Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Bài tập cuối tuần lớp 3 cả năm đầy đủ - Giáo viên Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.54 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập cuối tuần lớp 3 cả năm </b>


<b>Tuần 1 </b>


<b>Mơn Tốn</b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm:</b>


<b>Bài 1. Tỡm x. Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>
a) x - 124 – 17 = 250, giỏ trị của x là :


391 193 93
b) x + 14 – 25 = 90 giỏ trị của x là :


100 101 95
c) x – 42 = 23 + 27 giỏ trị của x là:


90 92 102
d) x + 72 = 100 giỏ trị của x là :


28 30 32


<b>Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :</b>


a) Tìm một số biết tổng của số đó và số nhỏ nhất có 3 chữ số là 120 :
A 10 B. 20 C. 30


b) Hình vẽ bên có :


A. 3 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng C. 6 đoạn thẳng
<b>Phần 2. Tự luận</b>



<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính.</b>


356 + 125 415 +307 518 – 125 478 – 247


<b>Bài 2. Cho 3 chữ số : 1; 2; 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………..
b) Số lớn nhất trong các số trên là : ………


c) Số nhỏ nhất trong các số trên là : …………..


d) Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất là : ……….


<b>MễN : TIẾNG VIỆT</b>
<b>I. CHÍNH TẢ : Điền vào chỗ trống l hay n ?</b>


Cái ….ón ….ày dùng … úc trời ...ắng.
Trăng ….ưỡi …iềm đang ...ấp ....ó
….ó ...ại bị ...ạc đường ...ần ...ữa rồi.
Em đã ….àm bài tập thật kĩ ...ưỡng.
<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>1. Dũng nào nờu đúng các từ chỉ sự vật trong câu văn “Hụm ấy, để thay đổi khụng khớ,</b></i>


<i><b>tụi lấy xe lờn nỳi ngắm cảnh và thưởng thức hoa quả của rừng.” ?</b></i>


a. khụng khớ, xe, nỳi, ngắm, cảnh, hoa quả, rừng.
b. hôm, xe, núi, thưởng thức, hoa, quả, rừng.
c. hụm, khụng khớ, xe, nỳi, hoa quả, rừng.
<b>2. Những cõu nào cú hỡnh ảnh so sỏnh ?</b>



a. Tụi chẳng khác nào “chim được sổ lồng”.


b. Tơi say sưa với cảnh đồi nỳi mói đến tận trưa mới chịu về.
c. Chiếc xe lao đi vùn vụt như một mũi tờn.


d. Tim tôi như vỡ ra làm trăm mảnh.


<b>3. Điền tiếp vào chỗ trống để cú hỡnh ảnh so sỏnh?</b>


a. Cảnh nỳi rừng đẹp như ………..


b. Con đường ngoằn ngoốo uốn lượn như……….
<b>4. Nối hỡnh ảnh so sỏnh ở cột A với nghĩa thớch hợp ở cột B cho phự hợp.</b>


<b>Cột A Cột B</b>


a. như chim sổ lồng 1. rất sợ


b. như một mũi tờn 2. rất nhanh


c. tim như vỡ ra thầnh trăm mảnh 3. rất tự do


<b>5. Điền cụm từ trong ngoặc thớch hợp vào chỗ chấm cho phự hợp để có hình ảnh so sánh</b>
núi về tỡnh thế nguy hiểm của bạn nhỏ trong bài ?


(trứng chọi đá ; ngàn cân treo sợi tóc ; nước sụi lửa bỏng)
“Tỡnh thế của tôi như ………..”
<b>III. TẬP LÀM VĂN</b>



Cũng như bạn nhỏ của cõu chuyện “Hóy can đảm lờn” em và bạn em đó cú những
việc làm dũng cảm. Em hóy viết đoạn văn (5 – 7 câu) kể lại việc làm đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tuần 2</b>


<b>Mơn Tốn</b>


<b>Bài 1. Tớnh :</b>


a) 463 – 247 b) 597 – 428 a) 5 x 8 + 121 b) 4 x 8 + 124


………
………
………


<i><b>Bài 2. Tỡm x :</b></i>


a) 15 + x + 27 + 53 = 100 b) 19 < x +17 < 21


………
………
………


………
<i><b>Bài 3. Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất :</b></i>


a) 435 – 360 + 565 – 140 b) 1 + 5 + 9 + 13 + …. + 29


………
………


……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

……….
………
<b>Bài 4. Tam giỏc ABC cú chu vi là 58cm. Tổng độ dài cạnh AB và BC là 42cm, tổng độ</b>
dài cạnh BC và AC là 34cm. Tính độ dài cỏc cạnh AB ; AC ; BC của tam giỏc.


………
………
……….


………
………
………
………


<b>Bài 4. Em Hà năm nay 6 tuổi. Tuổi bố bằng 5 lần tuổi Hà cộng với 9. Hỏi bố bao nhiờu</b>
tuổi.


………
………
……….


………
………
………
………


<b>TIẾNG VIỆT</b>



I CHÍNH TẢ


<b>1. Chọn từ viết đúng để điền vào chỗ chấm:</b>
<b>a) sột - xột </b>


<b> - đất ………. ; xem ……….; ………. duyệt ; tra ………. </b>
<b>b) xinh- sinh </b>


<b> - …….. xắn ; ngày ………. ; ……… s ôi ; ……… đẹp ; ……… sống </b>


II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU


1. Nối “ thiếu” và “nhi” với những tiếng chỳng cú thể kết hợp để tạo từ.


niờn nhi niờn


khoa đồng


bệnh thiếu gia


hai phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c. Thầy cô 3.là tương lai của đất nước.
<i><b>3) Đặt 3 cõu theo mẫu Ai là gỡ ?</b></i>


………
………...
...
...



III. TẬP LÀM VĂN


Em hóy viết một lá đơn xin phộp nghỉ học.


………
………
………...
...
...


………
………
………...
...
...


………
………
……


<b>Tuần 3</b>


<b>Mơn Tốn</b>


<i><b>Bài 1: Tỡm y</b></i>


a, y x 5 + 65 = 100 b, y : 10 x 3 = 24


………. ……….
………. ……….


………. ……….
<i><b>Bài 2: Điền dấu (< ; > ; =) vào ụ trống</b></i>


a, 135 - a 78 - a c, <i>a</i>9<sub> + </sub>6<i>a</i><sub> </sub><i>aa</i><sub> + 79</sub>
b, a - 74 a - 47 d, <i>abc</i><sub> + </sub>deg<sub> </sub><i>aeg</i><sub> + </sub><i>dbc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> Đáp số : Khỏnh ………</i>
<i> Huy :……….……</i>


<b>Bài 4: Tổ 1 trồng được 14 cây ăn quả. Tổ 2 trụng bằng nửa tổ 1. Tổ 3 hơn tổ 2 là 3 cõy.</b>
Hỏi cả 3 tổ trồng được bao nhiờu cõy ?


………
………
………
………
……….


<b>Bài 5: Số nhón vở của An hơn Bỡnh là 24 cỏi. Nếu An được thờm 10 cỏi, Bỡnh được</b>
thờm 6 cỏi thỡ lỳc này An hơn Bỡnh bao nhiờu nhón vở ?


………
………
………
………
………


<b>Bài 6: Tớnh nhanh</b>


a, 150 – 34 + 44 – 66 – 50 c, 125 – 36 + 25 – 74



……….
……….
……….
b, 205 – 72 – 18 – 15 d, 78 – 13 – 15 + 100


……….
……….
……….


<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>1. Chính tả : Điền no hay lo .</b>


<b> ăn……….. ấm …….. ..…….nghĩ ……..lắng</b>
<b>* Luyện từ và câu</b>


1. Đặt ba câu theo mẫu : Ai là gì để giới thiệu về em với một người bạn mới quen.


………
………
………
………


<b>2. Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào từng chỗ trống trong đoạn văn sau cho thích</b>
<b>hợp và viết lại đoạn văn cho đúng chính tả.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Dũng nào nờu đúng câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu văn sau:</b>
<b>1. Cụ bộ ấy là một người con hiếu thảo.</b>


a. Cụ bộ ấy là ai?



b. Cụ bộ ấy như thế nào?


c. Cụ bộ ấy là một người con như thế nào?


<b>2. Người đàn ông dừng xe trước cửa hàng để mua hoa tặng mẹ.</b>
a. Người đàn ông làm gì?


b. Người đàn ơng dừng xe trước của hàng để làm gỡ?
c. Người đàn ông dừng xe ở đâu?


<b>* Tập làm văn :</b>


Viết một đoạn văn kể về một con vật mà em yêu thích :


………
………
………
………
………
………
………


<b>Tuần 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính :</b>


34 x 2 11 x 6 43 x 2


………


………
………


<i><b>Bài 2. Tỡm x :</b></i>


<i> a) x x 6 + 18 = 24</i> <i>c) x : 6 + 15 = 20</i>


………
………
………




<i>b) 6 x x - 12 = 36 </i> <i>d) 54 : x + 20 = 29</i>


………
………
………


<b>Bài 3. Ngăn trên có 6 quyển sách, ngăn dưới có hơn ngăn trờn 30 quyển. Hỏi :</b>
a) Ngăn dưới cú số quyển gấp mấy lần ngăn trên ?


b) Cả ngăn trên và ngăn dưới cú tất cả bao nhiờu quyển sỏch ?


<i>Bài giải</i>


………
………
………



……….
<b>Bài 4. An cú 28 nhón vở, nếu Hà cú thờm 3 nhón vở, An bớt đi 2 nhón vở thỡ Hà vẫn</b>
kộm An 2 nhón vở. Hỏi cả hai bạn cú bao nhiờu nhón vở ?


<i>Bài giải</i>


………
………
………


……….
<b>Bài 5. Cú 6 bạn đến chơi nhà Hồng. Hồng đem ra một số kẹo mời cỏc bạn. Nếu mỗi</b>
người ăn 5 cái thỡ cũn thừa 3 cỏi. Hỏi Hồng mang ra tất cả bao nhiờu cỏi kẹo ?


<i>Bài giải</i>


………
………
………


………
………
……….


<b>Tiếng việt</b>
<b>*********</b>
* Chính tả :


<b> Điền sào hay xào ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Luyện từ và câu


1. Khoanh vào những từ cú thể dùng để núi về tỡnh cảm của mẹ đối với con.
a. yêu thương b. chăm sóc c. quan tâm
d. chăm chỉ e. chịu khó


2. Trong từ “gia đỡnh”, tiếng “gia” cú nghĩa là “nhà”. Khoanh vào những từ cú tiếng
“gia” mang nghĩa là “ nhà” trong cỏc từ sau.


a. gia cảnh b. gia sỳc c. gia sư
d. gia giảm e. gia cầm


<i><b>3. Hóy đặt cõu theo mẫu Ai là gỡ ? </b></i>


………
……….
4. Đặt dấu phẩy vào chỗ thớch hợp trong đoạn văn sau :


Bao tháng bao năm mẹ bế anh em chúng tôi trên đôi tay mềm mại ấy. Cơm chúng con
ăn tay mẹ nấu. Nước chỳng con uống tay mẹ xỏch mẹ đun. Trời núng giú từ tay mẹ đưa
chúng tôi vào giấc ngủ. Trời rột vũng tay mẹ lại ủ ấm cho chỳng con.


Lỳc nào ở đâu quanh chúng con cũng mang dấu tay mẹ.


* Tập làm văn .


Hóy viết từ 3 đến 4 cõu nờu những cảm xỳc của em về mẹ ?


<b>Tuần 8 </b>



<b>Tiếng việt</b>
<i><b>I. Chính tả: Điền vào chỗ trống l hay n</b></i>


- nghèo …àn – phàn ….àn


- …ồng …àn - …an man


<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1( 3điểm) : Tìm những hình ảnh so sánh trong đoạn văn sau:</b></i>


Mới dạo nào những cây ngơ cịn lấm tấm như mạ non. Thế mà chỉ ít lâu sau ngơ đã
thành cây rung rung trước gió và ánh nắng. Những lá ngô trổ ra mạnh mẽ, nõn nà. Trên
ngon, một thứ búp như kết bằng nhung và phấn vươn lên.


<i><b>Bài 2( 2điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm</b></i>


<b>a. Lan là đội viên câu lạc bộ bơi lội.</b>
<b>b. Buổi chiều, Lan giúp mẹ nấu cơm.</b>


<i><b>Bài 3( 3điểm): Cho các tiếng thợ, nhà, viên. Hãy thêm vào trước hoặc sau các tiếng trên</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>ví dụ: thợ mộc</b></i>


<b>III. Tập làm văn: Hãy kể lại buổi đầu tiên đi học của em</b>
<b>Tốn</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính</b></i>


25 : 3 37 : 5 45: 7 33 : 4



<i><b>Bài 2( 2điểm): Điền vào chỗ chấm</b></i>


1/4 của 44kg = ……..kg 1/4 của 84 cm = ……..cm


1/3 của 36 dm = ……dm 1/9 của 63 l = …….l


<i><b>Bài 3( 2điểm): Viết thêm số 9 vào bên phải một số tự nhiên ta được số mới hơn số cũ 279</b></i>


đơn vị. Tìm số tự nhiên đó.


<i><b>Bài 4( 3điểm): Có 2 bao gạo. Bao thứ nhất nặng 10kg. Bao thứ hai nặng gấp 3 lần bao</b></i>


thứ nhất. Hỏi cả 2 bao nặng bao nhiêu kg?


<i><b>Bài 5( 1điểm) : 1/3 đoạn AB dài 2cm. Hỏi đoạn AB dài bao nhiêu cm? Vẽ đoạn thẳng</b></i>


AB.


<b>Tuần 10</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<i><b>I. Chính tả ( 2điểm): Điền vào chỗ chấm. l hay n</b></i>


Mùa …ắng, đất nẻ chân chim, …ền nhà cũng rạn ….ứt. Trên cái phập phều và ….ắng
gió…..ắm dơng như thế, cây đứng ….ẻ khó mà chống chọi ….ổi.


<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1( 3điểm) : Tìm hình ảnh so sánh trong các câu thơ sau:</b></i>



a. Tiếng suối trong như tiếng hát ca.
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa


b. Trong như tiếng hạc bay qua,
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời.


<i><b>Bài 2( 2điểm) : Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm</b></i>


a. Quê hương là cánh diều biếc


b. Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn chị.


<i><b>Bài 3( 3điểm): Điền dấu câu thích hợp, viết hoa chữ cáI cần thiết.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Tập làm văn</b>


Một lần em bị sốt cao, bố mẹ đã lo lắng và chăm sóc em với tất cả tấm lịng u thương.
Hãy kể lại câu chuyện em bị ốm được cha mẹ chăm sóc như thế nào cho các bạn cùng
nghe.


<b>Tốn</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính</b></i>


36 : 3 51 x 7 49 x 5 47 : 5


<i><b>Bài 2( 2điểm)</b></i>


a. Gấp mỗi số sau đây lên 7 lần: 18 , 29


b. Giảm mỗi số sau đi 7 lần: 77, 63


<i><b>Bài 3( 2điểm) : Gấp 1 số lên 4 lần rồi giảm tiếp kết quả đI 12 đơn vị thì được 24. Tìm số</b></i>


đó.


<i><b>Bài 4( 3điểm): Túi thứ nhất đựng 8 kg gạo bằng 1/3 túi thứ hai. Hỏi túi thứ hai đựng</b></i>


nhiều hơn túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo?


<i><b>Bài 5( 1điểm): Tìm số bị chia, biết số chia là 15, thương là 8 và số dư là số dư lớn nhất.</b></i>
<i><b>Bài 6( 1điểm): Để đánh số trang của một quyển sách gồm 50 trang ta phải dùng bao</b></i>


nhiêu chữ số?
<b>Tuần 11</b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>I. Chính tả( 2điểm) trong các từ ngữ sau từ nào viết sai chính tả.</b>


Sạch sẽ, xanh sao, xang sông, sáng xủa, ngôi xao, sôi gấc, cặp sách, sương đêm, xửa
chữa, xức khoẻ.


<b>II.Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1( 3điểm): Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong các câu dưới đây để tạo ra hình</b></i>


ảnh so sánh.


- ở chân trời phía đơng, mặt trời mọc đỏ như………


- Đêm trung thu, mặt trăng tròn vành vạch như……….
- Dịng sơng mùa lũ cuồn cuộn chảy như………..


<i><b>Bài 2( 2điểm): Điền từ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành câu nói về cảnh đẹp quê</b></i>


hương.


a. ………..lồng lộng c. …………nhởn nhơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bài 3( 3điểm): Tìm những thành ngữ nói về q hương.</b></i>


Non xanh nước biếc, thức khuya dậy sớm, non sơng gấm vóc, thẳng cánh cị bay, học một
biết mười, chơn rau cắt rốn, làng trên xóm dưới, dám nghĩ dám làm, mn hình muôn vẻ,
quê cha đất tổ.


<i><b>III. Tập làm văn: Hãy viết một đoạn văn ngắn ( ít nhất 10 câu) kể về q hương mình</b></i>


<b>Tốn</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính</b></i>


56 : 3 83 x 7 59 x 6 76 : 4


<i><b>Bài 2( 2điểm): Khơng tính kết quả hãy điển dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống</b></i>
a. 6 x 7 + 4 7 x 6 + 5 b. 7 x 8 – 7 7 x 7


<i><b>Bài 3( 2điểm) Tìm n</b></i>


a. n : 6 = 7 ( dư 3) b. 85 : n = 9 ( dư 4)



<i><b>Bài 4( 3điểm): Túi thứ nhất đựng 10 kg gạo. Hỏi cả hai túi đựng bao nhiêu kg gạo?</b></i>


<i><b>Bài 5( 1điểm): Để đánh số trang một số báo nhi đồng dày 30 trang ta cần bao nhiêu chữ</b></i>


số?


<b>Tuần 13</b>


<b>Tiếng việt</b>
<b>I. Chính tả </b>


<b>Bài 1: Nối từ ở hai cột có nghĩa giống nhau thành từng cặp</b>
a. hoa


b. bát
c. cố


d. (hạt) đậu phộng
e. ( hạt) vừng


f. chén
g. ly


h. ( hạt) mè
i. bông
j. ( hạt) lạc


<i><b>Bài 2: Điền dấu câu( chấm phẩy, chấm hỏi, chấm than) thích hợp vào mỗi ơ trống dưới</b></i>
đây:



Đang đi Vịt con thấy một bạn đang nằm trong cái túi trước ngực của mẹ Vịt
con cất tiếng chào:


- Chào ban Bạn tên là gì thế


- Chào Vịt con Tôi là chuột túi Bạn có muốn nghe tơi kể chuyện về mẹ
khơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tơi cịn bé nên được ở trong cái túi trước bụng của mẹ tôi Thật là êm ái Đã
bao lần mẹ tôi mang tôi chạy băng qua cánh rừng qua đồng cỏ mênh mông để
tránh hổ dữ Mẹ thở hổn hển ướt đẫm mồ hơi Ơi Tơi u mẹ biết bao


<b>Tốn</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


95 : 3 78 : 7 215 x 5 308 x 3


86 : 4 98 : 4 201 x 3 270 x 2


69 : 6 89 : 3 111 x 5 121 x 6


<b>Bài 2: Có 8 con gà trống, số gà mái nhiều hơn số gà trống là 40 con. Hỏi số gà trống</b>
bằng một phần mấy số gà mái?


<b>Bài 3: Một bến xe có 63 xe ơtơ, sau đó có 1/7 số ơtơ rời bến xe. Hỏi bến xe cịn lại bao</b>
nhiêu xe?


<b>Bài 4: Trong kho có 9 bao gạo, mỗi bao nặng 50 kg. Người ta lấy ta 135kg gạo để bán.</b>
Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kg gạo?



<b>Bài 5: Tính</b>


50g x 5 + 5g = 90g x 4 – 125g =


12g x 9 + 12g = 69g x 5 – 118g =


<b>Tuần 14 </b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>Bài 1: Gạch 1 gạch dưới từ chỉ sự vật, gạch 2 gạch dưới từ chỉ đặc điểm trong các câu</b>
thơ sau:


Cây bầu hoa trắng
Cây mướt hoa vàng


Tim tím hoa xoan
Đỏ tươI râm bụt


Mào gà đỏ chót
Hồng ửng hoa đào


Cao tít cây cau
Mà thơm ngan ngát


Hoa sen trên nước
Hoa dừa trên mây
Đất nước em đây
Bốn mùa hoa thắm



<i><b>Bài 2: Gạch dưới câu được viết theo mẫu Ai thế nào? trong các câu dưới đây rồi điền vào</b></i>
chỗ trống trong bảng cácbộ phận thích hợp.


Ngày xưa, Hươu rất nhút nhát. Hươu sợ bóng tối, sợ thú dữ, sợ cả tiếng động lạ.
Tuy vậy, Hươu rất nhanh nhẹn, chăm chỉ và tốt bong. Một hôm, nghê tin bác Gấu ốm
nặng, Hươu xin phép mẹ đến thăm bác Gấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

……… ………
……… ………
……… ………
<b>Bài 3: Đặt 3 câu theo mẫu Ai- thế nào?</b>


<b>Tốn</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


42 : 4 56 : 4 75 : 5 94 : 3


86 : 4 79 : 7 45 : 2 77 : 6


215 x 3 224 x 4 405 x 2 192 x 5


Bài 2: Tính giá trị biểu thức


5 x 9 : 3 138 + 96 : 2


100 – 64 : 2 96 : 6 x 8


<b>Bài 3: Trên xe buýt có 80 hành khách. Đến bến có 1/5 số khách xuống xe. Hỏi trên xe</b>
còn lại bao nhiêu hành khách?



<b>Bài 4: Năm nay bà 64 tuổi. Tuổi bà gấp đôI tuổi mẹ, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi Minh. Hỏi</b>
năm nay Minh bao nhiêu tuổi?


<b>Bài 5: Trong vườn có 6 cây cam. Số cây cam ít hơn quýt là 18 cay. Hỏi số cây cam bằng</b>
một phần mấy số cây quýt?


<b>Bài 6: Có 63 mét vải, may mỗi một bộ quần áo hét 3mét. Hỏi có thể may được nhiều nhất</b>
bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?


<b>Tuần 15 ( 1)</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>I. Chính tả</b>


<i><b>Bài 1: Điền vào chỗ trống xơ hay sơ</b></i>


- …suất - …sài - ….xác - …..lược


- …kết - ….đồ - …..mướp - …..múi


<b>Bài 2: Nối tiếng ở cột A với cột B để tạo thành từ viết đúng chính tả</b>
A
chắc
trắc
châu
trâu
B
trở
bị
nịch


báu
A
tro
cho
chiều
triều
B
tàn
mượn
đình
tối
<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1: Nối từ ngữ ở cột A ( tên một số dân tộc ít người) với từ ngữ thích hợp ở cột B (</b></i>


địa bàn mà dân tộc đó sinh sống).
1. Tày, Nùng, Thái, Mường,
Dao, H-Mông


a. Nam Trung Bộ và Nam
Bộ


2. Ba-na, Ê-đê b. Miền núi phía Bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 2: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống.</b>


- đẹp như………. - đỏ như………


- Dai như………. – xanh như………..



- đen như………. – vàng như………..


<b>Bài 3: Tìm những hình ảnh so sánh trong bài “ Chõ bánh khúc của dì tơi”</b>
<b>.Tốn</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


329 : 5 628 : 7 496 : 7 593 : 7


432 : 3 876 : 5 372 : 3 457 : 3


<b>Bài 2: Tìm x </b>


x : 4 = 106 : 2 x : 3 = 824 : 4


150 : x = 45 : 9 625 : x = 35 : 7


<b>Bài 3: Vườn nhà Hồng có 54 cây vải, vườn nhà Huệ có số cây vải kém vườn nhà Hồng 6</b>
lần. Hỏi cả hai vườn có bao nhiêu cây vải?


<b>Bài 4: Một trại ni gà có 792 con gà nhốt đều vào 9 ngăn chuồng. Người ta bán đi một</b>
số gà bằng số gà nhốt trong 2 ngăn chuồng. Hỏi người ta đã bán đi bao nhiêu con gà?
<b>Bài 5: Trong phép chia hết có số chia là 48 và thương là 6. Nếu vẫn lấy số đó chia cho 4</b>
thì được thương mới là bao nhiêu?


<b>Tuần 15(2)</b>


<b>Tiếng việt</b>
<i><b>I.Chính tả( 2điểm): Điền vào chỗ trống xơ hay sơ</b></i>



- …….suất - ……sài


- ……kết - ……mướp


<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm</b></i>


- cao như……….. – dai như………


- vui như……….. - đen như……….


<i><b>Bài 2( 3 điểm): Đặt 3 câu trong đó mỗi câu sử dụng một hình ảnh so sánh tìm được ở bài</b></i>


tập 1.


<i><b>Bài 3( 3điểm): Tìm các hình ảnh so sánh trong khổ thơ, câu văn sau:</b></i>


Những ngôi sao trên trời
Như cánh đồng mùa gặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Vàng như những hạt thóc
Phơi trên sân nhà em.


Hay bác thần nông mượn
Của mẹ em lúc chiều.
<b>III. Tập làm văn</b>


<i><b>Dựa vào bài thơ “Gọi bạn” của nhà thơ Đình Hải, em hãy kể lại câu chuyện cảm động về</b></i>
tình bạn giữa Bê vàng và Dê trắng



<b>Tốn</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính</b></i>


486 : 4 365 : 5 792 : 3 906 : 3


<i><b>Bài 2( 2điểm): Điền dấu thích hợp vào ô trống</b></i>


a. 5 x 9 9 x 4 + 9 b. 9 x 8 – 19 6 x 6 : 9


<i><b>Bài 3( 2điểm): Tính nhanh</b></i>


a. 3 x 5 + 2 x 3 + 3 x 3 b. 2 x 9 + 5 x 9 + 27


<i><b>Bài 4( 3 điểm): Hiện nay con 4 tuổi, mẹ gấp 8 lần tuổi con. Hỏi khi sinh con mẹ bao</b></i>


nhiêu tuổi?


<i><b>Bài 5( 1điểm): 1/6 tấm vải dài 6 m. Hỏi 1/4 tấm vải đó dài bao nhiêu mét?</b></i>


<b>Tuần 16 </b>


<b>Tiếng Việt</b>


Chia các từ ngữ dưới đây thành 4 nhóm rồi điền vào chỗ trống thích hợp trong bảng:
đường phố, đại lộ, mái đình, bờ tre, giếng nước, vỉa hè, phố xá, xe buýt, xe tac-xi, cái cày, cái bừa, cái
cào, nhà máy, xí nghiệp, cơng viên, ơtơ, rạp xiếc, máy cày, cái liềm, cái hái, cây đa, cánh đồng, vườn
cây, làng mạc, xích lơ, xe lam, cung văn hố, đài truyền hình.



STT Nhóm Từ ngữ


1. Cơ sở vật chất thành phố ………..


……….
2. Phương tiện giao thông chủ


yếu ở thành phố.


……….
………..
3. Công cụ sản xuất của người


nông dân.


………..
……….


4. Cảnh quen thuộc ở nông thơn ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tốn</b>
<b>Bài 1: Tính giá trị biểu thức</b>


52 + 81 : 9 100- 13 x 7 78 : 6 + 96 : 8


19 x 5 + 2 14 – 48 : 6 528 : 4 – 318 : 3


<b>Bài 2: Tìm x</b>


936 : x = 3 x : 5 = 121 ( dư 4)



x : 5 = 125 x : 6 = 18 ( dư 2)


<b>Bài 3: Lớp 3D có 28 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Cô giáo cử 1/8 số học sinh của lớp</b>
đI thi ọc sinh giỏi. Hỏi cô giáo đã cử mấy ban jđii thi học sinh giỏi?


<b>Bài 4: Hãy điền dấu ( + , - , x, : ) vào chỗ trống thích hợp để được các biểu thức có giá</b>
trị.


15….3…..7 = 38 15 …..3…..7 = 35


15 …3….7 = 52 15…3….7 = 19


<b>Tuần 18</b>


<b>Tiếng việt</b>


<b>Bài 1: Hãy ghi lại những hình ảnh so sánh tìm được trong đoạn thơ sau và điền vào bảng</b>
dưới đây.


<i>Lá thông như thể chùm kim</i>
<i>Reo lên trong gió một nghìn âm thanh</i>


<i>Lá lúa là lưỡi kiếm cong</i>


<i>Vây quanh bảo vệ một bông lúa vàng</i>
<i>Lá chuối là những con tàu</i>


Bồng bềnh chở nặng một màu gió trăng.
<b>Sự vật được so sánh</b> <b>Từ so sánh</b> <b>Sự vật so sánh</b>



………... ………... ………
………... ………... ………


……….. ………... ………


<b>Bài 2: Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm trong các câu sau:</b>


Đầm sen nở sen vàng. Lá sen màu xanh mát, lá cao, lá thấp chen nhau, phủ kín mặt
đầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


639 : 6 724 : 4 515 : 5 407 : 8


<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức</b>


9 x ( 390 : 6) 137 + 28 x 6


144 : 8 : 2 427 – 135 : 5


<b>Bài 3: Tìm x</b>


x : 4 + 16 = 200 X x 5 – 199 = 306


<b>Bài 4: số</b>


Chiều dài 19 m 2dam 3hm 2m


Chiều rộng 8m 16m 3dam 12dm



Chu vi hình chữ nhật


<b>Bài 5: Tính chiều dài của hình chữ nhật biết chiều rộng là 36m và chu vi hình chữ nhật</b>
đó là 2hm?


<b>Tuần 19</b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>Bài 1: Tìm từ ngữ nhân hố trong các câu thơ dưới đây và điền vào ơ trống phù hợp</b>


<i>Ơng trời nổi lửa đằng đông</i>
<i>Bà sân vấn chiếc khăn hang đẹp thay</i>


<i>Bố em xách điếu đi cày</i>


<i>Mẹ em tát nước nắng đầy trong thau</i>
<i>Cậu mèo đã dậy từ lâu</i>


<i>Cái tay rửa mặt, cái đầu nghiêng nghiêng.</i>


<i><b>Tên sự vật</b></i> <i><b>Từ gọi sự vật như gọi</b></i>
<i><b>người</b></i>


<i><b>Từ ngữ tả sự vật như tả người.</b></i>


<i><b>Bài 2; Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Khi nào?</b></i>


a. Người Tày, người Nùng thường múa sư tử vào các dịp lễ hội mừng xuân.



b. Tháng năm, bầu trời như chiếc chảo khổng lồ bị nung nóng úp chụp vào xóm làng.
c. Bác Hồ đọc bản tun ngơn độc lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945.


<b>Bài 3: Trả lời các câu hỏi”</b>


a. Khi nào lớp em tổ chức đi thăm quan?
………
b. Em biết đọc từ bao giờ?


………
c. Em làm bài tập về nhà lúc nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 1: Đọc các số sau: 3003 , 7067, 5055, 1921</b>
<b>Bài 2: Viết các số sau:</b>


a. Tám nghìn bẩy trăm linh hai
b. 9 nghìn, 9 chục


c. 2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị
d. 6 nghìn 5 trăm


<b>Bài 3: Viết các số sau thành tổng theo mẫu:</b>


4765= 4000 + 700 + 60 + 5 7608 =


9469 = 5074 =


5555 = 2004 =



<b>Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 168m, chiều rộng bằng một nửa</b>
chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó?


<b>Bài 5: Viết các số có 4chữ số, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước 2 đơn vị </b>
( ví dụ: 1357) và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.


<b>Tuần 20</b>


<b>Tiếng việt</b>
<b>I. Chính tả</b>


<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống</b>


a. sa hay xa: …mạc; ….xưa; phù……; sương……; …..xôi;….lánh;…..hoa; ….lưới.
b. se hay xe: …..cộ; …..lạnh; …..chỉ; …..máy.


<b>II. Luyện từ câu</b>


<i><b>Bài 1: Trong từ Tổ quốc tiếng quốc có nghĩa là nước. Tìm thêm các từ khác có tiếng</b></i>


<i><b>quốc với nghĩa như trên.</b></i>


ví dụ: quốc kì, quốc ca


<b>Bài 2: Gạch bỏ từ khơng cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy:</b>
a. Non nước, giang sơn, non sông, quê hương, tổ quốc, đất nứơc, làng xóm.
b. Bảo tồn, bảo ban, bảo vệ, giữ gìn, gìn giữ.


c. Xây dựng, dung đứng, kiến thiết, dung xây
d. Tươi đẹp, hùng vĩ, xanh tốt, gấm vóc.



<b>Bài 3: Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi: Ai ( cái gì, con gì)?, 2 gạch dưới bộ</b>
phận trả lời câu hỏi: làm gì, thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

c. Đoàn quân đột ngột chuyển mạnh.
d. Những đám rừng đỏ lên vì bom Mỹ.
e. Những khn mặt đỏ bong.


<b>Tốn</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


3366 + 5544 307 + 4279 2672 + 3576


<b>Bài 2: Với 4 chữ số 0, 3, 4, 5. Hãy lập các số có 4 chữ số sao cho mỗi số có các chữ số</b>
khác nhau. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.


Bài 3: Trường Hồ Bình có số học sinh là số lớn nhất có 3 chữ só. Trường Sơn La có số
học sinh nhiều hơn trường Hồ Bình là 126 em. Hỏi cả hai trường có bao nhiêu học sinh?
<b>Bài 4: Hãy nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng:</b>


AB- DC – EG – MN- PS – EP – KQ – GS.


<b>Tuần 21</b>


<b>Tiếng việt</b>
<b>Bài 1: Đọc đoạn thơ sau rồi điền vào bảng dưới đây.</b>


<i>Tiếng dừa làm dịu nắng trưa</i>
<i>Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo</i>



<i>Trời trong đầy tiếng rì rào</i>
<i>Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.</i>


<i>Đứng canh trời đất bao la</i>


Mà dừa đủng đỉnh như là đứng chơi.


<i><b>Tên sự vật</b></i> <i><b>Từ ngữ tả sự vật như người</b></i>


<i><b>Bài 2: Gạch chân dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi: ở đâu?</b></i>
a. Các em nhỏ they cụ già ngồi ở vệ cỏ ven đường.
b. Ngoài vườn, hoa hồng và hoa cúc đang nở rộ.
c. Trong lớp, học sinh đang học bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tốn</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


4823 + 5000 9600- 400 3724 + 2000


4000- 3500 5836 – 2000 5734 – 3734


<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức</b>


4672 + 3583 + 193 956 + 126 x 4


4672 – 3583 – 193 2078 – 328 : 4


<b>Bài 3: Tìm x</b>


x – 1938 = 7391 + 139 x + 5647 = 9295 – 2000



726 + x = 1510 – 39 x – 765 = 3224 + 3000


<b>Bài 4: Một cửa hàng có 4628m vải. Ngày thứ nhất bán được 1547m vải. Ngày thứ hai</b>
bán được 2037m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? ( giải bằng2 cách)


<b>Bài 5: Tìm số thích hợp điền vào vòng tròn.</b>
+ 17 - 40 + 25


<b>Tuần 22( 1)</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>Bài 1: Nối từ ở cột A với nghĩa từ ở cột B</b>


<i><b>Bài 2: Xếp các từ ngữ sau vồ hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: </b></i>nhà khoa học, nhà nghiên
cứu, tiến sĩ, nghiên cứu khoa học, phát minh, chế tạo máy móc, bác sĩ, chữa bệnh, thiết kế nhà cửa, giáo
sư, nhà thơ, nhạc sĩ, dạy hoc, chế thuốc, sáng tác.


Các từ chỉ:………
………
………
………


Các từ chỉ:……….
………..
………..
………..
<b>Bài 3: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:</b>


a. Dưới đường lũ trẻ đang rủ nhau thả những chiếc thuyền gấp bằng giấy trên những


vũng nước mưa. Ngồi Hồ Tây dân chài đang tung lưới vớt cá.


Trí thức Khả năng hiểu biết bằng bộ não.


ý chí Người làm việc bằng trí óc, hiểu biết nhiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b. Ngồi nương rẫy lúa đã chín vàng rực. ở đây mùa hái hạt bao giờ cũng trúng tháng
mười tháng mười một những ngày vui vẻ nhất trong năm.


c. Từ chiếc tổ nhỏ được lót rơm êm như nệm đơi chim non xinh xắn bay ra,
d. Giữa đám lá to bản một búp xanh vươn lên.


e. Xa xa giữa cánh đồng đàn trâu lững thững từng bước nặng nề trở về làng.
<b>Tốn</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


326 : 3 428 : 4 515 : 5 279 : 2


1304 x 3 2345 x 2 3092 x 3 1602 x 5


<b>Bài 2: Ngày thứ bẩy của tháng tư là ngày mùng 4. Hỏi tháng đó có mấy ngàu thứ bẩy? Là</b>
những ngày nào?


<b>Bài 3: Nếu ngày cuối thàng tám là ngày thứ bẩy thì tháng đó có mấy ngày thứ bẩy? Đó là</b>
những ngày nào?


<b>Bài 4: Vẽ hình trịn tâm I, bán kính 2cm</b>


Vẽ đường kính AB, vẽ bán kính MI sao cho MI vng góc với AB. Hỏi có mấy gốc


vng? là những góc nào?


<b>Bài 5: Có 4 xe chở hàng, mỗi xe đều chở được 2045 kg gạo. Người ta đã dỡ xuống</b>
4927kg. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu kg gạo?


<b>Tuần 22( 2)</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<i><b>I. Chính tả( 2điểm): Điền vào chỗ chấm d hay v</b></i>


- Khu vườn …ắng….ẻ – Trăng tròn ……ành ….ạch


- Nhớ thương …a….iết – Sức khoẻ ….ẻo…ai


<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1( 3điểm): Xắp xếp các từ sau đây vào 2 nhóm rồi đặt tên cho mỗi nhóm: nhà thơ,</b></i>
<i>bác học, người nghiên cứu, tiến sĩ, nghiên cứu khoa học, phát minh, chế tạo máy móc,</i>
<i>bác sĩ, thiết kế nhà cửa, giáo sư, nhạc sĩ, dạy học, chế thuốc, chữa bệnh, sáng tác.</i>


- Nhóm 1: Các từ ngữ chỉ………
- Nhóm 2: Các từ ngữ chỉ:………..


<i><b>Bài 2( 2điểm): Chọn các từ ngữ cho dưới đây để điền vào chỗ trống thích hợp trong các</b></i>


<i>câu dưới đây. Chuyên gia máy tính, bác sĩ, nhà khoa học, kiến trúc sư.</i>


a. Là một ………..giàu sáng kiến, Ê-đi-xơn đã cống hiến cho loài người hơn
một ngàn sáng chế.



b. Tại các trạm y tế, các ………đang khám bệnh cho mọi người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

d. Công việc bộn bề khiến anh thường xuyên ngồi hàng giờ đồng hồ bên chiếc máy vi
tính. Anh là một ………..hàng đầu của đất nước.


<i><b>Bài 3( 3điểm): Điền dấu chấm, dấu phẩy vào vị trí thích hợp và sửa lại cho đúng.</b></i>


Đất nước ta đã có nhiều nhà khoa học nghệ sĩ danh thủ nhờ gian khổ học tập
nghiên cứu đã làm vẻ vang cho đất nước đại kiện tướng cờ vua Đào Thiện Hải là một
trong số đó.


<b>III. Tập làm văn: Viết đoạn văn ngắn kể về người lao động trí thức mà em biết.</b>
<b>Tốn</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm) Đặt tính rồi tính</b></i>


4185 + 3674 6325 + 2139 3329 – 1678 6605 – 3479


<i><b>Bài 2( 2điểm) : Tìm a</b></i>


a x 5 + a = 360 : 6 720 : ( a x 2 + a x 3) = 2 x 3


<i><b>Bài 3( 2điểm) : Tổng hai số là 64, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 5 và</b></i>


dư 4. Tìm 2 số đó.


<i><b>Bài 4( 3điểm): Khi viết thêm chữ số 8 vào bên phải một số tự nhiên ta được số mới hơn</b></i>


số cũ 332 đơn vị. Tìm số tự nhiên lúc đầu.



<i><b>Bài 5( 1điểm): Một xe lửa đi trong 2 giờ được 80km. Hỏi:</b></i>


a. Xe lửa đó đi trong 4 giờ được bao nhiêu km?
b. Xe lửa đi trong 4 giờ 30 phút được bao nhiêu km?
<b>Tuần 22( 3)</b>


<b>Tiếng việt</b>
<i><b>I. Chính tả(2điểm): Điền vào chỗ trống ước hay ướt</b></i>


- Cầu đ……. ước thấy – Quần áo là l….


- N…..chảy đá mòn – V…..núi băng rừng


<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Câu 1( 3điểm): Viết đoạn văn ngắn về con mèo nhà em ni trong đó có sử dụng biện</b></i>


pháp nhân hoá.


<i><b>Bài 2( 2điểm): Chỉ rõ những câu văn sử dụng biện pháp nhân hoá mà em đã sử dụng ở</b></i>


bài tập 1 bằng cách gạch chân.


<i><b>Bài 3( 3điểm): Điền dấu chấm, dấu phẩy vào vị trí thích hợp</b></i>


a. Dưới đường lũ trẻ rủ nhau thả những chiếc thuyền gấp bằng giấy trên những vũng
nước mưa ngoài Hồ Tây dân chài đang tung lưới bắt cá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. Tập làm văn</b>



Em ước mơ lớn lên sẽ trở thành một nhà khoa học chế tạo được nhiều máy móc phục vụ
con người. Hãy viết một đoạn văn ngắn nói về ước mơ đó.


<b>Tốn</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm) Đặt tính rồi tính</b></i>


4185 x 4 6325 x 2 3329 x 5 6605 x 2


<i><b>Bài 2( 2điểm): Tìm a</b></i>


a x 6 + a = 420 720 : ( a x3 + a x 5) = 2 x 3


<i><b>Bài 3( 2điểm): Tổng hai số là 83, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 8 và</b></i>


dư 3. Tìm hai số đó


<i><b>Bài 4( 1điểm): Khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải một số tự nhiên ta được số mới hơn</b></i>


số cũ 331 đơn vị. Tìm số tự nhiên lúc đầu.


<i><b>Bài 5( 2điểm): Một xe lửa đI trong 4 giờ được 160km. Hỏi:</b></i>


a. Xe lửa đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu km?


b. Xe lửa đó đi trong 2 giờ 30 phút được bao nhiêu km?


<i><b>Bài6 (1điểm): Hiện nay, tuổi con bằng 1/6 tuổi mẹ và bằng 1/7 tuổi bố, mẹ kém bố 5</b></i>


tuổi. Hỏi khi sinh người con đó thì mẹ bao nhiêu tuổi, bố bao nhiêu tuổi?



<b>Tuần 23( 1)</b>


<b>Tiếng việt</b>
<b>Bài 1: Đọc đoạn văn sau rồi điền vào bảng.</b>


Vườn cây lại đầy ắp tiếng chim và bang chim bay nhảy. Những thím chích choè nhanh nhảu.
Những chú khướu lắm điều. Những anh chào mào đỏm dáng. Những bác cu gáy trầm ngâm.


<i><b>Những sự vật được nhân</b></i>
<i><b>hoá</b></i>


<i><b>Những sự vật ấy được gọi</b></i>
<i><b>bằng</b></i>


<i><b>Những sự vật ấy được</b></i>
<i><b>miêu tả bằng những từ</b></i>
<i><b>ngữ.</b></i>


<b>Bài 2: Đặt câu hỏi cho mỗi bộ phận gạch chân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>c. Trước cửa nhà em có một bồn hoa xinh xinh. Sống ở đó có cây hoa giấy bé nhỏ,</b>
<b>nhút nhát và các cây cúc đại đoá lỗng lẫy, kiêu sa.</b>


<b>Bài 3: Điền tiếp bộ phận trả lời câu hỏi như thế nào? để hoàn thành các câu sau:</b>
a. Mảnh vườn nhà bà em……….


b. Đêm rằm, mặt trăng……….
c. Mùa thu, bầu trời……….
d. Bức tranh đồng quê……….



<b>Toán</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>


4524 : 3 6012 : 6 5731 : 3


<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức.</b>


4412 : 4 x 3 3906 – 8205 = 7040


<b>Bài 3: Nhà máy sản xuất được 9080 chiếc áo. Cứ 2 chiếc người ta xếp vào 1 hộp. Cứ 4 </b>
hộp xếp vào 1 thùng Hỏi nhà máy cần bao nhiêu thùng để xếp hết chỗ áo đó?


<b>Tuần 23(2)</b>


Tiếng việt
<i><b>I. Chính tả( 2điểm): Điền vào chỗ trống d hay gi</b></i>


- ăn mặc ….ản dị – kể lể ….ài …ịng


- nước mắt ….àn…ụa – tính tình …ễ….ãi


<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Đọc đoạn văn sau rồi điền vào bảng</b></i>


Vườn cây lại đầy tiếng chim và bóng chim bay nhảy. Những thím chích choè
nhanh nhảu. Những chú khướu lắm điều. Những anh chào mào đỏm dáng. Những bác cu
gáy trầm ngâm.



Tên sự vật được nhân hoá Các từ ngữ dùng để nhân
hoá sự vật


Cách nhân hoá


<i><b>Bài 2( 2điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm</b></i>


<b>a. Chim hót líu lo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Bài 3( 2điểm): Điền dấu phẩy vào vị trí thích hợp.</b></i>


a. Tre giữ làng giữ nước giữ mái nhà tranh giữ đồng lúa chín.
b. Núi đồi thung lũng làng bản chìm trong mây mù.


<i><b>Bài 4( 2điểm): Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi như thế nào?</b></i>


a. ở đây cây cối mọc um tùm.


b. Gió thổi nhè nhẹ làm lung lay những chiếc lá xanh tươi.


<b>III. Tập làm văn: Em hãy kể lại buổi biểu diễn nghệ thuật mà em đã được xem.</b>
<b>Toán</b>


<i><b>Câu 1( 2điểm) Đặt tính rồi tính.</b></i>


4185 : 5 6325 : 3 3329 : 4 6605 : 6


<i><b>Bài 2( 2điểm): Tìm a</b></i>


( a + 17) : 3 = 3 x 8 a : 4 x 5 =50



<i><b>Bài 3( 2điểm): Tìm một số biết rằng nếu giảm số đó đi 2 lần, rồi lại giảm tiếp đi 5 lần thì</b></i>


được số mới bằng 1/3 số lớn nhất có 1 chữ số.


<i><b>Bài 4( 1điểm): Tuổi bố và tuổi con cộng lại bằng 42 năm, tuổi con bằng 1/5 tuổi bố. Hãy</b></i>


tính tuổi con và tuổi bố?


<i><b>Bài 5( 2điểm): Một ôtô trong 2 giờ đi được 64km. Hỏi:</b></i>


a. Xe lửa đó đi trong 4 giờ được bao nhiêu km?


b. Xe lửa đó đi trong 2giờ45 phút được bao nhiêu km?


<b>Tuần 23(3)</b>


<b>Tiếng việt</b>
<b>I. Chính tả( 2điểm): điền vào chỗ trống chọn hay trọn</b>


- ……mặt gửi vàng – Kén cá ……canh


- lựa ……thóc giống – niềm vui …….vẹn


<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1( 3điểm): Đọc các dòng thơ sau rồi điền vào bảng</b></i>





Trâu ơi ta bảo trâu
này


Trâu ra ngoài ruộng trâu cày
với ta


Những trưa đồng đầy nắng
Trâu nằm nhai bang râm
Tre bần thần nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

hoá sự vật


<i><b>Bài 2( 2điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm</b></i>
<i><b>a. Sóng vỗ rập rình</b></i>


<i><b>b. Đàn cá bơi lội tung tăng</b></i>


<i><b>Bài 3( 2điểm): Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi như thế nào?</b></i>


a. Xách chiếc làn nhỏ xíu, Mèo ta tung tăng đi và hát vang cả xóm.
b. Mặt trời từ từ nhơ lên sau đỉnh núi phía đơng.


<b>III. Tập làm văn: Hãy kể về một nghệ sĩ mà em hâm mộ</b>
Toán


<i><b>Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính</b></i>


4105 : 5 3129 : 4 1325 : 3 2405: 6



<i><b>Bài 2( 2điểm): Tìm a</b></i>


( a + 17) : 3 = 3 x 9 a : 4 x 2 = 48


<i><b>Bài 3( 2điểm): 1/5 tấm vải dài 6m .Hỏi 1/6 tấm vải dài bao nhiêu mét?</b></i>


<i><b>Bài 4( 1điểm): Tuổi bố và tuổi con cộng lại bằng 48 năm. Tuổi con bằng 1/5 tuổi bố. Hãy</b></i>


tính tính tuổi con, tuổi bố?


<i><b>Bài 5( 2điểm): Mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi tuổi hiện nay của mỗi người biết rằng 3 năm nữa</b></i>


tuổi con bằng 1/3 tuổi mẹ?
<b>Tuần 24( 1)</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước những từ ngữ.</b>
<i><b>A Chỉ những môn nghệ thuật</b></i>


a. dệt vải b may quần áo c. tin học d. ảo thuật


e. xiếc f. tuồng h. hội hoạ i. đánh đàn k. kịch nói.
<i><b>B. Chỉ những hoạt động nghệ thuật.</b></i>


a. múa b. diễn kịch c. đua xe đạp d. ngâm thơ e. đánh đàn
f. thiết kế g. biểu diễn xiếc


<i><b>C. Chỉ những người hoạt động nghệ thuật</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài 2: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau:</b>



Trước khi hết một đời cây hoa cải càng đẹp rực rỡ trong mưa xuân. Trong khi các
loài cây khác khoe áo mới bằng trăm nghìn màu sắc như hoa hồng hoa hải đường hoa cúc
hoa mai hoa mặt trời hoa bướm hoa đào hoa mận… thì hoa cải lặng lẽ bắt đầu làm quả để
chấm dứt đời mình một cách đẹp đẽ thả tong cánh hoa vàng về đất mẹ ni nấng từng cái
hạt li ti cho mua sau.


<b>Tốn</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


4823 + 5236 9645 – 2345 3728 + 2098


4052 : 3 5836 : 4 8754 : 8


<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức.</b>


( 4672 + 3583) : 5 1956 + 2126 x 4


4672 – ( 3583 – 193) 2078 – 3328 : 4


<b>Bài 3: Hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn.</b>
XXI, V, XXIV, II, VIII, IV , XIX, XII.


<b>Bài 4: Một cửa hàng trong kho có 4628 mét vải. Ngày thứ nhất nhập 1547m vải, ngày thứ</b>
hai nhập thêm 2037m vải. Hỏi sau hai ngày trong kho của cửa hàng có bao nhiêu mét
vải? ( giải bằng 2 cách)


<b>Tuần 24( 2)</b>


<b>Tiếng việt</b>


<b>I. Chính tả( 2điểm): Điền vào chỗ trống se hay xe</b>


- …..cộ - ……chỉ


- …..lạnh - …….máy


<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Đọc bài thơ sau:</b></i>


Hạt mua tinh nghịch lắm
Thi cùng với sấm ông
Gõ thùng như trẻ nhỏ
ào ào trên mái tôn.


Rào rào một lúc thôi
Khi trời đã tạnh hẳn
Sấm chớp chuồn đâu mất
Ao đỏ ngầu màu đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

a. Trong bài thơ trên, những sự vật nào được nhân hoá? Những từ ngữ nào giúp em
nhận ra điều đó?


b. Biện pháp nhân hố đã giúp người đọc cảm nhận được bức tranh thiên nhiên sinh
động gần gũi như thế nào?


<i><b>Bài 2( 2điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.</b></i>


a. Trước cửa nhà em có một bồn hoa xinh xinh.
b. ở đây, cây cối mọc um tùm



<b>III. Tập làm văn: Viết đoạn văn ngắn kể về một bộ phim mà em yêu thích.</b>
<b>Tốn</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính</b></i>


2185 : 5 1239 : 4 4325 : 3 5605 : 6


<i><b>Bài 2( 2điểm): Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị là chữ số chẵn, bằng</b></i>


1/3 chữ số hàng trăm và gấp đôi chữ số hàng chục.


<i><b>Bài 3( 2điểm): Mỗi học sinh có 5 quyển sách. Tổ một có 7 học sinh, tổ 2 có 8 học sinh.</b></i>


Hãy viết biểu thức để tính tổng số sách của hai tổ đó rồi tính giá trị biểu thức đó?


<i><b>Bài 4( 3điểm): Lớp 3A và lớp 3B trồng được tất cả 240 cây. Biết rằng 1/2 số cây của lớp</b></i>


3B bằng 1/3 số cây của lớp 3A. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?


<i><b>Bài 5( 1điểm): Tình nhanh: 16 x 9 + 18 x 2</b></i>


<b>Tuần 24( 3)</b>


<b>Tiếng việt</b>
<b>I. Chính tả(2điểm): Điền vào chỗ trống sa hay xa</b>


- ….mạc - ……xưa


- phù … - sương…..



<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1( 3điểm): Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

……….ngậm ngùi trước những chiếc lá vàng cuối thu đậu trên mặt nước trong veo
<i>của tác phẩm “ Trơi dạt”, “ Cánh buồm nhỏ”, “ Xi dịng Năm Căn” gây ………….qua</i>
những dải mây lãng đãng, dát mỏng tang trên bầu trời.


<i><b>( giao cảm, thưởng thức, hiệu quả bất ngờ, bức tranh, ấn tượng, ngỡ ngàng, xúc</b></i>
<i><b>động)</b></i>


<i><b>Bài 2( 3điểm):</b></i>


<i><b>a. Tìm các từ có tiếng sĩ đứng sau chỉ những người lao động nghệ thuật. Mẫu: ca sĩ </b></i>
b. Tìm các từ có tiếng nhạc đứng trước nói về lĩnh vực âm nhạc. Mẫu: nhạc cụ


<i><b>Bài 3( 2điểm): Điền bộ phận trả lời câu hỏi như thế nào? để các dòng sau thành câu:</b></i>


a. Qua câu chuyện đất quý, đất yêu ta thấy người dân Ê-ti-ô-pi-a………..
b. Khi gặp địch, anh Kim Đồng đã xử trí………
<b>III. Tập làm văn: Viết đoạn văn ngắn kể về một buổi biểu diễn nghẹ thuật.</b>


<b>Toán</b>


<i><b>Bài 1(2điểm): Đặt tính rồi tính</b></i>


2105 : 6 1329 x 6 4125 x 5 5005 : 7


<i><b>Bài 2( 2điểm): Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị là chữ số chẵn bằng</b></i>



1/3 chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng trăm.


<i><b> Bài 3( 2điểm): Mỗi học sinh có 6 quyển sách. Tổ một có 12 học sinh, tổ 2 có 11 học</b></i>


sinh. Hãy viết biểu thức để tính tổng số sách của hai tổ đó rồi tính giá trị biểu thức đó?


<i><b>Bài 4( 3điểm): Lớp 3A và lớp 3B trồng được tất cả 300 cây. Biết rằng 1/2 số cây của lớp</b></i>


3B bằng 1/3 số cây của lớp 3A. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?


<i><b>Bài 5( 1điểm) Tính nhanh : 37 x 38 – 74 x 19 + 100</b></i>


<b>Tuần 25</b>


<b>Tiếng việt</b>
<b>I. Chính tả( 2điểm)</b>


Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu là g….g
<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Đọc các dịng thơ sau:</b></i>


Vươn mình trong gió tre đu
Cây kham khổ vẫn hát ru lá cành


Yêu nhiều nắng nỏ trời xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tay ơm, tay níu tre gần nhau hơn
Yêu nhau tre chẳng ở riêng


Luỹ thành ở đó mà nên hỡi người.
Dựa vào nội dung những câu thơ trên trả lời các câu hỏi:


a. Những từ ngữ nào cho thấy tre được nhân hoá?


b. Biện pháp nhân hoá đã giúp người đọc cảm nhận được những phẩm chất gì ở cây
tre Việt Nam


<i><b>Bài 2( 2điểm): Viết đoạn văn ngắn( 4-5 câu) tả lại cuộc trò chuyện của Lá già và Lá non</b></i>


trong đó có sử dụng biện pháp nhân hóa.


<i><b>Bài 3( 2điểm): Tìm bộ phận trả lời câu hỏi vì sao?</b></i>


a. Họ bị thức giấc bởi một trận mưa xối xả.


b. Thỏ đã thua Rùa vì mải chơi và coi thường đối thủ.


<b>III. Tập làm văn: Viết đoạn văn kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật và nói lên cảm nghĩ</b>
của em về buổi biểu diễn đó.


<b>Tốn</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính</b></i>


2405 : 3 1529 x 6 4025 x 4 5101 : 6


<i><b>Bài 2( 2điểm): Tìm số có 2 chữ số mà tích hai chữ số của nó là 20 và tổng hai chữ số là 9.</b></i>
<i><b>Bài 3( 2điểm): Tìm thương của hai số, biết rằng thương đó gấp 5 lần số nhỏ nhưng chỉ</b></i>



bằng 1/2 số lớn.


<i><b>Bài 4( 2điểm): An có 40 hịn bi. Ba nói: “1/5 số bi của An bằng 1/7 số bi của Ba”. Hỏi Ba</b></i>


có bao nhiêu viên bi?


<i><b>Bài 5( 1điểm): Có một thùng chứa dầu. Người ta đã lấy ra 1/5 số lít dầu từ thùng đó.</b></i>


Trong thùng cịn lại 36lít dầu. Hỏi lúc đâù trong thùng có bao nhiêu lít dầu?


<i><b>Bài 6( 1điểm): Dùng dấu của các phép tính để lập biểu thức số, sao cho:</b></i>


a. 2 2 2 2 = 2 b. 2 2 2 2 = 4


<b>Tuần 26</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<i><b>I. Chính tả( 2điểm): Điền vào chỗ trống ch hay tr</b></i>


Nắng vàng lan nhanh xuống…..ân núi rồi trải vội lên cánh đồng lúa. Bà con xã
viên đã đổ ra đồng cấy mùa, gặt …iêm. Trên những ruộng lúa…..ín vàng, bóng áo…..àm
và nón…..ắng nhấp nhơ, tiếng nói cười nhộn nhịp vui vẻ.


<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Xếp các từ sau thành 2 nhóm: trẩy hội, hội làng, đại hội, hội nghị, dạ hội,</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Chỉ dịp vui tổ chức định kì:………


- Chỉ cuộc họp:………..



<i><b>Bài 2( 2điểm): Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống: lễ chào cờ, lễ đài, lễ độ, lễ</b></i>


nghi.


a. Đoàn người diễu hành đi qua ………
b. Đám tang tổ chức theo…………..đơn giản.
c. Đối với người lớn tuổi cần giữ………


d. Thứ hai đầu tuần, trường em tổ chức ……….


<i><b>Bài 3( 2điểm): Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm Trong các câu dưới đây để có thể sử</b></i>


dụng thêm dấu phẩy.


a. Hà Nội, …………là thành phố lớn của nước ta.
b. Trong vườn, hoa hồng,…….đua nhau nở rộ.


<b>III. Tập làm văn: Viết đoạn văn ngắn kể về cảnh vui trung thu mà em đã được tham gia.</b>
<b>Toán</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính</b></i>


2102 : 3 1329 x 4 4125 x 7 5001 : 7


<i><b>Bài 2( 2điểm): Chữ số hàng trăm của một số có 3 chữ số là một số nhỏ hơn 2 và bằng 1/5</b></i>


chữ số hàng choc. Chũ số hàng đơn vị bằng nửa tổng chữ số hàng trăm và hàng choc.
Tìm số có 3 chữ số đó.



<i><b>Bài 3( 2điểm): Có 3 thùng đựng tất cả 90 lít dầu. Số lít dầu ở thùng màu xanh bằng 1/2</b></i>


số lít dầu ở thùng màu đỏ và bằng 1/3 số lít dầu ở thùng màu vàng. Hỏi mỗi thùng đựng
bao nhiêu lít dầu.


<i><b>Bài 4( 2điểm): 3 bạn Lan, Liên, Loan thi đua cắt hoa giấy. Cứ 15 phút Lan cắt được 3</b></i>


bông hoa. Cứ 20 phút Loan cắt được 5 bông hoa, cứ 12 phút Liên cắt được 2 bông hoa.
a. Bạn nào cắt nhanh nhất?


b. Trong một giờ, ba bạn cắt được bao nhiêu bơng hoa?


<i><b>Bài 5(1điểm): Tính bằng cách hợp lí:</b></i>


a. ( 360 – 295 + 240 – 295) : 2 b. ( 45 x 9 + 55 x 9) : 3


<i><b>Bài 6( 1điểm): Dùng dấu các phép tính, dấu ngoặc đơn để lập biểu thức số sao cho:</b></i>


4 4 4 4 = 4
<b>Tuần 27</b>


<b>Tiếng việt</b>


<b>I.Chính tả( 2điểm): Tìm các từ ngữ để phân biệt các tiếng sau:</b>


- say:……….. – xay:………..


- sông:……… - xông:………


<b>II. luyện từ và câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

a. Um tùm - Gần nghĩa:………...
- Trái nghĩa:………
b. Khẳng khiu: - Gần nghĩa:………..
- Trái nghĩa:……….
c. Cao vút: - Gần nghĩa:………..
- Trái nghĩa:………..


<i><b>Bài 2( 2điểm): Tìm một số từ( gồm hai tiếng) có tiếng chiến đứng trước và có tiếng chiến</b></i>


đứng sau:


<i><b>- Tiếng chiến đứng trước:………</b></i>
<i><b>- Tiếng chiến đứng sau:………</b></i>


<i><b>Bài 3( 2điểm): Chọn từ thích hợp trong các từ dưới đây để điền vào chỗ trống: dũng</b></i>
<i><b>cảm, dũng khí, dũng mãnh, dũng sĩ</b></i>


- ………của người chiến sĩ cách mạng – khí thể ……….
- ………iệt xe tăng - ……….bênh vực lẽ phải.


<i><b>Bài 4( 3điểm): Viết đoạn văn ngắn miêu tả cảnh vật ( 4-5 câu) trong đó có sử dụng biện</b></i>


<i>pháp nhân hoá ( Viết xong, gạch chân dưới các từ ngữ thể hiện biện pháp nhân hoá)</i>
<b>III. Tập làm văn: Viết đoạn văn kể về chị Võ Thị Sáu.</b>


<b>Toán</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Điền số còn thiếu vào dấu hỏi (?)</b></i>



? ? : 6 = 7 ( dư 3) 85 : ? = 9 ( dư 4)


5 ? : ? = ? ( dư 4) 64 : ? = 21 ( dư 1)


<i><b>Bài 2( 2điểm): Túi thứ nhất đựng 8 kg gạo bằng 1/3 túi thứ hai. Hỏi túi thứ hai đựng</b></i>


nhiều hơn túi thứ nhất bao nhiêu kg? Số gạo đựng trong cả hai túi gấp mấy lần số gạo
đựng trong túi thứ nhất?


<i><b>Bài 3( 2điểm): Biết 1/3 tấm vải đỏ bằng 1/4 tấm vải xanh. Cả hai tấm vải dài 84 m. Hỏi</b></i>


mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?


<i><b>Bài 4( 2điểm): Mẹ mang bán 25 quả cam và 75 quả quýt. Buổi sáng mẹ bán được một số</b></i>


cam và một số quýt, còn lại 1/5 số cam và 1/5 số quýt để chiều bán nốt. Hỏi mẹ đã bán
được bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả quýt?


<i><b>Bài 5( 1điểm): Tuổi của Tùng bằng 1/10 tuổi bố và bằng 1/8 tuổi mẹ. Bố hơn mẹ 8 tuổi.</b></i>


Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi?


<i><b>Bài 6( 1điểm): Có 4 đơi tất khác nhau để trong tủ. Hỏi khơng cần nhìn vào tủ, phải lấy ra</b></i>


ít nhất mấy chiếc tất để chắc chắn có hai chiếc tất cùng một đơi?
<b>Tuần 28(1) </b>


<b>Tiếng việt</b>
<i><b>Bài 1: Điền vào chỗ trống l hay n</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>…...ơi thì bừa cạn ….ơi thì cày sâu</b></i>
<i><b>Cơng …..ênh chẳng được bao nhiêu</b></i>
<i><b>Ngày ….ay ….ước bạc, ngày sau cơm vàng.</b></i>


<b>Bài 2: Hãy sử dụng biện pháp nhân hoá để diễn đạt lại những câu văn sau đây cho sinh </b>
động, gợi cảm.


a. Mặt trời chiếu những tia nắng oi bức xuống cánh đồng khơ hạn.


………
b. Mỗi khi có gió thổi , cây bạch đàn lại xào xạc lá.


………
c. Từng đám lá me rơi đầy trên vai áo của các bạn học sinh.


………
d. Kim giờ, kim phút, chạy chậm.. Kim giây chạy nhanh .


………
<b>Bài 3: Viết đoạn văn ngắn giới thiệu về một vận động viên hoặc một cầu thủ mà em hâm </b>
mộ.


<b>Tốn</b>
<b>Bài 1: Tính nhanh</b>


a. 5 x 217 x 5 b. 6 x 5 x 8 x 2 c. 5652 : 3 : 2


d. 473 x 3 + 473 e. 595 – 75 – 20


<b>Bài 2: Có hai hộp bi, hộp thứ nhất có 16 viên bi, hộp thứ hai nếu có thêm 4 viên bi nữa </b>


thì sẽ gấp đơi hộp thứ nhất. Hỏi hộp thứ hai có nhiều hơn hộp thứ nhất bao nhiêu viên
bi?


<b>Bài 3: Có một cái sân hình chữ nhật, chu vi là 148m, nếu người ta bớt đi chiều dài của </b>
sân đó 4m thì sân đó trở thành hình vng. Tìm kích thứớc của cái sân hình chữ nhật đó?


<b>Tuần 28 ( 2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>I. Chính tả( 2điểm): Điền vào chỗ trống ch hay tr</b>


- …im ….ích….. - …ốn tìm


- …. lái - …..èo đèo lội suối


<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tả sự vật bằng cách nhân hoá.</b></i>


a. Vầng trăng……….. c. Mặt trời……….


b. Bơng hoa……… d. Ngọn gió:………..


<i><b>Bài 2( 2điểm): Gạch chân dưới câu hỏi để làm gì?</b></i>


a. Tơi ngửa mặt nhìn bầu trời để tận hưởng khơng khí trong lành của đêm thơn dã.
b. Sáng nào em cũng dậy từ 5 giờ sáng để ôn bài trước khi đến lớp.


c. Anh có gắng ra miếng địn cuối cùng thật hiểm hóc nhằm dành lại phần thắng từ
tay đối phương.



d. Bố mẹ hứa sẽ tặng cu Tí một món q dặc biệt nhân dịp Tí đạt danh hiệu học sinh
giỏi để khích lệ cậu.


<i><b>Bài 3( 2điểm): Viết 2 câu có bộ phận trả lời câu hỏi để làm gì sau đó gạch chân dưới bộ</b></i>


phận đó.


<i><b>Bài 4( 3điểm): Viết đoạn văn ( 4-5 câu) miêu tả cảnh vật trong đó có sử dụng biện pháp</b></i>
<i><b>nhân hố( viết xong, gạch chân dưới các từ ngữ thể hiện biện pháp nhân hoá)</b></i>


<b>III. Tập làm văn</b>


Viết đoạn văn kể lại tấm gương chiến đấu dũng cảm em đã được đọc trong sách giáo
khoa hoặc nghe kẻ.


Toán


<i><b>Bài 1( 2điểm): Điền số còn thiếu vào dấu hỏi ( ?)</b></i>


? ? : 6 = 5 ( dư 3) 86 : ? = 9 ( dư 5)


5 ? : ? = ? ? ( dư 3) 67 : ? = 22 ( dư 1)


<i><b>Bài 2( 2điểm): Tính nhanh tống các số từ 1 đến 20:</b></i>


1 + 2 + 3 + ……….+ 17 + 18 + 19 + 20


<i><b>Bài 3( 2điểm): Biết 1/3 tấm vải đỏ bằng 1/4 tấm vải xanh. Cả hai tấm vải dài 77 m. Hỏi</b></i>


mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?



<i><b>Bài 4( 2điểm): Mẹ mang bán 35 quả cam và 85 quả quýt. Buổi sáng mẹ bán được một số</b></i>


cam và một số quýt, còn lại 1/5 số cam và 1/5 số quýt để chiều bán nốt. Hỏi mẹ đã bán
được bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả quýt?


<i><b>Bài 5( 1điểm): Một thùng có thể chứa được lít nước. Có 3 vịi cùng chảy vào thùng đó.</b></i>


Vịi thứ nhất chảy trong 5 phút được 20lít. Vịi thứ hai chảy trong 3 phút được 18lít. Vịi
thứ ba chảy trong 2 phút được 20lít. Hỏi:


a. Mỗi phút cả ba vịi chảy vào thùng được bao nhiêu lít nước?
b. Cả 3 vịi cùng chảy trong bao lâu thì đầy thùng?


<i><b>Bài 6( 1điểm): Có 6 đơi tất khác nhau để trong tủ. Hỏi khơng cần nhìn vào tủ, phải lấy ra</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Tuần 29( 1)</b>


<b>Tiếng việt</b>


<b>I. Chính tả( 2điểm): Tìm 5 từ láy có phụ âm đấu là x…x….</b>
Tìm 5 từ láy có phụ âm s…..s…..
<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1( 3điểm): Đấu là đọ hoặc tài để rõ hơn thua. Em hãy tìm những từ có tiếng đấu có</b></i>


nghĩa như trên nói về lĩnh vực thể thao.
<i><b>Ví dụ: đấu vật</b></i>


<i><b>Bài 2( 3điểm): Sắp xếp các từ cho dưới đây vào 3 nhóm:</b></i>



<i><b>Tạ, nhảy sào, lướt ván, gậy đánh gơn, nhà thi đấu, bơi lội, ten-nít, trường đấu, đồng</b></i>
<i><b>hồ tính thời gian, bể bơi, cờ vua, vợt, kính bơi, mũ bơi, nhảy xa, dây nhảy, sân bãi, hố</b></i>
<i><b>nhảy, đệm, đấu kiếm, ván trượt, kiếm, côn, nhảy dây, đấm bốc, bàn cờ, võ đài, nhảy</b></i>
<i><b>dù, leo núi, găng tay, ném đĩa, cử tạ, nhảy sào, bóng chuyền, ném lao, sân vận động,</b></i>
<i><b>đi bộ thể thao.</b></i>


- Nhóm 1: Mơn thể thao
- Nhóm 2: Dụng cụ thể thao


- Nhóm 3: Nơi diễn ra các hoạt động thể thao.


<i><b>Bài 3( 2điểm): Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong các câu sau.</b></i>


a. Nhờ nghị lực và tình yêu cuộc sống anh đã chiến thắng căn bệnh hiểm nghèo.
b. Để có được thành cơng chị đã phải luyện tập dưới tuyết lạnh hàng giờ đồng hồ.
c. Nhờ được sự chăm sóc và giữ gìn cẩn then cây cầu vẫn giữ được vẻ đẹp có một


khơng hai.


<b>III. Tập làm văn: Hãy đóng vai một bình luận viên và tường thuật trực tiếp một trận thi</b>
đấu bóng đá.


<b>Tốn</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật và chu vi hình chữ nhật.</b></i>
<i><b>Bài 2( 2điểm): Tính nhanh</b></i>


41 + 42 + 43 + 44 + 45 + 46 + 47 + 48 + 49 + 50



<i><b>Bài 3( 2điểm): Chu vi của một hình vng là 40cm. Hãy tính diện tích hình vng đó</b></i>
<i><b>Bài 4( 2điểm): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 48cm, biết chiều dài gấp 5 lần chiều</b></i>


rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?


<i><b>Bài 5( 1điểm): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24cm, biết chiều dài hơn chiều rộng</b></i>


4cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?


<i><b>Bài 6( 1điểm): Tính diện tích hình H, biết hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng là</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Tuần 29 (2)</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>I. Chính tả( 2điểm): </b>


a. Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu là l…..l…..
b. Tìm 5 từ láy có phụ ấm đầu n….n…..
<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1( 3điểm): Hoàn thiện các câu sau </b></i>


a. Thể thao rèn luyện cho chúng ta……….
b. Em thích xem………..


<i><b>Bài 2( 3điểm): Tìm từ gần nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: anh dũng, cần cù, giản dị,</b></i>
<i><b>thông minh.</b></i>


<i><b>Bài 3( 2điểm): Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong đoạn văn sau.</b></i>



Sân bóng là một khoảng đất hẹp mấp mơ trước khu nhà tập thể. Tất cả các cầu thủ
đều cởi trần chân đất đuổi theo quả bóng cao su bằng quả cam. Khung thành mỗi bên là
khoảng trống giữa hai chiếc dép.


<b>III. Tập làm văn: Hãy viết thư cho bạn ở xa kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật em</b>
được xem.


<b>Tốn</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Nêu cách tính diện tích và chu vi hình vng.</b></i>
<i><b>Bài 2( 2điểm): Tính nhanh</b></i>


33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38 + 39 + 40 + 41 + 42


<i><b>Bài 3( 2điểm): Chu vi của một hình vng là 36. Hãy tính diện tích của hình vng đó.</b></i>
<i><b>Bài 4( 2điểm): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 42cm, biết chiều dài gấp 5 lần chiều</b></i>


rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.


<i><b>Bài 5( 1điểm): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 18cm, chiều dài hơn chiều rộng 8cm.</b></i>


Tính diện tích hình chữ nhật đó.


<i><b>Bài 6( 1điểm): Tính diện tích hình chữ nhật ABCD trong hình vẽ dưới đây bằng 2 cách.</b></i>


3cm 7cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Bài 7 ( 1điểm): Để ốp lát mảnh tường bếp người ta phải dùng 150 viên gạch hình vng, </b></i>


mỗi viên gạch có cạnh là 10 cm. Tính diện tích mảng tường đó.



<b>Tuần 30( 1)</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>Bài 1: Tìm các từ ngữ để phận biệt các tiếng sau:</b>


- xay : xay lúa,……… - xung: ………


- say:……….. – sung:………..


- xông:………... – sông:………..


- xương:……… - sương:……….


<b>Bài 2: Hãy thêm những từ ngữ gợi tả hay hình ảnh nhân hoá để viết lại các câu văn sau </b>
sao cho sinh động.


a. Chim hót trong vịm lá


………
b. Cây hồng nhung đang toả hương thơm


………
c. Dưới ao, đàn cá đang bơi lộn


………
d. Mái tóc mẹ đen, dài


………
<b>Tốn</b>



<b>Bài 1: Người ta dự định chuyển 76500 quyển vở lên miền núi theo 3 đợt. Đợt thứ nhất </b>
chuyển lên 18 250 quyển, đợt thứ hai chuyển 27 550 quyển. đợt thứ ba chuyển nốt số vở
<b>còn lại. Hỏi đợt thứ ba sẽ phải chuyển lên bao nhiêu quyển vở? ( Tóm tắt bằng sơ đồ, </b>
<b>giải bằng 2 cách)?</b>


<b>Bài 2: Tìm 3 số, biết rằng số thứ nhất cộng với số thứ hai bằng 393, số thứ hai cộng với </b>
số thứ ba bằng 1007, số thứ ba cộng với số thứ nhất bằng 864?


<b>Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đơI chiều rộng và có diện tích là 98cm</b>2<sub>. Tính </sub>


chu vi hình chữ nhật đó?
<b>Bài 4: Tính nhanh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

b. 5824 x 6 + 5824 + 5824 x 3
c. 37286 + 24679 – 286 – 24679


<b>Tuần 30 ( 2)</b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>I. Chính tả( 2điểm): Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu là r….r….</b>
Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu là x….x…..


<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1( 3điểm): </b></i>


a. Cho các từ : nhà hát, diễn đàn, nhà chùa, sân khấu, nhà máy, nhà văn hoá. Gạch
chân dưới những từ chỉ nơi chuyên diễn ra các hoạt động nghệ thuật.



b. Tìm những từ chỉ hoạt động thường diễn ra trong các lễ hội trong các từ cho sau:
dâng hương, phẫu thuật, rước, ném bóng, tưởng niệm, đua ơtơ, đánh đu, múa hát.
c. Tìm những từ ca ngợi tài năng của nghệ sĩ.


<i><b>Bài 2 ( 3điểm): Xếp các từ dưới đây thành hai nhóm: kiến trúc sư, nghệ sĩ ngâm thơ, </b></i>
<i><b>giảng viên đại học, hoạ sĩ, nhà điêu khắc, nghiên cứu khoa học, nhà biên kịch, giáo </b></i>
<i><b>sư, nhà sử học, nhiếp ảnh gia, lập trình viên máy tính, biên đạo múa, ảo thuật gia.</b></i>


a. Những người hoạt động khoa học
b. Những người hoạt động nghệ thuật.


<i><b>Bài 3( 2điểm): Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong các câu sau</b></i>


a. Buổi sáng vì trời mưa mẹ và bé Lan phải đến trường bằng xe buýt.
b. Tối tối mẹ thường kể chuyện cho chúng tơi nghe.


<b>Tốn</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Tính nhanh</b></i>


13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19 + 20 + 21+ 22


<i><b>Bài 2 ( 2điểm): Trong một phép chia có dư, thương số là 3 và số dư là 6. Nếu giữ nguyên </b></i>


số chia thì thương là số 5 và số dư là 0 ( tức là phép chia trở thành phép chia hết). Tìm số
bị chia và số chia trong phép chia đầu tiên,


<i><b>Bài 3( 2điểm): Tích của 3 số bằng 96. Tích của số thứ nhất và số thứ hai bằng 32, tích </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Bài 4 ( 1điểm): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 28cm, biết chiều dài hơn chiều rộng </b></i>


8cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?


<i><b>Bài 5 ( 1điểm): Từ nhà đến trường anh đi hết 30 phút, em đi hết 40 phút. Nếu em đi trước</b></i>


anh 5 phút thì sau bao lâu anh đuổi kịp em?


<b>Tuần 30 ( 3)</b>


<b>Tiếng việt</b>


<b>I. Chính tả ( 2điểm): Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu là : g…..g….</b>
5 từ có phụ âm đầu là : ng…ng…..
<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Tìm bộ phận trả lời câu hỏi bằng gì?</b></i>


a. Bằng những bước đi đĩnh đạc, gà tiến lên.


b. Chích bơng đã chiến đấu chống lại kẻ thù bằng chút tàn lực cuối cùng.


<i><b>Bài 2 ( 2điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm</b></i>


<b>a. TôI quyết định giành lại lòng tin của bố mẹ bằng những điểm 10</b>
<b>b. Tối tối bà thường ru bé ngủ bằng những câu chuyện cổ tích.</b>


<i><b>Bài 3( 2điểm): Tìm hai bộ phận chính của câu.</b></i>


a. Gà trống kiêu hãnh ngẩng đầu.



b. Tối tối mẹ thường kể chuyện cổ tích cho chúng tôi nghe.


<i><b>Bài 4( 2điểm): Căn cứ vào nghĩa của các từ hãy phân các từ sau thành hai nhóm ( mỗi </b></i>


nhóm gồm các từ gần nghĩa và trái nghĩa với nhau)


<i>Tổ quốc, non sơng, thương u, kính u, đất nước, yêu thương, giang sơn, yêu </i>
<i>quý, xứ sở, yêu mến, non nước, kính mến, nước non, quý mến, quê hương, thân u.</i>


<b>Tốn</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Tính nhanh</b></i>


( 650 – 298 + 350) : ( 70 : 14 x 2 + 8 )


<i><b>Bài 2 ( 2điểm): Trong một phép chia có dư, thương số là 3 và số dư là 6. Nếu cộng thêm </b></i>


8 vào số bị chia, giữ nguyên số chia thì thương là số 5 và số dư là 0 ( tức là phép chia trở
thành phép chia hết). Tìm số bị chia và số chia trong phép chia đầu tiên,


<i><b>Bài 3( 2điểm): Tích của 3 số bằng 60. Tích của số thứ nhất và số thứ hai bằng 10, tích </b></i>


của số thứ hai và số thứ ba bằng 6. Tìm 3 số đó?


<i><b>Bài 4 ( 1điểm): Cho 3 số. Số thứ nhất gấp đôi số thứ hai, số thứ hai cũng gấp đôi số thứ </b></i>


ba. Tìm mỗi số đó, biếu rằng hiệu của số thứ nhất và số thứ hai là 8 đơn vị.


<i><b>Bài 5 ( 1điểm): Trên một đoạn thẳng dài 40cm, người ta dự định cứ cách 4m lại trồng </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Bài 6: Có 5 nhà vị trí A, B, C, D, E như hình vẽ. Có thể có bao nhiêu đoạn đường thẳng </b></i>


nối từ nhà này đến nhà khác? Hãy ghi tên các đoạn đường đó?
B C


A



D


E
<b>Tuần 30 ( 4)</b>


<b>Tiếng việt</b>
<b>I. Chính tả( 2điểm): </b>


Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu là c….c….
3 từ láy có phụ âm đầu là: k….k….
<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm</b></i>): Trong đoạn thơ dưới đây những con vật nào được nhân hoá, chúng được nhân hoá
bằng cách nào?


<i><b>Ơng trời</b></i>
<i><b>Mặc áo giáp đen</b></i>


<i><b>Ra trận</b></i>


<i><b>Mn nghìn cây mía</b></i>


<i><b>Múa gươm.</b></i>


<i><b>Kiến</b></i>
<i><b>Hành quân</b></i>


<i><b>đầy đường</b></i>


<i><b>Bài 2( 2điểm): Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống.</b></i>


a. Anh đẫ xây dựng nên cơ ngơi này bằng……….,
b. Nhân dân Việt Nam chiến thắng mọi kẻ thù xâm lăng bằng………...


<i><b>Bài 3( 2điểm): Tìm hai bộ phận chính của câu</b></i>


a. Con chuồn chuồn đỏ chat đậu trên bút hoa dong going.
b. Những bông sen trắng, sen hang đu đưa trước gió.


<i><b>Bài 4( 2điểm): Tìm các từ gần nghĩa với từ mênh mông. Đặt câu với một trong các từ </b></i>


vừa tìm được.


<b>III. Tập làm văn: Hãy viết thư cho bạn ở nước ngoài kể cho bạn về đất nước Việt Nam.</b>
<b>Toán</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Điền dấu >, <, =</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Bài 2( 2điểm): Trong một phép chia có dư, thương số là 4 và số dư là 5. Nếu cộng thêm </b></i>


13 vào số bị chia, giữ nguyên số chia thì thương là 7 và số dư là 0 ( tức là phép chia trở
thành phép chia hết). Tìm số bị chia và số chia trong phép chia đầu tiên.



<i><b>Bài 3( 2điểm): Tính nhanh</b></i>


a. 164 : 4 + 136 : 4 + 100 : 4


b. ( 6 x 8 – 48) : ( 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)


<b>Tuần 30( 5)</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>I. Chính tả ( 2điểm): </b>


Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu là: kh…kh….
3 từ láy có phụ âm đầu là: ph…ph….
<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Trong đoạn thơ dưới đây những con vật nào được nhân hoá, chúng được </b></i>


nhân hoá bằng cách nào?


<i><b>Con cá rơ ơi chớ có buồn</b></i>
<i><b>Chiều chiều tớ vấn gọi rơ luôn</b></i>


<i><b>Dừa ơi, cứ nở hoa đơm trái</b></i>
<i><b>Bác vẫn luôn tay tưới ướt buồn.</b></i>
<i><b>Bài 2( 2điểm): Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống</b></i>


a. Mẹ thường chải tóc bằng………..
b. Tơi giành lại lịng tin của bạn bằng……….



<i><b>Bài 3( 2điểm): Tìm hai bộ phận chính của câu</b></i>


a. Ngày trọng đại trong đời của tơi đã đến.


b. Tiến hót dìu dặt của Hoạ Mi giục các loài chim dạo nên những khúc nhạc.


<i><b>Bài 4( 2điểm): Tìm những từ gần nghĩa với chăm chỉ. Đặt câu với một trong các từ vừa </b></i>


tìm được.


<b>Tốn</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Điền dấu >, <, =</b></i>


91 : x…..56 : x x : 5…..x : 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

a. y + 17 < 5 + 17
b. 19 < y + 17 < 22


<i><b>Bài 3( 1điểm): Tổng của hai số là 64, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 5</b></i>


và dư 4. Tìm hiệu của hai số đó.


<i><b>Bài 4( 1điểm): Trên một đoạn thẳng dài 60cm, người ta dự định cứ cách 6m lại trồng một</b></i>


cây và ở mỗi đầu đoạn đường đề có cây. Hỏi phải trồng bao nhiêu cây?
<b>Tuần 31</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>I. Chính tả( 2điểm): </b>



Tìm 3 từ láy có phụ âm đầu là: tr….tr….
3 từ láy có phụ âm đầu là ch…ch…..
<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Tìm hai bộ phận chính trong câu</b></i>


a. Tia nắng đầu tiên hắt chéo qua thung lũng
b. ánh nắng chan hoà làm cho mọi vật tốt tươi.


<i><b>Bài 2( 2điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu dưới đây.</b></i>
<i><b>a. Bà đã ru tơi ngủ bằng những câu chuyện cổ tích.</b></i>


<i><b>b. Chị đã chiến thắng bằng những nỗ lực phi thường.</b></i>


<i><b>Bài 3( 2điểm): Trong bài thơ “ Đánh thức trầu” Trần Đăng Khoa viết:</b></i>
<i><b>“Trầu ơi hãy tỉnh lại</b></i>


<i><b>Mở mắt xanh ra nào”</b></i>


Cây trầu khơng đã được nhân hố bằng cách nào?


<i><b>Bài 4( 2điểm): Viết tên thủ đô của các nước: Trung Quốc, Lào, Mỹ, Pháp.</b></i>


<b>Tốn</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 10cm. Hãy vẽ đoạn thẳng rồi xác định </b></i>


trung điểm C của đoạn thẳng AB.



<i><b>Bài 2( 2điểm): Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm</b></i>


1 km…97 dam 5 m 4 km…..3 km 5 m


7923 mm….423 cm 4 mm 6091 m…..61 hm9 m


<i><b>Bài 3( 2điểm): Bằng 1 can 5lít và 1 can 3lít, em làm thế nào để đong được 4lít dầu hoả từ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Bài 4( 2điểm): Hồng hỏi Cúc “ Bây giờ là mấy giờ chiều?”. Cúc trả lời: “ Thời gian từ </b></i>


lúc 12 giờ trưa đến bây giờ bằng 1/3 thời gian từ bây giờ đến hết ngày ( tức là 12 giờ đêm
hơm nay). Em hãy tính xem bây giờ là mấy giờ?


<b>Tuần 31( 2)</b>


<b>Tiếng việt</b>
<b>I. Chính tả( 2điểm): </b>


Tìm 3 từ láy có phụ âm đầu là: t….t….
3 từ láy có phụ âm đầu là r…r…..
<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Tìm hai bộ phận chính trong câu.</b></i>


a. Buổi sáng, mọi người đổ ra đường.


b. Xa xa, đám lúa giống mới đã ngả màu vàng.


<i><b>Bài 2( 2điểm): Xác định danh từ, động từ, tính từ trong hai câu văn ở bài tập 1</b></i>



<i><b>Bà 3( 2điểm): Trong hai dòng thơ sau, sự vật nào được nhân hoá, nhân hoá bằng cách </b></i>


nào?


<i><b>“ Q hương tơi có con sơng xanh biếc</b></i>
<i><b>Nước gương trong soi tóc những hàng tre”</b></i>


<i><b>Bài 4(2điểm): Chọn từ ngữ thích hợp trong các từ cho dưới điền vào chỗ trống</b></i>


Trắng xoá, trắng phau, trắng ngần, trắng muốt


- Màn sương mù……… – Bông hoa huệ………


- Hạt gạo……… - Đàn cò………...
<b>III. Tập làm văn: Viết thư cho bạn nước ngoài giới thiệu về lớp em.</b>


<b>Tốn</b>


<i><b>Bài 1( 2điểm): Tìm n</b></i>


a. n x 4 = 8 x 4
b. 4 x n = 3 x 8


c. 2 x 4 < 2 x n < 2 x 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

1 km…..98dam 9m 4 km…. 3 km 8m


</div>

<!--links-->

×