hợp..
<b>B. </b>


<b> Một số bài tập minh họa :</b>


<b>Câu 1: Cation R</b>+<sub> có cấu hình electron ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần </sub>
hồn là


<b>A. ơ 20, nhóm IIA,chu kì 4.</b> <b>B. ơ 19, nhóm IB, chu kì 4.</b>
<b>C. ơ 11, nhóm IA, chu kì 3.</b> <b>D. ơ 17, nhóm VIIA, chu kì 4.</b>



<b>Câu 2: Hịa tan hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp gồm Na</b>2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl
dư. Dẫn khí thốt ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa tạo ra là
<b>A. 6,17 gam.</b> <b>B. 8,2 gam.</b> <b>C. 10 gam.</b> <b>D. 11 gam.</b>


<b>Câu 3: Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì</b>
liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 20,6
gam muối khan. Hai kim loại đó là:


<b>A. Sr, Ba.</b> <b>B. Ca, Sr.</b> <b>C. Mg, Ca.</b> <b>D. Be, Mg.</b>


<b>Câu 4: Cho dung dịch Ba(OH)</b>2 dư vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và
Na2CO3 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> A. NaOH và NaClO. </b> <b>B. Na</b>2CO3 và NaClO.
<b> C. NaClO</b>3 và Na2CO3. <b>D. NaOH và Na</b>2CO3.


<b>Câu 6: Sục V lít CO</b>2(đkc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M thu được 9,85 gam kết
tủa.V có giá trị là


<b> A. 1,12 hoặc 3,36 . B. 4,48 hoặc 6,72. C. 2,24 hoặc 3,36. D. 2,24 hoặc 6,72.</b>
<b>Câu 7: Hòa tan một lượng bột sắt vào lượng dư dung dịch HNO</b>3 loãng thu được dung
dịch X (khơng có muối amoni) và hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO.
Lượng sắt đã tham gia phản ứng là:


<b>A. 0,56 gam.</b> <b>B. 0,84 gam.</b> <b>C. 2,80 gam.</b> <b>D. 1,40 gam.</b>


<b>Câu 8: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na</b>2O và
Al2O3; Na và Al2O3; Ba và Al; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hồn toàn trong
nước là



<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 9. Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dung dịch HCl?</b>


<b>A. Zn.. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Ag. </b> <b>D. Hg.</b>


<b>Câu 10: Tính chất đăc trưng của kim loại là tính khử vì</b>


<b>A. ngun tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngồi cùng.</b>
<b>B. ngun tử kim loại có năng lượng ion hố nhỏ.</b>


<b>C. kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền.</b>
<b>D. nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn. </b>


<b>Câu 11: Cho dung dịch Fe</b>2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho
dung dịch CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra,
dãy gồm các ion kim loại được sắp xếp theo chiều tính oxi hố giảm dần là


<b>A. Cu</b>2+<sub>; Fe</sub>3+<sub>; Fe</sub>2+<sub>. </sub> <b><sub>B. Fe</sub></b>3+<sub>; Cu</sub>2+<sub>; Fe</sub>2+<sub>.</sub>
<b>C. Cu</b>2+<sub>; Fe</sub>2+<sub>; Fe</sub>3+<sub>. </sub> <b><sub>D. Fe</sub></b>2+<sub>; Cu</sub>2+<sub>; Fe</sub>3+<sub>.</sub>


<b>Câu 12: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách</b>
nào sau đây?


<b>A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hồ tương ứng có vách ngăn.</b>
<b>B. Dùng H</b>2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
<b>C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.</b>
<b>D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.</b>


<b>Câu 13: Cho dung dịch Ca(OH)</b>2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ



<b>A.có kết tủa trắng.</b> <b>B. có bọt khí thốt ra. </b>
<b>C. có kết tủa trắng và bọt khí. </b> <b>D. khơng có hiện tượng gì.</b>


<b>Câu 14: Dưới đây là những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại kẽm, niken, thiếc,</b>
đồng. Nếu các vật này đều bị sây sát sâu đến lớp sắt thì sắt bị ăn mịn chậm nhất ở vật
nào?


<b>A. Sắt tráng kẽm. </b> <b>B. Sắt tráng thiếc. </b>
<b>C. Sắt tráng niken.</b> <b>D. Sắt tráng đồng.</b>


<b>Câu 15: Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là</b>
<b>A. 4AgNO</b>3 + 2H2O

  

dpdd

4Ag + O2 +4HNO3


<b>B. 2CuSO</b>4 + 2H2O

  

dpdd

2Cu + O2 +2H2SO4
<b>C. 2MCl</b>n

  

dpnc

2M + nCl2


<b>D. 4MOH </b> dpnc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16: Khi điện phân dung dịch CuCl</b>2 bằng điện cực trơ trong một giờ với cường độ
dòng điện 5 ampe. Khối lượng đồng giải phóng ở catot là


<b>A. 5,969 gam. </b> <b>B. 5,5 gam. </b> <b>C. 7,5 gam. </b> <b>D. 7,9 gam.</b>
<b>Câu 17: Để bảo quản các kim loại kiềm cần</b>


<b>A. ngâm chúng trong nước.</b> <b>B. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.</b>
<b>C. ngâm chúng trong etanol nguyên chất.</b> <b>D. ngâm chúng trong dầu hoả.</b>


<b>Câu 18: Ion Na</b>+<sub> bị khử trong phản ứng nào dưới đây?</sub>



<b>A. 4Na + O</b>2  2Na2O. <b>B. 2Na + 2H</b>2O  2NaOH + H2.
<b>C. 2NaCl  2Na + Cl</b>2. <b>D. 2Na + H</b>2SO4  Na2SO4+H2.


<b>Câu 19: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường</b>
tạo dung dịch kiềm


<b>A. Na, K, Mg, Ca. </b> <b>B. Be, Mg, Ca, Ba.</b>


<b>C. Ba, Na, K, Ca. </b> <b>D. K, Na, Ca, Zn. </b>


<b>Câu 20: Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na</b>2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng
không thay đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng của mỗi chất trong
hỗn hợp đầu là


<b>A. 63% và 37%. </b> <b>B. 16% và 84%.</b>


<b>C. 84% Và 16%. </b> <b>D. 21% Và 79%.</b>


<b>Câu 21: Dung dịch X chứa các ion Na</b>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Phải dùng dung dịch</sub>
chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub> ra khỏi dung dịch X.</sub>


<b>A. K</b>2CO3. <b>B. NaOH. </b> <b>C. Na</b>2SO4. <b>D. AgNO</b>3.


<b>Câu 22: Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang</b>
động và sự xâm thực của nước mưa với đá vôi?


<b>A. CaCO</b>3 + H2O +CO2  Ca(HCO3)2.
<b>B. Ca(HCO</b>3)2  CaCO3 + H2O+CO2.
<b>C. CaCO</b>3 + 2HCl  CaCl2+H2O+CO2.
<b>D. CaCO</b>3



0


<i>t</i>


  CaO + CO2.


<b>Câu 23: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?</b>
<b>A. Gây ngộ độc nước uống.</b>


<b>B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.</b>


<b>C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực</b>
phẩm.


<b>D. Gây hao tổn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn</b>
nước.


<b>Câu 24: Để phân biệt 2 khí CO</b>2 và SO2, có thể dùng


<b>A.nước vơi trong.</b> <b> B. nước brom.</b> <b> C. dung dịch NaOH.</b> <b>D. dung dịch HCl.</b>
<b>Câu 25: Nung đến hoàn toàn 20 gam quặng đơlơmit (MgCO</b>3.CaCO3) thốt ra 5,6 lít khí
(ở 00<sub>C và 0,8 atm). Hàm lượng % (MgCO</sub>


3.CaCO3) trong quặng là


<b>A. 80%. </b> <b>B. 75%. </b> <b>C. 90%. </b> <b>D. 92%.</b>


<b>Câu 26: Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO</b>2 và 68,64% CO về thể tích đi qua 100
gam dung dịch Ca(OH)2 7,4% thấy tách ra m gam kết tủa. Giá trị của m là



<b>A. 10. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 12.</b>


<b>Câu 27: So sánh thể tích khí H</b>2 (1) thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch
NaOH và thể tích khí N2 (2) duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al trên tác dụng với
dung dịch HNO3 loãng dư thấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. (1) bằng (2). </b> <b>D. (1) gấp 2,5 lần (2).</b>
<b> Câu 28: Công thức của thạch cao sống là:</b>


<b>A. CaSO</b>4.2H2O. <b>B. CaSO</b>4.H2O. <b>C. 2CaSO</b>4.H2O. <b>D. CaSO</b>4.


<b>Câu 29: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe</b>2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm
sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của
m là


<b>A. 0,540. </b> <b>B. 0,810. </b> <b>C. 1,080. </b> <b>D. 1,755.</b>


<b>Câu 30: Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO</b>2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng
độ aM, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là


<b>A. 0,032.</b> <b>B. 0,048.</b> <b>C. 0,06.</b> <b>D. 0,04.</b>


<b>Câu 31: Có ba chất: Mg, Al, Al</b>2O3. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là


<b>A. dung dịch HCl. </b> <b>B. dung dịch NaOH.</b>


<b>C. dung dịch HNO</b>3. <b>D. dung dịch CuSO</b>4.


<b>Câu 32: Dung dịch muối FeCl</b>3<b> không tác dụng được với kim loại nào dưới đây?</b>



<b>A. Zn. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Ag.</b>


<b>Câu 33: Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có </b>
hồ tan những chất nào sau đây?


<b>A.Ca(HCO</b>3)2, MgCl.<b> B.Ca(HCO</b>3)2, Mg(HCO3)2.
<b>C.Mg(HCO</b>3)2, CaCl2. <b>D.MgCl</b>2, CaSO4.


<b>Câu 34: Khử 4,8 gam một oxit kim loại ở nhiệt độ cao cần 2,016 lít hiđro (đktc). Kim</b>
loại thu được đem hoà tan hết trong dung dịch HCl thốt ra 1,344 lít khí (đktc). Cơng
thức hố học của oxit kim loại là


<b>A. CuO. </b> <b>B. MnO</b>2. <b>C. Fe</b>3O4. <b>D. Fe</b>2O3.


<b>Câu 35: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch HNO</b>3 loãng thu được 3,584 lít khí NO
(đktc) và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị m là


<b>A. 43,8.</b> <b>B. 42,6.</b> <b>C. 46,86.</b> <b>D. 31,8.</b>


<b>Câu 36: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na</b>2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung
dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là


<b>A. Ba(AlO</b>2)2 và Ba(OH)2. <b>B. NaOH và Ba(OH)</b>2.


<b>C. NaAlO</b>2. <b>D. NaOH và NaAlO</b>2.


<b>Câu 37: Đốt 12,8 gam đồng trong khơng khí thu được chất rắn X. Hồ tan chất rắn X</b>
trên vào dung dịch HNO3 0,5M thu được 448 ml khí NO (đktc). Khối lượng chất rắn X là



<b>A. 15,52 gam. </b> <b>B. 10,08 gam. </b> <b>C. 16 gam. </b> <b>D. 24 gam.</b>


<b> Câu 38: Cho 19,2 gam Cu vào 1 lít dung dịch gồm H</b>2SO4 0,5M và KNO3 0,2M thấy giải
phịng khí NO. Thể tích khí NO ở đktc thốt ra là


<b>A. 1,12 lít. </b> <b>B. 2,24 lít. </b> <b>C. 4,48 lít. </b> <b>D. 3,36 lít.</b>


<b>Câu 39: Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO</b>3 lỗng, dư thu được 4,48
lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại M là


<b>A. Mg. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Zn.</b>


<b>Câu 40: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO</b>3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít
dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82
gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau
khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×