BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MƠN SINH HỌC LỚP 6, 7, 8, 9
MỖI KHỐ GỒM 3 ĐẾN 4 MÃ ĐỀ, CĨ MA TRẬN,ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHỊNG GD&ĐT..................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2020 - 2021
TRƯỜNG THCS.....................
Mơn: Sinh học 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
TN
TL
Thông hiểu
TN
TL
Vận dụng ở cấp
độ thấp
TN
TL
1.Tế bào Kể được các bộ
thực vật phận của tế bào
thực
vật
(2 tiết)
(TN1,TN11)
Bộ phận có khả
năng phân chia là
mô phân sinh
(TN2,TN12)
10% = 1đ 5%
0.5đ
4câu
5% = 0.5đ
=
Vận dụng ở
cấp độ cao
TN
TL
2câu
2câu
2.Rễ
(4 tiết)
Nhận biết các
loại rễ biến dạng
(TN3,TN5)
Phân biệt được:
-Rễ cọc.
-Rễ chùm.
Cho VD (TL1)
25%=2.5
đ
5%=0.5
đ
20%
= 2đ
3câu
2câu
1câu
3. Thân
Nêu được cấu tạo
ngồi của thân
(TL2)
(5 tiết)
30%=3đ
20%
Giải thích được
bấm ngọn, tỉa
cành (TL2)
10%=1
1câu
= 2đ
đ
0.5
câu
0,5 câu
4.Lá
(7 tiết)
Mơ tả đúng Viết đúng sơ đồ
thí nghiệm quang hợp (TL3)
lá cây sử
dụng
khí
CO2 để chế
tạo tinh bột
(TL3)
20% =2đ
10
%
=
1đ
1câu
10%
= 1đ
0.5
câu
0.5
câu
5.Sinh
Nhận biết được
sản sinh các cây có hình
dưỡng
thức sinh sản
sinh
dưỡng
(2 tiết)
(TN7,TN9)
5%
0.5đ
= 5%=0.5
đ
2câu
2 câu
6.Hoa và
sinh sản
hữu tính
(2 tiết)
Phân biệt được
các loại hoa đơn
tính, lưỡng tính,
hoa đực, hoa
cái(TN4,TN6,
TN8,TN10)
10% =1đ
4câu
10% =1đ
4câu
100% 15%
=10đ
= 1.5đ
Tổng
6 câu
cộng:
20%
= 2đ
0.5
câu
15 câu
10
%
15%
1.5đ
=1đ
6 câu
= 30%
0.5
câu
10%
= 3đ
= 1đ
1.5
câu
0.5 câu
PHỊNG GD&ĐT DUY TIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2020 - 2021
TRƯỜNG THCS HỒNG
ĐƠNG
Mơn: Sinh học 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.(3,0 điểm). Trong mỗi câu sau đây hãy chọn một chữ
cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Hoa cái là những hoa có:
A. Có cả nhị và nhụy
B. Khơng có cả nhị và nhụy
C. Chỉ có nhụy
D. Chỉ có nhị
Câu 2: Thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:
A. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân và lục lạp.
B. Vách tế bào, chất tế bào, nớc và không bào.
C. Màng sinh chất, nhân, không bào và lục lạp.
D. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân.
Câu 3: Nhóm cây nào sau đây có hình thức sinh sản sinh dưỡng:
A. Khoai tây, cà rốt, su hào.
B. Khoai tây, cà chua, bắp cải.
C. Khoai tây, gừng, mía.
D. Khoai tây, dưa leo, tỏi.
Câu 4: Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành:
A. Lá
B. Rễ
Câu 5: Khi diệt cỏ dại ta phải:
C. Hoa
D. Thân
A. Chặt cây
B. Cả 3 ý đều đúng C. Nhổ cả gốc lẫn rễ D. Tuốt lá
Câu 6: Mạch gỗ có chức năng:
A. Vận chuyển nước và muối khống
B. Trao đổi chất với môi trường
C. Cả a,b,c đúng
D. Vận chuyển các chất hữu cơ
Câu 7: Tế bào ở bộ phân nào của cây có khả năng phân chia ?
A. Tất cả các phần non có màu xanh của cây.
B. Chỉ phần ngọn của cây.
C. Tất cả các bộ phận của cây.
D. Chỉ ở mô phân sinh
Câu 8: Hoa đực là những hoa có:
A. Chỉ có nhị
B. Khơng có cả nhị và nhụy
C. Chỉ có nhụy
D. Có cả nhị và nhụy
Câu 9: Cây tầm gửi thuộc dạng:
A. Rễ giác mút
B. Rễ củ
C. Rễ móc
D. Rễ thở
Câu 10: Thân to ra do đâu:
A. Mô phân sinh ngọn
B. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
C. Dác và ròng
D. Tầng sinh vỏ
Câu 11: Hoa đơn tính là những hoa có:
A. Có cả nhị và nhụy
B. Chỉ có nhị hoặc nhụy
C. Chỉ có nhụy
D. Chỉ có nhị
Câu 12: Hoa lưỡng tính là những hoa có:
A. Chỉ có nhụy
B. Có cả nhị và nhụy
C. Chỉ có nhị
D. Khơng có cả nhị và nhụy
II. Tự luận(7 điểm)
Câu 1(2đ): Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Mỗi loại rễ cho một ví dụ minh họa?
Câu 2(3đ): Trình bày cấu tạo ngồi của thân? Giải thích tại sao những cây lấy gỗ
người
ta thường tỉa cành, những cây ăn quả thường bấm ngọn?
Câu 3(2đ): Mơ tả thí nghiệm lá cây sử dụng khí cacbonic CO2 trong q trình chế
tạo
tinh bột? Viết sơ đồ quá trình quang hợp.
-------------------------HẾT--------------------------
PHỊNG GD&ĐT DUY TIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2020 - 2021
TRƯỜNG THCS HỒNG
ĐƠNG
Mơn: Sinh học 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.(3,0 điểm). Trong mỗi câu sau đây hãy chọn một chữ
cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:
A. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân và lục lạp.
B. Vách tế bào, chất tế bào, nớc và không bào.
C. Màng sinh chất, nhân, không bào và lục lạp.
D. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân.
Câu 2: Hoa đực là những hoa có:
A. Chỉ có nhị
B. Khơng có cả nhị và nhụy
C. Có cả nhị và nhụy
D. Chỉ có nhụy
Câu 3: Mạch gỗ có chức năng:
A. Vận chuyển các chất hữu cơ
B. Trao đổi chất với môi trường
C. Cả a,b,c đúng
D. Vận chuyển nước và muối khoáng
Câu 4: Khi diệt cỏ dại ta phải:
A. Chặt cây
B. Cả 3 ý đều đúng C. Nhổ cả gốc lẫn rễ D. Tuốt lá
Câu 5: Hoa đơn tính là những hoa có:
A. Chỉ có nhụy
B. Chỉ có nhị
C. Chỉ có nhị hoặc nhụy
D. Có cả nhị và nhụy
Câu 6: Hoa cái là những hoa có:
A. Khơng có cả nhị và nhụy
B. Chỉ có nhụy
C. Có cả nhị và nhụy
D. Chỉ có nhị
Câu 7: Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành:
A. Thân
B. Hoa
C. Rễ
D. Lá
C. Rễ móc
D. Rễ thở
Câu 8: Cây tầm gửi thuộc dạng:
A. Rễ giác mút
B. Rễ củ
Câu 9: Tế bào ở bộ phân nào của cây có khả năng phân chia ?
A. Tất cả các bộ phận của cây.
B. Chỉ phần ngọn của cây.
C. Tất cả các phần non có màu xanh của cây.
D. Chỉ ở mô phân sinh
Câu 10: Nhóm cây nào sau đây có hình thức sinh sản sinh dưỡng:
A. Khoai tây, cà chua, bắp cải.
B. Khoai tây, cà rốt, su hào.
C. Khoai tây, gừng, mía.
D. Khoai tây, dưa leo, tỏi.
Câu 11: Hoa lưỡng tính là những hoa có:
A. Chỉ có nhụy
B. Có cả nhị và nhụy
C. Chỉ có nhị
D. Khơng có cả nhị và nhụy
Câu 12: Thân to ra do đâu:
A. Mô phân sinh ngọn
B. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
C. Dác và ròng
D. Tầng sinh vỏ
II. Tự luận(7 điểm)
Câu 1(2đ): Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Mỗi loại rễ cho một ví dụ minh họa?
Câu 2(3đ): Trình bày cấu tạo ngồi của thân? Giải thích tại sao những cây lấy gỗ
người
ta thường tỉa cành, những cây ăn quả thường bấm ngọn?
Câu 3(2đ): Mô tả thí nghiệm lá cây sử dụng khí cacbonic CO2 trong quá trình chế
tạo
tinh bột? Viết sơ đồ quá trình quang hợp.
-------------------------HẾT--------------------------
PHỊNG GD&ĐT DUY TIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2020 - 2021
TRƯỜNG THCS HỒNG
ĐƠNG
Mơn: Sinh học 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.(3,0 điểm). Trong mỗi câu sau đây hãy chọn một chữ
cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Khi diệt cỏ dại ta phải:
A. Chặt cây
đúng
B. Tuốt lá
C. Nhổ cả gốc lẫn rễ D. Cả 3 ý đều
Câu 2: Thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:
A. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân.
B. Màng sinh chất, nhân, không bào và lục lạp.
C. Vách tế bào, chất tế bào, nớc và không bào.
D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân và lục lạp.
Câu 3: Mạch gỗ có chức năng:
A. Vận chuyển các chất hữu cơ
B. Vận chuyển nước và muối khoáng
C. Trao đổi chất với mơi trường
D. Cả a,b,c đúng
Câu 4: Hoa đơn tính là những hoa có:
A. Chỉ có nhụy
B. Chỉ có nhị
C. Chỉ có nhị hoặc nhụy
D. Có cả nhị và nhụy
Câu 5: Cây tầm gửi thuộc dạng:
A. Rễ thở
B. Rễ giác mút
C. Rễ móc
D. Rễ củ
Câu 6: Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành:
A. Thân
B. Hoa
C. Rễ
Câu 7: Thân to ra do đâu:
A. Dác và ròng
B. Tầng sinh vỏ
D. Lá
C. Mô phân sinh ngọn
D. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
Câu 8: Tế bào ở bộ phân nào của cây có khả năng phân chia ?
A. Tất cả các bộ phận của cây.
B. Chỉ phần ngọn của cây.
C. Tất cả các phần non có màu xanh của cây.
D. Chỉ ở mơ phân sinh
Câu 9: Nhóm cây nào sau đây có hình thức sinh sản sinh dưỡng:
A. Khoai tây, cà chua, bắp cải.
B. Khoai tây, cà rốt, su hào.
C. Khoai tây, gừng, mía.
D. Khoai tây, dưa leo, tỏi.
Câu 10: Hoa đực là những hoa có:
A. Có cả nhị và nhụy
B. Khơng có cả nhị và nhụy
C. Chỉ có nhụy
D. Chỉ có nhị
Câu 11: Hoa cái là những hoa có:
A. Chỉ có nhị
B. Chỉ có nhụy
C. Có cả nhị và nhụy
D. Khơng có cả nhị và nhụy
Câu 12: Hoa lưỡng tính là những hoa có:
A. Có cả nhị và nhụy
B. Chỉ có nhụy
C. Chỉ có nhị
D. Khơng có cả nhị và nhụy
II. Tự luận(7 điểm)
Câu 1(2đ): Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Mỗi loại rễ cho một ví dụ minh họa?
Câu 2(3đ): Trình bày cấu tạo ngồi của thân? Giải thích tại sao những cây lấy gỗ
người
ta thường tỉa cành, những cây ăn quả thường bấm ngọn?
Câu 3(2đ): Mô tả thí nghiệm lá cây sử dụng khí cacbonic CO2 trong quá trình chế
tạo
tinh bột? Viết sơ đồ quá trình quang hợp.
-------------------------HẾT--------------------------
PHỊNG GD&ĐT DUY TIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2020 - 2021
TRƯỜNG THCS HỒNG
ĐƠNG
Mơn: Sinh học 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.(3,0 điểm). Trong mỗi câu sau đây hãy chọn một chữ
cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành:
A. Thân
B. Rễ
C. Hoa
D. Lá
Câu 2: Thân to ra do đâu:
A. Dác và ròng
B. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
C. Tầng sinh vỏ
D. Mô phân sinh ngọn
Câu 3: Hoa cái là những hoa có:
A. Chỉ có nhị
B. Chỉ có nhụy
C. Có cả nhị và nhụy
D. Khơng có cả nhị và nhụy
Câu 4: Hoa đơn tính là những hoa có:
A. Chỉ có nhị
B. Chỉ có nhụy
C. Chỉ có nhị hoặc nhụy
D. Có cả nhị và nhụy
Câu 5: Mạch gỗ có chức năng:
A. Vận chuyển nước và muối khoáng
B. Cả a,b,c đúng
C. Trao đổi chất với môi trường
D. Vận chuyển các chất hữu cơ
Câu 6: Cây tầm gửi thuộc dạng:
A. Rễ thở
B. Rễ giác mút
C. Rễ móc
D. Rễ củ
Câu 7: Tế bào ở bộ phân nào của cây có khả năng phân chia ?
A. Tất cả các bộ phận của cây.
B. Chỉ phần ngọn của cây.
C. Tất cả các phần non có màu xanh của cây.
D. Chỉ ở mơ phân sinh
Câu 8: Nhóm cây nào sau đây có hình thức sinh sản sinh dưỡng:
A. Khoai tây, cà chua, bắp cải.
B. Khoai tây, cà rốt, su hào.
C. Khoai tây, gừng, mía.
D. Khoai tây, dưa leo, tỏi.
Câu 9: Hoa đực là những hoa có:
A. Có cả nhị và nhụy
B. Khơng có cả nhị và nhụy
C. Chỉ có nhụy
D. Chỉ có nhị
Câu 10: Khi diệt cỏ dại ta phải:
A. Chặt cây
B. Cả 3 ý đều đúng C. Nhổ cả gốc lẫn rễ D. Tuốt lá
Câu 11: Hoa lưỡng tính là những hoa có:
A. Có cả nhị và nhụy
B. Chỉ có nhụy
C. Chỉ có nhị
D. Khơng có cả nhị và nhụy
Câu 12: Thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:
A. Màng sinh chất, nhân, không bào và lục lạp.
B. Vách tế bào, chất tế bào, nớc và không bào.
C. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân và lục lạp.
D. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân.
II. Tự luận(7 điểm)
Câu 1(2đ): Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Mỗi loại rễ cho một ví dụ minh họa?
Câu 2(3đ): Trình bày cấu tạo ngồi của thân? Giải thích tại sao những cây lấy gỗ
người
ta thường tỉa cành, những cây ăn quả thường bấm ngọn?
Câu 3(2đ): Mơ tả thí nghiệm lá cây sử dụng khí cacbonic CO2 trong quá trình chế
tạo
tinh bột? Viết sơ đồ quá trình quang hợp.
-------------------------HẾT--------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Mã đề 01
C
D
C
D
C
A
Mã đề 02
D
A
D
C
C
Mã đề 03
C
A
B
C
Mã đề 04
A
B
B
C
7
8
9
10
11
12
D
A
A
B
B
B
B
A
A
D
C
B
B
B
A
D
D
C
D
B
A
A
B
D
C
D
C
A
D
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1:
- Rễ cọc: Có một rễ chính to, khỏe; xung quanh mọc nhiều rễ con
1đ
- Rễ chùm: Các rễ to dài gần bằng nhau mọc ra từ gốc của thân và tạo thành
chùm
1đ
Câu 2:
- Cấu tạo ngoài của thân
+ Thân cây gồm: Thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách.
0,5đ
+ Chồi nách có 2 loại là chồi hoa và chồi lá.
0,5đ
+ Chồi hoa mang các mầm hoa sẽ phát triển thành hoa.
0,5đ
+ Chồi lá mang mầm lá sẽ phát triển thành cành mang lá.
0,5đ
- Giải thích
+ Những cây lấy gỗ thường tỉa cành vì: Tỉa cành để chất dinh dưỡng tập trung
nuôi thân để thân phát triển cho cây cao lên giúp ta thu hoạch gỗ.
+ Những cây lấy quả thường bấm ngọn vì: Khi bấm ngọn cây không lên cao,
làm cho chất dinh dưỡng tập trung cho chồi hoa phát triển, làm cho chất dinh
dưỡng tập trung cho các cành còn lại phát triển đem lại năng suất cao.
0,5đ
0,5đ
Câu 3:
- Mơ tả thí nghiệm lá cây sử dụng CO2 trong quá trình chế tạo tinh bột
+ Đặt hai chậu cây vào chổ tối trong 2 ngày để tinh bột ở lá tiêu hết.
0,25đ
+ Sau đó đặt mỗi chậu cây lên tấm kính ướt. Dùng 2 chng thủy tinh A và B
úp ra ngồi mỗi chậu cây.
0,25đ
+ Trong chng A cho thêm cốc nước vôi trong, để dung dịch này hấp thụ hết
khí Cácboníc của khơng khí trong chng.
0,25đ
+ Đặt cả hai chng thí nghiệm ra chổ nắng, sau khoảng 6h, ngắt lá của mỗi
cây đưa vào dung dịch cồn đun sôi để phá hủy chất diệp lục, sau đó thử tinh
bột bằng dung dịch iốt lỗng. Lá của chng A có màu vàng nhạt, lá của
chng B có màu xanh tím.
0,25đ
- Viết sơ đồ q trình quang hợp.
Nước
+
C02
Ánh sáng
+ 1đ
Tinh bột
O2
(Rễ hút từ đất) (Lá lấy từ không khí)
ra ngồi mơi trường)
Diệp lục(Trong lá) (Trong lá) (Lá nhả
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Mơn Sinh học 7
Thời gian 45 phút
A. MA TRẬN
Cấp
độ
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Tên
chủ
đề
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cộng
Ngành Hiểu
ĐVNS được
37,5% cách di
= 3,75 chuyển
đ của trùng
biến hình
- Nêu
được
đặc
điểm
chung
của
Nêu ĐVNS
được đặc
điểm tổ
chức cơ
thể của
trùng roi
- Chỉ ra
các đặc
điểm
thể
hiện sự
đa
dạng
của
ĐVNS
Giải
thích
tại sao
khi có
ánh
sáng
trùng
roi lại
có thể
- Nêu tự
dưỡng
được
lợi ích được
như
của
ĐVNS thực
vật
trong
tự
nhiên
- Giải thích
được tại sao
bệnh sốt rét
hay xảy ra ở
miền núi và
vùng
ven
biển
Số câu
2
1
2
1
1
7
Số
điểm
0,5
1,5
0,5
1
0,25
3,75
Tỉ lệ
%
5%
15%
5%
10%
2,5% 37,5%
Tỉ l
Ngành
ruột
khoan
g
- Chỉ ra điểm
khác biệt giữa
miệng của thuỷ
tức và miệng của
sứa
25% =
2,5
điểm
- Nêu được các
đặc điểm cấu tạo
của sứa thích
nghi với đời
sống di chuyển
- Giải thích được tại
sao san hơ sống tập
đồn; người ta làm
như thế nào để có
cành san hơ làm vật
trang trí
tự do
Số câu
Số câu
2
Số
điểm
1
3
0,5
1,5 2
5%
15
%
20%
Tỉ lệ
%
Số
Tỉ lệ
Ngành
Giun
dẹp
Ngành
giun
dẹp
2.5%
=
0,25đ
- Chỉ ra
điểm
khác
biệt về
cấu tạo
cơ thể
giũa
sán
lông và
sán lá
gan,
sán dây
Số câu
1
1
Số
điểm
Số câu
0,25
0,25
2,5%
2,5%
Số
điểm
Tỉ lệ
%
Tỉ lệ
Ngành - Nhận biết được - Trình
- Chỉ Trình
Giun
trịn
nơi kí sinh của
giun đũa
35% =
3,5đ
bày sơ
đồ
vịng
đời
giun
đũa
ra tác
hại
của
giun
đũa
sống
kí
sinh
trong
cơ thể
người
Số câu 1
1
Số 0,25
điểm 2,5%
Tỉ lệ
%
bày
được
các
biện
pháp
phòng
tránh
Giun
đũa
1
1
4
1,5
0,25
0,5 2,5
15%
2,5%
5% 25%
Tỉ lệS
Tổng
số câu
Tổng
số
điểm
5
8
5
18
2,5
4
3,5
10
25%
40%
35%
100%
Tỉ lệ
%
B. NỘI DUNG ĐỀ
Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm (2,5 điểm)
Câu 1. Lợi ích của ĐVNS trong tự nhiên:
A. Là thức ăn cho các động vật lớn.
C. Là nguyên liệu chế giấy giáp
B. Chỉ thị độ sạch của môi trường nước D. Cả A, B
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở sán lơng mà khơng có ở sán lá gan và sán
dây
A. Ruột phân nhánh
C. Mắt và lông bơi phát triển
B. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên
D. Giác bám phát triển
Câu 3. Chân giả của trùng biến hình được tạo thành nhờ
A. Chất ngun sinh
C. Khơng bào co bóp
B. Khơng bào tiêu hố
D. Nhân
Câu 4. Cơ thể trùng roi có cấu tạo
A. Đơn bào hay tập đồn đơn bào tuỳ C. Đơn bào
từng giai đoạn
B. Tập đoàn đơn bào
D. Đa bào
Câu 5. Cấu tạo sứa thích nghi với đời sống di chuyển tự do như thế nào?
1. Cơ thể hình dù, có đối xứng toả trịn
2. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào (lớp ngồi và lớp trong), giữa 2 lớp là tầng keo dày
làm cơ thể dễ nổi.
3. Khả năng di chuyển bằng co bóp dù
4. Ruột dạng túi vừa là nơi thu nhận thức ăn vừa là nơi thải bã
Chọn câu trả lời đúng
A. 1, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 4
D. 2, 3, 4
Câu 6. Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi và vùng ven biển?
1. Miền núi và vùng ven biển có nhiều vũng lầy, cây cối rậm rạp nên có nhiều muỗi
Anơphen mang các mầm bệnh trùng sốt rét sinh sống.
2. Miền núi có khí hậu thuận lơi
3. Miền núi và vùng ven biển có nhiều ánh sáng
A. 1, 3
C. 1
B. 1, 2, 3
D. 1, 2
Câu 7. Miệng của sứa có đặc điểm gì khác so với miệng của thuỷ tức
A. Lỗ miệng của sứa to hơn
C. Lỗ miệng của sứa quay xuống dưới
B. Lỗ miệng của sứa ở mép dù
D. Lỗ miệng của sứa quay lên trên
Câu 8. Giun đũa kí sinh ở
A. Ruột già
C. Hồng cầu
B. Ruột non
D. Gan và mật
Câu 9. Nhóm động vật nguyên sinh nào gây hại cho con người
A. Trùng kiêt li, trùng roi, trùng biến hình
biến hình
B. Trùng kiêt li, trùng roi, trùng giày
sinh
C. Trùng kiêt li, trùng sốt rét, trùng
D. Trùng kiêt li, trùng sốt rét, trùng roi kí
Câu 10: Vai trị của tế bào gai trong đời sống thủy tức
A. tự vệ và tấn công
C. Tự vệ và bắt mồi
B. Di chuyển
D. Bắt mồi
Phần II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm). Nêu đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật ngun
sinh? Giải thích tại sao khi có ánh sáng trùng roi xanh lại có khả năng dinh dưỡng
như thực vật?
Câu 2 (2 điểm). Vì sao san hơ sống tập đồn? Người ta làm thế nào để có cành san
hơ làm vật trang trí?
Câu 3 (3 điểm). Viết sơ đồ vịng đời của giun đũa? Để phịng chống giun đũa kí
sinh ở người ta phải làm gì?
Mã đề 2
Phần I. Trắc nghiệm (2,5 điểm)
Câu 1. Lợi ích của ĐVNS trong tự nhiên:
A. Là thức ăn cho các động vật lớn.
C. Là nguyên liệu chế giấy giáp
B. Chỉ thị độ sạch của môi trường nước D. Cả A, B
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở sán lơng mà khơng có ở sán lá gan và sán
dây
A. Giác bám phát triển
C. Ruột phân nhánh
B. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên
D. Mắt và lông bơi phát triển
Câu 3. Chân giả của trùng biến hình được tạo thành nhờ
A. Khơng bào tiêu hố
C. Khơng bào co bóp
B. Chất nguyên sinh
D. Nhân
Câu 4. Cấu tạo sứa thích nghi với đời sống di chuyển tự do như thế nào?
1. Cơ thể hình dù, có đối xứng toả trịn
2. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào (lớp ngồi và lớp trong), giữa 2 lớp là tầng keo dày
làm cơ thể dễ nổi.
3. Khả năng di chuyển bằng co bóp dù
4. Ruột dạng túi vừa là nơi thu nhận thức ăn vừa là nơi thải bã
Chọn câu trả lời đúng
A. 1, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 4
D. 2, 3, 4
Câu 3. Chân giả của trùng biến hình được tạo thành nhờ
A. Chất nguyên sinh
C. Không bào co bóp
B. Khơng bào tiêu hố
D. Nhân
Câu 5. Cơ thể trùng roi có cấu tạo
A. Đơn bào hay tập đồn đơn bào tuỳ C. Đơn bào
từng giai đoạn
B. Tập đoàn đơn bào
D. Đa bào
Câu 6. Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi và vùng ven biển?
1. Miền núi và vùng ven biển có nhiều vũng lầy, cây cối rậm rạp nên có nhiều muỗi
Anơphen mang các mầm bệnh trùng sốt rét sinh sống.
2. Miền núi có khí hậu thuận lơi
3. Miền núi và vùng ven biển có nhiều ánh sáng
A. 1, 3
C. 1
B. 1, 2, 3
D. 1, 2
Câu 7. Miệng của sứa có đặc điểm gì khác so với miệng của thuỷ tức
A. Lỗ miệng của sứa to hơn
C. Lỗ miệng của sứa quay xuống dưới
B. Lỗ miệng của sứa ở mép dù
D. Lỗ miệng của sứa quay lên trên
Câu 8. Nhóm động vật nguyên sinh nào gây hại cho con người
A. Trùng kiêt li, trùng roi, trùng biến hình
biến hình
B. Trùng kiêt li, trùng roi, trùng giày
sinh
C. Trùng kiêt li, trùng sốt rét, trùng
D. Trùng kiêt li, trùng sốt rét, trùng roi kí
Câu 9: Vai trò của tế bào gai trong đời sống thủy tức
A. tự vệ và tấn công
B. Di chuyển
C. Tự vệ và bắt mồi
D. Bắt mồi
Câu 10. Giun đũa kí sinh ở
A. Ruột già
C. Hồng cầu
B. Ruột non
D. Gan và mật
Phần II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm). Nêu đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật ngun
sinh? Giải thích tại sao khi có ánh sáng trùng roi xanh lại có khả năng dinh dưỡng
như thực vật?
Câu 2 (2 điểm). Vì sao san hơ sống tập đồn? Người ta làm thế nào để có cành san
hơ làm vật trang trí?
Câu 3 (3 điểm). Viết sơ đồ vịng đời của giun đũa? Để phịng chống giun đũa kí
sinh ở người ta phải làm gì?
Mã Đề 3
Phần I. Trắc nghiệm (2,5 điểm)
Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở sán lơng mà khơng có ở sán lá gan và sán
dây
A. Ruột phân nhánh
C. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên
B. Mắt và lông bơi phát triển
D. Giác bám phát triển
Câu 2. Chân giả của trùng biến hình được tạo thành nhờ
A. Chất ngun sinh
C. Khơng bào co bóp
B. Khơng bào tiêu hố
D. Nhân
Câu 3. Lợi ích của ĐVNS trong tự nhiên:
A. Là thức ăn cho các động vật lớn.
C. Là nguyên liệu chế giấy giáp
B. Chỉ thị độ sạch của môi trường nước D. Cả A, B
Câu 4. Cấu tạo sứa thích nghi với đời sống di chuyển tự do như thế nào?
1. Cơ thể hình dù, có đối xứng toả trịn
2. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào (lớp ngồi và lớp trong), giữa 2 lớp là tầng keo dày
làm cơ thể dễ nổi.
3. Khả năng di chuyển bằng co bóp dù
4. Ruột dạng túi vừa là nơi thu nhận thức ăn vừa là nơi thải bã
Chọn câu trả lời đúng
A. 1, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 4
D. 2, 3, 4
Câu 5. Cơ thể trùng roi có cấu tạo
A. Đơn bào
C. Đơn bào hay tập đoàn đơn bào tuỳ
từng giai đoạn
B. Tập đoàn đơn bào
D. Đa bào
Câu 6. Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi và vùng ven biển?
1. Miền núi và vùng ven biển có nhiều vũng lầy, cây cối rậm rạp nên có nhiều muỗi
Anơphen mang các mầm bệnh trùng sốt rét sinh sống.
2. Miền núi và vùng ven biển có nhiều ánh sáng
3. Miền núi có khí hậu thuận lơi
A. 1, 3
C. 1
B. 1, 2, 3
D. 1, 2
Câu 7. Miệng của sứa có đặc điểm gì khác so với miệng của thuỷ tức
A. Lỗ miệng của sứa quay xuống dưới
C. Lỗ miệng của sứa to hơn
B. Lỗ miệng của sứa ở mép dù
D. Lỗ miệng của sứa quay lên trên
Câu 8. Giun đũa kí sinh ở
A. Ruột non
C. Hồng cầu
B. Ruột già
D. Gan và mật
Câu 9. Nhóm động vật nguyên sinh nào gây hại cho con người
A. Trùng kiêt li, trùng roi, trùng biến hình
biến hình
B. Trùng kiêt li, trùng roi, trùng giày
sinh
C. Trùng kiêt li, trùng sốt rét, trùng
D. Trùng kiêt li, trùng sốt rét, trùng roi kí
Câu 10: Vai trị của tế bào gai trong đời sống thủy tức
A. Tự vệ và tấn công
C. Bắt mồi
B. Di chuyển
D. Tự vệ và bắt mồi
Phần II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm). Nêu đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên
sinh? Giải thích tại sao khi có ánh sáng trùng roi xanh lại có khả năng dinh dưỡng
như thực vật?
Câu 2 (2 điểm). Vì sao san hơ sống tập đồn? Người ta làm thế nào để có cành san
hơ làm vật trang trí?
Câu 3 (3 điểm). Viết sơ đồ vịng đời của giun đũa? Để phịng chống giun đũa kí
sinh ở người ta phải làm gì?
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Đáp án
Biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm Mã đề 1
1
2
3
4
D
C
A
A
5
6
7
8
A
D
C
B
9
10
D
C
1
2
3
4
D
D
B
A
5
6
7
8
Mã đề 2
Mỗi câu trả
lời
đúng
được 0,25đ