Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án tổng hợp các môn lớp 3 Tuần 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.94 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày 7 tháng 4 năm 20...</b></i>


Đạo đức (tiết 31)


<b>Chăm sóc cây trồng, vật ni (tiết 3)</b>
I. Mục tiêu:


- Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi đối với cuộc sống con ngưỜi.


- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng vật ni.
- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc bảo vệ cây trồng, vật ni ở gia
đình, nhà trƯờng.


* biết được vì sao cần phải chăm sóc cây trồng vật nuôi.
<b>II. Chuẩn bị: Vở bt đạo đức lớp 3</b>


<b>III Các hoạt động dạy- học:</b>


Hoạt động của cô Hoạt động của trò


A. Bài cũ:- Kể những việc làm để chăm sóc cây
trồng , vật ni .


- Gv nhận xét và đánh giá.
B. Bài mới : Gtb.


Hđ1: Báo cáo kết quả điều tra.


- Gv yêu cầu hs trình bày kết quả điều tra theo
những vấn đề sau:



+Hãy kể tên loại cây trồng mà em biết? Các cây
trồng đó được chăm sóc như thế nào?


+Hãy kể tên các con vật ni mà em biết? Các
con vật đó được chăm sóc như thế nào?


+Em đã tham gia vào các hoạt động chăm sóc
cây trồng vật ni như thế nào?


- Gv nhận xét, khen ngợi những hs đã quan tâm
đến tình hình cây trồng, vật ni ở gia đình, địa
phương.


Hđ2. Trị chơi "ai đốn đúng"?


- Chia hs theo số chẵn, lẻ trao đổi rồi nêu đặc
điểm của cây trồng, vật nuôi và tác dụng của
nó.


- Gv có thể giới thiệu thêm các cây trồng, vật
ni mà hs u thích.


Hđ3. Hd thực hành:


- Về tìm hiểu các hoạt động chăm sóc cây
trồng, vật nuôi.


- Chuẩn bị bài sau : Phần dành cho địa phương .


- 2 hs lên trả lời.



- Hs trình bày (4cặp).


- Hs khác chú ý theo dõi, nhận xét.
- Hs nghe .


- Hs chơi trò chơi.


- Hs trao đổi rồi nêu đặc điểm của cây
trồng vật nuôi và tác dụng của nó


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b></b>


<b>---Tốn</b>


<b>Tiết 151 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.</b>
<b>I- Mục tiêu</b>


-Hs biết thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số( có nhớ hai lần khơng
liền nhau). Vận dụng để giải tốn có lời văn.


<b>II-Đồ dùng</b>


Gv : Bảng phụ- Phiếu ht
Hs : Sgk


<b>III-Các hoạt động dạy học chủ yếu (35’)</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>



<i>1/ tổ chức:</i>
<i>2/bài mới:</i>


<i>A)hđ1 hd thực hiện phép nhân:14273 x 3</i>


- Ghi bảng phép nhân: 14273 x 3


- Gọi 2 hs lên bảng đặt tính( dựa vào cách đặt
tính của phép nhân số có 4 chữ số với số có 1
chữ số)


- Nêu thứ tự thực hiện phép nhân?
- 2 hs thực hiện tính trên bảng
- Nhận xét, sửa sai.


<i>B)hđ 2: Thực hành</i>


*bài 1: Đọc đề?


- Gọi 2 hs thực hiện tính trên bảng
- Nhận xét, sửa sai.


*bài 2: Đọc đề?


- Gọi 3 hs làm trên bảng


- Chấm bài, nhận xét.


*bài 3: - Đọc đề?



- Gọi 1 hs tóm tắt và trình bày bài giải.
- Chấm bài, nhận xét.


- Hát


- Hs đặt tính


- Ta thực hiện tính từ hàng đơn vị( từ phải
sang trái.) 14273


X 3
42819


- Tính


- Lớp làm nháp - Nêu kq


75900
5
15180


68368
4
17092


81458
2
40729


64578


3
21526








- Điền số vào ô trống
- Thực hiện phép nhân
- Lớp làm phiếu ht


Thừa số 19091 13070 10709


Thừa số 5 6 7


Tích <i><b>95455</b></i> <i><b>78420</b></i> <i><b>74963</b></i>


- Đọc


- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Số thóc lần sau chuyển được là:</i>
<i>27150 x 2 = 54300(kg)</i>
<i>Số thóc cả hai lần chuyển được là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>3/củng cố:</i>



- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép
nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số?
- Dặn dị: Ơn lại bài.


<i>Đáp số: 81450 kg</i>


- Hs nêu


<b>Tập đọc - Kể chuyện</b>
<b>Bác sĩ y-Éc-Xanh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>* Tập đọc(tiết 61)</b></i>


Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu nội dung : Đề cao lẽ sống cao đẹp của y- Éc – xanh (sống để yêu thường và giúp
đỡ đồng loại ); nói lên sự gắn bó của y –éc –xanh với mảnh đất nha trang nói riêng và
việt nam nói chung . (trả lời được các câu hỏi 1 ,2,3,4 trong sgk)


<i><b>* Kể chuyện(tiết 31)</b></i>


- Bước đầu biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của bà khách , dựa theo tranh
minh họa .


<b>II. Đồ dùng gv :Tranh minh hoạ</b>
Hs : Sgk.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



Hoạt động của thầy <i>Hoạt động của trò</i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>


- Đọc bài : Một mái nhà chung.
<b>B. Bài mới (40’)</b>


1. Giới thiệu bài ( gv giới thiệu )
2. Luyện đọc


+ gv đọc toàn bài


+ hd hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- đọc từng câu.


- Gv kết hợp sửa phát âm cho hs
- đọc từng đoạn trước lớp.


- Gv hd ngắt nghỉ câu cho đúng
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài
- đọc từng đoạn trong nhóm


- đọc đồng thanh
3. Hd hs tìm hiểu bài


- Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sĩ
y-Éc-Xanh ?


- Vì sao bà khách nghĩ là y-Éc-Xanh quên


nước pháp ?


- Những câu nào cho thấy lòng yêu nước
của bác sĩ y-Éc-Xanh ?


- Hs đọc bài
- Nhận xét.


- Hs theo dõi sgk.


- Hs nối nhau đọc từng câu trong bài.


- Hs nối nhau đọc 4 đoạn trước lớp


- Hs đọc theo nhóm đơi


- Cả lớp đồng thanh đoạn cuối bài.


- Vì ngưỡng mộ, vì tị mị muốn biết vì sao
bác sĩ y-Éc-Xanh chọn cuộc sống nơi góc
biển chân trời để nghiên cứu bệnh nhiệt
đới.


- Vì bà thấy y-Éc-Xanh khơng có ý ffịnh
trở về pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4. Luyện đọc lại khơng có tổ quốc.
+ hs thi đọc theo vai


<i><b>Kể chuyện(20’)</b></i>



<b>1. Gv nêu nhiệm vụ</b>


- Dựa vào 4 tranh minh hoạ, nhớ lại và kể
đúng nội dung câu chuyện theo lời của bà
khách


2. Hd hs kể chuyện theo tranh.


- Gv và hs bình chọn bạn kể hay nhất.


+ hs nghe.


- Hs qs tranh, nêu vắn tắt nd mỗi tranh.
- Từng cặp hs tập kể 1 đoạn truyện.
- 1 vài hs thi kể toàn bộ câu chuyện.
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


Gv hệ thống lại bài , nhận xét chung tiết học. Dặn hs về nhà ôn bài.


<i><b>---Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 20...</b></i>



<b>Chính tả ( nghe - Viết )</b>


<b>Bác sĩ y-Éc-Xanh.</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - Viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức văn xuôi.
- Làm đúng bt 2a/b



<b>II Đồ dùng : vở thực hành chính tả.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy <i>Hoạt động của trò</i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Viết 4 tiếng bắt đầu bằng tr/ch ?
<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài


- Gv nêu mđ, yc của tiết học.
2. Hd hs nghe viết


- Gv đọc đoạn chính tả.


- Vì sao bác sĩ y-Éc-Xanh là người pháp
nhưng lại ở nha trang ?


B. Gv đọc bài


- Gv qs động viên hs viết bài
C. Chấm, chữa bài


- Gv châm, nhận xét bài viết của hs
3. Hd hs làm bt chính tả.


* bài tập 2 / 108


- Nêu yêu cầu bt


- 2 hs lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét.


- 2 hs đọc lại.


- Vì ơng coi trái đất này là ngôi nhà chung.
- Hs tự viết những lỗi dễ mắc ra bảng con.
+ hs nghe, viết bài vào vở.


+ điền vào chỗ trống r/d/gi. Giải câu đố.
- Hs đọc bài


- 1 hs lên bảng làm, lớp làm bài vào phiếu
- Đọc kết quả, giải câu đố


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


- Gv nhận xét chung tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>


<b>---Toán (tiết 152)</b>


<i><b>Luyện tập</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.
- Biết tính nhẩm, tính giá trị biểu thức.



II. Các hoạt động dạy- học


1. Kiểm tra bài cũ:Đặt tính rồi tính.
15324 x 3 13045 x 6
2. Bài mới


Bài 1


- Gọi HS nêu yêu cầu bài.


+ Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện nhân số
có 5 chữ số với số có 1 chữ số.


- Yêu cầu HS làm bài.


- Chữa bài.Yêu cầu 2 trong 4 HS nêu rõ cách
thực hiện của mình.


Bài 2


- Gọi HS đọc đề bài.


+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?


+ Để tính được số lít dầu cịn lại trong kho,
chúng ta cần làm gì?


- u cầu HS làm bài.
Tóm tắt


Có: 63150 l
Lấy: 3 lần


Mỗi lần: 10715 l
Cịn lại: ... lít?
Bài 3 (b)


+ Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?


+ Một biểu thức có cả phép cộng, trừ, nhân,
chia thì ta làm như thế nào?


- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét và chữa bài.
Bài 4


- Gọi HS nêu yêu cầu bài.


- GV viết bảng: 11 000 x 3 và yêu cầu HS tính
nhẩm.


+ Em đã thực hiện nhân như thế nào?


-GV hướng dẫn HS thực hiện nhân nhẩm như
SGK.


- Yêu cầu cả lớp tự làm.


- Yêu cầu 8 HS nhân nhẩm trước lớp.



- 2 HS lên bảng làm, lớp làm nháp.
- Nhận xét và chữa bài.


+ Đặt tính rồi tính.


- 1 HS trả lời, lớp theo dõi và nhận xét.
- 4 HS lên bảng, lớp làm vào vở.


- HS trả lời theo yêu cầu.


- 2 HS đọc.


+ Tìm số lít dầu cịn lại trong kho.
+ Cần tìm số lít dầu đã lấy đi.


- 1 HS lên bảng tóm tắt và trình bày bài
giải, lớp làm vào vở.




+ Tính giá trị biểu thức.


+ Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ
sau.


- HS lên bảng, lớp làm vào vở.


+ Nhân nhẩm.


- HS nhân nhẩm và báo cáo kết quả:


33 000


- HS trả lời.


- Theo dõi hướng dẫn.


- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- HS nêu nối tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở KT chéo.
3/ Củng cố - dặn dò


+ Một biểu thức có cả phép cộng, trừ, nhân,
chia thì ta làm như thế nào?


-Hướng dẫn làm bài trong VBT


- HS trả lời.


<b></b>
<b>---Tập đọc (tiết 62)</b>


<b>Bài hát trồng cây</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết ngắt nhịp đúng khi đọc các dòng thơ , khổ thơ.


- Hiểu điều bài thơ muốn nói : Cây xanh mang lại cái đẹp cho con người, lợi ích và
hạnh phúc. Mọi người hãy hăng hái trồng cây.



<b>II. Đồ dùng tranh minh hoạ</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của thầy hoạt động của trò


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- đọc bài Bác sĩ Y-éc-xanh


<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài ( gv giới thiệu )
2. Luyện đọc


+ GV đọc bài thơ.


+ HD hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ đọc từng dòng thơ.


- Gv kết hợp sửa phát âm cho hs
+ Đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Gv hd hs ngắt nghỉ đúng


+ Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
+Đọc đồng thanh


3. Hd hs tìm hiểu bài


- Cây xanh mang lại những gì cho con
người ?



- Hạnh phúc của người trồng cây là gì ?


- Tìm những từ ngữ được lặp đi lặp lại
trong bài thơ. Nêu tác dụng của chúng ?
4. Học thuộc lòng bài thơ


- 3 hs tiếp nối nhau đọc
- Nhận xét.


+ HS nghe theo dõi sgk.


- Hs tiếp nối nhau đọc 2 dòng thơ.


- Hs nối nhau đọc 5 khổ thơ trước lớp.


- Hs đọc theo nhóm đơi.


- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.


- Cây xanh mang lại tiếng hót say mê của
các lồi chim trên vịm cây. Ngọn gió mát
làm rung cành cây hoa lá ....


- Được mong chờ cây lớn, được chứng kiến
cây lớn lên hàng ngày.


- Ai trồng cây. Tác dụng như 1 điệp khúc
trong bài hát khiến người đọc dễ nhớ, ...
+ hs đọc lại bài thơ



- Hs thi đọc tl từng khổ cả bài thơ
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


- Các em hiểu điều gì qua bài thơ ? ( cây xanh mang lại cho con người nhiều ích
lợi, hạnh phúc )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Mĩ Thuật </b>
<b>GV bộ môn dạy </b>


<b></b>
<b>---Thể dục </b>


<b>GV bộ môn dạy </b>


<b></b>
<b>---Thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 20...</b>


<b>Luyện từ và câu (tiết 31)</b>
<b>Từ ngữ về các nước. Dấu phẩy.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Kể được tên một vài nước mà em biết (BT1)
- Viết được tên các nước vừa kể (BT2)


- Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3)
<b>II. Đồ dùng</b>


VBT



<b>III Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Làm bt 1, 2 tiết lt&c tuần 30.
<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài


- Gv nêu mđ, yc của tiết học
2. Hd hs làm bt


bài tập 1 / 110
- Nêu yêu cầu bt


- Gv nhận xét
bài tập 2 / 110
- Nêu yêu cầu bt


- Gv phát giấy cho các nhóm


<b>bài tập 3 / 110</b>
- Nêu yêu cầu bt


GV nhận xét.


- 2 hs làm
- Nhận xét.



+ kể tên 1 vài nước mà em biết. Chỉ vị trí
các nước ấy trên bản đồ.


- Hs kể tên các nước


- Lần lượt lên bảng chỉ vị trí các nước trên
bản đồ.


+ viết tên các nước vừa kể ở bt1
- Các nhóm chơi trị chơi tiếp sức
- Đại diện các nhóm đọc kết quả.
- Hs làm bài vào vở.


+ chép những câu sau vào vở. Đặt dấu phẩy
vào chỗ thích hợp.


- Hs làm bài cá nhân
- 3 em lên bảng


- Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn.
<b>C. Củng cố, dặn dị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tốn</b>


<i><b>Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số( trường hợp có 1 lần chia có dư và là số


chia hết).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
SGK , VBT


III. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Kiểm tra bài cũ.


- Gọi HS chữa bài tập 3.
2. Bài mới


a) Giới thiệu bài.


b)Hướng dẫn HS thực hiện phép chia số có
5 chữ số cho số có 1 chữ số.


- Phép chia: 37 648: 4


- GV viết bảng phép tính và yêu cầu HS đặt
tính rồi tính.


- Yêu cầu HS khá, giỏi nêu cách làm. Nêu
HS không làm làm được thì GV hướng dẫn
thực hiện như trong SGK.


+ Ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị
chia? Vì sao?



+ 37 chia 4 được mấy?


- Gọi 1 HS lên viết thương và tìm số dư.
+ Ta tiếp tục lấy hàng nào của SBC để chia?
- Gọi HS tiếp tục thực hiện chia.


+ Ta tiếp tục lấy hàng nào của SBC để chia?
- Gọi HS khác thực hiện lần chia thứ 3.
+ Cuối cùng ta thực hiện hàng chia nào của
SBC?


- Gọi HS khác thực hiện lần chia thứ 4.
- Trong lần chia cuối được số dư là 0, ta nói
đây là phép chia hết.


- Yêu cầu HS thực hiện lại phép chia trên.
c) Luyện tập thực hành.


Bài 1


- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu những HS lên bảng nêu rõ bước
chia của mình.


Bài 2


- 1 HS chữa bài.



-1 HS lên bảng, lớp làm vào giấy nháp.


+ Ta bắt đầu chia từ hàng nghìn của số bị
chia. Vì 3 khơng chia được cho 4.


+ 37 chia 4 được 9.


- 1 HS lên viết thương và tìm số dư.
+ Ta tiếp tục lấy hàng trăm của SBC để
chia.


- HS tiếp tục thực hiện chia.


+ Ta tiếp tục lấy hàng chục của SBC để
chia.


- HS khác thực hiện lần chia thứ 3.
+ Cuối cùng ta thực hiện hàng chia đơn
vị của SBC để chia.


- HS khác thực hiện lần chia thứ 4.


- HS nhắc lại:Trong lần chia cuối được số
dư là 0, ta nói đây là phép chia hết.


- HS thực hiện lại phép chia trên.


- Thực hiện phép chia.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
+ Bài toán hỏi gì?


- Yêu cầu HS làm bài.
Tóm tắt


Có : 36 550 kg


Đã bán: <sub>5</sub>1 số xi măng đó.
Cịn lại: …. ki- lô- gam?
Bài 3


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép
tính trong biểu thức có dấu nhân chia, cộng
trừ và biểu thức có dấu ngoặc.


- Yêu cầu HS làm bài.
3. Củng cố- dặn dò
- Tổng kết giờ học.


- 1 HS đọc.


- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
Bài giải


Số kg xi măng đã bán là:
36550 : 5 = 7310(kg)
Số xi măng cửa hàng còn lại là:


36550- 73 10 = 29240 ( kg)
Đáp số: 29240 kg


- Tính giá trị biểu thức.


- 2 HS nêu trước lớp, lớp theo dõi và
nhận xét.


-4 HS lên bảng, lớp làm vào vở BTT.



<b>---Anh văn </b>


<b>GV bộ mơn dạy </b>



<b>---Tập viết (tiết 31)</b>


<b>Ơn chữ hoa v</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa V (1 dòng ) , L ,B (1 dòng) ; viết đúng tên riêng
Văn Lang (1 dòng ) và câu ứng dụng : Vỗ tay .. cần nhiều người (1 lần ) bằng cỡ chữ nhỏ
.


<b>II. Đồ dùng</b>


Gv : Mẫu chữ viết hoa v, tên riêng .
Hs : Vở tập viết



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gv đọc : ng bí.
<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài


- Gv nêu mđ, yc của tiết học
2. Hd hs viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa


- Tìm các chữ viết hoa có trong bài ?
- Gv viết mẫu nhắc lại cách viết.
b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- Đọc từ ứng dụng


- 1 hs lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét.


+ v, l, b.
- Hs quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv giới thiệu : Văn Lang là tên nước Việt
Nam thời các vua Hùng, thời kì đầu tiên
của nước việt nam.


c. Luyện viết câu ứng dụng


- Đọc câu ứng dụng ?


- Gv giúp hs hiểu lời khuyên của câu ứng
dụng : Vỗ tay cần nhiều ngón mới vỗ được
vang, muốn có ý kiến hay, đúng, cần nhiều
người bàn việc


3. Hd hs viết vào vở tập viết
- Gv nêu yêu cầu của giờ viết.
- Gv quan sát động viên hs viết bài
4. Chấm, chữa bài


- Gv chấm, nhận xét bài viết của hs


- Hs tập viết trên bảng con


Vỗ tay cần nhiều ngón
Bàn kĩ cần nhiều người


- Hs tập viết trên bảng con : Vỗ tay.


+ hs viết bài vào vở.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về nhà ôn bài.



<b>---Tự nhiên và xã hội (tiết 61)</b>



<b>Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: Từ Mặt Trời ra xa dần, Trái Đất là hành
tinh thứ ba trong hệ Mặt Trời.


- Biết được hệ Mặt Trời có 8 hành tinh và chỉ Trái Đất là hành tinh có sự sống.


* Kĩ năng làm chủ bản thân : Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động giữ cho
Trái Đất luôn xanh , sạch và đẹp : Giũ vệ sinh môi trường , vệ sinh nơi ở , trồng , chăm
sóc và bảo vệ cây xanh .


<b>II. Đồ dùng dạy- học: SGK, quả địa cầu .</b>
<b>III Các hoạt động dạy học </b>


<b> HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


-Trái Đất đồng thời tham gia mấy chuyển
động? Đó là chuyển động nào?


B. Bài mới: GTB.


HĐ1: Các hành tinh trong hệ Mặt Trời
- Yêu cầu H quan sát hình 1 SGK , em hãy
mơ tả những gì em nhìn thấy được trong hệ
Mặt Trời ?


- Hãy nhận xét về vị trí của Trái Đất với


Mặt Trời so với các hành tinh khác trong hệ
Mặt Trời ?


- 2 H trả lời


- 2 H lên quay quả địa cầu


- H lắng nghe


- Quan sát hình 1 trong SGK trang
116 : Em thấy : Hệ Mặt Trời có 9 hành
tinh. Đó là : Sao thuỷ , sao hoả, sao kim
, sao mộc , sao thổ , sao thiên vương ,
sao diêm vương , Trái Đất , sao hải
v-ương .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- tổng hợp các ý kiến


-Tại sao lại gọi Trái Đất là hành tinh trong
hệ Mặt Trời ?


- Vậy hệ Mặt Trời gồm có những gì ?


Kết luận : Trái Đất chuyển động quanh Mặt
Trời nên được gọi là hành tinh của hệ Mặt
Trời. Có 8 hành tinh không ngừng chuyển
động quanh Mặt Trời . Chúng cùng với Mặt
Trời tạo thành hệ Mặt Trời


HĐ2: Trái Đất là hành tinh của sự sống


B1. Thảo luận nhóm đơi


- u cầu H quan sát tranh hình 2 SGK và
thảo luận các câu hỏi sau :


+ Trên Trái Đất có sự sống khơng ?


+ Hãy lấy ví dụ để chứng minh Trái Đất là
hành tinh của sự sống ?


B2. Trình bày kết quả thảo luận:


+ Kết luận: Trong hệ MT, Trái Đất là hành
tinh có sự sống..


+ Chúng ta phải làm gì để giữ cho Trái Đất
luôn xanh, sạch, đẹp?


- Mỗi người chúng ta ai cũng phải có trách
nhiệm giừ gìn và bảo vệ sự sống trên Trái
Đất vì đó cũng chính là sự sống của chúng
ta .


HĐ3: Tìm hiểu thêm về các hành tinh :
B1. Chia lớp thành 2 nhóm sưu tầm tư liệu
về một hành tinh nào đó trong 8 hành tinh
của hệ MT (giao trước).


B2. Kể trong nhóm.
B3. Thi kể trước lớp.



- GV và HS nhận xét, khen nhóm kể hay,
đúng, có nội dung phong phú.


C. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học.- Nhắc HS bảo vệ, giữ
gìn Trái Đất.


Hành tinh gần Mặt Trời nhất là sao
Thuỷ và hành tinh xa Mặt Trời nhất là
sao Diêm vương


- Vì Trái Đất quay xung quanh Mặt
Trời .


- Gồm có Mặt Trời và 8 hành tinh.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.


- H quan sát tranh hình 2 SGK và thảo
luận các câu hỏi


+ Trên Trái Đất có sự sống.


+ ở hình 2 ở mọi nơi trên Trái Đất đều
có : Biển có cá , tơm ...trên Trái Đất có
lồi khỉ, lạc đà, hổ , ... ở Bắc Cực ,
Nam Cực cịn có cả gấu trắng , chim
cánh cụt



- Đại diện các nhóm nêu kết quả thảo
luận..


- HS lắng nghe và ghi nhớ


- Chúng ta phải: Làm cho môi trường
Trái Đất luôn sạch sẽ .


- HS nghe và nhớ


- Các nhóm báo cáo tư liệu đã sưu tầm
trước.


- Các nhóm nghiên cứu và tự kể trong
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>


<b>---Thứ năm ngày 11 tháng 4 năm 20...</b>


<b>Tự nhiên và xã hội (tiết 62)</b>


<i><b>MẶT TRĂNG LÀ VỆ TINH CỦA TRÁI ĐẤT</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất
<b>II. Đồ dùng:SGK</b>


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
1. Kiểm tra bài cũ:



- Hãy kể tên các hành tinh có trong Hệ Mặt
trời?


- Nhận xét chung.
2. Bài mới:


* Hoạt động 1.


+ Học sinh quan sát hình 1/118.


- Hãy chỉ trên h.1: Mặt trời, Trái đất, Mặt
trăng và trình bày hướng chuyển động của
Mặt trăng quanh Trái đất.


- Hãy so sánh kích thước giữa Mặt trời, Trái
đất và Mặt trăng?


- Em biết gì về Mặt trăng?


+ Giáo viên kết luận: Mặt trăng cũng có dạng
hình cầu.Trên Mặt trăng khơng có khơng khí,
nước và sự sống.


* Hoạt động 2:


+ Yêu cầu hs cùng thảo luận, vẽ sơ đồ.
Mặt trăng và Mặt trời ở hình 2/119.


+ Chỉ hướng chuyển động của Mặt trăng


quanh Trái Đất và thuyết trình về hướng
chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
+ Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo
hướng từ Tây sang Đông.


3. Củng cố & dặn dò:


+ Chốt nội dung bài học.Học sinh nhắc lại “
Bóng đèn toả sáng


+ Thảo luận nhóm.


+ Đại diện học sinh phát biểu.


- … lớn nhất là Mặt trời …


+HS trả lời


+ Học sinh lắng nghe và ghi nhớ.
+ Vài học sinh nhắc lại.


+ Thảo luận cặp đôi.


+ Đại diện 2 cặp đơi lên vẽ và trình bày
ở bảng.


+ Học sinh nhắc lại.



<b>---Tốn (tiết 154)</b>



<i><b>Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số ( trường hợp chia có dư).
II. Các hoạt động dạy học


1. Kiểm tra bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Bài mới


a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn chia.
* Phép chia: 12485 : 3


- GV viết bảng, yêu cầu HS đặt tính.
+ Ta bắt đầu chia từ hàng nào của SBC?
+ 12 chia 3 được mấy?


- Gọi 1 HS lên viết thương và tìm số dư.
+ Ta tiếp tục chia như thế nào?


- Gọi 1 HS lên thực hiện chia lần 2.
+ Tiếp theo, ta thực hiện chia hàng nào?
- Gọi HS khác lên thực hiện lần chia thứ 3.
+ Cuối cùng thực hiện hàng chia nào của
SBC?


- Gọi HS khác lên thực hiện lần chia thứ 4.


* Trong trường hợp chia lần cuối cùng, ta
tìm được số dư là 2. Vậy ta nói phép chia
12485 : 3 = 4161( dư 2) là phép chia có dư.
- Yêu cầu HS thực hiện lại phép chia trên.


c) Luyện tập thực hành.
Bài 1


- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm.


- Yêu cầu HS lên bảng nêu rõ bước chia
của mình.


Bài 2


- Gọi HS nêu u cầu bài.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


-u cầu HS giải bài tốn.


Bài 3 (dịng 1,2)


- Gọi HS nêu u cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi chữa bài.


3. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét, dặn dò.



- 1 HS lên bảng, lớp làm vào giấy nháp.
+ Ta bắt đầu chia từ hàng nghìn của SBC.
+ 12 chia 3 được 4.


- 1 HS lên viết thương và tìm số dư.
+ Ta tiếp tục lấy hàng trăm để chia.
- 1 HS lên thực hiện chia lần 2.


+ Tiếp theo, ta thực hiện chia hàng chục.
- HS khác lên thực hiện lần chia thứ 3.
+ Cuối cùng thực hiện chia hàng đơn vị
của SBC.


- HS khác lên thực hiện lần chia thứ 4.
*HS nhắc lại:Trong trường hợp chia lần
cuối cùng, ta tìm được số dư là 2. Vậy ta
nói phép chia 12485 : 3 = 4161( dư 2) là
phép chia có dư.


- HS thực hiện lại phép chia trên.


- Thực hiện phép chia.


- 3 HS lên bảng, lớp làm vào vỏ BTT.
- 3 HS lần lượt nêu.


- 1 HS đọc đề bài.


- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.


Bài giải


Ta có: 10250 : 3 = 3416 (dư 2)


Vậy may được nhiều nhất 3416 bộ quần
áo và còn thừa 2 m vải.


Đáp số: 3416 bộ quần áo , thừa 2 m vải.


-Thực hiện phép chia để tìm thương và số
dư.


- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>---Chính tả ( nhớ - Viết )</b>


<b>Tiết 62</b> <b>Bài hát trồng cây</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhớ viết đúng, trình bày đúng quy định bài chính tả
- Làm đúng bài tập 2 a / b


<b>II. Đồ dùng</b>


Vở thực hành chính tả.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gv đọc : Dáng hình, rừng xanh, rung
mành, giao việc


<b>B. Bài mới</b>
1. Giới thiệu bài


- Gv nêu mđ, yc của tiết học.
2. Hd hs nhớ viết.


A. Hd hs chuẩn bị.


- Gv nhắc hs nhớ viết hoa và cách trình bày
bài thơ


B. Hs nhớ viết


- Gv qs động viên hs viết bài
C. Chấm, chữa bài


- Gv chấm bài viết của hs.
- Nhận xét bài viết


3. Hd hs làm bt chính tả.
* bài tập 2 / 112


- Nêu yêu cầu bt.



- Gv nhận xét.


- 2 hs lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- Nhận xét.


+ 1 hs đọc bài thơ, cả lớp theo dõi sgk
- 2 hs đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu của bài
- Đọc thầm lại 4 khổ thơ.


+ hs nhớ và viết bài vào vở.


+ điền vào chỗ trống rong / dong / giong.
- Hs thi làm đúng, làm nhanh.


- Nhận xét


- Đọc bài làm trên bảng
+ lời giải :


- Rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống
giong cờ mở, gánh hàng rong.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về nhà ôn bài.



<b>---Âm nhạc </b>



<b>GV bộ môn dạy </b>



<b>---Thể dục </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



<i><b>---Thứ sáu ngày 12 tháng 4 năm 20...</b></i>


<b>Thủ công (tiết 31)</b>


<i><b>Làm quạt giấy tròn (t1)</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cách làm quạt giấy tròn.


- Làm được quạt giấy trịn.Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ơ và chưa đều
nhau.Quạt có thể chưa tròn


<b>II. Đồ dùng</b>


- Mẫu quạt giấy tròn.
-Giấy, chỉ, kéo, hồ dán.
III.Các hoạt động dạy học


1. Kiểm tra bài cũ.


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới.



a) Giới thiệu bài.


b) Các hoạt động dạy học.


* HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận
xét.


- Cho HS quan sát quạt mẫu và yêu cầu HS
nhận xét:


+ Hãy so sánh sự giống và khác nhau với
cách gấp quạt giấy đã học ở lớp 1?


* HĐ2: GV hướng dẫn mẫu.
+ B1: Cắt giấy


+ B2: Gấp, dán quạt.


+ B3: Làm cái quạt và hoàn chỉnh quạt.
* HĐ3: Thực hành.


- Tổ chức cho HS thực hành gấp.
3. Dặn dò


- Nhận xét giờ học.


- HS chuẩn bị dụng cụ học tập.


- HS quan sát vật mẫu.



+ Giống: Cách gấp và buộc chỉ.


+ Khác nhau: Quạt giấy hình trịn và có
cán để cầm.


* Để gấp được quạt giấy hình trịn, cần
dán nối 2 tờ giấy thủ cơng theo chiều
rộng.


- HS quan sat và lắng nghe.


- HS thực hành tập gấp quạt giấy hình
trịn.



---Tập làm văn


<b>Thảo luận về bảo vệ môi trường</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Biết cùng các bạn trong nhóm tổ chức cuộc họp trao đổi về chủ đề em cần làm gì
để bảo vệ mơi trường ?


* KNS : - Tự nhận thức : Xác định giá trị cá nhân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tư duy sáng tạo .
<b>II Đồ dùng vbt</b>


<b>IIICác hoạt động dạy học </b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc lá thư gửi bạn đã làm tuần trước
<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài


- Gv nêu mđ, yc của tiết học.
2. Hd hs làm bt


* bài tập 1 / 112
- Nêu yêu cầu bt


+ gv nhắc hs chú ý :


- Cần nắm vững trình tự 5 bước tổ chức
cuộc họp


- Gv mở bảng phụ


- Gv chia lớp thành các nhóm
- Gv theo dõi, giúp đỡ các nhóm.


- Gv và cả lớp bình chọn nhóm tổ chức
cuộc họp có hiệu quả nhất.


- 3, 4 hs đọc.


- Chấm, nhận xét.


+ tổ chức họp nhóm, trao đổi ý kiến về câu
hỏi : Em cần làm gì để bảo vệ mơi trường.


- Hs đọc trình tự 5 bước cuộc họp
- Hs trao đổi làm việc theo nhóm


- 2, 3 nhóm thi tổ chức cuộc họp.


<b>C. Củng cố, dặn dị</b>


- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về nhà ôn bài.



<b>---Anh văn </b>



<b>GV bộ mơn dạy </b>



<b></b>


<b>---Tốn</b>



<i><b>Luyện tập</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số( trường hợp có chữ số 0 ở thương).
- Giải bài tốn bằng hai phép tính.


II. các hoạt động dạy học



1. Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính.
12458 : 5 78962 : 7


2. Bài mới
Bài 1


-GV viết: 28921 : 4 và yêu cầu HS đọc
phép tính.


- 2 HS lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu HS suy nghĩ và thực hiện phép
tính


+ Ta bắt đầu chia từ hàng nào của SBC?
+ 28 chia 4 được mấy?


- Gọi 1 HS lên viết thương và tìm số dư.
+ Ta tiếp tục chia như thế nào?


- Gọi 1 HS lên thực hiện chia lần 2.
+ Tiếp theo, ta thực hiện chia hàng nào?
- Gọi HS khác lên thực hiện lần chia thứ 3.
+ Cuối cùng thực hiện hàng chia nào của
SBC?


- Gọi HS khác lên thực hiện lần chia thứ 4.


* Trong trường hợp chia lần cuối cùng, ta


tìm được số dư là 1. Vậy ta nói phép chia
28921: 4 = 7230( dư 1) là phép chia có dư.
- Yêu cầu HS thực hiện lại phép chia trên.
- Yêu cầu HS thực hiện chia tiếp các phép
chia có trong bài.


Bài 2


-Yêu cầu HS tự thực hiện đặt tính và tính.
- GV kiểm tra vở của 1 số HS.


Bài 3


- Gọi HS đọc đề bài.


+ Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
+ Em sẽ tính số kg thóc nào trước và tính
như thế nào?


+ Sau đó làm thế nào để tìm được số thóc
tẻ?


-Yêu cầu HS làm bài.


Bài 4


-Bài yêu cầu gì?


- GV viết bảng: 12 000 : 6 và yêu cầu HS
cả lớp thực hiện chia nhẩm.



+ Em đã thực hiện chia nhẩm như thế nào?
- GV hướng dẫn HS chia nhẩm như SGK.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài.


- Yêu cầu 3 HS nhân nhẩm nối tiếp từng
con tính.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và thực hiện phép
tính


+ Ta bắt đầu chia từ hàng nghìn của SBC.
+ 28 chia 4 được 7.


- 1 HS lên viết thương và tìm số dư.
+ Ta tiếp tục lấy hàng trăm để chia.
- 1 HS lên thực hiện chia lần 2.


+ Tiếp theo, ta thực hiện chia hàng chục.
- HS khác lên thực hiện lần chia thứ 3.
+ Cuối cùng thực hiện chia hàng đơn vị của
SBC.


- HS khác lên thực hiện lần chia thứ 4.
*HS nhắc lại:


- HS thực hiện
- HS thực hiện


- HS cả lớp làm vào vở BTT.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở KT.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


+ Tính số thóc nếp trước, bằng cách lấy
tổng số thóc chia cho 4.


+ Lấy tổng số thóc trừ đi số thóc nếp.
Bài giải


Số kg thóc nếp là:


27280 : 4 = 6820 (kg)
Số kg thóc tẻ là:


27280 - 6820 = 20460 (kg)
Đáp số: 20460 kg
- Tính nhẩm


- HS nhân nhẩm và báo cáo kết quả 2000.
- HS trả lời.


- Theo dõi hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3. Củng cố dặn dò-
- Nhận xét giờ học .


-Hướng dẫn về nhà làm VBT.




<b>---Sinh hoạt lớp</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs thấy được những ưu khút điểm của mình trong tuần 31


- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều mình làm tốt
- Gd hs có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động


<b>Ii nội dung sinh hoạt</b>
1 gv nhận xét ưu điểm :


- Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh sạch sẽ
- Truy bài và tự quản tốt


- Trong lớp chú ý nghe giảng
- Chịu khó giơ tay phát biểu
2. Nhược điểm :


- Trong lớp chưa chú ý nghe giảng
- Chữ viết chưa đẹp, thiếu dấu
- Sai nhiều lối chính tả


- Cần rèn thêm về đọc và tính tốn
3. hs bổ xung


4 vui văn nghệ + sinh hoạt sao nhi đồng.
5 Đề ra phương hướng tuần sau


- Duy trì nề nếp lớp



- Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu


</div>

<!--links-->
CHUYÊN ĐỀ ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: BÀI SOẠN DẠY TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 3 TUẦN 2 PHƯƠNG PHÁP MỚI VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
  • 29
  • 396
  • 0
  • ×