Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

BAGB nội TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.93 KB, 15 trang )

II. Phần Chuyên Môn:
1. Lý do vào viện: Nôn nhiều
2. Bệnh sử:
Cách vào viện 2 ngày trẻ xuất hiện nôn nhiều, nôn thức ăn, ăn vào nôn ngay , kèm theo ho húng
hắng, chảy mũi, không sốt, đại tiểu tiện bình thường -> Bv Nhi TW ch ẩn đốn vào vi ện: C ơn suy
thượng thận cấp/ tăng sản thượng thận bs thể mất nước - Viêm mũi xoang.

Hiện ngày thứ 5 vào viện, trẻ cịn nơn sau ăn 3 lần/ ngày, ho c ơn, có đ ờm, ch ảy mũi, không s ốt, ăn
kém 60ml sữa x
3 bữa, đại tiện ngày 3 lần, phân sệt không nhày máu.


3.

Tiền sử:
a. Bản thân 
Sản khoa:  con lần 2 PARA( tiền thai) 1001, sinh thường 32 tuần( do cạn ối, suy dinh dưỡng bào
thai) cân nặng sơ sinh 2,1 kg, đẻ ra khóc ngay
Dinh dưỡng:  bú mẹ hoàn toàn trong 2 tháng đầu
Tháng 3-> 6 trẻ uống sữa công thức
Tháng 7 uống sữa công thức + cháo
Hiện tại uống sữa công thức 180ml x 3 lần/ ngày + ăn cháo 300ml x 4 b ữa / ngày
Phát triển tâm thần vận động bình thường: 
+ Vận động thơ: bị, đứng vịn chưa vững
+ vận động tinh: cầm nắm đồ vật chắc bằng 1 tay.
+ Ngôn ngữ: phát âm baba, mama


- Tiêm chủng: 
Tiêm lao, 1 mũi phế cầu, 2 mũi 6 trong 1
- Bệnh tật: 


+ Tăng sản thượng thận bẩm sinh chẩn đoán tại bv Nhi TW, t ừ 4 ngày tu ổi, hi ện duy trì thu ốc
Hydrocortisol 10mg ¼ viên x 3 l ần/ ngày, Florinef 0.1mg½ viên x 1 lần/ ngày .
Khoèo chân, chuẩn đoán trước sinh đã phẫu thuật tháng 7/2020
Có 3 đợt viêm phế quản điều trị tại Nhi Trung Ương
b. Gia đình:  chưa phát hiện bất thường


4. Khám bệnh:
4.1 Khám vào viện:

 Trẻ tỉnh, tự thở
 Da, niêm mạc hồng.
 Phổi thơng khí đều, RRPN rõ khơng rales.
 Tim đều, T1, T2 rõ, không tiếng thổi bất thường.
 Mạch bẹn bắt rõ, chi ấm.
 Bụng mềm, không chướng.
 Ăn nơn 4-5 lần/ ngày.
 Khơng có dấu hiệu mất nước.
 Đại tiện bình thường.


4.2. Khám hiện tại 
4.2.1 Tồn thân :

• Trẻ tỉnh, chơi ngoan.
• Da sạm, niêm mạc hồng.
• Khơng phù, khơng xuất huyết dưới da.
• Khơng sờ thấy hạch ngoại vi.
• Dấu hiệu sinh tồn:



M 96l/phút

Nhiệt độ: 36.6



Nhịp thở 32 lần/ phút

SpO2 99%

• Có dấu hiệu mất nước.


4.2.2 Khám bộ phận:
a) Tim mạch:



Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở.



Mỏm tim ở vị trí KLS IV đường giữa địn T



Nhịp tim đều, T1, T2 rõ, khơng tiếng thổi bất thường.




Mạch bẹn bắt rõ, chi ấm, refill < 2s

b) Hô hấp:



Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở.



Thông khí phổi 2 bên đều, RRPN rõ, khơng rales.

c) Tiêu hóa:



Bụng mềm, cân đối, khơng chướng.



Gan. Lách khơng sờ thấy.


c) Thận – tiết niệu – sinh dục:

 Bộ phận sinh dục ngồi:
+ Da bìu sậm màu 
+ Dương vật khơng to (khoảng 1,5cm, đường kính 1cm) 
+ Tinh hồn nằm trong bìu, kích thước tương tương lứa tuổi. 


 Thận- niệu quản:
+ Khơng có điểm đau khu trú.
+ Chạm thận (-)
+ Tiểu được, nước tiểu vàng trong.


d) Khám thần kinh:

 Trẻ tỉnh A/ APVU
 Hội chứng màng não (-)
 Dấu hiệu thần kinh khu trú (-)
e) Các bộ phận khác chưa phát hiện bất thường.


6. Tóm tắt bênh án: 
Trẻ nam, 12 tháng vào viện vì nơn nhiều, bệnh diễn biến 5 ngày nay. Qua hỏi bệnh và thăm khám phát hiện
các hội chứng, triệu chứng sau:

-Trẻ tỉnh, chơi ngoan.
- Nôn nhiều, nôn sau ăn, ngày 3-4 lần/ ngày.
- Có dấu hiệu mất nước.
- Sạm da tồn thân.
- Dương vật không to so với tuổi, bùi thâm, tinh hồn đã xuống bìu kích thước tương đương lứa tuổi.
- Hội chứng viêm long đường hô hấp trên (+)
- Phổi thơng khí tốt NT 32 lần/ phút, RRPN rõ, khơng rales.
- Nhịp tim đều 96l/phút, T1 T2 rõ, mạch bẹn bắt rõ.
- Đại tiện ngày 3 lần, phân sệt không nhầy máu.
- HC MN (-)



Tiền sử:
Tăng sản thượng thận bẩm sinh được chẩn đoán tại Bv Nhi TW 4 ngày tuổi
Dinh dưỡng: trẻ tăng cân đều ăn sữa 180ml x 3 bữa + cháo 300ml x 4 bữa.
hiện 60ml sữa x 3 bữa.


7. CĐSB:
Theo dõi cơn suy thượng thận cấp/ tăng sản thượng thận bẩm sinh - có dấu hiệu
mất nước – viêm mũi họng.  


8. Cận lâm sàng 










Xét nghiệm chẩn đốn:
Máu: định lượng Cortisol, Aldosteron, Testosteron, 17-OH Progesteron.
Điện giải đồ.
X-Quang ngực thẳng.
Siêu âm ổ bụng.
Xét nghiệm theo dõi:
Cơng thức máu.

Sinh hóa máu: Chức năng gan (AST, ALT), chức năng thận( ure, creatin máu)


b. Đã có:

 Cơng thức máu:
BC 20 G/l
HC 5.96 G/l

%NEUT 26.9%
Hgb 149 g/l

%LYM 59.4 %
HCT 45.4 %

TC 630 G/L

 X-Quang phổi: Các nhánh phế quản tăm đậm.
 Siêu âm ổ bụng: không thấy hình ảnh bất thường.


9.CĐXĐ: 
Cơn suy thượng thận cấp/ tăng sản thượng thận bẩm sinh thể mất nước có dấu hiệu
mất nước- viêm mũi họng.


10. Điều trị  
- Hormon liệu pháp: 
Hydrocortison 10mg x 1 viên, uống 3 lần/ngày mỗi lần ¼ viên 
Florinef 0.1mg x ½ viên, uống 1 lần/ngày .

- Kháng sinh: Augmentin 250mg x 1 gói, uống ngày 3 lần, mỗi lần 1 gói.
- Bổ sung nước muối đường: Pha tỉ lệ 1L nước + 8 thìa đường + 1 thìa muối, ngày uống ml.
11. Theo dõi 

 - Đợt này: Tồn trạng, nơn, dấu hiệu mất nước, ĐGĐ 
 - Tái khám: 1 tháng/lần, XN 17-OHP, Testosteron 



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×