Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

bệnh án sơ sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.29 KB, 20 trang )

II. Chun mơn
1.
2.

Lí do vv:khó thở,tím
Bệnh sử: trẻ con lần 2 , đẻ thường 38w, cân nặng lúc sinh 2,7kg, sau đẻ
khóc ngay.Cách vv 4 ngày,trẻ xuất hiện chảy nước mũi dịch trong,hắt
hơi,ho từng cơn,sau ho thi thoảng trớ ra dịch sữa có lẫn đờm trong,khơng
sốt.Trẻ được tự điều trị ở nhà bằng Prospan nhưng không đỡ ho.Các triệu
chứng ho,chảy nước mũi,hắt hơi tăng lên,kèm theo có khị khè,quấy khóc
nhiều,ăn bú kém,không sốt.Tới ngày thứ 4 của bệnh,trẻ xuất hiện khó thở
nhiều,tím quanh mơi mỗi khi khóc=>vào viện Nhi Trung Ương.Hiện tại
ngày thứ 4 của bệnh,trẻ khó thở,tím quanh mơi khi khóc, cịn ho từng
cơn,chảy nước mũi,hắt hơi,quấy nhiều,ăn bú kém.


II. Chun mơn
3. Tiền sử:
 Bản thân:
• Sản khoa: PARA 1001: con lần 1 sinh thường 38w, 2 tuổi, khỏe mạnh.Trong
q trình mang thai mẹ khơng mắc bệnh lý gì.
• Dinh dưỡng: bú mẹ,xen lẫn bú sữa công thức(mỗi bữa khoảng 50ml);tăng
400g từ lúc sinh
• Tiêm chủng:tiêm VGB,lao.
• Phát triển tâm thần vận động:có nhiều vận động tự phát,đưa mắt nhìn theo
vật chuyển động.
• Bệnh bản thân:khơng phát hiện bất thường
• Gia đình:xung quanh trẻ khơng có người có biểu hiện ho sốt.


II. Chun mơn


4. khám:
4.1: tồn thân:
• Trẻ tỉnh.
• Da niêm mạc hồng
• Khơng sốt:37 độ C
• Nhịp thở 62l/ph NT 150l/ph,HA:80/50,Sp02:90%
• Khơng xuất huyết, khơng phù.
• Cân nặng:3,1kg;vịng đầu 34cm,chiều dài 52cm


II. Chun mơn
4.2.Khám hơ hấp:
• Nhịp thở 62l/ph,tự thở.
• Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở
RLLN(+)
Nghe rale rít hai trường phổi.
4.3.Khám tim mạch:
• Nhịp tim: 150l/ph
• Mỏm tim KLS4, đường nách trươc T
• Tim đều, T1 T2 rõ, khơng tiếng thổi bất thường
• Mạch bẹn,mạch cánh tay bắt đều rõ.


II. Chun mơn
4.4. Khám tiêu hóa:
• Niêm mạc miệng, lưỡi trơn nhẵn, ít cặn sữa.
• Bụng mềm, khơng chướng, ấn không đau, rốn đã rụng, lành sẹo,không sưng
nề tổ chức xung quanh rốn.
• Gan 2cm dưới bờ sườn,lách khơng sờ thấy.
4.5. Khám thần kinh:

Thóp:phẳng,kích thước thóp trước 2,5-2cm.
Phản xạ:bú mút,monro,cầm nắm,duỗi chéo tốt
Trương lực cơ:chi,cơ thân tốt.
4.6. các cơ quan khác chưa phát hiện bất thường.


II. Chun mơn
5. Tóm tắt bệnh án:
Trẻ nam 22d tuổi, vào viện vì khó thở,tím. Bệnh diễn biến 4 ngày nay, qua
thăm khám,hỏi bệnh và khai thác hồ sơ bệnh án phát hiện các HC, TC sau:
Suy hô hấp mức độ I:khó thở,tím khi gắng sức
Dấu hiệu xuất tiết đường hơ hấp trên:hắt hơi,chảy nước mũi,ho.
Khị khè.Phổi nghe rale rít 2 trường phổi.
HCNT(-)
Thóp phẳng,khơng có dấu hiệu kích thích,bỏ bú.
• Tiền sử: trẻ sinh thường, 38w, cân nặng sinh 2,7kg, sau sinh khóc ngay,
khỏe mạnh.


II. Chun mơn
6. Chẩn đốn sơ bộ:Suy hơ hấp độ 1-TD viêm tiểu phế quản
7. Đề xuất cận lâm sàng:
Khí máu

• X quang tim phổi
• CTM, hóa sinh máu, CRP
Test RSV,cúm


Xét nghiệm đã có

 Khí máu:
 PaO2:61mmHg
 SaO2:88%
 pH:7,31
 pCo2:56mmHg
 HCO3:28,2mmol/L
 =>suy hô hấp type 2,toan hô hấp

 Test nhanh RSV(+)


X quang

X quang:mờ rải rác không đều tập trung rốn phổi 2 bên.


II. Chun mơn
9. Chẩn đốn xác định:Suy hơ hấp độ 1-viêm tiểu phế quản do RSV
10. Điều trị
-Chống suy hô hấp:Hút mũi,thở oxy gọng 1L/phút duy trì SpO2>95%
+Khí dung nước muối 3%
+Khí dung salbutamol 2,5mg x1/2 ống,chia 3 lần mỗi ngày.


II. Chuyên môn













Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×