Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án tổng hợp các môn lớp 3 Tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.15 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 24 tháng 09 năm 20...</b>
<b>Mĩ Thuật </b>


<b>Thầy Tùng dạy </b>


<b></b>
<b>---Toán</b>


<b> Tiết 26 Luyện tập</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


<b>- Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các </b>
bài tốn có lời văn.


<b>II/Đồ dùng: SGK , VBT</b>
<b>III/ Lên lớp: (40</b>’)


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định(1’)</b>


<b>2. Kiểm tra(2’)</b>


Kiểm traVBT .
Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới : (35’)</b>


a.Gtb:Nêu mục tiêu giờ học.
b. Luyện tập thực hành .
Bài 1: -Nêu yêu cầu bài toán


-Theo dõi nhận xét , giúp đỡ học sinh yếu.



Bài 2:- Đọc yêu cầu:
- Yêu cầu HS làm bài .
GV nhận xét .


Bài 3: - Đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài .


4.Củng cố- dặn dò : (2’)


GV hệ thống lại bài và nhận xét tiết học


- HS nộp bài .


- HS nêu yêu cầu bài toán.


-Lớp làm nháp , 4 học sinh lên bảng
Tìm 1/2 của 12 cm; 18 kg; 10l
- HS đọc yêu cầu bài .


Giải:


Vân đã tặng bạn số bông hoa là:
30 : 5 = 6( bông hoa)


Đáp số: 6 bông hoa


- HS đọc yêu cầu bài .
Bài giải:



Số học sinh lớp 3A có là:
28 : 4 = 7 ( học sinh)


Đáp số: 7 học sinh




<b>---Tập đọc-Kể chuyện:</b>


<b>Bài tập làm văn</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>A)Tập đọc (tiết 11)</b>


-Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật tơi với lời người mẹ..


-Hiểu ND :Lời nói của học sinh phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được
điều muốn nói .(trả lời các câu hỏi trong SGK)


<b>B)Kể chuyện (tiết 6)</b>


- Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện
dựa vào tranh minh họa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II/Đồ dùng : tranh minh họa – SGK</b>
<b>III/lên lớp </b>:


<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (3’) </b>


Cuộc họp của chữ viết
-Nhận xét – ghi điểm
<b>B. Bài mới</b>


*. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài
*. Nội dung


 <b>Tập đọc (45’)</b>
1. Luyện đọc


a. Đọc diễn cảm toàn bài
- HD HS giọng đọc, cách đọc


b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu


- Kết hợp tìm từ khó


- GV viết : Liu – xi – a, Cơ – li – a
* Đọc từng đoạn trước lớp


- GV HD HS ngắt nghỉ đúng các câu
- Đọc phần chú giải.


<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm</i>


2. HD tìm hiểu bài


- Cơ giáo ra cho lớp đề văn như thế nào ?


- Vì sao Cơ – li – a thấy khó viết bài TLV
- Thấy các bạn viết nhiều, Cơ – li – a làm
cách gì để bài viết dài ra ?


-Vì sao sau đó, Cơ – li – a vui vẻ làm theo lời
mẹ ?


- Bài đọc giúp em hiểu ra điều gì ?
3. Luyện đọc lại


- GV đọc mẫu đoạn 3, 4


- 2 HS đọc bài


- Đọc bài và trả lời câu hỏi.


- HS theo dõi SGK


- HS nối nhau đọc từng câu trong bài
- Luyện đọc từ khó


- 1, 2 HS đọc


- HS nối nhau đọc từng đoạn trước lớp


- 1 HS đọc


- HS đọc theo nhóm


- 3 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng


thanhđoạn 1 ,2 3


- 1 HS đọc đoạn 4


- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ ?
-Vì thỉnh thoảng Cô- li –a mới làm .
- Cô – li – a nhớ lại những việc thỉnh
thoảng mới làm và kể ra cả những việc
mình chưa bao giờ làm như giặt áo lót,
- Vì nhớ ra đó là việc bạn đã nói ra trong
bài TLV


- Lời nói phải đi đơi với việc làm


- 1 vài HS thi đọc diễn cảm bài văn
- 4 HS tiếp nối nhau thi đọc đoạn văn


 Kể chuyện (20’)


1. GV nêu nhiệm vụ
2. HD kể chuyện


a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự câu
chuyện


- HD QS lần lượt 4 tranh


- Tự sắp xếp lại 4 tranh theo cách viết ra
giấy trình tự đúng của 4 tranh



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- 1 HS kể .


- Từng cặp HS tập kể


- 3, 4 HS tiếp nối nhau thi kể 1 đoạn bất kì
của chuyện


- Nhận xét
<b>C. Củng cố, dặn dị (2’)</b>


- Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này khơng ? Vì sao ?
- GV khuyến khích HS về nhà kể chuyện cho người thân nghe.



<b>---Thứ ba ngày 25 tháng 09 năm 20...</b>


<b>Đạo đức</b>


<b> Tiết 6 Tự làm lấy việc của mình ( tiết 2 )</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


- Kể được một số việc mà các em tự làm lấy.


- Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.


- Giáo dục học sinh tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường.
*Kĩ năng tư duy phê phán biết phê phán đánh giá những thái độ việc làm ...


*Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống ,ý thức tự làm lấy việc của mình
<b>II/Chuẩn bị:</b>



Phiếu học tập .
<b>III/ Lên lớp: (35’)</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Ổn định: (1’)</b>
<b>2.Kiểm tra: (2’)</b>


- GV nêu câu hỏi kiểm tra bài học ở tiết 1 .
Nhận xét chung.


<b>3.Bài mới : (30’)</b>


<b>a.GTB : Nêu mục tiêu bài học</b>
<b>b. Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Xác định hành vi</b>
-GV phát phiếu học tập cho 4 nhóm


Nhận xét câu trả lời của các nhóm


<i><b>Hoạt động 2: “ Sắm vai”</b></i>


-GV đưa ra tình huống, cả lớp theo dõi .
<b>- Giáo viên nêu tình huống BT 5 VBT</b>


-Giáo viên tổ chức nhận xét, đóng góp ý kiến
cho cách giải quyết của từng nhóm.



-GV nhận xét .


<b>Hoạt động 3: Tổ chức trị chơi “Ai chăm</b>
<b>chỉ hơn”</b>


-Thi đua giữa hai đội: Ghi vào phiếu những
việc mình tự làm .


<b>4.Củng cố – dặn dị (2’)</b>


- học sinh trả lời .


-HS thảo luận nhóm báo cáo .


-Đáp án: a. sai; b. sai; c. đúng ; d:sai;
đ. đúng.


-Lắng nghe và ghi nhận


-Đại diện nhóm cử các bạn lên bảng thể
hiện


-Lớp nhận xét , tuyên dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Tự làm lấy việc của mình sẽ có lợi gì?.


-GV hệ thống lại bài và nhận xét tiết học. - HS trả lời .


<b></b>
<b>---Chính tả:(Nghe- viết)</b>



<b> Tiết 11 Bài tập làm văn</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


-Nghe viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức văn xi.
-Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo / oeo(BT2)


-Làm đúng bài tập a/b.
<b>II/Chuẩn bị:</b>


Bảng phụ viết sẵn bài tập 3 .
<b>III/ Lên lớp: (40</b>’)


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Ổn định: (1’)</b>
<b>2.Kiểm tra: (2’)</b>


Gọi HS viết :ngọt ngào, chìm nổi, hạng nhất
Nhận xét chung.


<b>3.Bài mới: (35’)</b>


<b>a.Gtb: GV nêu mục tiêu bài học </b>
<b>b.Hướng dẫn viết chính tả :</b>
GV đọc mẫu lần


-Vì sao Cô –li –a lại vui vẻ đi giặt quần áo?
*Hướng dẫn cách trình bày bài viết:



-Đoạn văn có mấy câu? Đoạn văn có những
chữ nào viết hoa?


*Hướng dẫn viết từ khó:


Đọc các từ khó và viết b/con :làm văn, lúng
túng, Cơ-li-a.


GV đọc .
* Sốt lỗi:
Thu chấm 8 bài
<b>c.Luyện tập :</b>
<b>Bài 2:</b>


- Tìm các từ ngữ có chứa tiếng mang vần :
eo/oeo


Theo dõi , nhận xét , bổ sung ,sửa sai .


<b>Bài 3:Em chọn chữ nào trong ( ) để điền</b>
<b>vào chỗ chấm?</b>


Hướng dẫn HS làm thứ tự từng câu.


<b>4. Củng cố - Dặn dò (2’)</b>


GV hệ thống lại bài và nhận xét tiết học


- 2 học sinh lên bảng



- HS theo dõi và 1 HS đọc lại bài .
-Vì bạn đã nói trong bài TLV…


-4 câu, các chữ cái đầu câu phải viết hoa.


Học sinh viết b. con theo y/ c của giáo
viên


-HS viết bài


-Đổi chéo vở, dò lỗi


-1 học sinh đọc y/c .Làm miệng


a)khoeo chân b) người lẻo khoẻo c)
ngéo tay .


1 học sinh đọc y/c


HS làm theo nhóm .


a) Giàu đơi con mắt, đơi tay


Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm
Hai con mắt mở , ta nhìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tốn</b>



<b> Tiết 27 </b>

<b>Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số</b>


<b>I/Mục tiêu :</b>


-Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết ở tất cả
các lượt chia).


-Biết tìm 1 trong các thành phần bằng nhau của 1 số.
<b>II/ Chuẩn bị: - HS : bảng con </b>


<b>III/ Lên lớp: (35’)</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1/ Ổn định(1’)</b>
<b>2/ Bài mới: (32’)</b>


a) HĐ 1: HD thực hiện phép chia:
- GV ghi phép chia 96 : 3..


- GV HD:


Bước 1: Đặt tính : 96 3


Bước 2: Tính 9 32


06


6


0


- Gọi vài HS nêu cách chia như phần bài học


trong SGK.
b) HĐ 2: Thực hành:
* Bài 1:
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét .
* Bài 2: Gọi HS đọc đề bài .
Yêu cầu HS làm bảng nhóm .
- Nhận xét, cho điểm
- Khuyến khích HS làm câu b
* Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài vào vở.
- Chấm bài, nhận xét
<b>3/ Củng cố- dặn dò (2’)</b>
- Nêu các bước thực hiện phép chia số có hai
chữ số cho số có 1 chữ số?
* Dặn dị: Ôn lại bài, làm các bài tập ở VBT
- hát
- HS đặt tính và thực hiện chia:
+ 9 chia 3 được 3, viết 3. 3 nhân 3 bằng
9; 9 trừ 9 bằng 0
+ Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3
bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
- Tính
- HS làm vào nháp, 4 em lên bảng
48 4 84 2 ….
4 12 8 42


08 04


8 4



0 0
- Hs đọc .


+ 1/3 của :


- 69kg là 23kg
- 36m là 12m ,
- của 93l là 31l


+ 1/2 của 24 giờ là 12 giờ, của 48 phút là
24 phút, của 44 ngày là 22 ngày


- HS đọc và làm bài vào vở
Bài giải


Mẹ biếu bà số quả cam là:
36 : 3 = 12( quả)


Đáp số: 12 quả cam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tập đọc</b>



<b> Tiết 12 </b>

<b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


- Hiểu ND bài : Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học
(trả lời các câu hỏi SGK)



<b>II. Đồ dùng : tranh</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học (40</b>’)


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (3’)</b>


- Gọi HS đọc bài : Bài tập làm văn và trả lời
câu hỏi trong bài .


- Nhận xét , ghi điểm .
<b>B. Bài mới (30’)</b>


1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc


a. GV đọc diễn cảm toàn bài


b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu


- GV kết hợp tìm từ khó đọc
* Đọc từng đoạn trước lớp


- GV chia bài làm 3 đoạn ( mỗi lần xuống
dòng xem là một đoạn )


- GV kết hợp HD HS ngắt nghỉ hơi đúng


- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm


* Đọc đồng thanh


3. HD tìm hiểu bài


- Điều gì gợi tác giả nhớ lại những kỉ niệm
của buổi tựu trường ?


- Trong ngày đến trường đầu tiên, vì sao tác
giả thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn ?


- Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ, rụt
rè của đám học trò mới tựu trường ?


4. Luyện đọc lại


GV gọi HS đọc lại bài .
- GV nhận xét


- Khuyến khích HS khá , giỏi học thuộc lòng


1 đoạn văn


- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài


- HS theo dõi SGK


+ HS nối nhau đọc từng câu trong bài


- HS luyện đọc từ khó


+ HS nối nhau đọc từng đoạn trong bài


- Luyện đọc câu


+ HS đọc theo nhóm đơi


- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm


+ 3 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 3
đoạn văn


- 1 HS đọc lại toàn bài


- Ngoài đường lá rụng nhiều vào cuối thu
làm tác giả nao nức nhớ những kỉ niệm
của buổi tựu trường


- Vì cậu bé lần đầu tiên đi học nên thấy
cái gì cũng lạ .


- Bỡ ngỡ đứng nép bên người thân, chỉ
dám đi từng bước nhẹ, ....


- HS lại bài .


- HS đọc thuộc lòng một đoạn văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Về nhà nhớ lại buổi đầu đi học của mình để kẻ lại trong tiết TLV tới



<b>Thể dục </b>
<b>Cô Hà dạy</b>




<i><b>---Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 20...</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>



<b> Tiết 6 </b>

<b>Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ (BT1)
- Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn (BT2)
<b>II. Đồ dùng GV : Bảng phụ - viết ô chữ ở BT 1 </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học (35’)</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (3’)</b>


- Làm miệng BT1 tiết LT&C tuần 5
- Nhận xét .


<b>B. Bài mới (30’)</b>


1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HD làm BT



* Bài tập 1


- Đọc yêu cầu BT


- GV nhận xét
* Bài tập 2


- Đọc yêu cầu BT


- GV nhận xét bài làm của HS


- 2 HS làm miệng


+ Giải ơ chữ


- HS trao đổi theo nhóm


- Mỗi nhóm lần lượt giải từng ơ chữ
- Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả


+ Chép các câu sau vào vở, thêm dấu
phẩy vào chỗ thích hợp


- Cả lớp đọc thầm từng câu văn, làm bài
vào vở nháp


- 3 HS lên bảng điền dấu phẩy vào chỗ
thích hợp


a) Ơng em , bố em và chú em đều làm


thợ mỏ.


b) Các bạn mới được kết nạp vào Đội
đều là con ngoan , trò giỏi.


<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- GV nhận xét tiết học


- Về nhà tìm và giải các ơ chữ trên báo .




<b>---Toán</b>



<b> Tiết 28 </b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I/Mục tiêu :</b>


-Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết ở tất cả các
lượt chia ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III/ Lên lớp: (40</b>’)


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Ổn định: (1’)</b>


<b>2.Kiểm tra(2’) Yêu cầu HS lên bảng thực</b>
hiện phép chia sau : 48 : 4 ; 84 : 2


- Nhận xét .


<b>3.Bài mới : (35’)</b>


<b>a.Gtb: Nêu mục tiêu giờ học</b>
<b>b.Hướng dẫn học sinh luyện tập :</b>
<b>Bài 1: Nêu yêu cầu bài. </b>


- Yêu cầu HS tự đặt tính và tính nêu cách
thực hiện phép tính


- Nhận xét


-GV hướng dẫn HS bài 42 6
42 7
0
-Theo dõi, nhận xét, sửa sai .


<b>Bài 2: </b>


-Yêu cầu học sinh nêu cách tìm một phần tư
của 1 số , sau đó tự làm bài .


-Giáo viên nhận xét.


<b>Bài 3: Đọc đề</b>


- Yêu cầu HS nhớ lại cách tìm

½

của một số
để làm bài .


-Nhận xét , ghi điểm



<b>4.Củng cố -Dặn dò (2’)</b>


<b>GV hệ thống lại bài và nhận xét tiết học.</b>


<b>- HS lên bảng làm , cả lớp làm bảng con </b>


-1 HS đọc yêu cầu
-HS làm bảng con


48 2 84 4
4 24 8 21
08 0 4
8 4
0 0


- HS thực hiện tương tự như trên
-Lớp nhận xét ,bổ sung, sửa sai.


-Làm bài và kiểm tra theo nhóm đơi
-1


4của :


+ 20cm là 5 cm
+40km là 10 km
+ 80 kg là 20kg.
-1 học sinh đọc đề


-Lớp làm VBT, 1 học sinh lên bảng .
Giải:



Số trang sách My đã đọc có là:
48 : 2 = 24 (trang)


Đáp số: 24 trang



<b>---Tập viết</b>


<b>Tiết 6 Ôn chữ hoa D, Đ</b>
<b>I/Mục tiêu : </b>


- Viết đúng chữ hoa D(1dòng ), Đ, H (1 dòng ).


- Viết đúng tên riêng Kim Đồng (1dòng ) . Viết câu ứng dụng : “Dao có mài ..mới
khôn(1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ


<b>II/Chuẩn bị: Mẫu chữ viết hoa:D , Đ, H</b>


Chữ Kim Đồng . Vở tập viết , bảng con và phấn.
<b>III/ Lên lớp: (35’)</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Ổn định: (1’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a.Gtb: Nêu mục tiêu bài học .
b. Luyện viết chữ hoa:


- Tìm chữ hoa D , Đ, H có trong bài



- Treo chữ mẫu - kết hợp nhắc cách viết nét
chữ của các con chữ


Nhận xét sửa chữa


Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
Đọc từ ứng dụng


Kim Đồng: Tên 1 người anh hùng nhỏ tuổi
của nước ta.


- Thoe dõi , nhận xét


Hướng dẫn viết câu ứng dụng :


* Hướng dẫn học sinh viết vở.


GV chú ý theo dõi , giúp đỡ HS yếu. nhắc
nhở viết đúng độ cao, khoảng cách .


<b> 4.Củng cố – dặn dò (2’)</b>


<b>GV hệ thống lại bài và nhận xét tiết học.</b>


--HS nêu
- HS theo dõi


- Viết bảng con D , Đ, H



-1 học sinh đọc Kim Đồng
- Lắng nghe


-Học sinh viết b.con


-HS đọc câu ứng dụng + giải nghĩa


<i><b> Dao có mài mới sắc,người có học mới</b></i>
<i><b>có khơn. </b></i>


-Học sinh mở vở viết bài.


<b></b>
<b>---Tự nhiên và xã hội</b>


<b> Tiết 11 </b>

<b> Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu .
- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu.


- Nêu cách phòng tránh các bệnh kể trên .


* Kĩ năng làm chủ bản thân : Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc bảo vệ và giữ
vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu


<b> II/ Đồ dùng dạy học</b>
- SGK


<b>III/ Hoạt động dạy – học (35’)</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động cuả học sinh</b>
<b>1- Kiểm tra (2’)</b>


- Hãy kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết
nước tiểu?


- Nhận xét, đánh giá .
<b>2. Bài mới: (31’)</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


a-Mục tiêu: Nêu được ích lợi của việc giữ vệ
sinh cơ quan bài tiết nước tiểu


b-Cách tiến hành
<b>B1: Làm việc theo cặp</b>


-Yêu cầu từng cặp h/s thảo luận theo câu hỏi:
-Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài
tiết nước tiểu?


<b>B2: Làm việc cả lớp</b>


-HS trả lời.


- HS thảo luận theo cặp.


- giúp cho bộ phận ngoài của cơ quan bài
tiết nước tiểu sạch sẽ ..



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>- Nhận xét </b></i>


<i><b>*Kết luận: Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước</b></i>
<i><b>tiểu để tránh bị nhiễm trùng.</b></i>


<b>Hoạt động 2:</b>


a-Mục tiêu: Nêu được cách đề phòng một số
bệnh của cơ quan bài tiết nước tiểu.


b-Cách tiến hành:


B1: Làm việc theo cặp.


- GV yêu cầu HS Quan sát các hình trong sgk
và nói xem bạn trong hình đang làm gì? Việc
làm đó có lợi gì đối với cơ quan bài tiết nước
tiểu?


<b>B2: Làm việc cả lớp</b>


* Kết luận: Để bảo vệ và và giữ vệ sinh cơ
quan bài tiết nước tiểu chúng ta cần thường
xuyên tắm rửa , thay quần áo ..


<b>3. Củng cố - Dặn dò (2’)</b>


<i><b>*Củng cố:</b></i>



Hệ thống bài


<i><b>* Dặn dò: Nhắc nhở h/s</b></i>


quả thảo luận.
- Nhắc lại kết luận.


<i><b>Quan sát và thảo luận</b></i>


- Các cặp quan sát tranh và trả lời các
câu hỏi.


- tắm rửa , thay quần áo , uống nước , đi
tiểu


Đại diện nhóm nêu kết quả trước lớp.
Lớp bổ xung


- Vài em nhắc lại kết luận.


+ Thực hành uống nhiều nước.
<b></b>


<b>---Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 20...</b>
<b>Âm nhạc</b>


<b>Tiết 6 Ôn tập bài: ĐẾM SAO</b>
<b>Trò chơi Âm Nhạc</b>
<b>I. Mục tiêu </b>



- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca


- Biết vỗ tay hoặc gõ đêm theo bài hát


- Biết gõ đệm theo nhịp, theo phách, kết hợp vận động phụ hoạ
<b>II. Chuẩn bị </b>


- GV :Vỗ tay theo nhịp 3 và bước chân theo nhịp 3.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC (35’)


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


 <b>Ôn tập bài hát: Đếm sao</b>
1. Hát kết hợp gõ đệm


- Hát kết hợp gõ theo phách;


GV làm mẫu câu 1 và câu 2, HS hát và tập
gõ đệm cả bài hát.


GV chỉ định từng tổ đứng lại chỗ trình bày.
- Hát kết hợp gõ theo nhịp;


GV làm mẫu câu 1 và câu 2, HS hát và tập
gõ đệm cả bài hát.


GV chỉ định từng tổ đứng tại chỗ trình bày.
2. hát kết hợp vận động:



- Vỗ tay theo nhịp 3:


HS ghi bài
HS thực hiện


HS trình bày
HS thực hiện
HS hát và gõ đệm


HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

bàn thay vào nhau, phách 1 và 3 mỗi em tự
vỗ hai tay của mình.


- Bước chân theo nhịp 3:


- GV hướng dẫn HS một vài động tác vận
động đã chuẩn bị.


- HS trình bày bài hát và vận động.


3. Biểu diễn bài hát theo một vài hình thức
GV nêu yêu cầu thi đua biểu diễn bài hát
theo nhóm 3em


- GV nhận xét


 <b>Trị chơi âm nhạc</b>
Đếm sao.



Nói theo tiết tấu, đếm từ 1 đến 10 ông sao.
- Hát bằng một nguyên âm


Dùng một nguyên âm để hát thay cho lời ca.
Ví dụ


Tổ 1 hát câu 1 bằng âm A
Tổ 2 hát câu 2 bằng âm U
Tổ 3 hát câu 3 bằng âm Ư
Tổ 4 hát câu 4 bằng âm A


GV nhắc HS: Về nhà tiếp tục tập hát cho
thuần thục hơn.


 Củng cố, dặn dò :


HS về nhà ơn tập và biểu diễn tốt bài hát


HS trình bày


HS theo dõi GV làm động tác


HS trình bày động tác bước chân theo
nhịp 3


HS tham gia


HS thực hiện


HS ghi nhớ



<b></b>


<b>---Tự nhiên và xã hội</b>



<b>Tiết 12 </b>

<b>Cơ quan thần kinh</b>


<b>I/Mục tiêu</b>


- Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ hoặc mơ
hình.


<b>II/Chuẩn bị : tranh</b>


III. Các hoạt động dạy học (35’)


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1, Kiểm tra: (3’)</b>


- Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài
tiết nước tiểu?


- Cách đề phòng một số bệnh thường mắc của
cơ quan bài tiết nước tiểu?


- Nhận xét, đánh giá bài h/s.
<b>2.Bài mới: (30’)</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


Kể và chỉ được vị trí các bộ phận của cơ quan


thần kinh trên sơ đồ và trên cơ thể mình.


<i><b>B1: Làm việc theo nhóm:</b></i>


- Quan sát các hình của bài trong sgk trả lời:


- 2 h/s lên bảng nêu.


<i><b>Hoạt động nhóm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan thần
kinh trên sơ đồ?


+Trong các cơ quan đó cơ quan nào được bảo
vệ hộp sọ, cơ quan nào được bảo vệ bởi tuỷ
sống?


+ Hãy chỉ vị trí của não, tuỷ sống trên cơ thể
mình hoặc bạn mình.


<i><b>B2: Làm việc cả lớp:</b></i>


<i><b>*Kết luận:</b></i>


Cơ quan thần kinh gồn có bộ não(nằm trong
vỏ sọ), tuỷ sống nằm trong (cột sống) và các
dây thần kinh.


<b>Hoạt động 2</b>



Nêu được vai trò của não, tuỷ sống, các dây
thần kinh và các giác quan


<i><b>B1: Chơi trò chơi</b></i>


Cho cả lớp chơi trò chơi phản ứng nhanh: Trò
chơi "con thỏ, ăn cỏ, uống nước, vào hang".
- Khi kết thúc trò chơi, hỏi h/s các em sử
dụng những giác quan nào để chơi?


<i><b>B2: Thảo luận nhóm</b></i>


- Yêu cầu h/s trả lời các câu hỏi:


+ Não và tuỷ sống có vai trị gì?


+Nêu vai trò của các dây thần kinh và các
giác quan?


<i><b>B3: Làm việc cả lớp.</b></i>


u cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận:


<i><b>*Kết luận:</b></i>


GV nhận xét


<b>3. Củng cố -dặn dò: (2’)</b>



<i><b>GV hệ thống lại bài và dặn dò về nhà.</b></i>


dung trên.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


+Các cơ quan thần kinh gồm có não và
tuỷ sống và các dây thần kinh toả đi khắp
cơ thể.


<i><b>Hoạt động cả lớp.</b></i>


- Cả lớp cùng chơi trị chơi này.


-Khi chơi sử dụng các giác quan: Thính
giác (tai), thị giác ( mắt), vị giác
( miệng)...


<i><b>- HS thảo luận theo cặp.</b></i>


+ Đọc sách, liên hệ thực tế trả lời từng
câu hỏi một.


Não và tuỷ sống điều khiển mọi hoạt
động của cơ thể.


.Các dây thần kinh dẫn truyền luồng thần
kinh từ các cơ quan về não hoặc tuỷ sống
và ngược lại.



+ Đại diện vài nhóm trình bày trước lớp.
+ Nhóm khác nhận xét.


- Một số h/s nhắc lại kết luận.


<i><b></b></i>
<i><b>---Toán</b></i>


<b>Tiết 29: </b>

<b>Phép chia hết và phép chia có dư</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>B- Đồ dùng:</b>
SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học (40’)</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1/ Ổn định: (1’)</b>


<b>2/ Kiểm tra: (2’) Tính</b>
48 : 4 =


66 : 2 =


- Nhận xét, ghi điểm
<b>3/ Bài mới: (35’)</b>


a) HĐ 1: HD HS nhận biết phép chia hết và


phép chia có dư.


- Ghi bảng hai phép chiaHD HS thực hiện
8 2 và 9 2


- GV thực hiện, vừa viết vừa nói cách chia.
- Nhận xét 2 phép chia?


<i><b>GVKL: - 8 chia 2 được 4 khơng cịn thừa,</b></i>
<i><b>ta nói 8 : 2 là phép chia hết</b></i>


<i><b>- 9 chia 2 được 4 còn thừa 1, ta nói 9 : 2 là </b></i>
<i><b>phép chia có dư.</b></i>


<i><b> b) </b><b>HĐ 2: Thực hành:</b></i>
* Bài 1: Tính theo mẫu
- Ghi bảng mẫu như SGK


- Chấm bài, nhận xét.


* Bài 2: - Treo bảng phụ


- Muốn điền đúng hay sai ta làm thế nào ?
- Chữa bài, nhận xét.


* Bài 3:


- Đã khoanh vào 1/2 số ô tô trong hình nào
Vì sao?



<b>4/ Củng cố- dặn dị (2’)</b>


- Trong phép chia có dư ta cần lưu ý điều gì
* Dặn dị: Ơn lại bài.


- Hát


- 3 HS lên bảng làm
- Nhận xét, chữa bài.


- HS theo dõi


*8 chia 2 bằng 4, 4 nhân2 bằng 8, 8 trừ 8
bằng 0.


*9 chia 2 bằng 4; 4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8
bằng 1. Vậy 9 chia 2 bằng 4 dư 1.


- HS nhận xét


- HS đọc


- HS theo dõi và làm các bài tập còn lại
20 5 19 3


20 4 18 6
0 1


Viết : 20: 5 = 4 Viết 19 : 6= 3 (dư 1)
- Ta cần thực hiện phép chia.



- Làm phiếu HT


- Điền Đ ở phần a; b; c
- Làm miệng


- Đã khoanh vào 1/2 số ơtơ ở hình a. Vì
có 10 ơtơ đã khoanh vào 5 ơtơ.



<b>---Chính tả ( nghe - viết )</b>


<b>Tiết 12</b> <b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức văn xi .
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo / oeo (BT2).


- Làm đúng BT(3)a/b.


<b>II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết BT 2, BT3</b>
HS : Vở chính tả


<i><b>III. Các hoạt động dạy học (40’) </b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (3’)</b>



- Viết : khoeo chân, đèn sáng, giếng sâu, ...
<b>B. Bài mới (35’)</b>


- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. Giới thiệu bài


- GV nêu MT của tiết học.
2. HD nghe - viết


a. HD HS chuẩn bị


- GV đọc một lần đoạn văn cần viết


- Viết : bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng,.
b. GV đọc bài viết


- GV theo dõi uốn nắn HS viết
- GV đọc bài


c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài


- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2


- Đọc yêu cầu BT


- GV nhận xét



* Bài tập 3


- Đọc yêu cầu BT


- Yêu cầu HS làm theo nhóm
- GV nhận xét bài làm của HS


- HS theo dõi.


- HS theo dõi và 1 HS đọc lại
- HS viết vào bảng con


- HS viết bài
- HS soát lỗi


- 10 HS nộp bài .


+ Điền vào chỗ trống eo/ oeo
- Cả lớp làm bài vào vở nháp


- 2 HS lên bảng làm sau đó đọc kết quả
- nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo cười
ngặt nghẽo, ngoẹo đầu


+ Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng ...
- HS làm vào bảng nhóm


- Cả lớp làm bài vào vở nháp
-Siêng năng - xa – xiết



-Mướn - thưởng - nướng
<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>


- GV nhận xét tiết học


- Về nhà viết lại những lỗi sai chính tả.




<b>---Thể dục </b>


<b>Cô Hà dạy</b>



<b></b>

<b>---Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 20...</b>



<b>Thủ công</b>



<b>Tiết 6 </b>

<b>Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng (t2)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách gấp, cắt,dán ngôi sao năm cánh.


-Gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng .Các cánh của ngôi sao
tương đối đều nhau . Hình dáng tương đối phẳng , cân đối .


<b>II/ Đồ dùng :</b>


-Mẫu lá cờ đỏ sao vàng gấp bằng giấy .


-Giấy màu đỏ, vàng và giấy nháp .
-Bút , kéo, hồ, bút chì, thước kẻ .
<b>III. Các hoạt động dạy học (35’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới (30’)


a. HĐ1 : Thực hành gấp, cắt, dán ngôi sao
năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng


- Nhắc lại các bước gấp cắt dán ngôi sao năm
cánh


- GV giúp đỡ, uốn nắn những HS làm chưa
đúng hoặc còn lúng túng.


b. HĐ2 : Trưng bày sản phẩm


- GV nhận xét, đánh giá những sản phẩm thực
hành


- Kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ


. Bước 1 : Gấp giấy để gấp ngôi sao vàng
năm cánh


. Bước 2 : Cắt ngôi sao vàng năm cánh
. Bức 3 : Dán ngôi sao vàng năm cánh
vào tờ giấy màu đỏ để được lá cờ đỏ sao
vàng



- HS thực hành gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao
vàng


- HS trưng bày sản phẩm của mình


<b>3. Củng cố, dặn dị (2’)</b>
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS giờ sau mang giấy thủ công các màu, giấy nháp, giấy trắng, hồ dán, kéo
để chuẩn bị học bài " Gấp cắt, dán bông hoa ".


<i><b></b></i>



<b>---Tập làm văn</b>



<b> Tiết 6 Kể lại buổi đầu em đi học</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học.


- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu)
<b>II. Đồ dùng : Vở</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học(35’)</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (3’)</b>



- Yêu cầu hs kể lại câu chuyện dại gì mà đổi?
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới (30’)</b>


1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HD HS làm bài tập


* Bài tập 1


- Đọc yêu cầu BT
+ GV gợi ý :


- Cần nói rõ buổi đầu em đến lớp là buổi sáng
hay buổi chiều ? Thời tiết thế nào ? Ai dẫn
em đến trường ? Lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao ?
Buổi học đã kết thúc thế nào ? Cảm xúc của
em về buổi học đó


- GV nhận xét .


3 hs kể


+ Kể lại buổi đầu em đi học


- lắng nghe GV gợi ý


- 1 HS khá kể mẫu



- Từng cặp HS kể cho nhau nghe về buổi
đầu đi học của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>* Bài tập 2</i>


- Đọc yêu cầu BT


- GV nhắc các em viết giản dị, chân thật
những điều vừa kể.


- GV nhận xét rút kinh nghiệm


+ Viết lại những điều em vừa kể thành
một đoạn văn ngắn


- HS viết bài vào vở


- 5, 7 em đọc bài viết của mình


<b>C. Củng cố, dặn dị (2’)</b>
- GV nhận xét tiết học


- Về nhà viết lại bài văn cho hay hơn




<i><b>---Toán</b></i>



<b>Tiết 30: </b>

<b>Luyện tập</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư.
- Vận dụng phép chia hết trong giải toán


<b>B- Đồ dùng:</b>


Bảng con , Vở.


<b>C- Các hoạt động dạy học (40’)</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/ Tổ chức: (1’)</b>


<b>2/ Luyện tập- Thực hành: (35’)</b>
* Bài 1


- Đọc yêu cầu BT


- Em có nhận xét gì các phép chia này ?
* Bài 2(Cột 1, 2,4)


- Đọc yêu cầu BT


- GV nhận xét bài làm của HS


* Khuyến khíc HS khá gỏi làm thêm cột 3
* Bài 3


- GV đọc bài toán


- Bài toán cho biết gì?
- BT yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4: - Đọc đề?


- Trong phép chia, khi số chia là 3 thì số dư
có thể là những số nào?


- Có số dư lớn hơn số chia không?


- Vậy trong phép chia có số chia là 3 thì số dư
lớn nhất là số nào? Khoanh vào chữ nào?
<b>3/ Củng cố- dặn dò (2’)</b>


- Hát


- Tính


- Làm phiếu HT


- Đều là phép chia có dư


+ Đặt tính rồi tính
- HS làm bài vào vở


- Đổi vở nhận xét bài mà của bạn


- 2HS đọc đề tốn



- Có 27 HS, 1/3 số HS là HS giỏi
- Có bao nhiêu HS giỏi


- Làm vở- 1 HS chữa bài
<b>Bài giải</b>


Lớp đó có số học sinh giỏi là:
27 : 3 = 9( học sinh)


Đáp số: 9 học sinh


- 2 HS đọc đề tốn
- số dư có thể là 0, 1, 2


- Khơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Trong phép chia có số chia là 4 thì số dư lớn
nhất là số nào?


- Trong phép chia có số chia là 5 thì số dư lớn
nhất là số nào?


* Dặn dị: Ơn lại bài.


- Là số 3


- Là số 4





<i><b>---Sinh hoạt tuần 6</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 6


- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều làm tốt
- GDHS có ý thức trong học tập, trong mọi hoạt động


<b>II Nội dung sinh hoạt</b>
1 GV nhận xét ưu điểm :


- Đi học đều đúng giờ, khơng có HS học muộn
- Giữ gìn vệ sinh chung


- Ngoan lễ phép với thầy cơ, đồn kết với bạn bè
- Thực hiện tốt nề nếp lớp


- Trong lớp chú ý nghe giảng
- Chịu khó giơ tay phát biểu .


- Có nhiều tiến bộ về chữ viết : Linh , Vân
2. Nhược điểm :


- Chưa chú ý nghe giảng : Khoa , Hoàng , Kỳ


- Chữ viết chưa đẹp, sai nhiều lối chính tả : Xuyến , Nhật , Kỳ
3. Vui văn nghệ



</div>

<!--links-->
CHUYÊN ĐỀ ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: BÀI SOẠN DẠY TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 3 TUẦN 2 PHƯƠNG PHÁP MỚI VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
  • 29
  • 396
  • 0
  • ×