Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.63 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề số 1</b>
UBND HUYỆN AN LÃO
UBND HUYỆN AN LÃO
<b>TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN</b> ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018<b><sub>MƠN VẬT LÍ LỚP 9</sub></b>
<i>Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Hình thức đề kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm (40%) và tự luận (60%)
Chủ đề: Mạch
kiến thức kĩ
năng
Mức độ
Cộng
1 2 3 4
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chủ đề 1: Cảm
ứng điện từ
a) Máy phát
điện. Sơ lược về
b) Máy biến áp.
Truyền tải điện
năng đi xa
- Nêu được
nguyên tắc
cấu tạo và
hoạt động
của máy
phát điện
xoay chiều ,
máy biến áp
- Hiểu được
công suất
điện hao phí
trên đường
dây tải điện tỉ
lệ nghịch với
bình phương
của điện áp
hiệu dụng đặt
vào hai đầu
đường dây.
Số câu 2 1 3
Số điểm 1 0,5 1,5
Tỉ lệ phần trăm 10% 10% 15%
Chủ đề 2: Khúc
xạ ánh sáng
a) Hiện tượng
khúc xạ ánh
sáng b) Ảnh tạo
bởi thấu kính
hội tụ, thấu kính
phân kì
c) Máy ảnh.
Mắt. Kính lúp
- Nêu được
cấu tạo của
mắt,đặc
điểm của
mắt cận, mắt
lão và cách
sửa.
Mô tả được
đường truyền
của các tia
sáng đặc biệt
qua thấu kính
hội tụ, thấu
- Vẽ được
đường
truyền của
các tia sáng
đặc biệt qua
thấu kính hội
tụ, thấu kính
phân kì.
- Nêu được
các đặc điểm
về ảnh của
một vật tạo
bởi thấu kính
hội tụ, thấu
kính phân kì.
- Xác định
được chiều
cao của ảnh
hay khoảng
cách từ ảnh
của vật tới
thấu kính
Số câu 1 1 1 3 1 7
Tỉ lệ phần trăm 5% 5% 5% 30% 10% 60%
sáng
a) ánh sáng
trắng và ánh
sáng màu
b) Lọc màu.
Trộn ánh sáng
màu. Màu sắc
các vật
c) Các tác dụng
của ánh sáng
- Nêu được
ví dụ thực tế
về tácdụng
nhiệt, sinh
học và
quang điện
của ánh sáng
và chỉ ra
đư-ợc sự biến
đổi năng
lượng đối
với mỗi tác
dụng này.
- Giải thích
được một số
hiện tượng
bằng cách
nêu được
nguyên nhân
là do có sự
phân tích ánh
sáng, lọc
màu hoặc
giải thích
được màu
sắc các vật là
do nguyên
nhân nào.
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,5 1,5 2
Tỉ lệ phần trăm 5% 10% 20%
Chủ đề 4:
Chuyển hóa và
bảo tồn năng
lượng
a) Sự chuyển
hoá các dạng
Nêu được
một vật có
năng lượng
khi vật đó có
khả năng
thực hiện
cơng hoặc
làm nóng
các vật khác
Số câu 1 1
Số điểm 0,5 0,5
Tỉ lệ phần trăm 5% 5%
Tổng số câu 5 2 1 1 3 1 13
Tổng số điểm 2,5 1 1,5 0,5 3,5 1 10
II. Đề thi:
UBND HUYỆN AN LÃO
UBND HUYỆN AN LÃO
<b>TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN</b> ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018<b><sub>MƠN VẬT LÍ LỚP 9</sub></b>
<b>Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau</b>
<b>Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để:</b>
A. Biến đổi điện năng thành cơ năng. B. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. Biến đổi quang năng thành điện năng.
<b>Câu 2: Khi truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để làm giảm hao phí trên </b>
đường dây do tỏa nhiệt ta có thể
A. Đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế.
B. Đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế.
C. Đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.
D. Đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế
<b>Câu 3: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính tại A và ở trong khoảng </b>
tiêu cự của một thấu kính hội tụ là
A. Ảnh ảo ngược chiều vật. B. Ảnh ảo cùng chiều vật.
C. Ảnh thật cùng chiều vật. D. Ảnh thật ngược chiều vật.
<b>Câu 4. Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống cịn 10V,</b>
A. 200 vòng. B. 600 vòng. C. 400 vòng. D. 800 vòng.
A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính.
C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính.
<b>Câu 6: Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 100cm trở lại. Mắt này có tật</b>
gì và phải đeo kính gì?
A. Mắt cận, đeo kính hội tụ B. Mắt lão, đeo kính phân kì
C. Mắt lão đeo kính hội tụ D. Mắt cận đeo kính phân kì
<b>Câu 7: Hiện tượng nào sau đây biểu hiện tác dụng sinh học của ánh sáng? </b>
A. Ánh sáng mặt trời chiếu vào cơ thể sẽ làm cho cơ thể nóng lên.
B. Ánh sáng chiếu vào một hỗn hợp khí clo và khí hiđro đựng trong một ống nghiệm có thể
gây ra sự nổ.
C. Ánh sáng chiếu vào một pin quang điện sẽ làm cho nó phát điện.
D. Ánh sáng mặt trời lúc sáng sớm chiếu vào cơ thể trẻ em sẽ chống được bệnh còi xương.
<b>Câu 8: Sau tấm kính lọc màu xanh ta thu được ánh sáng màu xanh. Chùm ánh sáng chiếu vào </b>
A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng vàng.
C. Ánh sáng trắng. D. Ánh sáng từ bút lade.
<b>B. TỰ LUẬN (6 điểm)</b>
<b>Bài 1 (1,5 điểm): Giải thích sự tạo ra ánh sáng đỏ phát ra từ đèn xin nhan của ô tô, xe máy</b>
<b>Bài 2 (2,5 điểm): </b>
<b><sub>Biết S’ là ảnh của S qua một thấu kính như hình vẽ ( là trục chính của thấu kính)</sub></b>
<b> S . </b>
<b> </b>
a/ Thấu kính sử dụng trong hình vẽ trên là loại thấu kính gì? vì sao?
b/ Hãy nêu xác định quang tâm, tiêu điểm của thấu kính đó (Nêu và thực hiện ngay trên hình
vẽ)
<b>Bài 3 (2 điểm): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm. Một vật sáng AB cao 10cm đặt cách</b>
TK một khoảng d = 30cm
a/ Vẽ ảnh A’B’ của AB qua TK trên
b/ Tính dộ cao của ảnh A’B’
<b>III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<i><b>A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)</b></i>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B D B A C A D C
<b>B. TỰ LUẬN: 6 điểm</b>
<b>Bài</b> <b>Nội dung dung đáp</b>
<b>án</b>
<b>Điểm</b>
<b>Bài 1</b>
<b>1,5 điểm</b>
- Ánh sáng từ bóng
đèn xin nhan của xe
máy phát ra ánh sáng
trắng (đèn sợi đốt).
- Bóng đèn đó đặt
trong lắp hộp bảo vệ
có màu đỏ (lắp hộp
đóng vai trị như một
tấm lọc màu) vì vậy
khi ánh sáng phát ra
sẽ có màu đỏ là màu
0,5 điểm
1 điểm
<b>2,5 điểm</b>
<b>Bài 2</b>
nằm về hai nửa mặt
<b>phẳng bờ là (S’ngược</b>
chiều với S )=> S’ là
ảnh thật => TK sử
dụng là TKHT
b/ - Quang tâm O
nằm trên trục chính.
Quang tâm O và S,S’
thẳng hàng => SS’ cắt
trục chính thì giao
điểm đó chính là
quang tâm O
- Từ quang tâm
O dựng
TKHT, vẽ tia
tới song song
với trục chính,
tia ló đia qua
- Vẽ hình:
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
<b>Bài 3</b>
<b>2 điểm</b>
a/ Vẽ hình: (đúng tỉ lệ
xích)
AB
<i>A ' B '</i>=
OA
<i>OA '</i> =>
<i>h</i>
<i>h '</i>=
<i>d</i>
<i>d '</i>
b)Tam giác OAB ~
OA’B’ =>
OI
<i>A ' B '</i>=
OF
<i>FA '</i> =>
<i>h</i>
<i>h'</i>=
<i>f</i>
<i>d ' − f</i>
Tam giác FOI ~
FA’B’ =>
<i>d</i>
<i>d '</i>=
<i>f</i>
<i>d ' − f</i>
30
<i>d '</i>=
10
<i>d ' −10</i> => =>
=> d’ = 15 cm
<i>h</i>
<i>h'</i>=
<i>d</i>
<i>d '</i>
10
<i>h '</i>=
30
15
Có => h’ = 5 cm
1 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Xác nhận của tổ
Xác nhận của
Tân viên, ngày 12-03-2018
Giáo viên ra đề:
Vũ Văn Hùng
O
A
B I
F <sub>A’</sub><sub>F</sub>
BGH:
<b>Đề số 2</b>
<b>Đề kiểm tra học kì 2 lớp 9 môn Vật lý trường THCS Mỹ Đức, An Lão năm học 2017 - 2018</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) </b>
<b>Chọn phương án trả lời đúng nhất: </b>
Câu 1: Gọi n1, U1, là số vòng dây và hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp. n2,U2 là số vòng dây và
hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. Uı.n2 = U2.n1 B. U1 +U2 = n1 + n2
<i>U</i><sub>1</sub>
<i>U</i>2
=<i>n</i>2
<i>n</i>1
C. U1 - U2 = n1-n2 D =
Câu 2: Khi truyền tải điện năng đi xa hao phí chủ yếu do
B. Tác dụng hóa học của dịng điện.
C. Tác dụng nhiệt của dòng điện
D. Tác dụng phát sáng của dòng điện
Câu 3. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi A. Góc tới bằng 0°
B. Góc tới bằng góc khúc xạ
C. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ
D. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ
Câu 4: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm.
C. Khi góc tới tăng (giảm) thì góc khúc xạ cũng (giảm) tăng.
D. Cả A,B đều đúng.
Câu 5. Một vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm, cho ảnh
A’B’ nhỏ hơn vật. Vật phải cách thấu kính ít nhất một khoảng bằng
A. 8cm B. 16cm C. 32cm D. 48cm
Câu 6. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. Chùm tia phản xạ B. Chùm tia ló phân kỳ
C. Chùm tia ló hội tụ D. Chùm tia ló song song khác
Câu 7: Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và phân kì là:
A. Lớn hơn vật. B. Nhỏ hơn vật
C. Cùng chiều với vật. D. Ngược chiều với vật.
Câu 8. Khi nói về mắt tốt, câu phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Khi nhìn vật ở xa vơ cực thì tiêu cự của thể thủy tinh lớn nhất
B. Khi nhìn vật ở xa vơ cực thì mắt phải điều tiết tối đa
C. Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt thay đổi theo độ tuổi
D. Khi quan sát vật ở xa vơ cực thì tiêu điểm của thể thủy tinh nằm trên màng lưới
A. 10cm B. 20cm C. 15cm D. 25cm.
Câu 10. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kỳ bằng
A. Tiêu cự của thấu kính
B. Hai lần tiêu cự của thấu kính
C. Bốn lần tiêu cự của thấu kính
D. Một nửa tiêu cự của thấu kính
Câu 11. Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như
A. Gương cầu lồi B. Gương cầu lõm
B. Thấu kính hội tụ D. Thấu kính phân kỳ
Câu 12: Một người cần phải đeo kính phân kì có tiêu cự 50cm. Hỏi khi khơng đeo kính thì người đó
nhìn rõ được vật cách mắt xa nhất là bao nhiêu?
A.2,5cm B.75cm C.50cm D.15cm
Câu 13. Ảnh của vật in trên màng lưới của mắt là
A. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.
B, Ảnh thật, lớn hơn vật.
C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
D. Ảnh ảo, lớn
<i>G=</i>25
<i>f</i> Câu 14: Dựa trên cơng thức nếu G= 10 thì tiêu cự f của kính lúp bằng bao nhiêu?
A.2,5cm B.5cm C.25cm D.250cm
Câu 15: Lăng kính và mặt ghi âm của đĩa CD có tác dụng gì?
A. Khúc xạ ánh sáng
B. Phản xạ ánh sáng
C. Tổng hợp ánh sáng
D. Phân tích ánh sáng.
Câu 16: Ánh sáng mặt trời có tác dụng gì đối với con người?
A. Sinh trưởng B. Phát triển C.Hô hấp D. Cả A,B đều đúng.
Bài1 (2đ). Một máy phát điện xoay chiều cho một hiệu điện thế ở hai cực của máy là 1500V. Muốn tải
điện đi xa người ta phải tăng hiệu điện thể lên 30000V.
a. Hỏi phải dùng máy biến thế có các cuộn dây có số vòng theo tỉ lệ nào?
b. Khi tăng hiệu điện thể lên như vậy cơng suất hao phí điện năng sẽ giảm đi bao nhiêu lần?
Bài 2 (1,5đ). Trên hình vẽ cho là trục chính của thấu kính, AB là vật sáng, A'B' là ảnh của vật tạo bởi
a. Loại thấu kính? Vì sao?
b. Vẽ và nêu cách xác định quang tâm và hai tiêu điểm của thấu kính.
Bài 3 (2,5đ): Vật sáng AB
được đặt vng góc với
trục chính của một thấu
kính hội tụ có tiêu cự f = 6cm. Điểm A nằm trên trục chính.
a. Hãy dựng ảnh A'B' của AB biết AB cách thấu kính một khoảng d = 18cm.
b. Xác định chiều cao của ảnh A'B' biết AB cao 4cm? (Không dùng công thức thấu kính).
<b>Đề số 3</b>
Trêng THCS THỊ TRẤN
THƯỜNG TÍN
đề kiểm tra học kỳ II mã Đề
M«n: VËt Lý Lớp 9
-Năm hoc: 2017-2018
<i> Thời gian làm bài:</i>
45 phút
901
<b>Đề bài:</b>
<b>Cõu 1: Khi t mt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dịng điện</b>
chạy qua nó có cờng độ là I. Hệ thức nào dới đây biểu thị định luật ôm?
I
U=
R
U
I =
R
R
I=
U
U
R=
I <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ </sub> <sub>C. ᄃ </sub> <sub>D. ᄃ</sub>
<b>Câu 2: Đơn vị nào dới đây là n v o in tr?</b>
A. Ôm () B. Oát (W) C. Ampe (A) D. V«n (V).
<b>Câu 3: Cho hai điện trở, R</b>1=20 chịu đợc dịng điện có cờng độ tối đa 2A và R2=
40 chịu đợc dịng điện có cờng độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt
vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là:
A. 210 V B. 120V C. 90V D. 100V
<b>Câu 4: Ba điện trở R</b>1 = 5, R2=10 , R3 = 15 đợc mắc nối tiếp với nhau. Điện trở
tơng đơng của đoạn mạch là:
A. Rtđ = 10 B. Rtđ = 25 C. Rtđ = 30 D. Mt ỏp ỏn khỏc
<b>Câu 5. Đặt hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu đoạn mạch gåm ®iƯn trë R</b>1=40
và R2 = 80, mắc nối tiếp. Hỏi cờng độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này l bao
nhiêu?
A. 0,1 A B. 0,15A C. 0,45A D. 0,3A
<b>Câu 6: Đặt một hiệu điện thế U</b>AB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và
R2 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tơng ứng là U1, U2. Hệ
<b>thc no di õy l không đúng?</b>
1 2
2 1
U R
U R <sub>A. R</sub>
AB = R1 + R2 B. IAB = I1 = I2 C. D. UAB = U1 + U2
<b>Câu 7: Cho ba điện trở R</b>1= 5, R2 =10, R3 = 30 đợc mắc song song với nhau.
A. 0,33 B. 3 C. 33,3 D. 45
<b>Câu 8. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB có sơ đồ</b>
nh hình vẽ (H.1) là RAB = 10 , trong đó các điện trở
R1 =7; R2 =12. Hái điện Rx có giá trị nào dới đây?
A. 9 B. 5 C. 4 D. 15 (H.1)
<b>Câu 9. Hệ thức nào dới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với</b>
chiều dài l, tiết diện S của dây dẫn và với điện trở suất của vật liệu làm dây
dẫn?
S l lS l
A. R=ρ B.R= C. R = D. R =ρ
lρS ρ S <sub>ᄃ</sub>
<b>Câu 10. Một bếp điện có điện trở R đợc mắc vào hiệu điện thế U thì dịng điện</b>
<i>chạy qua nó có cờng độ I. Khi đó cơng suất của bếp là P. Cơng thức tính P nào dới</i>
<b>đây không đúng?</b>
2
<i>U</i>
<i>R</i> <i><sub>A. P = U</sub></i>2<sub>R</sub> <i><sub>B. P = </sub></i> <i><sub>C. P = I</sub></i>2<sub>R</sub> <i><sub>D. P = UI </sub></i>
<b>Câu 11. Trên một bàn là có ghi 220V-1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thng</b>
thì nó có điện trở là bao nhiêu?
A. 0,2 B. 5 C. 44 D. 5500
<b>Câu 12. Dòng điện có cờng độ 2mA chạy qua một điện trở 3k trong thi gian 10</b>
phút thì nhiệt lợng tỏa ra ở điện trở này có giá trị nào dới đây?
A. Q = 7,2J B. Q = 60J C. Q = 120J D. Q = 3600J
<b>Câu 13. Ngời ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trờng?</b>
A. Dïng ampe kÕ B. Dùng vôn kế
C. Dung áp kế D. Dùng kim nam ch©m cã trơc quay
<b>Câu 14. Có cách nào để làm tăng lực từ của một nam châm điện?</b>
A. Dïng dây dẫn to quấn ít vòng
C. Tăng số vịng dây dẫn và giảm hiệu điện thế đặt bào hai đầu ống dây
D. Tăng đờng kính và chiều dài của ống dây.
<b>Câu 15. Dùng qui tắc nào dới đây để xác định chiều của lc in t?</b>
A. Quy tắc nắm tay phải B. Quy tắc nắm tay trái
C. Quy tắc bàn tay phải D. Quy tắc bàn tay trái
<b>Câu 16. Trong trng hp no dưới đây, mắt phải điều tiết mạnh nhất?</b>
A. Nhìn vật ở điểm cực viễn (CV).
B. Nhìn vật ở điểm cực cận(CC).
C. Nhìn vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn.
D. Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận.
A R1
R2
Rx
<b>Câu 17. Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hi t cú </b>
tiêu cự 20cm và cách thấu kính 40 cm. ảnh của vật qua thấu kính là.
A. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật B. ảnh ảo ngợc chiều với vật bằng
vật
C. ảnh thật, lớn hơn vật và ngợc chiều với vật. D. ảnh thật, lớn bằng vật và ngợc
chiều
<b>Cõu 18. Khong cỏch t nh n thấu kính (OA’) trong câu 17 là:</b>
A. 20 cm B. 30 cm C. 40 cm D. Một đáp án khác
<b>Câu 19. Một vật sáng AB đợc đặt vng góc với trc chớnh ca mt thu kớnh </b>
phân kỳ có tiêu cự 15cm, cách thấu kính 30 cm. ảnh của vật qua thấu kính là:
A. ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật
B. ảnh ảo, lớn bằng vật và cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và ngợc chiều với vật
D. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vËt vµ cïng chiỊu víi vËt
<b>Câu 20. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính trong câu 19 là:</b>
A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm.
Trêng THCS THỊ TRẤN
THƯỜNG TÍN
đề kiểm tra học kỳ II mó
Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc:
2017-2018
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
902
<b>Đề bài:</b>
<b>Câu 1: Đặt một hiệu điện thế U</b>ABvào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và
R2 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tơng ứng là U1, U2. Hệ
<b>thc nào dới đây là không đúng?</b>
1 2
2 1
U R
U R <sub>A. R</sub>
AB = R1+R2 B. IAB= I1 = I2 C. D. UAB = U1 +U2
<b>Câu 2: Cho ba điện trở R</b>1= 5, R2 =10, R3 = 30 đợc mắc song song với nhau.
Điện trở tơng đơng của đoạn mạch song song này là bao nhiêu ?
A. 0,33 B. 3 C. 33,3 D. 45
<b>Câu 3. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB có sơ đồ</b>
nh hình vẽ (H.1) là RAB = 10 , trong đó các điện trở
R1= 7; R2 =12. Hái ®iƯn Rx có giá trị nào dới đây?
A. 9 B. 5 C. 4 D. 15 (H.1)
<b>Câu 4: Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dịng điện</b>
chạy qua nó có cờng độ là I. Hệ thức nào dới đây biểu thị định luật ôm?
I
U=
R
U
I =
R
R
I=
U
U
R=
I <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>
<b>Câu 5: Đơn vị nào dới đây là đơn vị đo điện trở?</b>
A. Ôm () B. Oát (W) C. Ampe (A) D. Vôn (V).
<b>Câu 6: Cho hai điện trở, R</b>1 =20 chịu đợc dịng điện có cờng độ tối đa 2A và R2 =
40 chịu đợc dịng điện có cờng độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt
vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là:
A R1
R2
Rx
A. 210 V B. 120V C. 90V D. 100V
<b>Câu 7: Ba điện trở R</b>1 = 5, R2 =10 , R3 = 15 đợc mắc nối tiếp với nhau. Điện trở
tơng đơng của đoạn mạch là:
A. Rtđ = 10 B. Rtđ = 25 C. Rtđ = 30 D. Một đáp ỏn khỏc
<b>Câu 8. Đặt hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R</b>1 =40
v R2 = 80, mắc nối tiếp. Hỏi cờng độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là bao
nhiªu?
A. 0,1 A B. 0,15A C. 0,45A D. 0,3A
<b>Câu 9. Trên một bàn là có ghi 220V-1100W. Khi bàn là này hoạt động bỡnh thng</b>
thì nó có điện trở là bao nhiêu?
A. 0,2 B. 5 C. 44 D. 5500
<b>Câu 10. Dịng điện có cờng độ 2mA chạy qua một điện tr 3k trong thi gian 10</b>
phút thì nhiệt lợng tỏa ra ở điện trở này có giá trị nào dới ®©y?
A. Q =7,2J B. Q = 60J C. Q = 120J D. Q = 3600J
<b>Câu 11. Hệ thức nào dới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với</b>
chiều dài l, tiết diện S của dây dẫn và với điện trở suất của vật liệu làm dây
dẫn?
S l lS l
A. R= B.R= C. R = D. R =ρ
lρS ρ S
<b>Câu 12. Một bếp điện có điện trở R đợc mắc vào hiệu điện thế U thì dịng điện</b>
<i>chạy qua nó có cờng độ I. Khi đó cơng suất của bếp là P. Cơng thức tính P nào dới</i>
<b>đây khơng đúng?</b>
2
<i>U</i>
<i>R</i> <i><sub>A. P = U</sub></i>2<sub>R</sub> <i><sub>B. P = </sub></i> <i><sub>C. P = I</sub></i>2<sub>R</sub> <i><sub>D. P = UI </sub></i>
<b>Câu 13. Ngời ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trờng?</b>
A. Dïng ampe kế B. Dùng vôn kế
C. Dung áp kế D. Dïng kim nam ch©m cã trơc quay
<b>Câu 14. Có cách nào để làm tăng lực từ của một nam châm in?</b>
A. Dùng dây dẫn to quấn ít vòng
B. Dung dây dÉn nhá qn nhiỊu vßng
C. Tăng số vịng dây dẫn và giảm hiệu điện thế đặt bào hai đầu ống dây
D. Tăng đờng kính và chiều dài của ống dây.
<b>Câu 15. Dùng qui tắc nào dới đây để xác định chiu ca lc in t?</b>
A. Quy tắc nắm tay phải B. Quy tắc nắm tay trái
C. Quy tắc bàn tay phải D. Quy tắc bàn tay trái
<b>Câu 16. Trong trng hợp nào dưới đây, mắt phải điều tiết mạnh nhất?</b>
A. Nhìn vật ở điểm cực viễn (CV).
B. Nhìn vật ở điểm cực cận(CC).
<b>Câu 17. Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kớnh hi t cú </b>
tiêu cự 2 cm và cách thÊu kÝnh 4 cm. ¶nh cđa vËt qua thÊu kÝnh là.
A. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật B. ảnh ¶o ngỵc chiỊu víi vËt b»ng
vËt
C. ¶nh thËt, lín hơn vật và ngợc chiều với vật. D. ảnh thật, lớn bằng vật và ngợc
chiều
<b>Cõu 18. Khong cỏch t ảnh đến thấu kính (OA’) trong câu 17 là:</b>
A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. Một đáp án khác
<b>Câu 19. Một vật sáng AB đợc đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính </b>
ph©n kú có tiêu cự 15cm, cách thấu kính 30 cm. ảnh của vật qua thấu kính là:
A. ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật
B. ảnh ảo, lớn bằng vật và cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và ngợc chiều với vật
D. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và cùng chiều với vật
<b>Cõu 20. Khong cách từ ảnh đến thấu kính trong câu 19 là:</b>
A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm.
Trêng THCS THỊ TRẤN
THƯỜNG TÍN
đề kiểm tra học kỳ II mã Đề
Môn: Vật Lý Lớp 9
-Năm hoc: 2017-2018
<i> Thêi gian lµm bµi: 45</i>
phút
903
<b>Đề bài:</b>
<b>Cõu 1: Khi t mt hiu in th U vào hai đầu một điện trở R thì dịng điện</b>
chạy qua nó có cờng độ là I. Hệ thức nào dới đây biểu thị định luật ôm?
I
U=
R
R
I=
U
U
R=
I
U
I =
R <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>
<b>Câu 2: Đơn vị nào dới đây là đơn vị đo in tr?</b>
A. Oát (W) B. Ampe (A) C. Ôm () D. V«n (V).
<b>Câu 3: Cho hai điện trở, R</b>1 =20 chịu đợc dịng điện có cờng độ tối đa 2A và R2 =
40 chịu đợc dịng điện có cờng độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt
vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là:
A. 90V B. 100 V C. 120V D. 210V
<b>Câu 4: Ba điện trở R</b>1 = 5, R2 =10 , R3 = 15 đợc mắc nối tiếp với nhau. Điện trở
tơng đơng của đoạn mạch là:
A. Rtđ = 30 B. Rtđ = 25 C. Rtđ = 10 D. Một đáp án khác
<b>C©u 5. Đặt hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R</b>1 = 40
v R2 = 80, mắc nối tiếp. Hỏi cờng độ dòng điện chy qua on mch ny l bao
nhiêu?
<b>Câu 6: Đặt một hiệu điện thế U</b>AB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và
R2 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tơng ứng là U1, U2. Hệ
<b>thc no di õy l không đúng?</b>
1 2
2 1
U R
U R <sub>A. R</sub>
AB = R1 + R2 B. IAB = I1 = I2 C. D. UAB = U1 +U2
<b>Câu 7: Cho ba điện trở R</b>1 = 5, R2 =10, R3 = 30 đợc mắc song song với nhau.
Điện trở tơng đơng của đoạn mạch song song này là bao nhiêu?
A. 0,33 B. 3 C. 33,3 D. 45
<b>Câu 8. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB có sơ đồ</b>
nh hình vẽ (H.1) là RAB = 10 , trong đó cỏc in tr
R1=7; R2 =12. Hỏi điện Rx có giá trị nào dới đây?
A.15 B. 9 C. 5 D. 4 (H.1)
<b>C©u 9. Hệ thức nào dới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với</b>
chiều dài l, tiết diện S của dây dẫn và với điện trở suất của vật liệu làm dây
dẫn?
S l lS l
A. R=ρ B.R= C. R = D. R =ρ
lρS ρ S
<b>Câu 10. Một bếp điện có điện trở R đợc mắc vào hiệu điện thế U thì dịng điện</b>
<i>chạy qua nó có cờng độ I. Khi đó cơng suất của bếp là P. Cơng thức tính P nào dới</i>
<b>đây khơng đúng?</b>
2
<i>U</i>
<i>R</i> <i><sub>A. P = I</sub></i>2<sub>R </sub> <i><sub>B. P = U</sub></i>2<sub>R</sub> <i><sub>C. P = </sub></i> <i><sub>D. P = UI </sub></i>
<b>Câu 11. Trên một bàn là có ghi 220V-1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thờng</b>
th× nã cã điện trở là bao nhiêu?
A. 0,2 B. 5 C. 44 D. 5500
<b>Câu 12. Dịng điện có cờng độ 2mA chạy qua một điện trở 3k trong thời gian 10</b>
phút thì nhiệt lợng tỏa ra ở điện trở này có giá trị nào dới đây?
A. Q = 7,2J B. Q = 60J C. Q = 120J D. Q = 3600J
<b>Câu 13. Ngời ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trờng?</b>
A. Dïng ampe kÕ B. Dïng v«n kế
C. Dung áp kế D. Dùng kim nam châm có trơc quay
<b>Câu 14. Có cách nào để làm tăng lực từ của một nam châm điện?</b>
A. Dïng d©y dÉn to quấn ít vòng
B. Dùng dây dẫn nhỏ quấn nhiều vòng
C. Tăng số vòng dây dẫn và giảm hiệu điện thế đặt bào hai đầu ống dây
D. Tăng đờng kính và chiều dài của ống dây.
<b>Câu 15. Dùng qui tắc nào dới đây để xác định chiều của lực điện từ?</b>
A. Quy tắc nắm tay phải B. Quy tắc nắm tay trái
A R1
R2
Rx
C. Quy tắc bàn tay phải D. Quy tắc bàn tay trái
<b>Câu 16. Trong trng hp nào dưới đây, mắt phải điều tiết mạnh nhất?</b>
A. Nhìn vật ở điểm cực viễn (CV) .
B. Nhìn vật ở điểm cực cận(CC).
C. Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận.
D. Nhìn vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn.
<b>Câu 17. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cú </b>
tiêu cự 20cm và cách thấu kính 40 cm. ¶nh cđa vËt qua thÊu kÝnh lµ.
A. ¶nh thËt, lín bằng vật và ngợc chiều B. ảnh ảo ngợc chiều với vật bằng vật
C. ảnh thật, lớn hơn vật và ngợc chiều với vật. D. ảnh thật, cùng chiều và b»ng vËt
<b>Câu 18. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính (OA’) trong câu 17 là:</b>
A. 40 cm B. 30 cm C. 20 cm D. Một đáp án khác
<b>Câu 19. Một vật sáng AB đợc đặt vng góc với trục chính ca mt thu kớnh </b>
phân kỳ có tiêu cự 15cm, cách thấu kính 30 cm. ảnh của vật qua thấu kính là:
A. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và cùng chiều với vật
B. ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, lớn bằng vật và cùng chiều với vật
D. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và ngỵc chiỊu víi vËt
<b>Câu 20. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính trong câu 19 là:</b>
A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm.
Trêng THCS THỊ TRẤN
THƯỜNG TÍN
đề kiểm tra học kỳ II mã Đề
M«n: VËt Lý Lớp 9 -Năm
hoc: 2017-2018
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
904
<b>Đề bài:</b>
<b>Câu 1: Đặt một hiệu điện thế U</b>AB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và
R2 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tơng ứng là U1, U2. Hệ
<b>thc no di õy l không đúng?</b>
1 2
2 1
U R
U R <sub>A. R</sub>
AB = R1+R2 B. IAB = I1 = I2 C. D. UAB = U1 +U2
<b>Câu 2: Cho ba điện trở R</b>1= 5, R2 =10, R3 = 30 đợc mắc song song với nhau.
Điện trở tơng đơng của đoạn mạch song song này là bao nhiêu?
A. 0,33 B. 3 C. 33,3 D. 45
<b>Câu 3. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB có sơ đồ</b>
nh hình vẽ (H.1) là RAB = 10 , trong đó các điện trở
R1= 7; R2=12. Hỏi điện Rx có giá trị nào dới ®©y?
A.15 B. 9 C. 5 D. 4 (H.1)
A R1
R2
Rx
<b>C©u 4. Hệ thức nào dới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với</b>
chiều dài l, tiết diện S của dây dẫn và với điện trở suất của vật liệu làm dây
dẫn?
S l lS l
A. R=ρ B.R= C. R = D. R =ρ
lρS ρ S
<b>Câu 5: Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dịng điện</b>
chạy qua nó có cờng độ là I. Hệ thức nào dới đây biểu thị định luật ôm?
I
U=
R
R
I=
U
U
R=
I
U
I =
R <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>
<b>Câu 6: Đơn vị nào dới đây là đơn vị đo in tr?</b>
A. Oát (W) B. Ampe (A) C. Ôm () D. V«n (V).
<b>Câu 7: Cho hai điện trở, R</b>1=20 chịu đợc dịng điện có cờng độ tối đa 2A và R2=
40 chịu đợc dịng điện có cờng độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt
vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là:
A. 90V B. 100 V C. 120V D. 210V
<b>Câu 8: Ba điện trở R</b>1 = 5, R2 =10 , R3 = 15 đợc mắc nối tiếp với nhau. Điện trở
tơng đơng của đoạn mạch là:
A. Rtđ = 30 B. Rtđ = 25 C. Rtđ = 10 D. Mt ỏp ỏn khỏc
<b>Câu 9. Đặt hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu đoạn mạch gåm ®iƯn trë R</b>1 = 40
và R2 = 80, mắc nối tiếp. Hỏi cờng độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là bao
nhiªu?
A. 0,1 A B. 0,15A C. 0,45A D. 0,3A
<b>Câu 10. Một bếp điện có điện trở R đợc mắc vào hiệu điện thế U thì dịng điện</b>
<i>chạy qua nó có cờng độ I. Khi đó cơng suất của bếp là P. Cơng thức tính P nào dới</i>
<b>đây không đúng?</b>
2
<i>U</i>
<i>R</i> <i><sub>A. P = I</sub></i>2<sub>R </sub> <i><sub>B. P = U</sub></i>2<sub>R</sub> <i><sub>C. P = </sub></i> <i><sub>D. P = UI </sub></i>
<b>Câu 11. Trên một bàn là có ghi 220V-1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thờng</b>
th× nã có điện trở là bao nhiêu?
A. 0,2 B. 5 C. 44 D. 5500
<b>Câu 12. Dịng điện có cờng độ 2mA chạy qua một điện trở 3k trong thi gian 10</b>
phút thì nhiệt lợng tỏa ra ở điện trở này có giá trị nào dới đây?
A. Q =7,2J B. Q = 60J C. Q = 120J D. Q = 3600J
<b>Câu 13. Ngời ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trờng?</b>
A. Dïng ampe kÕ B. Dïng v«n kế
C. Dung áp kế D. Dùng kim nam châm có trơc quay
<b>Câu 14. Có cách nào để làm tăng lực từ của một nam châm điện?</b>
B. Dïng dây dẫn nhỏ quấn nhiều vòng
C. Tng s vũng dõy dẫn và giảm hiệu điện thế đặt bào hai đầu ống dây
D. Tăng đờng kính và chiều dài của ống dây.
<b>Câu 15. Dùng qui tắc nào dới đây để xác định chiều của lực điện từ?</b>
A. Quy t¾c n¾m tay phải B. Quy tắc nắm tay trái
C. Quy tắc bàn tay phải D. Quy tắc bàn tay trái
<b>Câu 16. Trong trường hợp nào dưới đây, mắt phải điều tiết mạnh nhất?</b>
A. Nhìn vật ở điểm cực viễn (CV).
B. Nhìn vật ở điểm cực cận(CC).
C. Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận.
D. Nhìn vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn.
<b>Câu 17. Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội t cú </b>
tiêu cự 2cm và cách thấu kính 4 cm. ảnh của vật qua thấu kính là.
A. ảnh thật, lớn bằng vật và ngợc chiều B. ảnh ảo ngợc chiều với vật bằng vật
C. ảnh thật, lớn hơn vật và ngợc chiều với vật. D. ảnh thật, cùng chiều vµ b»ng vËt
<b>Câu 18. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính (OA’) trong câu 17 là:</b>
A. 4 cm B. 3 cm C. 2 cm D. Một đáp án khác
<b>Câu 19. Một vật sáng AB đợc đặt vng góc với trục chớnh ca mt thu kớnh </b>
phân kỳ có tiêu cự 15cm, cách thấu kính 30 cm. ảnh của vật qua thấu kính là:
A. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và cùng chiều với vật
B. ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, lớn bằng vật và cùng chiều với vật
D. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và ngợc chiều với vật
<b>Cõu 20. Khong cỏch t nh đến thấu kính trong câu 19 là:</b>
A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm.
Trêng THCS ThÞ TrÊn Thêng TÝn Bµi kiĨm tra häc kú II m· §Ị
Họ và
tên: ...
Lớp: 9 ....
M«n: VËt Lý Líp 9 -Năm hoc: 2017-2018
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
Điểm Câu <sub>1 2 3 4 5 6 7 8 9</sub> 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D
Trêng THCS ThÞ TrÊn Thêng Tín Bài kiểm tra học kỳ II mà Đề
H v
tờn: ...
Lp: 9 ....
Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
<b>Đáp</b>
<b>án</b>
A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D
Trêng THCS ThÞ TrÊn Thờng Tín Bài kiểm tra học kỳ II mà Đề
H và
tên: ...
Lớp: 9 ....
M«n: VËt Lý Líp 9 -Năm hoc: 2017-2018
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
Điểm Câu <sub>1 2 3 4 5 6 7 8 9</sub> 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D
Trêng THCS ThÞ TrÊn Thêng TÝn Bài kiểm tra học kỳ II mà Đề
H v
tờn: ...
Lp: 9 ....
Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
Điểm Câu <sub>1 2 3 4 5 6 7 8 9</sub> 1
0
1
1
1
2
1
A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D
Trờng THCS Thị Trấn Thờng Tín Đáp án Bài kiểm tra học kỳ II mà Đề
Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018
Thời gian làm bài: 45 phút
901
Điểm Câ
u 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
<b>Đáp</b>
<b>án</b> A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D
Trờng THCS Thị Trấn Thờng Tín Đáp án Bài kiểm tra học kỳ II mà Đề
Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018
Thời gian làm bài: 45 phút
902
Điểm Câ
u 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D
Trêng THCS ThÞ TrÊn Thêng TÝn Đáp án Bài kiểm tra học kỳ II mà Đề
Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
903
Điểm Câu <sub>1 2 3 4 5 6 7 8 9</sub> 1
0
1
1
1
2
1
3
1
A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D
Trêng THCS Thị Trấn Thờng Tín Đáp án Bài kiểm tra học kỳ II mà Đề
Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
904
Điểm Câu <sub>1 2 3 4 5 6 7 8 9</sub> 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
<b>Đáp</b>
<b>án</b>
A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D
<b>Đề kiểm tra học kì 2 lớp 9 môn Vật lý trường THCS Ngô Quyền, Krông Pa năm</b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm): HS làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra</b>
<b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1 </b>
<b>(0,25điểm): Ảnh tạo bởi TKPK có tính chất là:</b>
A. Ảnh thật, lớn hơn vật B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.
<b>C. Ảnh ảo, lớn hơn vật.</b> D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật
<b>Câu 2 (0,25điểm): Khi đặt vật trước TKHT ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho </b>
<b>ảnh có đặc điểm là:</b>
<b>A. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật </b>
<b>B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.</b>
C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D.Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
<b>Câu 3 (0,25điểm): Ảnh của vật trên phim máy ảnh có đặc điểm gì?</b>
1. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
2. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật
3. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
4. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
<b>Câu 4 (0,25điểm): Người bị cận thị để nhìn rõ những vật ở xa cần đeo kính gì ?</b>
1. Đeo kính phân kỳ có tiêu cự trùng điểm cực cận của mắt
2. Đeo kính hội tụ có tiêu cự trùng với điểm cực viễn của mắt
<b>Câu 5 (0,25 điểm): Một kính lúp có ghi G = 2X khi quan sát vật qua kính lúp ta sẽ </b>
<b>thấy ảnh vật lớn gấp bao nhiêu lần vật?</b>
A. Gấp 3 lần B. Gấp 4 lần C. Gấp 2 lần D. Gấp 8 lần
<b>Câu 6 (0,25 điểm): Nguồn sáng nào sau đây không phát ra ánh sáng trắng? A. Ngọn</b>
nên đang cháy sáng.
B. Đèn dây tóc đang sáng.
C. Đèn LED có vỏ màu đỏ đang sáng.
D. Mặt trời.
A. 90 V B. 200 V C. 300 V D. 60 V
Câu 8 (0,25điểm): Cơng suất hao phí Php do tỏa nhiệt được tính theo cơng thức nào sau
đây:
A. <i>P</i>hp=<i>P</i>
2<i><sub>. R</sub></i>
<i>U</i>2 <i>P</i>hp=
<i>P. R</i>
<i>U</i>2 B.
<i>P</i>hp=<i>P</i>
2
<i>. R</i>
<i>U</i> <i>P</i>hp=
<i>P. R</i>2
<i>U</i>2 C. D.
<b>PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm): HS làm bài trên giấy riêng </b>
<b>Câu 9 (1 điểm): Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng?</b>
<b>Câu 10 (4điểm): Một vật sáng AB = 2cm có dạng mũi tên được đặt vng góc với trục </b>
chính của một TKHT có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính
18cm.
a. Dựng ảnh AB của AB qua thấu kính, nêu đặc điểm của ảnh?
b. Xác định khoảng cách từ ảnh tới TKHT?
c. Xác định độ cao của ảnh.
Câu 11 (3điểm): Hãy nêu các biểu hiện của tật cận thị và cách khắc phục tật cận thị?