Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Bộ đề thi học sinh giỏi lớp 3 môn Toán - Tài liệu học tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.75 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

8
12


16
19


<b>?</b>
9


19
15
13
<b>56</b>
11


10
14
17
<b>52</b>


? ? b
? ? b
6
<b>Trêng TiÓu học </b>


<b>tháI học</b> <b>Đề khảo sát học sinh giỏi số 1<sub>Môn: Toán 3</sub></b>


<i><b>Năm học: 2010 - 2011</b></i>


<i>(Thời gian học sinh lµm bµi 45 phót)</i>



<b>Phần I: Trắc nghiệm. Học sinh ghi đáp án hoặc câu trả lời đúng, không cần giải thớch.</b>
<b>Bi 1: (2 im) S ?</b>


<b>Bài 2: (2 điểm) </b>


1; Chia số bị chia cho 2 lần số chia thì đợc thơng là 1. Vậy số bị chia gấp số chia mấy
lần ?


2; Hai số có hiệu là 98, nếu giữ nguyên số bị trừ và giảm số trừ đi 21 đơn vị thì hiệu mới
là bao nhiêu ?


<b>Bài 3: (2 điểm) Dùng ba chữ số 5; 7; 9 để viết số lớn nhất và số bé nhất có 3 ch s khỏc</b>


nhau rồi tìm hiệu của chúng.


<b>Phần II: Tự luận .</b>


<b>Bài 1: (2 điểm) Cho 3 chữ số a, b, c khác nhau và khác 0.</b>


a) Vit tt c các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số trên.
b) Tính nhanh tổng các số vừa lập đợc, biết a + b + c = 8


<b>Bµi 2: (4 điểm) Thay các dấu ? và chữ b bởi các chữ số thích hợp, biết số chia và thơng</b>


u bằng nhau và là số chẵn.


<b>Bài 3: (3 điểm) Hai bạn Trâm và Anh đi từ hai đầu cầu cho đến lúc gặp nhau ở trên cầu.</b>


Hỏi cây cầu dài bao nhiêu mét nếu bạn Trâm đi đợc 1218m và bạn Anh đi ít hơn bạn Trâm là
173m?



<b>Bµi 4: (5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng </b>


1


3 <sub> chiều dài. Nếu chiều dài đợc</sub>


kéo thêm 15cm và chiều rộng đợc kéo thêm 35m thì sẽ đợc một hình vng. Tính độ dài của
cạnh hình vng


<b>Trêng TiĨu häc </b>


<b>tháI học</b> <b>Đề khảo sát học sinh giỏi số 2<sub>Môn: Toán 3</sub></b>


<i><b>Năm học: 2010 - 2011</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>x</i>



3 * 9
3
* 5 *


<b>Phần I: Trắc nghiệm. Học sinh ghi đáp án hoặc câu trả lời đúng, không cần giải thích.</b>
<b>Bài 1: (2 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu *</b>


a) b)


<b>Bài 2: (2 điểm) Để đánh số trang của một cuốn sách dày 215 trang phải dùng bao nhiêu</b>


ch÷ sè?



<b>Bài 3: (2 điểm) Tìm hai số mà tổng và hiệu của chúng đều bằng số lớn nhất có 3 chữ số?</b>
<b>Phần II: Học sinh trình bày bài làm.</b>


<b>Bµi 1: (4 ®iĨm) TÝnh nhanh:</b>


a) 291 + 302 + 11 + 698 + 709


b) 121 + 123 + 125 + 127 + 129 + 131 + 133 + 135 + 137


<b>Bài 2: (2 điểm) Bạn Hơng mang một cái can không để đi mua 1 lít dầu ăn. Cơ bán hàng</b>


chỉ có hai chiếc can: một can loại 3 lít và một can loại 7 lít, nhng cơ đã đong đợc 1 lít cho bạn
Hơng. Hỏi cơ bán hàng đã đong nh thế nào?


<b>Bài 3: (3 điểm) Một cửa hàng hoa quả đã bán đợc tất cả 399 quả gồm ba loại: xồi, cam</b>


và táo. Trong đó số xồi bán đợc bằng


1


3 <sub>số quả đã bán; số cam bán đợc bằng </sub>
1


7 <sub>số quả đã</sub>


bán. Hỏi cửa hàng bán đợc bao nhiờu qu tỏo?


<b>Bài 4: (2 điểm) Năm nay mẹ Phơng 38 tuổi. Hai năm nữa tuổi Phơng sẽ bằng </b>



1


4 <sub>tuổi</sub>


mẹ. Hỏi năm nay Phơng bao nhiêu ti?


<b>Bài 5: (3 điểm) Một hình vng đợc chia thành hai hỡnh ch nht. Tớnh chu vi, din tớch</b>


hình vuông, biết tổng chu vi hai hình chữ nhật là 54cm.


<b>Trờng Tiểu học </b>


<b>tháI học</b> <b>Đề khảo sát học sinh giỏi số 3<sub>Môn: Toán 3</sub></b>


<i><b>Năm học: 2010 - 2011</b></i>


<i>(Thời gian học sinh lµm bµi 45 phót)</i>


<b>Phần I: Trắc nghiệm. Học sinh ghi đáp án hoặc câu trả lời đúng, không cần giải thích.</b>
<b>Bài 1: (1 điểm) An ca một khúc gỗ dài thành các khúc gỗ ngắn bằng nhau, mỗi khúc dài</b>


4dm và An đã ca 5 lần. Nh vậy khúc gỗ lúc đầu dài bao nhiêu dm?


<b>Bµi 2: (2 điểm) Cả gà và thỏ có 252 chân. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con thỏ,</b>


biết rằng số gà bằng số thỏ?


<i><b>Bài 3: (1 điểm) Tìm m biết:</b></i>


a) (m + 3) : 8 = (197 + 3) : 8 b) (m - 15) : 9 = (105 - 15) : 9



<b>Bài 4: ( 2 điểm) Có 45 học sinh xếp thành xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi cú 60 hc sinh</b>


thì xếp thành bao nhiêu hàng nh thế?


<b>Phần II: Tự luận.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 1: (3 điểm) T×m </b> <i>x</i> , biÕt:


a) <i>x</i> <sub>  3 + </sub> <i>x</i> <sub>  4 = 7497</sub> <sub>b) </sub> <i>x</i> <sub> : 4 - 1125 = 2275</sub>


<b>Bài 2: (4 điểm) Có hai rổ cam. Nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả cam thì sau đó số cam ở</b>


hai rổ bằng nhau. Nếu thêm 28 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3
lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?


<b>Bµi 3: (3 điểm) Tổng của hai số là 100. Nếu lấy sè thø nhÊt chia cho 4 vµ sè thø hai chia</b>


cho 6 thì đợc hai kết quả bằng nhau và khơng cịn d. Tìm mỗi số hạng đó.


<b>Bµi 4: (4 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài120m. ChiỊu réng b»ng </b>


1


3 <sub> chiỊu dµi .</sub>


a) Tính chu vi thửa ruộng đó.


b) Dọc theo chiều dài ngời ta chia thửa ruộng đó thành 2 phần , một phần là hình vng có cạnh
bằng chiều rộng thửa ruộng, phần cịn lại là một hình chữ nhật. Tính tổng chu vi hai hình đó.



<b>Bài 5: (2 điểm) Trong một phép chia hết có thơng là 6, nếu số chia không thay đổi và</b>


cộng thêm vào số bị chia 5 đơn vị thì thơng mới là 8 và số d là 1. Tìm số bị chia và số chia trong
phộp chia ban u.


<b>Bài 6 (1 điểm) Tính chu vi hình vuông, biết diện tích hình vuông là 36cm</b>2


<b>Trờng Tiểu học </b>


<b>tháI học</b> <b>Đề khảo sát học sinh giỏi số 4<sub>Môn: Toán 3</sub></b>


<i><b>Năm học: 2010 - 2011</b></i>


<i>(Thời gian học sinh lµm bµi 45 phót)</i>


<b>Phần I: Học sinh ghi đáp án hoặc câu trả lời đúng, khơng cần giải thích.</b>


<b>Bµi 1: (2 điểm) Cho 3 tấm bìa có ghi: 0; 8 và 6. Viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau</b>


từ 3 tấm bìa trên.


<b>Bi 2: (1 điểm) Viết số lớn nhất có năm chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 21.</b>
<b>Bài 3: (1 điểm) Viết tổng sau dới dạng tích có hai thừa số: </b>


12 + 29 + 121 + 138


<b>Bài 4: ( 1 điểm) Nếu cạnh của một hình vng gấp lên 2 lần thì diện tích hình vng đó</b>


đợc gp lờn my ln?



<b>Bài 5: (1 điểm) Có 10 bao gạo, nếu lấy ra ở mỗi bao 5kg gạo thì số gạo lấy ra bằng số gạo</b>


của 2 bao nguyên. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?


<b>Phần II: Học sinh trình bày bài làm.</b>


<b>Bi 1: (4 im) Tỡm s có 4 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó thì</b>


đợc số mới gấp 9 lần số phải tìm.


<b>Bài 2: (4 điểm) Một bể có thể chứa đợc 1800 lít nớc. Có hai vòi chảy vào bể. Vòi thứ nhất</b>


chảy 10 phút đợc 40 lít nớc, vịi thứ hai chảy 6 phút đợc 30 lít nớc. Hỏi khi bể cạn, cả hai vịi
chảy trong bao lõu thỡ y b?


<b>Bài 3: (3 điểm) Lớp 3A cã 18 häc sinh giái vỊ TiÕng ViƯt, hc giỏi về Toán, hoặc giỏi cả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3A có bao nhiêu học sinh giỏi cả Toán lẫn Tiếng Việt, có bao nhiêu học sinh chỉ giỏi Toán, bao
nhiêu học sinh chỉ giỏi Tiếng Việt?


<b>Bài 4: (3 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi 72cm và chiều rộng bằng </b>


1


8 <sub> chu vi. TÝnh</sub>


diện tích hình chữ nhật đó.


<b>Bµi 4: (3 điểm) Ngời ta ghép 3 hình vuông bằng nhau có cạnh là 20cm thành hình M dới</b>



đây.


a) Tính chu vi h×nh M.


b) Chu vi h×nh M gÊp mÊy lần chu vi một hình vuông?


<b>Trờng Tiểu học </b>


<b>tháI học</b> <b>Đề khảo sát học sinh giỏi số 5<sub>Môn: Toán 3</sub></b>


<i><b>Năm häc: 2010 - 2011</b></i>


<b>Phần I: Học sinh chỉ ghi đáp số học câu trả lời đúng:</b>
<i><b>Bài 1: (2 điểm): Viết thêm 2 số hạng vào mỗi dãy số sau:</b></i>


a) 3; 9 ; 27; ....; ...; ... b) 1; 4; 8; 13; 19; ...; ...; ...


<i><b>Bài 2: (1 điểm): Hồng nghĩ ra mét sè. BiÕt r»ng </b></i>


1


3 <sub> sè Hång nghÜ gấp lên 3 lần rồi lấy đi</sub>
1


5 <sub> kt qu thì đợc 12 . Tìm số Hồng nghĩ. </sub>


<i><b>Bµi 3: (2 điểm): Tổng hai số chẵn bằng 226. Biết rằng giữa chúng có ba số lẻ, tìm hai số</b></i>


chn ú.



<i><b>Bài 4: (1 điểm): Viết tất cả các số có ba chữ số giống nhau rồi xếp các số lẻ theo thø tù tõ</b></i>


bé đến lớn, xếp các số chẵn theo thứ tự từ lớn đến bé.


<b>PhÇn II: Häc sinh trình bày bài làm của mình:</b>


<i><b>Bi 1: (3 im): Tỡm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục ,</b></i>


chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị.


<i><b>Bµi 2: (4 điểm): Năm nay mẹ 30 tuổi , gấp 5 lần tuổi con.Hỏi sau mấy năm nữa tuổi con</b></i>


sẽ bằng


1


4 <sub> tuổi mẹ ?</sub>


<i><b>Bài 3: (4 điểm): Hồng hỏi Lan bây giờ là mấy giờ ? Lan trả lời : “ Thêi gian tõ 12 giê</b></i>


tra đến bây giờ bằng


1


3 <sub> thời gian từ bây giờ đến hết ngày”. Vậy bây giờ là mấy giờ?</sub>


<i><b>Bài 4: (3 điểm): Một hình vng đợc chia thành 2 hình chữ nhật .Tính chu vi hình vng,</b></i>


biÕt r»ng tỉng chu vi 2 hình chữ nhật là 126 cm.



<b>Trờng Tiểu học </b>


<b>tháI học</b> <b>Đề khảo sát học sinh giỏi số 6<sub>Môn: Toán 3</sub></b>


<i><b>Năm học: 2010 - 2011</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phần I: Học sinh chỉ ghi đáp số học câu trả lời đúng:</b>


<i><b>Bài 1: (1 điểm): Một phép chia có số chia là 7 , số d là 5. Muốn phép chia đó trở thành</b></i>


phép chia hết và thơng tăng thêm 2 đơn vị thì phải thêm vào số bị chia bao nhiờu n v?


<i><b>Bài 2: (1 điểm): Một phép chia có số bị chia là 79 thơng là 7 , sè d lµ sè d lín nhÊt cã thĨ</b></i>


có của phép chia đó. Tìm số chia và số d ca phộp chia ú.


<i><b>Bài 3: (1 điểm): Trong một phép chia, số bị chia gấp 7 lần số chia. Hỏi thơng của phép</b></i>


chia ú l bao nhiờu?


<b>Bài 4</b><i><b> :( 3 điểm) Tìm x, biết:</b></i>


a. 75 : x = 3 d 3 b. 35 < x ¿ <sub> 7 < 56 c. x : 7 = 56 d 6</sub>


<b>Phần II: Học sinh trình bày bài làm:</b>


<i><b>Bài 1: (4 điểm): Hai ngăn sách có tất cả 84 quyển. Nếu lấy 4 quyển sách của ngăn thứ</b></i>


nhất chuyển sang ngăn thứ hai thì số sách ở 2 ngăn bằng nhau. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu


quyển sách?


<i><b>Bài 2: (4 ®iĨm): TÝnh sè häc sinh cđa líp 3A, 3B, 3C. BiÕt r»ng tỉng sè häc sinh cđa líp</b></i>


3A, vµ 3B cã 58 em. Líp 3B vµ 3C cã 53 em. Líp 3C vµ 3A cã 55 em.


<i><b>Bµi 3: (3 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh dài 30cm. Tính</b></i>


din tớch hình chữ nhật đó biết rằng chiều rộng kém chiều di 40cm.


<i><b>Bài 4: (3 điểm) Hiện nay mẹ 36 tuổi, gấp 3 lần tuổi con. Hỏi trớc đây mấy năm tuổi mẹ</b></i>


gấp 7 lần tuổi con.


<b>Trờng Tiểu học </b>


<b>tháI học</b> <b>Đề khảo sát học sinh giỏi số 7<sub>Môn: Toán 3</sub></b>


<i><b>Năm häc: 2010 - 2011</b></i>


<b>Phần I: Học sinh chỉ ghi đáp số học câu trả lời đúng:</b>


<i><b>Bài 1: (1 điểm): Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 8 rồi trừ đi tích của số đó</b></i>


nhân với 5 thì đợc số lớn nhất có 3 chữ số.


<i><b>Bµi 2: (1 điểm): Tìm số bị chia, biết số chia là 3, thơng là 18, số d là số d lớn nhất có thể</b></i>


có của phép chia.



<i><b>Bài 3: (1 điểm): Tìm số chia, biết số bị chia là 71, số thơng lµ 7, sè d lµ sè d lín nhÊt cã</b></i>


thĨ cã cña phÐp chia.


<i><b>Bài 4: (1 điểm): Biết rằng một tháng nào đó có 30 ngày và có 5 ngày chủ nhật. Hỏi chủ</b></i>


nhật đầu tiên của tháng đó có thể là ngày nào?


<i><b>Bài 5: (2 điểm): Ngày 28 tháng 3 là chủ nhật thì ngày 28 tháng 2 cùng năm đó là thứ</b></i>


mấy? Ngày 3 tháng 4 cựng nm ú l th my?


<b>Phần II: Trình bày bài lµm</b>


<i><b>Bài 1: (3 điểm): Hiệu của 2 số bằng 690. Nếu xoá chữ số 6 ở hàng đơn vị của số bị trừ thì</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài 2: (4 điểm): Có hai rổ đựng bóng. Nếu thêm 10 quả bóng vào rổ thứ nhất thì số quả</b></i>


bóng ở hai rổ bằng nhau. Nếu thêm 10 quả bóng vào rổ thứ hai thì số quả bóng ở rổ thứ hai gấp
đơi số bóng ở rổ thứ nhất. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả bóng?


<i><b>Bµi 3: (3 ®iĨm): Tỉng cđa 3 sè b»ng 100. Tỉng cđa sè thø nhÊt vµ sè thø hai b»ng 64.</b></i>


Tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 58. Tìm 3 s ú.


<i><b>Bài 4: (4 điểm): Một hình chữ nhật có chu vi b»ng 90cm. BiÕt r»ng </b></i>


1


2 <sub> chiÒu réng thì</sub>



bằng


1


7 <sub> chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật.</sub>


<b>Trờng Tiểu học </b>


<b>tháI học</b> <b>Đề khảo sát học sinh giỏi số 8<sub>Môn: Toán 3</sub></b>


<i><b>Năm học: 2010 - 2011</b></i>


<b>Phn I: Học sinh chỉ ghi đáp số học câu trả lời đúng:</b>


<b>Bài 1: Cho các chữ số: 0; 1; 2; 3. Có thể lập đợc bao nhiêu số có 3 chữ số khác ?</b>


A: 6 B: 18 C: 24 D: 48


<b>Bµi 2: Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau lµ:</b>


A: 1000 B: 1111 C: 1234 D: 1023


<b>Bµi 3: Sè cần điền vào chỗ chấm là: 2m 13cm = ...cm</b>


A: 213 B: 213 0 C: 33 D: 6


<b>Bài 4: Một hình vng có diện tích bằng 100 cm</b>2<sub> . Chu vi hình vng đó là:</sub>


A: 10 cm B: 40 cm C: 80 cm D: 100 cm



<b> Bài 5: Từ ngày 25 tháng 4 đến hết ngày 25 tháng 5 có ... ngày?</b>
A. 28 B. 29 C. 30 D. 31


<b>Bài 6: Thành có một số quyển vở, Thành chia đều cho 5 bạn, mỗi bạn 3 quyển thì cịn</b>


thõa 3 qun. Hái thành có bao nhiêu quyển vở?


A: 11quyển vở B: 15quyển vë C: 18qun vë D: 19qun vë


<b>PhÇn II: Trình bày bài làm:</b>
<i><b>Bài 1: (4điểm)</b></i>


a, Tìm <i>x</i> là số tự nhiên biết:


124 + <i>x</i> : 2 = 168 124 : <i>x</i> = 5 d 4
b, TÝnh nhanh:


123 + 456 + 877 + 544 + 1000 123 + 132 + 321 + 312 + 213 + 231


<i><b> Bài 2: (5 điểm)</b></i>


a. Ngày 01 tháng 2 năm 2010 là thứ hai, Hỏi ngày 01 tháng 5 năm 2010 lµ thø mÊy?


b. HiƯn nay mĐ 39 ti, sau 1 năm nữa tuổi con nhiều hơn


1


4 <sub> tuổi mẹ là 1 tuổi. Hỏi hiện</sub>



nay con bao nhiêu tuổi?


<i><b>Bài 3: (5 điểm) Cho hình vuông ABCD, kéo dài cạnh AB về phía B đoạn BE bằng 2cm,</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trờng Tiểu học </b>


<b>tháI học</b> <b>Đề khảo sát học sinh giỏi số 9<sub>Môn: Toán 3</sub></b>


<i><b>Năm học: 2010 - 2011</b></i>


<b>Phn I: Học sinh chỉ ghi đáp số học câu trả lời ỳng:</b>


<i><b>Bài 1: (1 điểm): HÃy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ 3 chữ số 0; 2; 3.</b></i>


<i><b>Bài 2: (1 điểm): Viết tiếp 3 số hạng vào dÃy số sau: 1; 2; 4; 8; ...</b></i>


<i><b>Bài 3: (1 điểm): Một phép chia có số bị chia là 89, số thơng là 8, số d là số d lín nhÊt cã</b></i>


thể của phép chia đó. Tìm phép chia đó.


<i><b>Bài 4: (1 điểm): Một đàn chim đang bay. Một con bay trớc, trớc hai con. Một con bay</b></i>


giữa, giữa hai con. Một con bay sau, sau hai con. Hi n chim cú my con?


<i><b>Bài 5: (1 điểm): T×m </b></i> <i>x</i> : 76 345 > 76 <i>x</i> 48 > 76 086


<i><b>Bài 6: (1 điểm): Lớp 3 A có 32 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 8 bàn học . Hỏi lp 3B cú 31</b></i>


học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học nh thế?



<b>Phần II: Trình bày bài làm</b>


<i><b>Bi 1: (4 điểm): Có 2 thùng đựng dầu , thùng thứ nhất đựng 42 lít . Nếu lấy </b></i>


1


7 <sub>sè dầu ở</sub>


thùng thứ nhất và


1


8 <sub> s du thùng thứ hai thì đợc 12 lít. Hỏi thùng thứ hai cú bao nhiờu lớt</sub>


dầu?


<i><b>Bài 2: (3 điểm): Tìm số cã hai ch÷ sè. BiÕt r»ng tỉng cđa hai ch÷ số bằng 12 và chữ số</b></i>


hàng chục bằng


1


3 <sub> ch s hng n v.</sub>


<b>Bài 3: (3 điểm): Tìm </b>

<i>ab</i>

, biết:

<i>ab55ab=108</i>



<i><b>Bài 4: (4 điểm): Cho một hình chữ nhật. Nếu ta giảm chiều dài đi 5cm và tăng chiều rộng</b></i>


lên 5cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông có chu vi là 40cm. Tìm diện tích hình chữ nhật.



<b>Trờng Tiểu học </b>


<b>tháI học</b> <b>Đề khảo sát học sinh giỏi số 10<sub>Môn: Toán 3</sub></b>


<i><b>Năm học: 2010 - 2011</b></i>


<b>Phần I: Học sinh chỉ việc ghi đáp số hoc cõu tr li ỳng vo bi lm.</b>


<b>Bài 1: Điền thêm 2 số hạng vào mỗi dÃy số sau:</b>


a) 9; 12; 21; 33; 54; ...; ...; ...


b) 1; 4; 9; 16; 25; ...; ...; ...


<b>Bài 2: Tìm </b> <i>x</i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3: Tìm tổng của số nhỏ nhất và lớn nhất có 3 chữ số khác nhau.</b>


<b>Bài 4: Viết tất cả các số có 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 4.</b>


<b>Bài 5: Điền các chữ số 1, 3, 5, 7, 9 vào ô trống thích hợp sao cho mỗi chữ số chỉ dùng</b>


một lần: =


<b>Phần II: Học sinh trình bày bài làm của mình:</b>
<b>Bài 1: (4 điểm): Tính nhanh:</b>


a) (125 -120 + … + 75 - 60)  (12  2 - 12 - 12)
b)125  2 + 125  6 + 250



<b>Bài 2: Tìm </b>

<i>abc</i>

biết:

<i>abc</i>

 9 =

<i>1abc</i>



<b>Bµi 3: Mét phÐp chia cã số chia là 6, thơng bằng 25 và số d là số d lớn nhất có thể. Tìm</b>


phộp chia ú.


<b>Bài 4: Việt và Nam có tất cả 56 viên bi, biết rằng nếu Việt cho Nam 8 viên bi thì Nam có</b>


nhiều hơn Việt 2 viên bi. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?


<b>Bài 5: Một hình chữ nhật có 2 lần chiều rộng kém chiều dài 4cm và chiều dài kém 3 lần</b>


chiu rng l 6cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.


<b>Trêng Tiểu học </b>


<b>tháI học</b> <b>Đề khảo sát học sinh giỏi số 4<sub>Môn: Toán 3</sub></b>


<i><b>Năm học: 2010 - 2011</b></i>


<b>Phn I: Hc sinh chỉ việc ghi đáp số hoặc câu trả lời đúng vào bài làm.</b>


<b>Bài 1: Ngày 6 của một tháng nào đó là ngày thứ ba. Hỏi ngày 28 của tháng đó là thứ</b>


mÊy?


<b>Bài 2:</b> Chia 78 cho một số thì đợc thơng là 8 và số d là 6. Tìm số chia.


<b>Bài 3:</b> Cho các chữ số 1; 2; 3. Hãy lập các số có 3 chữ số giống nhau, các số có 3 chữ số
khác nhau. Sau đó xếp các số lập đợc theo thứ tự lớn dần.



<b>Bµi 4: Cho d·y sè: </b>1, 7, 13, 19, ...


a) Điền thêm 3 số hạng?


c) Số 2010 có thuộc dÃy trên không?


<b>Phần II: Trình bày bài làm:</b>


<b>Bài 1: Tính nhanh: </b>77 x 8 + 15 x 8 + 8 x 8


<b>Bài 2: Tìm </b>

<i>bcd</i>

biết :

<i>bcdì5=1bcd</i>



<b>Bài 3: Ti Hoa b»ng </b>


1


4 <sub> ti mĐ vµ b»ng </sub>
1


7 <sub>tuổi ông. Ông hơn mẹ 27 tuổi. Hái Hoa</sub>


bao nhiªu ti?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4
? 4
2


8
3



105 7
1


5
3


120 4
2


5


<b>Trờng Tiểu học </b>


<b>tháI học</b> <b>Đề khảo sát học sinh giỏi số 4<sub>Môn: Toán 3</sub></b>


<i><b>Năm học: 2010 - 2011</b></i>


<b>Phn I: Học sinh chỉ việc ghi đáp số hoặc câu trả lời đúng vào bài làm.</b>
<i><b>Bài 1: (1 điểm) Số no?</b></i>


<b>Bài 2: ( 1 điểm) Cho phép chia: 2010 : ? = ?</b>


Biết thơng là thơng lớn nhất có thể có của phép chia. Tìm thơng và số chia.


<b>Bài 3: (1điểm): Tìm </b> <i>x</i> <sub>, biết:</sub>


a) 127 - <i>x</i> : 5 = 32 b) <i>x</i>  9 = 1023 + 309


<i><b>Bài 4: (1 điểm) Điền dấu các phép tính vào ơ trống để đợc dãy tính đúng:</b></i>



a) 2 ... 0 ... 0 ... 2 = 0


b) 2 ... 0 ... 0 ... 2 = 2


c) 2 ... 0 ... 0 ... 2 = 4


<i><b>Bài 5: (1 điểm) a) Tìm số bé nhất điền vào chỗ chấm: 5  ...</b></i> > 50
b) Chia 79 cho một số thì đợc thơng là 7, số d là 9. Tỡm s chia.


<i><b>Bài 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở 3 ô liền nhau bằng</b></i>


2010.


646 895


<b>Phân II: Trình bày bài làm</b>


<i><b>Bài 1: (3 điểm): Tìm </b></i>

<i>abc</i>

biết:

<i>abc 9abc=954</i>



<i><b>Bài 2: (3 điểm): Tìm hai số lẻ, biết tổng của chúng bằng 86 và giữa chúng có 2 số chẵn.</b></i>


<i><b>Bài 3: (3 điểm):Tổng số tuổi của bà và mẹ của An lµ 85 ti. Tỉng sè ti cđa bµ vµ An là</b></i>


65 tuổi. Tuổi của mẹ gấp 3 lần tuổi An. Tính tuổi của mỗi ngời?


<i><b>Bài 4: (5 điểm): Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 7cm. Nếu thêm 2cm vào</b></i>


chiu di, 1cm vo chiu rng thỡ đợc một hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng



1


3 <sub> chiều dài.</sub>


Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật ban đầu.


<b>Đề khảo sát HSG tháng 9 </b><b> năm 2011</b>


( Thêi gian lµm bµi: 60phót )


Bµi 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a, 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10


b, 37 x 5 + 37 x 4 + 37


2 - Hai số có thơng bằng 1 và có tích bằng 49 . Tìm hai số đó .


Bài 2: Cho 5 chữ số khác nhau trong đó có một chữ số 0. Hỏi có thể lập đ ợc bao nhiêu số có
3 chữ số khác nhau từ 5 chữ số trờn?


Bài 3: Thay các chữ số thích hợp vào phép chia sau, biết a là số lẻ có một chữ sè .
* * a


* * a


7


Bài 4: Có một số lít dầu, nếu chia ra mỗi thùng 9 lít dầu thì đợc 8 thùng và d 6 lít . Hỏi nếu
chia ra mỗi thùng 8 lít thì mấy thùng v cũn d bao nhiờu lớt ?



<b>Đáp án</b>


Bài 1


1 – TÝnh nhanh ( 3®)


a, 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 = ( 1 + 10 ) + ( 2 + 9 ) + ( 3 + 8 ) + ( 4 + 7 ) + ( 5 + 6)


= 11 + 11 +11 +11 +11


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

= 55


b, , 37 x 5 + 37 x 4 + 37 = 37 x ( 5 + 4 + 1 )


= 37 x 10


= 370


2 – ( 3®)


Vì hai số có thơng bằng 1 nên hai số đó phải bằng nhau.


Mµ 49 = 7 x 7


Vậy hai số cần tìm là 7 và 7


Bài 2: ( 4đ)


Vi 5 ch s khỏc nhau trong đó có một chữ số 0 thì ta cú th chn:



- Chữ số hàng trăm có 4 cách chọn ( Vì phải khác chữ số 0)


- Chữ số hàng chục có 4 cách chọn ( Vì phải khác chữ số hàng trăm )


- Ch s hng n v có 3 cách chọn ( Vì phải khác chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục )


- Vậy ta có thể lập đợc: 4 x 4 x 3 = 48 ( số )


- Đáp số


Bài 3: ( 4đ)


- Phép chia có số d là 7 nên số chia a phải lớn hơn 7


- Mà số chia a là số lẻ có một chữ số nên sè chia a chØ cã thĨ lµ 9


- PhÐp chia có số chia là 9, thơng là 9 và số d là 7 thì số bị chia là: 9 x 9 +7 = 88


- Ta cã phÐp chia: 88 9


81 9


7


Bài 4: ( 6 đ )


S lớt du ú l: 8 x 9 + 6 = 78 ( l )


Ta cã : 78 : 8 = 9 ( d 6)



Vậy nếu chia ra mỗi thùng 8lít thì đợc 9 thùng và cịn d 6 lít


<b>Trêng TiĨu häc </b>


<b>th¸i häc</b> <b>Đề khảo sát học sinh giỏi tháng 10<sub>Môn: Toán 3</sub></b>


<i><b>Năm häc: 2011- 2012</b></i>


<b>Phần I: Học sinh chỉ ghi đáp số học câu trả lời đúng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bµi 2: (1 điểm): Viết tiếp 3 số hạng vào dÃy số sau: 1; 2; 4; 8; ...</b></i>


<i><b>Bài 3: (1 điểm): Một phép chia có số bị chia là 89, số thơng là 8, sè d lµ sè d lín nhÊt cã</b></i>


thể của phép chia đó. Tìm phép chia đó.


<i><b>Bài 4: (1 điểm): Một đàn chim đang bay. Một con bay trớc, trớc hai con. Một con bay</b></i>


giữa, giữa hai con. Một con bay sau, sau hai con. Hỏi đàn chim có my con?


<i><b>Bài 5: (1 điểm): Tìm </b></i> <i>x</i> <sub>:</sub> <sub>76 345 > 76 </sub> <i>x</i> <sub>48 > 76 086</sub>


<i><b>Bài 6: (1 điểm): Lớp 3 A có 32 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 8 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31</b></i>


häc sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học nh thế?


<b>Phần II: Trình bày bài làm</b>


<i><b>Bi 1: (4 im): Cú 2 thùng đựng dầu , thùng thứ nhất đựng 42 lít . Nu ly </b></i>



1


7 <sub>số dầu ở</sub>


thùng thứ nhất và


1


8 <sub> số dầu ở thùng thứ hai thì đợc 12 lớt. Hi thựng th hai cú bao nhiờu lớt</sub>


dầu?


<i><b>Bài 2: (3 điểm): Tìm số có hai chữ số. Biết rằng tổng của hai chữ số bằng 12 và chữ sè</b></i>


hµng chơc b»ng


1


3 <sub> chữ số hàng đơn vị.</sub>


<b>Bµi 3: (3 điểm): Tìm </b>

<i>ab</i>

, biết:

<i>ab55ab=108</i>



<i><b>Bài 4: (4 điểm): Hai ngăn sách có tất cả 84 quyển. Nếu lấy 4 quyển sách của ngăn thứ</b></i>


nhất chuyển sang ngăn thứ hai thì số sách ở 2 ngăn bằng nhau. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu
quyển sách?


<b>Đáp án</b>



<b>Phần I: </b>


<i><b>Bài 1: (1 điểm): 230; 203; 320; 302. Bài 4: (1 điểm): Đàn chim có 3 con</b></i>


<i><b>Bài 2: (1 điểm): 1; 2; 4; 8; 16; 32;64 Bµi 5: (1 điểm): x = 1 hoặc x = 2</b></i>


<i><b>Bài 3: (1 điểm): 89 : 10 = 8 (d 9 ) Bµi 6: (1 điểm): 8 bàn học </b></i>


<b>Phần II: Trình bày bài làm</b>
<i><b>Bài 1: (4 điểm): </b></i>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1


8 <i><sub> sè dÇu ë thïng thø hai cã : 12 – 6 = 6 (l) (1 ®iĨm)</sub></i>


<i>Thïng thø hai có số lít dầu là: 6 x 8 = 48 (l) (1 ®iĨm)</i>
<i> §S (1 điểm)</i>
<i><b>Bài 2: (3 điểm): </b></i>


Vì chữ số hàng chục b»ng


1


3 <sub> chữ số hàng đơn vị nên chữ số hàng chục chỉ có thể là</sub>


1,2,3.


Mµ : 12 = 9 + 3


VËy số cần tìm là 39


<b>Bài 3: (3 điểm): Tìm </b>

<i>ab</i>

, biÕt:

<i>ab5−5ab=108</i>


<i>ab</i>

x 10 +5 = 108 + 500 +

<i>ab</i>



<i>ab</i>

x 9 = 608 5 ( Bớt mỗi vÕ ®i

<i>ab</i>

)


<b> </b>

<i>ab</i>

x 9 = 603

<i>ab</i>

= 603 : 9

<i>ab</i>

= 67


<i><b>Bµi 4: (4 điểm): </b></i>


Ta cú s :


Ngăn 1:


<i>Ngăn 2: (1 điểm)</i>


Ngăn thứ nhất hơn ngăn thứ hai số quyển sách là:


<i> 4 + 4 = 8 ( quyÓn ) (0,5 ®iĨm)</i>


Ngăn thứ hai có số quyển sách là:


<i> ( 84 – 8 ) : 2 = 38 ( quyÓn ) (1 ®iĨm)</i>


Ngăn thứ hai có số quyển sách là:


<i> 84 – 38 = 46 (quyÓn ) (1 ®iĨm)</i>



<i> §S (0,5 ®iÓm)</i>
84 quyÓn


4 quyÓn


</div>

<!--links-->

×