Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần 3 - Buổi 1 - Tài liệu bài giảng Các môn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>



<i><b> Ngày giảng: Thứ hai ngày </b></i>
<i><b>BUỔI 1:</b></i>


<b>Tập đọc-Kể chuyện:</b>
<b>Tiết 7+8: CHIẾC ÁO LEN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>A. Tập đọc:</b>


- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng những âm vần
thanh dễ lẫn: lạnh buốt, lất phất, phụng phịu.


- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân
biệt lời nhân vật với lời người dẫn chuyện.


- Hiểu ý nghĩa: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau (trả lời được
các CH 1, 2, 3, 4).


<b>B. Kể chuyện:</b>


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý.
-* HS kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của Lan
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Tranh minh hoạ SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra: </b>



- Yêu cầu HS đọc bài.
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


- Giáo viên đọc mẫu:


- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


a. Đọc từng câu.
- HD đọc đúng.


b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- Hướng dẫn đọc câu dài.
- Giải thích từ khó:


c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Chiếc áo len của bạn Hà đẹp và tiện lợi
như thế nào ?


- Vì sao Lan đã dỗi mẹ ?


- Anh Tuấn đã nói với mẹ những gì?


- HS đọc bài Cơ giáo tí hon.



- Học sinh quan sát, đọc thầm.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
mỗi đoạn.


- Đọc nối tiếp nhau 4 đoạn trong bài.
Đọc chú giải.


- HS đọc nhóm 2.


- Áo màu vàng có dây kéo, ở giữa có
mũ để đội, ấm ơi là ấm.


- Vì mẹ nói rằng khơng thể mua 1
chiếc áo đắt như vậy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Vì sao Lan ân hận ?


-** Câu chuyện trên cho em biết điều gì?
-** Tìm 1 tên khác cho bài ?


<b> 4. Luyện đọc lại: </b>
- HD HS đọc phân vai.
- Tổ chức cho HS đọc nhóm.


GV quan sát giúp đỡ HS đọc chậm.


- Vì Lan làm mẹ buồn.
- Vì Lan thấy mình ích kỉ.



- Vì cảm động trước tấm lòng yêu
thương của mẹ và sự nhường nhịn độ
lượng của anh Tuấn.


- Anh em phải biết nhường nhịn, yêu
thương, quan tâm đến nhau


- Cô bé ngoan vì Lan đã nhận ra chỗ
sai và muốn sửa chữa


- HS theo dõi.


- HS luyện đọc theo hưỡng dẫn.
- HS thi đọc phân vai theo nhóm.


K chuy n:



<b>1. GV nêu nhiệm vụ:</b>


<b>2. HD kể từng đoạn của câu chuyện </b>
<b>theo tranh:</b>


a. HD HS suy nghĩ và kể nhẩm theo gợi
ý.


b. HS nối tiếp kể 4 đoạn của câu
chuyện.


- Tổ chức cho HS tập kể.


- GV theo dõi gợi ý.


- Tổ chức thi kể trước lớp.
c.Nhận xét:


- Về nội dung.
- Về diễn đạt.


- Khen ngợi HS có lời kể sáng tạo.
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>


- Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì?
- Về nhà tập kể chuyện cho người thân
nghe.


- HS nối tiếp kể 4 đoạn của câu
chuyện.


- HS tập kể chuyện.


- Thi kể trước lớp.


____________________________________
<b>Toán:</b>


<b>Tiết 11: ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC </b>
<b> I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
- Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình chữ nhật.


( Bài 1, bài 2, bài 3 ).


- HS say mê học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b> - Bảng phụ.</b>


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> A. Kiểm tra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1 thùng: 5 quả cam
5 thùng: ...quả cam ?
- Nhận xét.


<b> B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu:</b>
<b>2. Luyện tập:</b>
Bài 1:


- Độ dài đường gấp khúc gồm mấy đoạn?
- Thực hiện tính thế nào?


- Tính độ dài đường gấp khúc Là tính độ
dài các đoạn thẳng.


- Nhận xét đánh giá.


Bài 2:


- Em nhận xét gì về các cạnh AB và CD?



- Em nhận xét gì về các cạnh AD và BC?


- GV nhận xét:


- HDHS làm bài vào vở.
Bài 3:


- HD HS làm bài.
- Nhận xét.


Bài 4 **:


Điểm mút của đoạn thẳng muốn vẽ phải từ
1 đỉnh của hình tứ giác.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Về nhà xem lại bài tập.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- Nêu yêu cầu.


- HS lên QS hình SGK để biết đường
gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn.


AB = 34 cm ; CD = 40 cm
BC = 12cm


1 HS làm trên bảng.
Lớp làm vở.



Bài giải:


Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
34 + 40 + 12 = 86 (cm)


Đáp số: 86 cm
- Đọc yêu cầu.


- Độ dài các cạnh AB và CD bằng
nhau và bằng 3 cm


- Độ dài các cạnh AD và BC bằng
nhau và bằng 2 cm.


Vậy: Trong hình chữ nhật có 2 cặp
cạnh bằng nhau.


- HS làm bài vào vở.
Nêu yêu cầu


1HS làm trên bảng lớp
Có 5 hình vng
Có 6 hình tam giác
HS làm bài SGK
Đọc yêu cầu.


1 HS làm trên bảng.
Lớp làm SGK.



__________________________________________________________________


<i><b> </b></i> <i><b> Ngày soạn</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba ngày </b></i>
<i><b>BUỔI 1:</b></i>


<b>Toán:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn, về hơn kém nhau.


- Giải được bài tốn về nhiều hơn, ít hơn, hơn kém nhau một số đơn vị.( Bài 1, bài
2, bài 3).


- HS say mê học tập.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b> - Bảng phụ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> A. Kiểm tra: </b>


- Nêu cách tính chu vi hình tam giác?
- Nhận xét đánh giá.


<b> B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện tập:</b>
Bài 1:



- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài.


- GV và lớp nhận xét.


Bài 2*:


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- u cầu HS làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.


Bài 3:


- Giới thiệu bài toán về (hơn kém nhau 1
số đơn vị)


- GV HD để HS rút ra được.
7 - 5 = 2


- Yêu cầu HS giải bài tập vào vở.
HD HS còn lúng túng.


Bài 4**:


- Yêu cầu HS giải bài tập vào vở.
- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò :</b>
<b> - Về nhà xem lại bài tập. </b>


- Chuẩn bị bài giờ sau.


- HS nêu ý kiến.


- Nêu yêu cầu.
- HS nêu ý kiến.
- 1 HS làm trên bảng.
- Lớp làm nháp.


Bài giải


Đội 2 trồng được số cây là:
230 + 90 = 320 (cây)
Đáp số: 230 cây
- Đọc yêu cầu.


- HS nêu tóm tắt.
- HS làm vào vở.


Bài giải:


Buổi chiều bán được số lít là:
635 - 128 = 507 (lít)
Đáp số: 507 lít
- Nêu đầu bài, làm bài.


Bài giải


Số cam ở hàng trên nhiều hơn số cam
ở hàng dưới là:



7 - 5 = 2 (cam )
Đáp số: 2 cam


- Đọc bài.
- Làm bài.


Bài giải


Bao ngô nhẹ hơn bao gạo là
50 - 35 = 15 (kg )
Đáp số : 15 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chính tả:</b>


<b>Tiết 5: CHIẾC ÁO LEN </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT(2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> A. Kiểm tra: </b>


- Đọc cho HS viết: xào rau, sà xuống,
xinh xẻo, ngày sinh



- GV nhận xét.
<b> B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. HD chuẩn bị:</b>
a. GV đọc đoạn viết.


- Vì sao Lan ân hận ?


- Lan mong trời mau sáng để làm gì ?
- Trong bài có chữ nào được viết hoa?
Vì sao ?


- Lan muốn nói với mẹ được đặt trong
dấu câu gì ?


- HS viết tiếng khó
b. Viết bài vào vở.
- GV đọc bài.


- GV theo dõi uốn nắn.
c. Nhận xét, chữa bài.
<b>3.HD bài tập:</b>


Bài 2a:
- HD làm bài.


- Nhận xét và chữa bài.


Bài 3:



- Gọi HS làm trên bảng. Lớp làm vở
- NX và chữa bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gọi HS đọc các chữ cái.


- Nhận xét giờ học, khen những HS có
tiến bộ.


- Về nhà khắc phục những thiếu xót.


- HS viết.


- HS nghe đọc.


- HS đọc chiếc áo len.


- Vì em làm cho mẹ phải lo buồn, làm
cho anh phải nhường phần mình cho
em


- Để nói với mẹ rằng ...


- Chữ Nằm, Con, Mẹ vì đó là chữ cái
đầu câu.


- Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép


- Nằm, cuộn trịn, chăn bơng, xin lỗi



- HS viết bài vào vở.


- Đọc yêu cầu
- Cả lớp làm nháp
3 HS làm trên bảng


cuộn tròn, chân thật, chậm trễ
- Đọc yêu cầu.


- Nhiều HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động giáo dục đạo đức:</b>
<b>Tiết 3: GIỮ LỜI HỨA </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa.
- Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người.
<b>- Quý trọng những người biết giữ lời hứa.</b>


( Nêu được thế nào là giữ lời hứa. Hiểu được ý nghĩa của việc biết giữ lời hứa).
<b>II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Giáo viên: Thẻ màu
- Học sinh: VBT.
<b>III. TIẾN TRÌNH:</b>
- Học sinh lấy đồ dùng.


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>1. Khởi động:</b>



<b>- Lớp hát một bài.</b>
<b>2. Giới thiệu bài:</b>


<b>3. Học sinh đọc mục tiêu:</b>
4. Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Truyện Chiếc vòng bạc.</b>


+ Mục tiêu: HS biết được câu truyện Giữ đúng
lời hứa.


+ Cách tiến hành.


- GV kể chuyện vừa kể vừa minh hoạ tranh.
- Gọi HS kể.


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận</b>



+ Mục tiêu: HS biết được thế nào là giữ đúng
lời hứa ?


+ Cách tiến hành.


Tổ chức các nhóm thảo luận theo câu hỏi.


+ Bác hồ đã làm gì khi gặp lại em bé sau 2 năm ?
+ Em bé và mọi người trong truyện cảm thấy thế
nào trước việc làm của Bác?



+ Việc làm của Bác thể hiện điều gì ?


+ Qua câu chuyện trên em có thể rút ra điều gì?
- Thế nào là giữ lời hứa ?


- Người giữ lời hứa được mọi người đánh giá
như thế nào?


GV Kết luận.


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>* Hoạt động 1: Xử lý tình huống.</b>


+ Mục tiêu: Giúp HS biết tại sao phải giữa đúng
và phải làm gì để giữ đúng lời hứa.


+ Cách tiến hành: Thảo luận nhóm.


- HS theo dõi.
- HS kể lại.


- Thảo luận trả lời.


- Bác tặng em, chiếc vòng bạc
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HD các nhóm thảo luận các tình huống.
- Tổ chức các nhóm trình bày ý kiến.


+ Theo em Tiến sẽ nghĩ khi khơng thấy Tân sang


nhà mình học như đã hứa?


+ Hằng sẽ nghĩ gì khi Thanh không dám trả lại
sách truyện ?


+ Cần phải làm gì khi khơng thể thực hiện được
điều mình đã hứa với người khác?


GVKL: Cần phải giữ lời hứa vì giữa lời hứa là tự
<b>trọng và tôn trọng người khác.... </b>


<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>


- Về nhà thực hiện giữ lời hứa với mọi người.
<b>- Chuẩn bị bài giờ sau </b>


HĐ nhóm 4.


- Đại diện nhóm trình bày ý
kiến. Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- Nhận xét ý kiến của các
bạn.


<b>___________________________ </b>
<b>Tự nhiên và xã hội:</b>


<b>Tiết 5: BỆNH LAO PHỔI </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Biết cần tiêm phịng lao, thở khơng khí trong lành, ăn đủ chất để phòng bệnh lao
phổi.


- Biết được nguyên nhân gây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.
- HS say mê học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Hình SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A.Kiểm tra:</b>


- Chúng ta phải làm gì để phịng tránh
bệnh đường hô hấp ?


- Nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu:</b>


<b>2. Hoạt động 1 : Làm việc với SGK. </b>
+ Mục tiêu : Nêu nguyên nhân đường
lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.


+ Cách tiến hành :


Bước 1 : Làm việc theo nhóm nhỏ
- Gọi HS đọc lời thoại giữa bác sĩ và
bệnh nhân.



- GV theo dõi gợi ý thảo luận.
Bước 2: Làm việc cả lớp.


- Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi là
gì ?


- Bệnh lao phổi có biểu hiện gì ?


2 HS nêu ý kiến.


- Từng cặp HS đọc lời bác sĩ và bệnh
nhân.


- Học sinh quan sát các hình 1, 2, 3, 4,
5 trang 12 SGK.


- Bệnh lao phổi là do vi khuẩn gây ra.
Những người ăn uống thiếu thốn, làm
việc quá sức thường bị vi khuẩn lao
tấn công và nhiễm bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-* Bệnh lao phổi có thể lây từ người này
sang người khác bằng con đường nào ?


- Bệnh lao phổi gây ra tác hại gì đối với
sức khoẻ của bản thân và người xung
quanh ?


<b>3. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm</b>


+ Mục tiêu: Kể ra những việc nên làm và
không nên làm để phòng bệnh lao.


+ Cách tiến hành:


Người gầy đi và hay sốt nhẹ vào buổi
chiều. Nếu bệnh nặng người có thể ho
ra máu và có thể bị chết nếu không
cứu chữa kịp thời.


- Bệnh lao phổi có thể lây từ người
này sang người khác bằng con đường
hô hấp.


- Người mắc bệnh lao phổi sức khoẻ
giảm sút, tốn kém tiền của để chữa
bệnh và còn lây lan sang người
khác ...


Bước 1: Làm việc theo cặp.


- Chỉ và nói tên các việc nên làm và
khơng nên làm để phịng tránh bệnh lao
phổi?


- Nêu những việc có thể phịng tránh
được bệnh lao phổi ?


- Tại sao không được khạc nhổ bừa bãi?



Bước 2: Làm việc cả lớp.


- GV sửa sai những ý kiến chưa đúng cho
HS.


- Kể ra những việc nên làm và có thể làm
được để phịng tránh bệnh lao phổi.
<b>4. Hoạt động 3: </b>


<b>+ Mục tiêu: Biết nói với bố mẹ khi bản </b>
thân có dấu hiệu mắc bệnh đường hô hấp
để được khám chữa bệnh kịp thời.


+ Cách tiến hành:


- Phân nhóm và giao nhiệm vụ.
- GV kết luận: Nêu ý chính.
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>


- Em cần làm gì để phịng bệnh hơ hấp.
Nhận xét giờ học.


- 2 em ngồi cạnh nhau là 1 cặp quan
sát các hình ở SGK-13 và trả lời câu
hỏi.


- Người hút thuốc lá và những người
thường xuyên hít phải khói, những
người phải lao động nặng...



- Tiêm phịng bệnh lao cho trẻ em mới
sinh. Làm việc và nghỉ ngơi vừa sức.
Nhà sạch sẽ thống đãng.


- Vì nước bọt của người bệnh chứa rất
nhiều vi khuẩn lao và các mầm bệnh
khác, Nếu khạc nhổ bừa bãi các vi
khuẩn lao và các mầm bệnh sẽ bay
vào không khí làm ơ nhiễm khơng khí
và người khác lây qua đường hơ hấp
- 1 em lên trình bày


- HS liên hệ thực tế.


HS nhắc lại phần mục bạn cần biết.


- HS thảo luận theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS về chuẩn bị bài giờ sau.


<i><b> Ngày soạn: </b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm ngày </b></i>
<i><b>BUỔI 1:</b></i>


<b>Toán:</b>


<b>Tiết 14: XEM ĐỒNG HỒ </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>



Giúp HS:


- Củng cố cách xem đồng hồ.


- Biết xem đồng khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 và đọc được theo hai
cách. Chẳng hạn, 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút(Bài 1, bài 2, bài 4).
- HS u thích mơn học.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b> - Mặt đồng hồ. </b>


<b> III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> A . Kiểm tra: </b>


- Hàng ngày em vào lớp lúc mấy giờ? Tan
học lúc mấy giờ


<b> B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Ôn tập về thời gian: </b>


- GV quay mặt đồng hồ đến 8 giờ 35 phút.
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?


- Em hãy nêu vị trí của kim giờ và kim
phút ?


- Cịn bao nhiêu phút nữa thì đến 9 giờ ?



- 8 giờ 35 phút còn gọi là 9 giờ kém 25
phút.


- Tương tự: 8 giờ 45 phút; 8 giờ 55 phút.
<b>3. Luyện tập:</b>


Bài 1:


- Tổ chức cho HS làm bài miệng.
- GV HD và sửa cho HS.


- GV và lớp nhận xét.


Bài 2:


- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét.


Bài 3*.


- HS nêu ý kiến.


- Đồng hồ chỉ 8 giờ 35 phút


- Kim giờ chỉ gần số 9, kim ngắn chỉ
số 7.


- Còn 25 phút nữa thì đến 9 giờ. Vì 1
giờ bằng 60 phút .Vậy 35 phút + 25
phút = 60 phút.



- HS nhắc lại.


- Nêu yêu cầu.
- HS trả lời miệng.


6 giờ 55 phút hoặc 7 giờ kém 5
1 giờ 40 phút hoặc 2 giờ kém 20
2 giờ 35 phút hoặc 3 giờ kém 25
6 giờ 50 phút hay 7 giờ kém 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu HS nối trong SGK.
- GV kiểm tra nhận xét.


Bài 4:


- GV QS HD HS làm bài tập.
- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Từ lúc vào lớp đến lúc nghỉ ăn trưa là
bao nhiêu giờ?


- HS về tập xem đồng hồ chuẩn bị bài sau.


- Nêu đầu bài.


- HS làm bài tập vào sách.
- Nêu kết quả.



- HS nêu yêu cầu của bài.


Thảo luận theo nhóm. 1 HS hỏi 1 HS
trả lời.


_____________________________
<b> Tập làm văn:</b>


<b>Tiết 3: KỂ VỀ GIA ĐÌNH. ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen theo gợi ý
(BT1).


- Biết viết Đơn xin phép nghỉ học đúng mẫu (BT2).
- HS có ý thức tốt trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Giấy A3, bút dạ.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>


- Kiểm tra 2 em đọc đơn xin vào Đội.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. HD làm bài tập:</b>
Bài 1:



- GV nêu yêu cầu.
- Bài yêu cầu gì ?


- Như thế nào là bạn mới quen ?
- Yêu cầu từng cặp tập kể.


- Tổ chức thi kể trước lớp.
- Nhận xét đánh giá.


Bài 2:


- Viết đơn cần viết thế nào?


- Phần nào cần đúng mẫu, không cần đúng
mẫu?


- GV yêu cầu HS viết đơn vào tờ giấy rời.
<b> - Cho một số em đọc đơn và nhận xét. </b>


- HS đọc đơn xin vào đội.


- Hãy kể về gia đình em với một
người bạn mới quen.


- Bạn mới đến lớp, mới biết lần đầu
tiên.


Hoạt động nhóm 2. (HS nói 5-7 câu
về gia đình của mình)



Đại diện nhóm thi kể


VD: Nhà tớ có 4 người. Bố mẹ tớ, tớ
và em tớ. Bố tớ hiền lắm. . .


- HS đọc yêu cầu.


Mở đầu phải viết quốc hiệu và tiêu
ngữ.


Địa điểm ngày tháng viết đơn.
Tên của đơn.


Tên người nhận đơn.


Người viết đơn là HS lớp nào.
Lí do viết đơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Hãy kể về gia đình em?


- Nhận xét giờ học.Về nhà tập viết đơn để
xin nghỉ học.


Lời hứa của người viết đơn.
Ý kiến và chữ kí của gia đình.
Cách diễn đạt.


Sự chân thực.


Sự hiểu biết.
Nguyện vọng


________________________________
<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Tiết 3: SO SÁNH, DẤU CHẤM </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tìm được những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn (BT1).
- Nhận biết được các từ chỉ sự so sánh (BT2).


- Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa đúng chữ đầu
câu (BT3).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra: </b>


- Đặt câu cho bộ phận được in đậm


<i><b>Chúng em là mầm non của đất nước</b></i>


<i><b> Chích Bơng là bạn của trẻ em</b></i>


- Nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu:</b>


<b>2. HD làm bài tập:</b>
Bài 1: HĐ nhóm


- HD HS lên bảng gạch chân những hình
ảnh so sánh.


- Nhận xét chốt lời giải đúng.


Bài 2:


- Bài yêu cầu gì ?


- Gạch 1 gạch dưới bộ phận những từ chỉ
sự so sánh.


- NX chốt lời giải đúng.
Bài 3:


+ GV HD HS làm bài.
- Theo dõi nhắc nhở.


- HS đặt câu.


-1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
a, Mắt hiền sáng tựa vì sao.


b, Hoa sao xuyến nở như mây từng
chùm.


c, Trời là cái tủ ướp lạnh.


Trời là cái bếp lò nung .


d, Vầng trăng là 1 đường lung linh rát
vàng.


- Học sinh đọc yêu cầu.
- Lớp đọc thầm.


- HS làm bài.
- Đọc kết quả.


- Đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> C. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Tuyên dương những HS hăng hái phát
biểu.


giỏi. Có lần, chính mắt tơi đã thấy ơng
tán đinh địng. Chiếc búa trong tay ơng
hoa lên, nhát nghiêng nhát thẳng, nhanh
đến mức tôi chỉ cảm thấy trước mặt ơng
phất phơ những sợi tơ mỏng.


Ơng là niềm tự háo của cả gia đình tơi.


________________________________
<b>Tiếng Việt(TC):</b>



<b>Tiết 3: LUYỆN VIẾT</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Kể về gia đình.


- Viết vào chỗ trống đoạn văn ngắn( từ 5đến 7 câu) kể về gia đình em với một
người bạn cùng trường em đang học.


- Yêu quý gia đình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Vở bài tập Seqap.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


<i><b>- Ghi : viết một đoạn văn ngắn kể về </b></i>


<i><b>gia đình em </b></i>


<b>b. Hướng dẫn củng cố kiến thức:</b>
<b> Hướng dẫn HS chuẩn bị:</b>


- GV nêu câu hỏi gơi ý



GV giúp HS nắm vững thêm kể về gia
đình mình cho người bạn mới đến lớp,
mới quen.


- Y/C chỉ cần kể 5 đến 7 câu giới thiệu
về gia đình mình.


- Khi kể xưng hô như thế nào?


- Gọi HS làm mẫu miệng từng câu hỏi
gợi ý.


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm đơi.
- Đại diện nhóm kể.


- GV nhận xét câu cho HS.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV đọc lại bài.


- Nhận xét 5 bài
<b>4. Củng cố:</b>


- GV hệ thống ND bài.


- HS nêu lại câu hỏi gợi ý.


- Tôi, tớ, mình
- HS khá làm mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GVNX tiết học. Đọc mẫu 1 bài văn.


<b> 5. Dặn dị:</b>


- Về nhà tập kể lại bài văn.


______________________________________________________________


<i>Gia đình mình gồm bốn người, đó là: bố, mẹ, mình và em. Bố mình bốn </i>
<i>mươi tuổi, là cơng nhân mỏ quặng. Tuy công việc rất vất vả, nhưng bố luôn dành </i>
<i>thời gian quan tâm tới gia đình mình. Mẹ mình ba mươi ba tuổi,làm ruộng. Cơng </i>
<i>việc của mẹ mình rất bận rộn, mẹ đi làm từ sáng đến tối mới về. Về nhà, mẹ còn đi </i>
<i>chợ, nấu cơm và dạy mình học. Cịn mình là chị lớn trong nhà. Mình học lớp 3A, </i>
<i>trường tiểu học số 2 Lương Thịnh. Em mình mới hai tuổi thơi, nhưng nó rất ngoan.</i>
<i>Từ khi có em, mình khơng biết làm nũng bố mẹ nữa. Về nhà, mình nhìn thấy em là </i>
<i>hết mệt ngay. Mình rất yêu gia đình ấm cúng và hạnh phúc của mình.</i>


__________________________________________________________________


<i><b> Ngày soạn: </b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu </b></i>


<b>Toán:</b>
<b>Tiết 15: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố xem giờ.


- Biết xem giờ (chính xác đến 5 phút). Biết xác định <sub>2</sub>1 , 1<sub>3</sub> của một nhóm đồ vật.
(Bài 1, bài 2, bài 3)



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Mơ hình đồng hồ.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra: </b>


- GV xoay kim đồng hồ chỉ 3 giờ 55 phút;
yêu cầu HS thực hiện nêu số giờ phút?
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện tập:</b>


Bài 1: Nêu yêu cầu.


- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- GV củng cố cách xem đồng hồ.


Bài 2:


Gọi 1 HS lên bảng giải. Lớp giải vào vở.
- GV theo dõi nhắc nhở.


- HS nhận xét, sửa sai .


- HS trả lời.


- Nêu đầu bài.


Hình A: Đồng hồ chỉ 6 giờ 15.


Hình B: Đồng hồ chỉ 2 giờ 30.
Hình C: Đồng hồ chỉ 9 giờ 55
(hay 10 giờ kém 5 phút ).
Hình D: Đồng hồ chỉ 8 giờ
- HS đọc yêu cầu của bài.
Giải bài tốn theo tóm tắt.


Giải


4 thuyền có số người là
5

4 = 20 (người)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 3:


- Yêu cầu HS làm bài miệng.
+ GVHD HS.


Bài 4**:


Yêu cầu HS tính kết quả rồi điền dấu.


<b>C. Củng cố dặn dò: </b>


- Từ lúc vào lớp 8 giờ đến lúc hết tiết 1
trong bao nhiêu phút?


- Dặn HS về tập xem đồng hồ. Chuẩn bị
bài giờ sau.


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS làm bài.


a. Đã khoanh vào <sub>3</sub>1 số quả cam
trong trong hình 1.


b. Đã khoanh vào <sub>2</sub>1 số bơng hoa
trong hình 3, 4.


HS làm bài vào vở.


4

7 > 4

6 5

4 = 4

5
28 24 20 20
16 : 4 < 18 : 2


4 9


______________________________________
<b>Chính tả:</b>


<b>Tiết 6: CHỊ EM</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Chép và trình bày đúng bài CT.


- Làm đúng bài tập về các từ chứa tiếng có vần ăc/oăc (BT2), BT (3) a/b hoặc BT
CT phương ngữ do GV soạn.


- HS cẩn thận trong khi viết bài.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ.



<b> III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra: </b>


- GV đọc cho HSviết một số từ khó.


- Yêu cầu đọc các chữ cái.
- Nhận xét.


<b>B.Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. HD nghe viết:</b>
a. GV đọc mẫu.
- Gọi HS đọc bài.


- Người chị trong bài làm những việc gì ?


- Bài thơ viết theo thể thơ gì ? trình bày bài
thơ lục bát thế nào?


- Viết bảng con: Trăng tròn, chậm trễ,
chào hỏi, trung thực.


- HS học thuộc lòng 19 chữ cái và tên
chữ đã học


- HS theo dõi, 2 HS đọc lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Những chữ nào trong bài được viết hoa ?


- Yêu cầu HS viết tiếng khó vào bảng con.


b. Viết bài vào vở.
- Yêu cầu HS chép bài.
- GV theo dõi uốn nắn.
c. Nhận xét, chữa bài
- GV nhận xét 5 - 7 bài.
<b>3. HD bài tập . </b>


Bài 2:


- HD làm bài.


- Nhận xét và chữa bài.


Bài 3:


- Yêu cầu HS làm vở.
- GV theo dõi nhắc nhở.
<b>C. Củng cố dặn dò: </b>


- Em học tập được gì ở bạn nhỏ trong bài?
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà khắc phục những thiếu sót.


của dịng 8 tiếng viết cách lề 1 ô li.
- Các chữ đầu dòng.


- Trải chiếu, lim dim, luống rau,


chung lời, hát ru…




- HS viết bài.


- Đọc yêu cầu
2 HS làm trên bảng


Đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu
ngoặc đơn


Trái nghĩa với riêng: chung
Cùng nghĩa với từ leo: trèo


Vật đựng nước rửa mặt, tay, rau. . . :
chậu.


________________________________________
<b>Sinh hoạt+Giáo dục tập thể:</b>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 3.
- Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>1. Sinh hoạt lớp: </b>



* Chủ tịch hội đồng tự quản lên điều hành.


- Các phó chủ tịch, tổ trưởng nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc
ở tuần học 3.


- Chủ tịch HĐTQ nhận xét chung.
- Lớp nêu ý kiến.


GV gợi ý : + Học tập : sự chuẩn bị bài học bài ở nhà. Học tập trên lớp.
+ Sự chuẩn bị đồ dùng và bổ sung đồ dùng.


- GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 3. GV bổ
sung cho phương hướng tuần 4.


<b>2. Hoạt động tập thể:</b>


- Tổ chức cho HS vui chơi một số trò chơi kết hợp đọc các bảng nhân chia.


</div>

<!--links-->
Giao an lop 3 buoi 2
  • 14
  • 1
  • 23
  • ×