Tải bản đầy đủ (.pptx) (6 trang)

miễn dịch dị ứng khớp 22 09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.93 KB, 6 trang )

II- CHUN MƠN

1.
2.

Lí do vào viện: Ho, khó thở
Bệnh sử:
Cách vào viện 1 tuần trẻ xuất hiện chảy nước mũi trong , hắt hơi, ho đờm trắng sau đó trẻ xuất hiện khó thở, khị khè tự xịt Ventolin đỡ.
Trước vào viện 1 ngày trẻ xuất hiện cơn khó thở tính chất tương tự, ho nhiều, thở rít  vv nhi Trung Ương

3. Tiền sử:
*Bản thân:




Trẻ sinh đơi, para 1002, đẻ mổ, thai 36w, nặng 2500g, sau sinh 2 thai khóc ngay.
Hen PQ chẩn đốn cách 1 năm, theo dõi và điều trị thường xuyên tại Bv Nhi TƯ đang điều trị Cefdinir vẫn dự phịng đều Flixotide
+ singular



Dị ứng: dầu chàm

* Gia đình: chưa phát hiện bất thường


Khám bệnh
Khám vào viện:

-



Trẻ tỉnh, mệt

-

Da xanh, niêm mạc hồng

-

Không phù, khơng XHDD

-

Tự thở khí trời, tần số 32 l/p, SpO2 94-95%

-

Co kéo cơ liên sườn

-

Phổi ran rít thì thở ra

-

Tim đều, mạch rõ 135l/p

-

Bụng mềm



Khám hiện tại

1.
-.
-.
-.
-.
-.
-.
-.
-.

Toàn thân:
Trẻ tỉnh, tiếp xúc tốt
Da, niêm mạc hồng
Không phù không XHDD
Tuyến giáp không to
Hạch ngoại vi không sờ thấy
M 135l/p
HA: 100/70 mmHg
Nhiệt độ: 36,7oC

2. Bộ phận

•.

Hơ hâp:


- Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở

-.
-.
-.
-.

Tự thở khí phịng, ts 22 l/p SpO2 99%
Khơng co kéo cơ hh phụ
RRPN đều, rõ 2 bên
Phổi ran rít 2 bên

* Các cơ quan bộ phận khác: chưa phát hiện bất thường


Tóm tắt bệnh án
BN nữ, 39 tháng tuổi, vv vì ho, khó thở, tiền sử HPQ 1 năm nay, qua thăm khám và hỏi bệnh phát hiện các hội chứng và triệu chứng
sau:

HC viêm long đường hô hấp trên +
Phổi: ran rít
Thở 32l/p, SpO2: 94-95%
Co kéo cơ hh phụ
Nhịp tim 135l/p
HCNT -

Chẩn đoán
Cơn hen cấp mức độ vừa



Cận lâm sàng:

-XQ phổi:
+trường phổi tăng sáng, tăng đậm quanh phế huyết quản vùng rốn phổi 2 bên
+Không thấy mở phế nang


Điều trị:

Methylprednisolon 40mg x 1/3 lọ TMC 1 lần
Zensalbu 2,5mg x 1 ống khí dung x 3 lần/ngày
Pulmicort 0,5 mg x 1 ống khí dung x 3 lần



×