Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

de cuong li thuyet vl8-ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.97 KB, 58 trang )

Ngày soạn: 15/9/2009 Ngày giảng: 19/9/2009
Tiết 1+2
đổi đơn vị
I. Mục tiêu:
* Kiến thức : Học sinh đợc củng cố kiến thức về đổi đơn vị của một số đại lợng vật lý
* Kỹ năng : tính toán,đổi đơn vị
II. Chuẩn bị của gv và hs
- G v: SGK- đồ dùng học tập.
- Hs : SGK- đồ dùng học tập.
iiI. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Lý thuyết(10 phút)
Giáo viên cho học sinh ôn lại các ct:a) thời
gian:
1h=60
1=60s
1h=3600s
1s=
3600
1
h
1s=1/60
b) Quãng đờng:1km=1000m
1m=1/1000km
1m=100 cm
1 cm=1/100 m
HS chú ý nghe bài, chép nd chính
Hoạt động 2
Vận dụng(80 phút)
Giáo viên cho HS làm bài


Bài 1: đổi đơn vị sau
1)5h=?s
2)7h45=?phút
3)3/2s=?h
4)35phút=?h=?s
5)7s=?phút
HS làm vở,2 em lên chữa
Bài 2:
1
Bài 2:Đổi v
1
=5m/s ra km/h và v
2
=36km/h ra
m/s.So sánh độ nhanh chậm của 2chuyển
động nói trên.
GVnhận xét bổ xung
Bài 3:Một ngời công nhân đạp xe đều trong
20 phút đI đợc 3km
1.Tính v của ngời đó ra m/s và km/h
2.Biết quãng đờng từ nhà đến xí nghiệp là
3600m.Hỏi ngời công nhân đI từ nhà đến
xí nghiệp hết bao nhiêu phút.
3.Nếu đạp xe liền trong 2 h thì ngời này từ
nhà về tới quê mình .Hỏi quãng đờng từ
nhà đến quê dài bao nhiêu km?
GV gợi ý :chú ý đổi đơn vị
*Dặn dò: học bài và làm bt:Đờng bay HN-
HCM dài 1400km.Một máy bay bay đều thì
thời gian bay là 1h45phút.Hỏi vận tốc của

máy baylà bao nhiêu:
a)965,5km
b)800kkm/h
c)384,09m/s
d)13333,3m/phút
.
V
1
=5
s
m
=5
h
km
3600/1
1000/1
=18 km/h
V
2
=36km/h=36
s
m
3600
1000
=10m/s
Chuyển động 2 nhanh hơn chuyển động 1vìv
2
>v
1
Vận tốccủa ngời công nhân:

V=s/t=3000/1200=2,5m/s
V=2,5
h
km
3600/1
1000/1
=2,5.3,6 km/h=9km/h
Thời gian ngời công nhân đI từ nhà đến xí
nghiệp:v=s/t.t=s/v=3600/2,5=1440(s)=1400/60phút=
24phút.
Quãng đờng từ nhà đến quê :
S=v.t=9.2=18(km)
Ngày soạn: 15/9/2009 Ngày giảng: 26/9/2009
2
Tiết 3+4
Vận tốc
I. Mục tiêu:
* Kiến thức : Học sinh đợc củng cố kiến thức về công thức tính vận tốc
* Kỹ năng : tính toán,đổi đơn vị
II. Chuẩn bị của gv và hs
- G v: SGK- đồ dùng học tập.
- Hs : SGK- đồ dùng học tập.
iiI. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Lý thuyết(8 phút)
Giáo viên cho học sinh ôn lại các ct:
V ,s ,t
HS chú ý nghe bài, chép nd chính
Hoạt động 2

Vận dụng(82 phút)
Giáo viên cho HS làm bài
Bài 1 Câu nào dới đây nói về tốc độ là
không đúng?
A.Tốc độ cho biết mức độ nhanh hay
chậmcủa chuyển động.
B.Khi tốc độ không thay đổi theo thời gian
thì chuyển độnglà không đều.
C.Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào đơn cị
thời gian và đơn vị chiều dài.
D.Công thức tính tốc độ là v=s/t
Bài 2:Một máy bay bay mất 5h để đI đoạn
đờng 630 km.vtb của máy bay là:
A.2km/phút
B.120km/h
C.33,33m/s
D.Tất cả các giá trị trên
HS làm vở,2 em lên chữa
Bài 1: B
Bài 2:D
3
Bài 3:Hãy chọn giá trị vận tốc cho phù hợp
đối tợng
đối tợng Vận tốc
1.ngòi đI bộ A.340m/s
2.xe đạp lúc xuống dốc B.300000km/s
3.vận tốc đa của xe mô tô nơI đông
dân c
C.5km/h
4.vận tốc âm thanh trong không

khí
D.40km/h
5.vận tốc ánh sáng trong chân
không
E.42,5km/h
*Dặn dò: học bài và làm bt:
Một ngời đi xe đạp xuông dốc dài 120m.
Trong 12s đầu đI đợc 30m; đoạn dốc còn
lại đi hết 18s. Tinh Vtb:
1. trên mỗi đoạn dốc:
2. trên cả dốc
.
Bai 3:
1-C ; 2-E ;3-D ; 4-A ; 5-B
Ngày soạn: 15/9/2009 Ngày giảng: 2/10/2009
Tiết 5+6
4
Luyện tập1
I. Mục tiêu:
* Kiến thức : Học sinh đợc củng cố kiến thức về công thức tính vận tốc;đổi đơn vị.
* Kỹ năng : tính toán,đổi đơn vị
II. Chuẩn bị của gv và hs
- G v: SGK- đồ dùng học tập.
- Hs : SGK- đồ dùng học tập.
iiI. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Luyệntặp( 90phút)
Giáo viên cho học sinh làm các bài tập:
Bài 1:V nào sau đây là Vtb?

A.Mày bay bay từ HN-HCM với
v=800km/h
B.Lúc cất cánh,đồng hồ đo v của máy bay
chỉ 1200km/h
C.lúc chạm vào tờng viên đạn có v=800m/s
D.Khi lên tới điểm cao nhất,quả bóng có
v=0m/s
Bài 2:Các câu sau đúng hay sai:
1.Độ lớn của v cho biết mức độ nhanh hay
chậm trong chuyển động trong chuyển
động của vật.
2.Vật đang chuyển động mà chịu t/d của 2
lực có cung cờng độ thì vật cđ thẳng đều
mãI mãi
3.Đơn vị đo vận tốc là km.h
4.Chuyển động của quả lắc đồng hồ là cđ
đều
Bài 3:một ngời đI bộ trên đoạn đờng đầu
dài 3 km với v=2m/s;đoạn đờng sau
dài1,9km đI hết 0,5 h.
a)Tính vtb của ngời đó trên cả 2 đoạn đờng
ra m/s
b)Đổi v tính đợc ở câu trên ra km/h.
*Dặn dò: học bài,làm bt
Đổi đv :8,5km/s ra m/s;km/h;m/phút
Bài 1:A
Bài 2:

2S
3S

4S
Bài 3:
a)Đoạn đầu đI hết:t
1
=3000/2=1500(s)
Vtb=(s
1
=s
2
)/t
1
+t
2
=1,48(m/s)
b) =5,33km/h
5
Ngày soạn: 15/9/2009 Ngày giảng: 8/10/2009
Tiết 7+8
Luyện tập2
I. Mục tiêu:
* Kiến thức : Học sinh đợc củng cố kiến thức về công thức tính vận tốc;đổi đơn vị.
* Kỹ năng : tính toán,đổi đơn vị
II. Chuẩn bị của gv và hs
- G v: SGK- đồ dùng học tập.
- Hs : SGK- đồ dùng học tập.
iiI. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Luyệntặp( 90phút)
Giáo viên cho học sinh làm các bài tập:

Bài 1:HảI và An cùng ngồi trong 1 toa
tàu,đoàn tàu đang chuyển độngthì:
1.so với đờng ray thì HảI và An cùng đứng
yên
2.so với các toa khác thì HảI và An đang
chuyển động.
3.so với HảI thì An đang chuyển động
4.so với An thìI HảI đang đứng yên.
Bài2.Vận động của 1 vật là 54km/h kết quả
nào sau đây ứng với v đó:
a)12m/s
b)15m/s
c)18m/s
d)25m/s
Bài 3:Một ngời đI xe đạp lên 1 dốc dài 5km
đI trong 40 phút,xuống dốc dài 6km hết 20
phút.Tính
a)Vận tốc tb của ngời này trên đoạn lên
dốc,trên đoạn xuống dốc.
Bài 1:4
Bài2:b)
Bài 3:
a)Vtb trên đoạn đờng lên dốc là :v
1
=s
1
/t
1
=10km/h
b)Vtb trên đ đ xuống dốc:v

2
=s
2
/t
2
=18km/h
c)Vtb trên cả quãng đờng
là:Vtb=s
1
+s
2
/t
1
+t
2
=66/5=13,2km/h
6
b)Vận tốc tb của ngời này trên cả đoạn đ-
ờng.
*Dặn dò: học bài,xem lại các bt đã chữa
Ngày soạn: 16/10/2009 Ngày giảng: 17/10/2009
Tiết 9+10
Lực ma sát
I. Mục tiêu:
7
* KiÕn thøc : Häc sinh ®ỵc cđng cè kiÕn thøc vỊ bµi lùc ma s¸t
II. Chn bÞ cđa gv vµ hs
- Hs : SGK- ®å dïng häc tËp.
iiI. TiÕn tr×nh d¹y - häc:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS

Ho¹t ®éng 1:
Lý thut-bµi tËp(87phót)
?C¸c lùc ma s¸t xt hiƯn khi nµo?cã ph¶i Fms lµ
cã h¹i?
Bµi 1:ChiỊu cđa lùc ma s¸t:
A.cïng chiỊu víi chiỊu C§ cđa vËt.
B.ngỵc chiỊu víi chiỊu C§ cđa vËt.
C.cã thĨ cïng chiỊu,ngỵc chiỊu víi chiỊu C§ cđa
vËt.
D.tïy thc vµo lo¹i lùc ma s¸t chø kh«ng phơ
thc vµo chiỊu C§ cđa vËt.
Bµi 2: C¸ch nµo sau ®©y sÏ lµm gi¶m Fms:
A.mµi nh½n bỊ mỈt tiÕp xóc gi÷a c¸c vËt.
B.thªm giÇu mì.
C.gi¶m lùc Ðp gi÷a c¸c vËt lªn nhau.
C.tÊt c¶ c¸c biƯn ph¸p trªn.
Bµi 3:Trong các trường hợp lực xuất hiện sau
đây trường hợp nào không phải là lực ma sát
A ) Lực xuât hiện khi lốp xe trượt trên mặt
đường
B ) Lực xuất hiện làm mòn đế giày
C ) Lực xuất hiện khi lò xo bò nén hay bò giãn
D ) Lực xuất hiện giữa dây curoa và bánh xe
HS :
Fms trỵt xt hiƯn khi 1 vËt C§ trỵt trªn bỊ mỈt
cđa vËt kh¸c
Fms l¨n xt hiƯn khi 1 vËt l¨n trªn mỈt cđa vËt
kh¸c
Fms nghØ gi÷ cho vËt ®øng yªn khi vËt bÞ TD cđa
lùc kh¸c

Fms cã thĨ cã h¹i hc cã Ých
1HS:B
Bµi 2: D
Bµi 3:C
8
truyền chuyển động
Bµi 4: Trong cacù thí dụ sau đây về ma sát ,
trường hợp nào là ma sát trượt ?
A ) Quyển sách nằm yên trên ø mặt bàn nằm
ngang.
B ) Quả bóng lăn trên sân bóng.
C ) Hộp bút nằm yên trên mặt bàn nghiêng.
D ) Hòm đồ bò kéo lê trên mặt sàn.
Bµi5: T×m cơm tõ thÝch hỵp ®iỊn vµo chç trèng
trong c©u sau.
Lực....................................... giữ cho vật đứng
yên khi vật bò tác dụng của lực khác.
Bµi 6: trong các cách sau đây cách nào làm giảm
lực ma sát?
A.Tăng độ nhám mặt tiếp xúc
B.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C.Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
D.Tăng diện tích các mặt tiếp xúc
*DỈn dß(3’):häc bµi
lµm bµi tËp:Quan s¸t xe ®¹p vµ cho biÕt :
CÇn ph¶i lµm gi¶m F ms ë nh÷ng béphËn nµo?
Bµi 4: D
Bµi5: ma s¸t nghØ
Bµi 6: C
Ngµy so¹n: 16/10/2009 Ngµy gi¶ng: 24/10/2009

TiÕt 11+12
¸p st
I. Mơc tiªu:
9
* Kiến thức : Học sinh đợc củng cố kiến thức về bài áp suất.
II. Chuẩn bị của gv và hs
- Hs : SGK- đồ dùng học tập.
iiI. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Lý thuyết-bài tập(87phút)
?áp lực là gì?Nêu CT tính áp suất,ĐV của
áp suất
Bài 1:Hóy chn t (hoc cm t) thớch hp
in vo ch trng ở cõu sau õy:
p lc l .. (1) vi mt b ộp.
Bài2:Trờng hợp nào sau đây không có áp
lực:
A.Lực của búa đóng vào đinh.
B.Trọng lợng của vật.
C.Lực của vợt TD vào quả bóng.
D.Lực kéo một vật lên cao
Bài 3: Trng hp no sau õy ỏp lc ca
ngi lờn mt sn l ln nht?
A.Ngi ng co 1 chõn
B.Ngi ng c 2 chõn
C.Ngi ng c 2 chõn nhng cỳi gp
D.Ngi ng c 2 chõn, tay cm qu t
Bài 4: Mt vt cú trng lng 50N t trờn
nn nh cú mt tip xỳc vi nn nh l

1m
2
thỡ ỏp sut tỏc dng lờn nn nh l:
A. 40N/m
2
C. 60 N/m
2
B. 50N/m
2
D. 70 N/m
2
HS :
-áp lực là lực ép có phơng vuông góc với mặt ép.
p =F/s(N/m)
(1)lực ép có phơng vuông góc
Bài2:D
Bài 3:D
Bài 4:B
10

Bài 5: Hãy tính áp lực và áp suất dựa vào
bảng sau:
Đốtợng Khối l-
ợng
áp
lực
Diện tích phần
tiếp xúc với nền
đất
áp

suất
Ngời 60kg 210cm(diện tích
mỗi bàn chân)
Máy cày 6000kg 1,4 m(diện tích
một dây xích)
Bàn 4
chân
20kg 16cm(diện tích
mỗi bàn chân)
Xe tăng 60 tấn 1,5m(diện tích
một dây xích)
*Dặn dò(3):học bài
làm bài tập:Một bình hoa có m=1,2 kgđặt
trên bàn .Biết đáy bình là mặt tròn bán kính
5cm.Hãy tính áp suất của bình lên mặt bàn
ra đơn vị Pa.
Bài 5:HS hoạt động nhóm làm
Ngày soạn: 16/10/2009 Ngày giảng: 31/10/2009
Tiết 13+14
áp suất chất lỏng bình thông nhau
I. Mục tiêu:
* Kiến thức : Học sinh đợc củng cố kiến thức về bài áp suất chất lỏng ,bình thông nhau.
* Kỹ năng: tính toán cẩn thận
II. Chuẩn bị của gv và hs
- Hs : SGK- đồ dùng học tập.
11
iiI. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Lý thuyết-bài tập(87phút)

?Em hãy phát biểu những kiến thức về áp
suất chất lỏng đã đợc học?Nêu CT tính áp
suất chất lỏng ?
?Trong bình thông nhau chứa cùng một
chất lỏng đứng yên, các mặt thoáng của
chất lỏng ở các nhánh khác nhau đều nh thế
nào?
Bài 1:Hóy chn t (hoc cm t) thớch hp
in vo ch trng ở cõu sau õy:
Cht lng khụng ch gõy ra ỏp sut theo
mt hng m nú gõy ra ỏp sut .

GV gọi 1 HS khác nhận xét.
Bài2: n v ca ỏp sut l:
A. Niutn (N)
B. một trờn giõy (m/s)
C. Niutn trờn một vuụng (N/m
2
)
D. kilụgam (kg)
GV gọi 1 HS khác nhận xét.
Bài 3: Nơi sâu nhất trong đại dơng là
10900m.Cho biết khối lợng riêng của nớc
biển là 1030 kg/m
3
.,tính áp suất của nớc
biển TD lên điểm này?
HS :
Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phơng lên đáy
bình, thành bình và các vật ở trong lòng của chất

lỏng.
CT: p =d.h
h: độ cao của điểm đang xét đến mặt thoáng chất
lỏng.
d:trọng lợng riêng của chất lỏng
HS:có cùng một độ cao
1 HS:
Bài 1:
Mi hng
1 HS:
Bài2:C
Bài 3: HS hoạt động nhóm làm
áp suất của nớc biển TD lên
đáylà:p=1030.10900=112270000( N/m
2
)
12
GV gọi nhóm khác nhận xét.
Bài 4:
Có 3 bình nh nhau đựng 3 loại chất lỏng có
cùng độ cao.Bình (1)đựng cồn,bình (2)đựng
nớc,bình (3)đựng nớc muối.Gọi p1,p2,p3 là
áp suất khối chất lỏng TD lên đáy bình.Ta
có:
A.p1>p2>p3
B.p2>p1>p3.
C.p3>p2>p1
D.p2>p3>p1.
GV gọi 1 HS khác nhận xét.
*Dặn dò(3):học bài

làm bài tập:Một bình chứa nớc có diện tích
đáy là 50 cm
2
,chứa một lít nớc.Tính áp suất
do nớc TD lên thành bình .
Bài 4:C
Ngày soạn: 6/11/2009 Ngày giảng: 7/11/2009
Tiết 15+16
áp suất khí quyển
I. Mục tiêu:
* Kiến thức : Học sinh đợc củng cố kiến thức về bài áp suất khí quyển Kỹ năng: tính
toán cẩn thận
II. Chuẩn bị của gv và hs
- Hs : SGK- đồ dùng học tập.
iiI. Tiến trình dạy - học:
13
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Lý thuyết-bài tập(87phút)
?Em hãy phát biểu những kiến thức về áp
suất khí quyển đã đợc học?
?Độ lớn của áp suất khí quyển ở mặt biển là
bao nhiêu?
? 101300N/m
2
=?cmHg
Bài 1:Hóy chn t (hoc cm t) thớch hp
in vo ch trng ở cõu sau õy:
Độ lớn của áp suất khí quyển bằng áp suất
ở đáy của cột thủy ngân cao .


GV gọi 1 HS khác nhận xét.
Bài2: Để đo áp suất khí quyển ta dùng:
A.lực kế
B.áp kế
C.vôn kế
D.am pe kế.
GV gọi 1 HS khác nhận xét.
Bài 3:Hãy điền các giá trị áp suất vào các ô
trong bảng sau:
Đối tợng N/m
2
Pa Bar
áp suất trong bánh xe
tải
3,5
áp suất trong bánh xe
đạp
200000
Trong bình ga 30.10
5
áp suất khí quyển ở
mặt biển
101325
HS :
Do chất lớp không khí bao quanh Trái đất có trọng
lợng nên mọi vật trên Trái đất đều chịu t/d của áp
suất khí quyển
HS: 101300N/m
2

1 HS: 76cmHg
Bài 1:
760mmHg
1 HS:
Bài2:B
Bài 3: HS hoạt động nhóm làm
14
Bóng đèn 0,01
Khí trong đèn hình ti
vi
0,0001
Biết:1Bar=100000Pa
GV gọi nhóm khác nhận xét.
Bài 4: Lờn cng cao ỏp sut khớ quyn
cng:
A. Tng
B. Gim
C. Khụng thay i
D. Cú th tng hoc gim.
GV gọi 1 HS khác nhận xét.
*Dặn dò(3):học bài
làm bài tập:GiảI thích:tại sao khi kéo pít
tông của ống tiêm lên thì nớc lại chui vào xi
lanh?
Bài 4:B
Ngày soạn: 12/11/2009 Ngày giảng: 14/11/2009
Tiết 17+18
Lực đẩy ác si mét
I. Mục tiêu:
* Kiến thức : Học sinh đợc củng cố kiến thức về bài lực đẩy ác si mét

* Kỹ năng: tính toán cẩn thận
II. Chuẩn bị của gv và hs
- Hs : SGK- đồ dùng học tập.
iiI. Tiến trình dạy - học:
15
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Lý thuyết-bài tập(87phút)
?Một vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng
đẩy thẳng đứng từ dới lên với lực có độ lớn
bằng gì?.gọi tên lực ?
?Công thức của lực đẩy ác si mét?
Bài 1: Khi vt ni trờn mt cht lng thỡ
lc y acsimột cú cng l:
A. Bng trng lng phn vt chỡm
trong nc
B. Bng trng lng phn vt
khụng chỡm trong nc
C. Bng trng lng phn nc b
vt chim ch
D. C A, B , C u ỳng
GV gọi 1 HS khác nhận xét.
Bài2: Mt vt cú th tớch l 0,5m
3
nhỳng
vo trong nc. Tớnh lc y csimột tỏc
dng lờn vt ú? Bit trng lng riờng
ca nc l 10000N/m
3
GV gọi 1 HS khác nhận xét.

Bài 3: Mt vt cú th tớch 1m
3
nhỳng trong
nc. Bit trng lng riờng ca nc l
10000N/m
3
thỡ lc dy ỏcsimột l:
A. 8000N B. 9000N
C. 10000N D.11000
HS :Một vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng
đẩy thẳng đứng từ dới lên với lực có độ lớn bằng
trọng lợng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
.Lực này gọi là lực đẩy ác si mét.
+Công thức của lực đẩy ác si mét: F =d.V
d:trọng lợng riêng của chất lỏng (N/m
3
)
V: thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ( m
3
)
Bài 1:C
Bài2:
F
A
=d.V=10000.0,5 =5000 (N)
Bài 3: C
16
GV gọi học sinh khác nhận xét.
Bài 4: Lực đẩy Acsimet không phụ thuộc
vào các yếu tố nào sau đây:

A.khối lợng của vật bị nhúng
B.Thể tích của vật bị nhúng
C.Trọng lợng riêng của chất lỏng đựng
trong chậu
D.Khối lợng riêng của chất lỏng đựng trong
chậu1
GV gọi 1 HS khác nhận xét.
*Dặn dò(3):học bài
làm bài tập:Treo 1 vật vào lực kế ,lực kế
chỉ 10N,Nếu nhúng vật vào trong nớc ,lực
kế chỉ 6N .Hãy xác định lực đẩy Acsimet
của nớc t/d lên vật.
Bài 4:A
Ngày soạn:19/11/2009 Ngày giảng: 21/11/2009
Tiết 19+20
ôn tập
I. Mục tiêu:
* Kiến thức : Học sinh đợc củng cố kiến thức đã học.
* Kỹ năng: tính toán cẩn thận
II. Chuẩn bị của gv và hs
- Hs : SGK- đồ dùng học tập.
iiI. Tiến trình dạy - học:
17
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Lý thuyết-bài tập(87phút)
?Chuyển động đều ;không đều là cđ nh thế
nào?Nêu công thức tính v?
*Chú ý : khi nói Vtb ,phải nói rõ trên quãng
đờng nào hoặc trong khoảng thời gian nào

vì Vtb trên những quãng đờng khác nhau có
độ lớn khác nhau.
Bài 1:Đổi 10m/s ra km/h ; 800km/h ra
m/s ; 800km/h ra m/phút
GV gọi 1 HS khác nhận xét.
Bài2: Một ngời đi bộ trên đoạn đờng đầu
dài 3 km với vận tốc 2 m/s ;đoạn đờng sau
dài 1, 9km đi hết 0, 5 h.
a) Tính vận tốc trung bình của ngời đó
trên cả 2 đoạn đờng ra m/ s.
b) đổi vận tốc tính đợc ở câu trên ra
km/ h.
GV gọi nhóm HS khác nhận xét.
HS :
Chuyển động đều là cđ mà vận tốc (v) không đổi
theo thời gian.
-CT liên quan : v =s/t ; s=v.t ; t =s/v.
-Chuyển động không đều là cđ mà v thay đổi theo
t.
-CT : Vtb = s/t.
Bài 1: 1HS lên bảng :
10m/s = 10.
hkm /
3600
1
1000
1
=36 km/h ;
800km/h =800.
s

m
3600
1000
=222,2 m/s
800km/h =800.
ph
m
60
1000
=13333,3m/ph
Bài 2: học sinh hoạt động nhóm làm
Giải:
Tóm tắt :
S
1
=3km =3000m
S
2
=1,9km =1900m
V
1
=2m/s
t
2
= 0,5 h =1800s
Vtb=? ( m/s ;km/h)
Đoạn đờng đầu đi hết thời gian là :t
1
= s
1

/v
1
=3000/2 =1500 (s).
vận tốc trung bình của ngời đó trên cả 2 đoạn đ-
ờng là:
Vtb=
21
21
tt
ss
+
+
=(3000+1900)/(1500 +1800 ) =1,48
(m/s)
18
Bài 3: Một miếng sắt có thể tích là 2dm
3
đợc
nhúng chìm vào trong nớc.
a)Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên miếng
sắt (trọng lợng riêng của nớc là
10000N/m
3
).
b)Nếu miếng sắt nhúng ở những độ sâu
khác nhau thì lực đẩy acsimet có thay đổi
không?Tại sao.
GV gọi nhóm HS khác nhận xét.
*Dặn dò(3):học bài
làm bài tập:Treo 1 vật vào lực kế ,lực kế

chỉ 20N,Nếu nhúng vật vào trong nớc ,lực
kế chỉ 8N .Hãy xác định lực đẩy Acsimet
của nớc t/d lên vật.
b)1,48m/s =5,33 km/h.
Bài 3:
học sinh hoạt động nhóm làm
Giải:
Tóm tắt :V = 2dm
3
= 0,002 m
3
d = 10000 N/m
3
a)F
A
=?
b)Nếu miếng sắt nhúng ở những độ sâu
khác nhau thì lực đẩy acsimet có thay
đổi không?Tại sao.
a) lực đẩy Acsimet tác dụng lên miếng sắt
là :F
A
=d.V =10000 .0,002 =20 (N)
b)Nếu miếng sắt nhúng ở những độ sâu khác
nhau thì lực đẩy acsimet không thay đổi vì lực
đẩy acsimet chỉ phụ thuộc vào trọng lợng riêng
của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật
chiếm chỗ; mà không phụ thuộc vào độ sâu.
Ngày soạn:21/11/2009 Ngày giảng: 28/11/2009
Tiết 21+22

Sự nổi
I. Mục tiêu:
* Kiến thức : Học sinh đợc củng cố kiến thức đã học ở bài sự nổi.
* Kỹ năng: tính toán cẩn thận
II. Chuẩn bị của gv và hs
- Hs : SGK- đồ dùng học tập.
iiI. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
19
Hoạt động 1:
Lý thuyết-bài tập(87phút)
? Nêu điều kiện để vật nổi , vật chìm?
-Một vật lơ lửng trong nớc nguyên chất thì
sẽ nh thế nào trong rợu.?
-Một quả cầu = sắt nổi trên nớc thì quả cầu
nh thế nào?.
-Nếu thả 1 chiếc nhẫn =bạc vào thủy ngân
thì nhẫn nổi hay chìm?
Bài 1: Một vật lơ lửng trong nớc nguyên
chất thì :
A. lơ lửng trong cồn
B. lơ lửng trong rợu
C. chìm trong rợu
D. nổi trong rợu
Bài2: Một quả cầu = sắt nổi trên nớc .Có
thể kết luận :
A.Trọng lợng riêng của sắt nhỏ hơn trọng l-
ợng riêng của nớc.
B.Khối lợng riêng của sắt nhỏ hơn khối l-
ợng riêng của nớc.

C.Quả cầu rỗng.
D.Quả cầu bị rỉ sét.
GV gọi HS khác nhận xét.
Bài 3: Thả 1 khối sắt hình trụ có thể tích
20cm
3
vào thủy ngân.Thể tích phần sắt
chìm trong thủy ngân là bao nhiêu.?
HS :Một vật có trọng lợng P đợc nhúng vào trong
lòng chất lỏng chịu t/d của lực đẩy
Ac-si-met F :
+Vật chìm xuống khi P > F;
+Vật nổi lên khi P < F;
+Vật lơ lửng trong chất lỏng hoặc nổi trên mặt
chất lỏng khi P = F.
Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì lực đẩy ác-si-
mét F = d.V,trong đó V là thể tích của phần vật
chìm trong chất lỏng , không phải là thể tích của
vật.
-Một vật lơ lửng trong nớc nguyên chất thì sẽ chì
m trong rợu.
-Một quả cầu = sắt nổi trên nớc thì chắc chắn quả
cầu bị rỗng.
-Nếu thả 1 chiếc nhẫn =bạc vào thủy ngân thì
nhẫn nổi vì d
bạc
< d
thủy ngân
Bài 1:C
Bài 2: học sinh :C

Bài 3:
học sinh hoạt động nhóm làm
20
GV gọi nhóm HS khác nhận xét.
*Dặn dò(3):học bài
làm bài tập:Một khối sắt có thể tích
50cm
3
.Nhúng khối sắt này trong nớc .Hãy
tính trọng lợng của khối sắt.
Giải:
Gọi V là thể tích phần vật chìm, ta có P = F
Vậy: d
sắt
.V = d
thủy ngân
.V
V =
cm
dthuyngan
Vdsat
5,1120.
136000
78000.
==
3
Ngày soạn: 21/11/2009 Ngày giảng: 05/12/2009
Tiết 23+24
Công cơ học
I. Mục tiêu:

* Kiến thức : Học sinh đợc củng cố kiến thức về bài công cơ học.
* Kỹ năng: tính toán cẩn thận
II. Chuẩn bị của gv và hs
- Hs : SGK- đồ dùng học tập.
iiI. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Lý thuyết-bài tập(87phút)
?Nêu k/n công cơ học.Công thức?
*Chú ý:-Trọng lợng t/d lên 1 vật không
thực hiện công cơ học trong trờng hợp vật
cđ trên mặt bàn nằm ngang.
HS :-Công cơ học là công của của lực t/d vào vật
và làm vật chuyển dời. Công cơ học phụ thuộc vào
2 yếu tố: Lực t/d và độ chuyển dời.
-CT tính công : A = F.s.
F :lực t/d vào
vật (N)
s: độ chuyển dời
của vật theo phơng của lực (m)
A : Công của lực F ( J )
( hoặc đơn vị N.m)
-CT liên quan : F =A/ s ; s = A/ F
21
Bài 1: Trng hp no sau õy cú cụng c
hc?
A. Khi cú lc tỏc dng vo vt
B. Khi khụng cú lc tỏc dng vo
vt
C. Khi cú lc tỏc dng vo vt v

lm vt dch chuyn theo hng
chuyn ng ca vt.
GV gọi 1 HS khác nhận xét.
Bài2: Mt qu da cú trng lng l 20N
ri t trờn cõy cỏch mt t 6m. Tớnh cụng
ca trng lc?
GV gọi 1 HS khác nhận xét.
Bài 3: Trờng hợp nào sau đây , ngọn gió
không thực hiện công:
A. gió thổi làm tốc mái nhà lên
B.gió thổi vào bức tờng thành
C. gió xoáy hút nớc đa lên cao
Dgió thổi mạnh làm tàu bè dạt vào bờ.
GV gọi học sinh khác nhận xét.
Bài 4: Khinh khí cầu bay lên khỏi mặt
đất.Lực nào đã sinh công đa khinh khí cầu
lên cao ?
A.Lực đẩy acsimet của không khí
B. Lực đẩy khối khí bên trong quả cầu.
C.Lực hút của mặt trời
D.Lực đẩy của trọng lực
Bài 1:C
Bài2:
Cụng ca trng lc l:
A = F.S = 20.6 = 120 J
Bài 3:B
Bài 4:A
22
GV gọi 1 HS khác nhận xét.
*Dặn dò(3):học bài

làm bài tập: Dới t/d của lực kéo 10000N,
đoàn tàu chạy với vận tốc không đổi
18km/h trong 4 phút .Tính công của lực kéo
Ngày soạn:6/12/2009 Ngày giảng: 12/12/2009
Tiết 25+26
ôn tập
I. Mục tiêu:
* Kiến thức : Học sinh đợc củng cố kiến thức đã học.
* Kỹ năng: tính toán cẩn thận
II. Chuẩn bị của gv và hs
- Hs : SGK- đồ dùng học tập.
iiI. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
23
Hoạt động 1:
bài tập(87phút)
A-Phn trc nghim:
Hóy chn t (hoc cm t) thớch hp
in vo ch trng cỏc cõu sau õy:
1. p lc l .. (1) vi mt b ộp.
2. Cht lng khụng ch gõy ra ỏp sut theo
mt hng m nú gõy ra ỏp sut ...(2)
3. Trỏi t v mi vt trờn trỏi t u chu
tỏc dng ca .(3)
GV cho học sinh đứng tại chỗ trả lời
GV nhận xét bổ xung
* Hóy khoanh trũn vo nhng cõu tr li
ỳng nht ca cỏc cõu sau:
Cõu 1: Ngi lỏi ũ ang ngi trờn chic
thuyn th trụi theo dũng nc thỡ:

A. Ngi lỏi ũ ng yờn so vi dũng
nc
B. Ngi lỏi ũ chuyn ng so vi dũng
nc
C. Ngi lỏi ũ ng yờn so vi b
D. Ngi lỏi ũ chuyn ng so vi
thuyn
Cõu 2: Hnh khỏch ngi trờn ụtụ ang
chuyn ng bng thy mỡnh nghiờng
ngi sang trỏi, chng t xe:
A. t ngt gim vn tc.
B. t ngt tng vn tc
C. t ngt r trỏi
D. t ngt r phi
Cõu 3: trong cỏc cỏch sau õy cỏch no
lm gim lc ma sỏt?
HS :đứng tại chỗ trả lời
1. Lc ộp cú phng vuụng gúc
2. Mi hng
3. p sut khớ quyn
Cõu 1: A
Cõu 2 D
Cõu 3: C
24
A. Tng nhỏm mt tip xỳc
B. Tng lc ộp lờn mt tip xỳc
C. Tng nhn gia cỏc mt tip
xỳc
D. Tng din tớch cỏc mt tip xỳc
Cõu 4: n v ca ỏp sut l:

A. Niutn (N) B.
một trờn giõy (m/s)
C. Niutn trờn một vuụng (N/m
2
) D.
kilụgam (kg)
Cõu 5: Lờn cng cao ỏp sut khớ quyn
cng:
A. Tng B.
Gim
C. Khụng thay i D.
Cú th tng hoc gim.
GV cho học sinh hoạt động nhóm
Cho các nhóm tự nhận xét bài của nhau
B/ T lun:
Cõu1: Mt mỏy bay bay vi vn tc 800
km/h t H Ni n TPHCM. Nu ng
bay H Ni TPHCMdi 1400 km thỡ
mỏy bay phi bay trong bao lõu?
GV hớng dẫn học sinh làm
-Bài toán cho biết gì ; hỏi gì ?
Cõu 2: Mt tu ngm ang chuyn ng
di ỏy bin. p k c ngoi v tu ch
ỏp sut 2020.000 (N/m
2
) mt lỳc sau ỏp k
ch 860.000 N/m
2
.
a. Tu ó ni lờn hay ó ln

xung? Vỡ sao?
b. Tớnh sõu ca tu hai
trng hp trờn. Bit trng
Cõu 4: C
Cõu 5: B
B/ Phn t lun:
Cõu 1:
Thi gian bay l:
V = S/ t => t = S/V=1400/800 = 1,75 gi
Cõu 2:
a. Tu ni lờn vỡ ỏp sut lỳc sau nh hn ỏp sut
lỳc u
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×