Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án tổng hợp các môn lớp 3 Tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày 3 tháng 9 năm 20...</b></i>
<b>Mĩ thuật </b>


<b>Thầy Tùng dạy </b>




<b>---TOÁN</b>


<b>Tiết 11 ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Tính được độ dài đường gấp khúc , chu vi hình tam giác , chu vi hình tứ giác .


<b>II</b>


<b> . Đồ dùng VBT , SGK</b>
<b>II. Lên lớp</b>


<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1/ Ổn định : (1’)</b>


<b>2/ KTBC: (3’)</b>


Gọi 2 HS lên bảng tính:
5x6+227; 40:8+206
GV nhận xét .


<b>3/ Bài mới : (33’)</b>


<b>a.Gtb: GV nêu mục tiêu bài học. </b>


<b>b.Hướng dẫn học sinh ôn tập :</b>


<b>Bài 1: Củng cố lại cách tính độ dài</b>
<b>đường gấp khúc .</b>


-Giáo viên gọi 2 em lên bảng giải toán .


GV cho HS nhận xét


<b>Bài 2 : GV cho HS nêu yêu cầu.</b>


Học sinh ôn lại cách đo độ dài đoạn
thẳng .


GV cho HS nhận xét


<b>Bài 3 : Yêu cầu HS thảo luận theo</b>


nhóm để trả lời .


4/ Củng cố – Dặn dò (2’)
- Về làm bài 4.


GV hệ thống lại bài và nhận xét tiết học.


- HS lên bảng thực hiện .


2 học sinh giải bài toán .


<b>Giải :</b>



a) Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
34 + 12 + 40 =(86 cm )


<i><b>Đáp số : 86 cm</b></i>


b) Chu vi hình tam giác MNP là :
34 + 12 + 40 = 86 cm)
Đáp số :86cm
-Đo độ dài các cạnh hcn.


AB = 3cm; BC = 2 cm, DC = 3cm;
AD =2c, từ đó tính chu vi hình chữ
nhật .


Chu vi hình chữ nhật ABCD là;
3 + 2+ 3+ 2 = 10 (cm )
Đáp số : 10 cm
-Có 5 hình vng


-Có 6 hình tam giác


<b></b>
<b>---Tập đọc - kể chuyện </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


<b> Tập đọc (tiết 5)</b>


- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc phân


biệt lời nhân vật với lời người dẫn chuyện .


- Hiểu ýnghĩa câu chuyện:Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau


<b> </b>


<b> Kể chuyện (tiết 3)</b>
<b> - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý .</b>


<b> </b>


<b> Kĩ năng sống : </b>


- Kiểm soát cảm xúc
- Tự nhận thức


- Giao tiếp : ứng xử văn hoá.


<b>II/ Chuẩn bị: SGK </b>
<b>III/ Lên lớp: </b>


T p đ cậ ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<b>A- Bài cũ.(4’)- Gọi HS đọc bài "Cô giáo tí</b>


hon" và trả lời câu hỏi 2,3 SGK:
- GV ghi điểm.



<b>B- Bài mớùi.</b>


<b>1- Giới thiệu chủ điểm và bài đọc.(2’)</b>


- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát.


<b>2- Luyện đọc.(30’)</b>


a) GV đọc mẫu toàn bài


b) Hướng dẫn đọc,kết hợp giải nghĩa từ.
* Đọc từng câu.


* Đọc từng đoạn trước lớp.
- Giải nghĩa từ: bối rối, thì thào.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu HS đọc.


<b>3- Hướng dẫn tìm hiểu bài.(12’)</b>


+ Chiếc áo len của bạn Hồ đẹp và tiện lợi
như thế nào?


+ Vì sao Lan dỗi mẹ?


GV nêu câu hỏi SGK.


+ Nội dung của câu chuyện là gì?


* GD kĩ năng sống cho học sinh



<b>4- Luyện đọc lại.( 8’ ) - Gọi HS đọc bài</b>


- Yêu cầu phân vai đọc theo nhóm.


- Gọi các nhóm lên bảng thi đọc bài.


- GV nhận xét tuyên dương nhóm đọc hay
(đọc đúng, thể hiện được tình cảm)


- 2 HS lên bảng đọc+TLCH.
- Lớp theo dõi nhận xét.


- Quan sát tranh.


- HS lắng nghe.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.
- HS đọc chú giải ở SGK.
- HS đọc theo bàn.


- Hai nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh
đoạn 1,4. 2 HS tiếp nối nhau đọc đoạn 3,4.


- Áo màu vàng, có dây kéo ở giữa, có mũ để
đội, ấm ơi là ấm.


- Vì mẹ nói rằng khơng thể mua chiếc áo đắt


tiền như vậy.


- HS trả lời.


- Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu,
quan tâm đến nhau.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc tồn bài.


- Đọc theo nhóm (4 em) phân vai: người dẫn
chuyện, Lan, Tuấn, Mẹ.


- Ba nhóm thi đọc theo vai.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay
nhất.


<b> </b> K chuy n(17’)ể ệ


<b>1 - GV nêu nhiệm vụ : Dựa vào câu hỏi gợi ý - HS lắng nghe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

SGK, kể lại từng đoạn theo lời của Lan.


<b>2- Hướng dẫn kể từng đoạn.</b>


a) Giúp HS nắm được nhiệm vụ.
- Gọi HS đọc đề và các gợi ý.
b) Kể mẫu đoạn 1.


- Yêu cầu HS kể mẫu.


GDKNS


c) Yêu cầu từng nhĩm HS tập kể.
Kể từng đoạn trong nhĩm .


d) Yêu cầu HS kể trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>* Củng cố, dặn dò.(3’)</b>


- Câu chuyện trên giúp em hiểu ra điều gì?
- Về tập kể cho người thân nghe.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


HS nhìn gợi ý trên bảng kể lại đoạn 1
Từng nhĩm HS kể cho nhau nghe .


Từng nhĩm thi kể trước lớp.
Cả lớp nhận xét, bình chọn .


Giận dỗi mẹ là không nên….


<b></b>
<b>---Thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 20...</b>


<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b> Tiết 3 GIỮ LỜI HỨA (T1)</b>
<b>I.</b>



<b> MỤC TIÊU</b>


-Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa.
- Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người .
- Quý trọng những người biết giữu lời hứa.


* Kĩ năng tự tin mình cĩ khả năng thực hiện lời hứa.


* Kĩ năng thương lượng với người khác để thực hiện được lời hứa của mình .


<b>II- TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN.</b>


- VBT


III- CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U.Ạ Ọ Ủ Ế


<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<b>B- Bài mới.(32’)</b>


1- Giới thiệu bài: Ghi đề bài.(1’)
2- Các hoạt động.


a)HĐ1:Thảo luận truyện"Chiếc vòng bạc".
- GV kể chuyện (minh hoạ tranh).


- Yêu cầu HS kể chuyện.


+ Bác Hồ đã làm gì khi gặp lại em bé sau 2 năm
đi xa,? Việc làm đó thề hiện đều gì?



+ Em bé và mọi người cảm thấy thế nào trước
việc làm của Bác?


+ Qua câu chuyện trên, em rút ra điều gì?


<i>- GV kết luận: SGK</i>


b) HĐ2: Xử lý tình huống.


- Chia lớp thành 4 nhóm, y/c mỗi nhóm thảo
luận, xử lý 1 trong 2 tình huống SGK.


- u cầu đại diện nhóm trình bày.


- Nhắc lại đề bài.


- HS lắng nghe.
- 1 HS kể.


+ ... trao cho em chiếc vòng bạc ,đã giữ đúng
lời hứa.


+... cảm động rơi nước mắt.


+... cần phải giữ đúng lời hứa.
- HS lắng nghe.


- HS ngồi theo nhóm-thảo luận tình huống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đại diện nhóm trình bày.


- GV chốt:- Cần phải giữ lời hứa vì giữ lời hứa là
tự trọng và tơn trọng người khác.


c) HĐ 3: Tự liên hệ.


<b>* GDKNS- GV nêu yêu cầu ở kĩ năng sống để</b>
<b>hs liên hệ.</b>


3.Củng cố, dặn dò(3’)-GV hệ thống bài-Dăn
dò-Nhận xét tiết học.


bổ sung.


- HS lắng nghe.


- HS tự liên hệ về trách nhiệm và việc làm của
mình.


<b></b>
<b>---CHÍNH TẢ (nghe –viết)</b>


<b>Tiết 5 CHIẾC ÁO LEN</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Nghe viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức văn xuôi .
- Làm đúng bài tập 2 a / b .


- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng ( BT3)



<b>II/ Chuẩn bị :</b> Vở thực hành chính tả


<b>III/ Lên lớp :</b>


<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1/ Ổn định : (1’)</b>


<b>2/ KTBC : (2’)</b>


-Giáo viên đọc học sinh viết các từ khó:
xào rau; sà xuống.


-Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


<b>3/ Bài mới : (33’)</b>


<b>a.Gtb: GV nêu mục tiêu bài học.</b>
<b>b.Hướng dẫn viết bài:</b>


-Giáo viên đọc bài viết ( đoạn 4)
? Vì sao Lan ân hận ?


? Lời Lan muốn nói với mẹ được đặt
trong dấu câu gì ?


-Giáo viên HD HS viết từ khó dễ lẫn:
- Nằm, cuộn trịn, chăn bông, xin lỗi .
+ Giáo viên đọc bài .



+ Giáo viên đọc lại bài .


+ Giáo viên thu một số bài chấm điểm


<b>c.Hướng dẫn làm bài tập :</b>


<b>Bài 2 : Điền tr \ ch vào chỗ trống</b>


Gv nhận xét .


<b>Bài 3: Viết vào vở những chữ và tên</b>
<b>còn thiếu.</b>


<b>4/ Củng cố – dặn dò (1’)</b>


GV hệ thống lại bài và nhận xét tiết học


-2 Học sinh lên bảng viết - lớp viết
bảng con.


-Vì em đã làm cho mẹ phải buồn lo.
-Sau dấu hai chấm và trong dấu ngoặc
kép .


- Học sinh lên bảng viết .
- Học sinh viết bài vào vở.
-Học sinh dò bài sửa lổi.
- Học sinh nộp bài.


-Lớp làm vào VBT



a/ Cuộn tròn; chân thật; chậm trễ .
-HS tiếp tục lên bảng sửa bài ở bảng
lớp tên của 19 chữ đã học .




<b>---TOÁN</b>


<b> Tiết 12 ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Biết giải tốn về “nhiều hơn, ít hơn”


- Biết giải bài toán về “hơn kém nhau một số đơn vị” .
II/ Chuẩn bị : SGK , VBT


III/Lên lớp :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>


A- Bài cũ.(4’)-HS lên bảng làm bài4 SGK
- Nhận xét, sửa bài.


B- Bài mới.(33’)


1) Giới thiệu bài: Ghi đề bài(1’)
2) Hướng dẫn HS ôn tập



Bài 1:- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ tóm tắt.


-Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2.


- Yêu cầu HS laøm baøi.


- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3.


Tóm tắt. 7 quả
Hàng trên :


Hàng dưới: ? quả
5 quả


- Nhận xét, chữa bài.
b) Tóm tắt:


19baïn


Nữ ? bạn
Nam


16 bạn
- Nhận xét, chữa bài.


3- Củng cố, dặn dò.(3’)-GV hệ thống bài.


- Nhận xét tiết học.


- HS lên bảng.


Nhắc lại đề bài.


Tóm tắt: 230caây


Đội I: 90 cây
Đội II:


? caây


- 1 HS làm trên bảng. Cả lớp làm nháp.
Bài giải


Số cây đội 2 trồng được là:
230 + 90 = 320 (cây).


Đáp số: 320 cây
Bài giải


Số lít xăng cửa hàng bán trong buổi
chiều:


635 - 128 = 507 (lít)


Đáp số: 507 lít xăng
- 1 HS lên bảng, lớp vở.



Bài giải


Số cam ở hàng trên nhiều hơn số cam ở
hàng dưới là: 7 - 5 = 2 (quả)


Đáp số 2 quả cam


- 1 HS lên bảng, lớp vở.
Bài giải


Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là:
19 - 16 = 3 (bạn)


Đáp số 3 bạn.


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I- MUÏC TIÊU</b>


- Biết ngắt nhịp giữa các dịng thơ nghỉ hơi đúng sau mỗi dịng thơ và các khổ thơ.
- Hiểu được tình cảm yêu thương, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà.
- Học thuộc lòng bài thơ.Trả lời các câu hỏi trong bài.


<b></b>


<b> ĐỒ DÙNG SGK.</b>


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>



A- Bài cũ.(4’)- Yêu cầu HS tiếp nối nhau
kể lại truyện "Chiếc áo len" theo lời Lan.
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì?


- Nhận xét, ghi điểm.
B- Bài mới.(33’)


1- Giới thiệu bài: Ghi đề bài.(1’)
2- Luyện đọc.


a) GV đọc bài thơ


b) Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
* Đọc từng dòng thơ.


* Đọc từng khổ thơ trước lớp.


<i>- Giải nghĩa từ: thiu thiu.</i>


* Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
* Đọc đồng thanh.


3- Tìm hiểu bài.


+ Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì?
+ Cảnh vật trong nhà, ngồi vườn như thế
nào?


+ Bà mơ thấy gì?



+ Vì sao có thể đốn bà mơ như vậy?


+ Qua bài thơ, em thấy tình cảm của cháu
đối với bà như thế nào?


4- Học thuộc lòng.


- HD HS học thuộc lòng từng khổ-cả bài.
- Yêu cầu thi đọc thuộc lịng.


- GV theo dõi, nhận xét.


5-Củng cố,dặn dò(3’).-GV hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS lên bảng, mỗi HS kể 2 đoạn và trả
lời câu hỏi.


- Nhắc lại đề bài.


- HS laéng nghe.


-HS tiếp nối đọc 1em 2 dòng thơ(2 -3 lượt).
- HS tiếp nối đọc từng khổ thơ.


- HS đọc chú giải SGK.
- HS đọc theo nhóm bàn.
- 4 nhóm đọc tiếp nối (ĐT).
- Cả lớp đọc ĐT cả bài thơ.



- Quạt cho bà ngủ.


- Mọi vật đều im lặng như đang ngủ: ngấn
nắng ngủ thiu thiu trên tường………


- Thấy cháu quạt hương thơm tới.


VD: Vì bà yêu cháu và yêu ngôi nhà của
mình.


-... cháu rất hiếu thảo, yêu thương, chăm
sóc baø.


- HS đọc đồng thanh: lớp, dãy bàn, tổ.
- 4 HS của 4 nhóm tiếp nối đọc 4 khổ thơ.
- 3 HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.


- Cả lớp bình chọn người thắng cuộc.


<b>Th</b>


<b> ể dục </b>
<b>Cô HÀ dạy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 20...</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 3 SO SÁNH . DẤU CHẤM</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>



-Tìm được những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn (BT1).
-Nhận biết được các từ chỉ sự so sánh (BT2).


-Đặt đúng dấu chấm vào chổ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa chữ đầu câu .


<b>II/ Chuẩn bị : VBT</b>
<b>III/ Lên lớp :</b>


<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1/Ổn định : (1’)</b>


<b>2/KTBC : (2’)</b>


Gọi HS đặt câu cho phần gạch chân


<b>Chúng em là măng non của đất nước .</b>
<b>Giáo viên nhận xét, ghi điểm .</b>


3/ Bài mới : (33’)


<b>a. Gtb: Nêu mục tiêu bài .</b>
<b>b/ Hướng dẫn làm bài tập .</b>


*Bài 1:


GV yêu cầu HS tìm các hình ảnh so
sánh ở BT1 sgk /24.


-GV cùng HS nhận xét và chốt lại bài
có lời giải đúng .



GV nhận xét .


<b>Bài 2: GV yêu cầu HS lên bảng ghi lại</b>


các từ chỉ sự so sánh ở BT1
-GV nhận xét .


<b>Bài 3: Yêu cầu HS làm bài theo nhóm </b>


Điền dấu chấm và viết hoa các chữ đầu
câu


-GV nhận xét .


4/ Củng cố – Dặn dò (2’)


GV hệ thống lại bài và nhận xét tiết học.


- 1 Học sinh lên bảng làm bài tập, một
em làm một bài .


-Ai là măng non của đất nước ?


*HS làm bài.


a/ Mắt hiền sáng tựa vì sao .


b/ Hoa xao xuyến nở như mây từng
chùm .



c/ Trời là cái tủ ướp lạnh / Trời là cái
bếp lị nung .


d/ Dịng sơng là một đường trăng lung
linh dát vàng


* Lớp làm vào VBT : tựa, như, là, là
là.


- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.


<b></b>
<b>---TỐN (Tiết 13 ) </b>


<b>XEM ĐỒNG HỒ</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


<b>- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 .</b>
<b>II/ Đồ dùng : Bộ Đồ dùng dạy toán </b>


<b>III/ Lên lớp :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B- Bài mới.(34’)</b>


<b>1) Giới thiệu bài: Ghi đề bài.(1’)</b>
<b>2)Ôn tập về xem đồng hồ.</b>



- Cho quan sát tranh vẽ đồng hồ SGK.
* Đồng hồ 1+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?
* Đồng hồ 2:


* Đồng hồ 3:


Khi xem giờ cần quan sát kỹ vị trí các kim
đồng hồ.


<b>3- Thực hành.</b>


Bài1.-GV gợi ý cho HS xem đồng hồ A.
- Gọi HS nêu thời gian trên các đồng hồ còn
lại.


Bài2:Tổ chức HS quay kim đồng hồ nhanh.
- Phát cho các nhóm (bàn) mỗi nhóm 1 chiếc
đồng hồ bằng bìa và u cầu thực hiện bài 2.
Bài 3: - Yêu cầu HS quan sát hình và nêu số
giờ, số phút tương ứng.


- Nhận xét, chữa bài.


<b>4- Củng cố, dặn dò.(3’)</b>


- Yêu cầu HS về lyện tập xem đồng hồ.
- Nhận xét tiết học.


- HS nhắc lại đề bài.



- HS quan sát.
- 8 giờ 5 phút.


- HS nêu: 8 giờ 15 phút.


- Đồng hồ chỉ 8 giờ 30 phút.(8 giờ rưỡi)
- Kim dài chỉ phút. Kim ngắn chỉ giờ.


- 4 giờ 5 phút.


- HS trả lời, HS khác nhận xét.
B. 4 giờ 10 phút .C. 4 giờ 25 phút.
D. 6 giờ 15 phút .E. 7 giờ 30 phút.
- Các nhóm thực hành trên đồng hồ.
- Đại diện nhóm lên bảng thực hiện.
- Nhóm khác nhận xét.


- Nêu số giờ, số phút ở mỗi đồng hồ.
- HS nêu:


A. 5 giờ 20 phút. B. 9 giờ 15 phút.
C. 12 giờ 35 phút. D. 14 giờ 5 phút.




<b>---TẬP VIẾT (Tiết 3 ) </b>
<b>ÔN CHỮ HOA B</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>



- Viết đúng cữ hoa B (1dòng), H, T (1 dòng ).


- Viết đúng tên riêng Bố Hạ (1dòng ) . Viết câu ứng dụng : “Bõ̀u ơi thơng lấy bí
cùng .Tuy rằng khác giống nhng chung một giàn” bằng cỡ chữ nhỏ


<b>II/Chuẩn bị :</b>


-Mẫu chữ viết hoa B .


-Vở tập viết, bảng con, phấn.
III/ Lên lớp :


<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1/ Ổn định : (1’)
2/KTBC : (2’)


-Gọi HS viết : Âu Lạc, ăn quả.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .


<b> 3/ Bài mới: (30’)</b>


<b>a.Gtb: Nêu mục tiêu bài .</b>


<b>b/ Hướng dẫn viết trên bảng con :</b>
<b>* Hướng dẫn luyện viết chữ hoa </b>


Tìm các chữ hoa ù trong bài : B, H, T


-HS thực hiện



- 2 học sinh nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ.


B/ Luyện viết từ ứng dụng( tên riêng )
- GV giới thiệu địa danh Bố Hạ


<b>Bố Hạ .</b>


*Luyện viết câu ứng dụng :


- GV giải nghĩa nội dung câu tục ngữ.
- Yêu cầu HS viết bảng con.


* Giáo viên nêu yêu cầu HS viết vào vở
tập viết :


Viết con chữ B: 1 dòng


Viết các con chữ H và T : 1 dòng
Viết tên riêng BốHạ : 2 dòng
Viết câu tục ngữ : 2 lần .


- Nhắc nhở tư thế ngồi và cầm bút
- GV chấm vở và nhận xét .


<b>4/ Củng cố – dặn dò : (2’)</b>



GV hệ thống lại bài và nhận xét tiết học.


- Học sinh viết chữ B và chữ H, T,
trên bảng con .


- HS theo dõi.


HS đọc và viết từ ứng dụng:Bố Hạ


Học sinh đọc câu ứng dụng


Học sinh tập viết trên bảng con các
chữ : Bầu; Tuy .


Học sinh viết vào vở tập viết .




<b>---Anh văn </b>
<b> Cơ Thu dạy </b>


<b></b>
<b>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<i><b>Tiết 5: BỆNH LAO PHỔI</b></i>
<b>I- MỤC TIÊU: </b>


- HS biết cần tiêm phịng lao ,thở khơng khí trong lành ,ăn đủ chất để phòng bệnh lao
phổi.



-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin : Phân tích và xử lí thơng tin để biết được ngun
nhân đường lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. SGK</b>


<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<b>A- Bài cũ.(4’)</b>


- Kể tên các bệnh đường hô hấp?
- Nguyên nhân,cách đề phòng bệnh?
* GV nhận xét, đánh giá.


<b>B- Bài mới.(30’)</b>


<b>1 - Giới thiệu bài : Ghi đề bài.(1’)</b>


<b>2 - Các hoạt động . </b>


<b>a) Hoạt động 1: Làm việc với SGK.</b>


- GV yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các
bạn trong nhóm quan sát các hình 1,2,3,4,5
và làm việc theo trình tự sau:


- u cầu các nhóm thảo luận câu hỏi SGK.


- 2 HS trả lời – Lớp nhận xét.



- Nhắc lại đề bài.


- Nhóm trưởng điều hành tổ thực hiện theo
yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>b) Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b>


- GV yêu cầu HS quan sát H13-SGK, liên
hệ thực tế để thảo luận.


* Kết luận:- Lao là bệnh truyền nhiễm do vi
khuẩn lao gây ra…………


<b>c) Hoạt động 3: Đóng vai.</b>


- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Yêu cầu các nhóm lên trình diễn.


* Kết luận: Khi bị sốt, mệt mỏi, ta cần phải
nói ngay với bố mẹ để bố mẹ đưa đi
khám………


3-


<b> Củng cố, dặn dò .(3’)- Yêu cầu HS đọc</b>


mục bạn cần biết T13 SGK.
- Nhận xét tiết học.



- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận. Mỗi nhóm 1 câu. Các nhóm khác bổ
sung.


-HS quan sát H13-SGK, liên hệ thực tế để
thảo luận.


- Các nhóm phân vai và tập thử.


- Các nhóm lên trình diễn. Nhóm khác nhận
xét.


<b></b>
<b>---Thứ năm ngày 6 tháng 09 năm 20...</b>


<b>Âm nhạc (tiết 3)</b>
<b>Học Hát: BÀI CA ĐI HỌC</b>
<i><b>(Nhạc và lời: Phan Trần Bảng)</b></i>
<b>I. Mục tiêu </b>


<b>- Biết hát theo giai điệu và lời 1</b>


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát .


<b>II. Chuẩn bị của GV</b>


Nội dung bài hát .


<b>III. Hoạt đ ộng dạy và học (35’)</b>



<i>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 em học sinh hát lời một của bài hát Quốc ca Việt Nam.? </i>
Nhạc và lời?


<i>2. Bài mới: </i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


 <b>Học hát: Bài ca đi học</b>


<i>1. Giới thiệu: Bài ca đi học là bài hát do</i>


nhạc sĩ Phan Trần Bảng .


<i>2. Nghe bài hát:</i>


GV hát


<i>3. Đọc lời theo tiết tấu lời ca: </i>


HS tập đọc lời và kết hợp gõ tiết tấu lời ca.


<i>4. Luyện thanh: 1-2 phút</i>
<i>5. Tập hát từng câu:</i>


GV hát mẫu một , yêu cầu HS nghe và
nhẩm theo.


Tập tương tự với các câu tiếp theo.


Tập xong hai câu, GV cho hát nối liền hai


câu với nhau.


HS ghi bài
HS theo dõi


HS nghe.


HS đọc lời trên bảng.
1-2 em đọc lời ca
Luyện thanh


HS tập hát theo hướng dẫn của GV


1-2 HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV hát hai câu và yêu cầu HS GV nhắc .
GV chỉ định 1-2 HS hát lại hai câu này.
Tiến hành dạy hai câu còn lại tương tự.


<i>6. Hát lời một: Hát hai lần</i>


Nửa lớp hát hai câu đầu, nửa kia hát hai
câu sau, rồi đổi ngược lại.


<i>7. Trình bày bài hát</i>


GV yêu cầu các em thể hiện sự trong sáng
và sôi nổi trong bài hát.


<i>8. Sử dụng một vài cách hát tập thể:Chia</i>



lớp thành hai nửa, một nửa hát một câu đối
đáp nhau. Đổi lại phần trình bày, GV nhận
xét.


<i>9. Củng cố bài</i>


- Từng tổ đứng tại chỗ trình bày bài hát, tổ
trưởng cử một HS bắt nhịp.


- GV dặn HS về nhà tiếp tục tập hát để
thuộc lời ca và hát tự nhiên, rõ lời hơn.


HS hát
HS trình bày


HS thực hiện


HS tham gia


HS tham gia


HS ghi nhớ


<b></b>
<b>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b> Tiết 6 MÁU VÀ CƠ QUAN TUẦN HOÀN </b>
<b>I/ Mục tiêu </b>



- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan tuần hồn trên tranh vẽ hoặc mơ hình.


<b>II/ Chuẩn bị : tranh , SGK</b>
<b>III/ Lên lớp : (35’)</b>


<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1/Ổn định :</b>


<b>2/ KTBC :</b>


-GV yêu cầu HS nêu được nội dung
bài học tiết trước .


-Nhận xét và tuyên dương .


<b> 3/ Bài mới : (30’)</b>


<b>a. Gtb: nêu mục tiêu bài học .</b>
<b>b.Hướng dẫn HS tìm hiểu bài .</b>


*Hoạt động 1:


Yêu cầu HS trình bày được sơ lược về
thành phần của máu và chức năng của
huyết cầu đỏ.


? Bạn đã bị đứt tay hay bị trầy da bao
giờ chưa?. Khi bị đứt tay hoặc bị trầy
da bạn nhìn thấy gì ở vết thương ?
? Theo bạn, khi máu mới chảy ra khỏi


cơ thể, máu là chất lỏng hay đặc


? Quan sát máu đã được chống đông
trong ống nghiệm, bạn thấy máu được
chia làm mấy phần? Đó là những phần


+ Học sinh nêu lại nội dung bài học .


- HS quan sát tranh và thảo luận


- HS trả lời tự do


- HS làm việc theo nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nào ?


?HS quan sát huyết cầu đỏ ở hình 3
trang 14, bạn thấy huyết cầu đỏ có
hình dạng như thế nào ? Nó có chức
năng gì ?


? Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ
thể có tên là gì ?


GV nhận xét , kết luận.


Hoạt động 2: Làm việc với SGK:
-GV yêu cầu HS nêu được :


- Chỉ trên hình vẽ đâu là tim, đâu là


các mạch máu .


- Dựa vào hình vẽ, mơ tả vị trí của tim
trong lịng ngực .


- Chỉ vị trí của tim trên lịng ngực của
mình .


? Kể tên các bộ phận của cơ quan tuần
hoàn?


GV nhận xét , kết luận.


<b>4/ Củng cố – dặn dò (2’)</b>


GV hệ thống lại bài và nhận xét tiết
học.


- Đại diện từng nhóm báo cáo nội dung
của nhóm mình, nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


- Học sinh làm việc theo cặp đơi .Quan
sát hình 4 trang 15 SGK, lần lượt một
em hỏi, một em trả lời


- Từng cặp HS nêu .


<b></b>
<b>---TOÁN</b>



<b>Tiết 14 XEM ĐỒNG HỒ ( tiếp theo )</b>


I/Mục tiêu :


- Học sinh biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12và đọc theo
2 cách . Chẳng hạn 8giờ 35 phút / 9 giờ kém 25 phút .


<b>II/ Chuẩn bị : Mặt đồng hồ .</b>
<b>III/ Lên lớp :</b>


<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1/Ổn định : (1’)</b>


<b>2/ KTBC :</b>
<b>3/ Bài mới (32’)</b>


<b>a. Gtb: Nêu mục tiêu bài học</b>


<b>b. Hướng dẫn HS cách xem giờ đồng</b>
<b>hồ và nêu theo thời điểm theo hai cách</b>
<b>.</b>


- Giáo viên cho học sinh quan sát đồng
hồ thứ nhất trong khung của bài học rồi
nêu :Các kim đồng hồ chỉ 8 giờ 35 phút;
-Hướng dẫn tương tự:đọc các thời điểm
đồng hồ tiếp theo bằng hai cách .


-Thơng thường ta chỉ nói giờ, phút theo


một trong hai cách : chẳng hạn “7giờ 20
phút” và “9 giờ kém 5 phút”.


- Học sinh quan sát các mơ hình đồng
hồ ở SGK .




- HS theo dõi sự chỉ dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>c.Luyện tập:</b>


Bài 1:


GV cho HS quan sát mẫu để hiểu yêu
cầu của bài đọc theo hai cách


Giáo viên chữa bài .
Bài 2:


Giáo viên cho học sinh thực hành trên
mặt đồng hồ . .


-Giáo viên gọi vài em lên bảng nêu vị
trí kim phút trong trường hợp tương
ứng, từng em so sánh với bài làm của
mình rồi sửa sai nếu có .


Bài 3:



-Giáo viên chọn cho học sinh các mặt
đồng hồ tương ứng .Sau đó cho học sinh
kiểm tra lẫn nhau theo cặp đôi .


<b>Bài 4:</b>


-GV hướng dẫn HS quan sát kĩ hình vẽ
a, nêu thời điểm tương ứng trên đồng hồ
rồi trả lời .


-GV nhận xét .


<b>4/ Củng cố- Dặn dò (2’)</b>


GV hệ thống lại bài và nhận xét tiết học


- HS quan sát và đọc .


-Học sinh thực hiện rồi nêu .
2 học sinh lên bảng thực hiện


- Học sinh làm bài và nêu theo u
cầu của giáo viên .


- HS thực hành theo nhóm.


<b></b>
<b>---CHÍNH TẢ (Tập chép )</b>


<b>Tiết 6 CHỊ EM</b>



I/ Mục tiêu :


- HS nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát .


- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn :tr/ ch, ăc/oăc.
II/ Chuẩn bị : -Bảng phụ viết bài thơ “Chị em” .


III/ Lên lớp :


<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1/Ổn định : (1’)</b>


<b>2/KTBC : (2’)</b>


-Yêu cầu HS lên bảng viết các từ : Trăng
tròn; chậm trễ; chào hỏi;


Giáo viên nhận xét ghi điểm .


<b>3/Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Nêu mục tiêu bài học.</b>
<b>b. Hướng dẫn HS nghe – viết </b>


Giáo viên đọc bài thơ trên bảng phụ .
? Người chị trong bài thơ làm những việc
gì ?


-HD HS trình bày bài thơ.


? Bài thơ viết theo thể thơ gì ?


3học sin lên bảng viết, lớp viết bảng
con


-2 HS đọc lại bài, lớp theo dõi SGK .
- Chị trải chiếu, buông màn, ru em ngủ
./ Chị quét sạch thềm …


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

?Cách trình bày bài thơ lục bát như thế
nào


- Yêu cầu HS tự tìm và viết từ khó.


- u cầu hS chép bài


<b>c. Hướng dẫn HS làm bài tập .</b>
<b>Bài 2.Điền vào chỗ trống ăc/ oăc</b>


GV nhận xét .


<b>Bài 3: Lựa chọn </b>


- GV cho HS lớp mình làm bài 3a,
- GV nhận xét .


- 4/ Củng cố- Dặn dị (2’)


GV hệ thóng lại bài và nhận xét tiết học.



- Chữ đầu của dòng 6 viết cách lề vở 2
ơ; chữ dầu dịng 8 viết cách lề vở 1 ô.
* HS tự viết nháp những chữ ghi tiếng
khó hoặc dễ lẫn .


- HS chép bài .


HS làm bài .


<b>ngắc ngứ; ngoắc tay nhau; dấu</b>
<b>ngoặc đơn …</b>


- HS làm bài .


a/ chung; trèo; chậu .
b/ mở; bể; mũi .




<i><b>---Thứ sáu ngày 07 tháng 9 năm 20...</b></i>


<i><b>Th</b></i>



<i><b> ủ công(Tiết 3)</b></i>


<i><b> GẤP CON ẾCH (tiết 1)</b></i>



<b></b>


<b> MỤC TIÊU</b>



- Bieát cách gấp con ếch.


- Gấp được con ếch bằng giấy . Nếp gấp tương đối thẳng , phẳng.


<b>II- CHU Ẩ N B Ị . </b>


- Mẫu con ếch được gấp bằng giấy màu , giấy màu ..


<b>III- CÁC HO Ạ T ĐỘ NG D Ạ Y H Ọ C CH Ủ Y Ế U . </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A-Bài cũ.(2’)-KT dụng cụ học tập HS.</b>
<b>B- Bài mới.(30’)</b>


1-Giới thiệu bài:Ghi đề bài.(1’)
2- Các hoạt động.


a) HĐ1: Quan sát, nhận xét.


-Cho HS quan sát mẫu con ếch và TLCH:
+ Con ếch gồm mấy phần?


+ Nêu ích lợi của con ếch?


- Y/c HS lên mở dần hình gấp con ếch
b) HĐ 2: GV hướng dẫn mẫu.


Bước 1: Gấp, cắt tờ giấy hình vng.
Bước 2: Gấp tạo 2 chân trước con ếch.


- GV làm mẫu.(SGK)


Bước 3: Gấp tạo 2 chân sau và thân con
ếch.


- GV làm mẫu.(SGK)


- GV gọi 2 HS lên thao tác lại các bước
gấp con ếch để cả lớp cùng quan sát, nhận
xét.


- HS quan sát.


- Có 3 phần: Đầu, thân và đi.
- Diệt sâu bọ, làm món ăn ngon.


- 1HS lên bảng thực hiện.Cả lớp quan sát.
- Cả lớp quan sát GV hướng dẫn.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
- HS quan sát.


- 2 HS thực hiện, cả lớp quan sát, nhận xét.


- Cả lớp thực hành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV tổ chức cho HS tập gấp con ếch
3- Củng cố, dặn dò.(3’)


- Dặn HS mang đầy đủ vật liệu, dụng cụ để
thực hành.


- Nhận xét tiết học.



---TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 3 Kể về gia đình. Điền vào giấy in sẵn .</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen .
- Biết viết một lá đơn xin nghỉ học đúng mẫu .


<b>II/ Chuẩn bị : VBT .</b>
<b>III/ Lên lớp :</b>


<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>


1/ Ổn định : (1’)


<b>2/ KTBC : (2’)</b>


-Kiểm tra VBT


-Giáo viên nhận xét chung



<b>3/ Bài mới : (30’)</b>


<b>a. Gtb: Nêu mục tiêu bài học.</b>
<b>b. Hướng dẫn làm bài tập.</b>


Bài 1: Làm miệng .


-Giáo viên yêu cầu học sinh biết kể về
gia đình mình cho một người bạn mới
(mới đến lớp, mới quen …)


Ví dụ : Gia đình em có những ai, làm
cơng việc gì, tính tình thế nào ?


-GV nhận xét .


<b>Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu bài .</b>


- Yêu cầu HS viết đơn xin phép nghỉ
học vào VB


<b>4/ Củng cố – dặn dò : (2’)</b>


GV hệ thống lại bài và nhận xét tiết
học


HS nộâp vở.


- Một Học sinh đọc lại yêu cầu bài .
- Học sinh kể về gia đình theo bàn,


nhóm nhỏ ( cặp đơi )


+ Ví dụ : Nhà tớ chỉ có bốn người . bố
mẹ tớ, tớ và cu Thắng 5 tuổi . Bố mẹ tớ
hiền lắm, bố tớ làm ruộng .Mẹ tớ cũng
làm ruộng .


- Đạidiện HS kể trước lớp.


-Một HS đọc mẫu đơn .Sau đó nói về
trình tự của lá đơn


-HS làm bài .


<b></b>
<b>---TỐN (Tiết 10)</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Biết xem giờ ( chính xác đến 5 phút ).
- Biết xác định

½,

1/3 của nhóm đồ vật.


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

III/ Lên lớp :


<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1/Ổn định : (1’)</b>



<b>2/ Bài mới : (30’)</b>


<b>a. Gtb: GV nêu mục tiêu bài học .</b>
<b>b.Hướng dẫn học sinh luyện tập :</b>


*Bài 1: Học sinh nêu giờ theo đồng hồ ở
SGK .


- GV nhận xét .


<b>*Bài 2: Học sinh chủ yếu dựa vào tóm</b>
<b>tắt bài tốn để tìm cách giải </b>


-GV nhận xét .


<b>*Bài 3: Yêu cầu học sinh chỉ ra được</b>
<b>hình 1 đã khoanh vào </b>1<sub>3</sub>số quả cam
(có 3 hàng bằng nhau, đã khoanh vào
một hàng ).


-Tương tự như trên .
-GV nhận xét, bổ sung.


<b>*Bài 4 : Giáo viên nêu yêu cầu bài;</b>
<b>tính kết quả rồi mới điền dấu thích</b>
<b>hợp vào bài .</b>


-GV cùng HS nhận xét bổ sung .


<b>4/ Củng cố – dặn dò (2’)</b>



GV hệ thống lại bài và nhận xét tiết học.


+ 4 Học sinh nêu : 6 giờ 15 phút; 2 giờ
rưỡi; 9 giờ kém 5 phút; 8 giờ.


+ HS làm bài.


Giải


Số người có ở trong 4 thuyền là:
5 x 4 = 20 (người)
Đáp số :20 người .


HS thực hiện vào phiếu học tập mà GV
chuẩn bị cho.


HS làm bảng nhóm


4 x 7 > 4 x 6 ; 4 x 5 = 5 x 4 ;
16 : 4 < 16 : 2


<b>--- </b>
<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 3</b>


I/ Giáo viên nêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần .


<i><b>-Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua </b></i>


-Tổ 1 , Tổ 2 , Tổ 3 , Tổ 4



- Về nề nếp tương đối tốt, nhưng vẫn còn một em chưa nghe lời, hay nói chuyên riêng
như :


- Về học tập : Rất nhiều bạn chưa thuộc các bảng nhân chia đã học ở lớp 2
- Chưa có ý thức học bài thường xuyên, ít thuộc bài trước khi đến lớp.


<b> II/ Biện pháp khắc phục: </b>


Giao bài và nhắc nhở thường xuyên theo từng ngày học cụ thể


-Hướng tuần tới chú ý một số các học cịn u hai mơn Tốn và Tiếng Việt, có kế
hoạch kiểm tra và bồi dưỡng kịp thời.


</div>

<!--links-->
CHUYÊN ĐỀ ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: BÀI SOẠN DẠY TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 3 TUẦN 2 PHƯƠNG PHÁP MỚI VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
  • 29
  • 396
  • 0
  • ×