Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Tải Bộ đề thi Hóa học kì 2 lớp 11 năm 2019 - 2020 - Đề kiểm tra trắc nghiệm hóa 11 học kì 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.58 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MƠN HĨA HỌC LỚP 11</b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020</b>


Thời gian làm bài: 45 phút


<i>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích</i>
<i>thương mại</i>


<b>ĐỀ SỐ 1</b>


<i><b>Câu 1. Chất nào dưới đây không phản ứng với kim loại kiểm?</b></i>


A. Etanal B. Phenol C. Etanol D. Etanoic


<b>Câu 2. Cho 2,3 gam ancol etylic phản ứng hoàn tồn với Na (dư) thu được V lít khí H</b>2


(đktc). Giá trị của V là:


A. 2,24 lít B. 0,56 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít
<b>Câu 3. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO</b>3/NH3


A. HCOOH B. CH3CHO


C. C2H4 D. CHC-CH=CH2


<b>Câu 4. Điều chế khí metan (CH</b>4) ở trong phịng thí nghiệm, ta chọn cách tiến hành nào


sau đây?


A. Cho ancol etylic tac dụng với H2SO4 đặc (170oC)



B. Nung muối CH3COONa khan với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH)


C. Cho Etilen đi qua dung dịch H2SO4 lỗng, nóng


D. Cho CaC2 tác dụng với nước


<b>Câu 5. Cho ancol etylic, axit axetic lần lượt tác dụng với Na, NaOH, Na</b>2CO3, C2H5OH


(xúc tác: H2SO4 đặc) Số phản ứng xảy ra tối đa là:


A. 5 B. 7 C. 6 D. 4


<b>Câu 6. Hợp chất andehit có cơng thức: CH</b>3-CH=CH-CH(CH3)-CHO, thuộc loại nào sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Andehit không no, đơn chức, mạch hở
B. Andehit không no, đơn chức, mạch vòng
C. Andehit no, đơn chức, mạch vòng
D. Andehit no, đa chức, mạch vịng


<b>Câu 7. Cơng thức cấu tạo của glixerol là:</b>


A. HOCH2CHOHCH2OH B. HOCH2CH2CH2OH


C. HOCH2CH2OH D. HOCH2CHOHCH3


<b>Câu 8. Số dẫn xuất monoclo thu được khi cho 2,2-dimetylpropan tác dụng với Cl</b>2(as)


theo tỉ lệ mol 1:1 là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4



<b>Câu 9. Phương pháp để sản xuất axit axetic trong công nghiệp hiện nay được biểu diễn</b>
bằng phương trình hóa học nào sau đây?


A. C2H5OH + O2


<i>enzim</i>


  <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
B. CH3OH + CO


,
<i>o</i>


<i>t xt</i>


   <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH</sub>


C. 2CH3CHO + O2


2 <sub>,</sub><i>o</i>


<i>Mn</i><i>t</i>


    <sub> 2CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH</sub>


D. CH3COOC2H5
,<i>o</i>


<i>H t</i>


  


  <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH + C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub>
<b>Câu 10. Chất nào dưới phản ứng được với Cu(OH)</b>2


A. C2H5COOH


B. C2H5OH


C. CH3CHO


D. glixerol C3H5(OH)3


<b>Câu 11. Cho các chất: HCHO, CH</b>3OH, CH3CHO, CH3COOH, C6H5OH, CH3COCH3. Số


chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng: C</b>2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một


phương trình phản ứng). Chất X là:
A. HCHO


B. C2H5CHO


C. CH4


D. CH3CHO


<b>Câu 13. Đun nóng 11,44 gam andehit axetic (CH</b>3CHO) với dung dịch AgNO3/NH3 đến



khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 28,08 gam


B. 75,6 gam
C. 18,9 gam
D. 56,16 gam


<b>Câu 14. Oxi hóa ancol no đơn chức Y bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu</b>
cơ duy nhất là xeton Y (dY/H2 = 29). Công thức cấu tạo của Y là:


A. CH3-CO-CH3 B. CH3-CHOH-CH3


C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2CHOHCH3


<b>Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần dùng V lít O</b>2


(đktc) thu được 0,4 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của V là:


A. 1,08 lít B. 1,344 lít C. 2,24 lít D. 0,896 lít


<b>Câu 16. Cho 3,6 gam axit cacboxylic no đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung</b>
dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,28
gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 17. Một hỗn hợp A gồm CH</b>3OH, C2H5OH, C6H5OH có khối lượng 28,9 gam phản


ứng vừa hết với 100l dung dịch KOH 2M. Phần trăm khối lượng củaC6H5OH là:


A. 32,65% B. 76,89% C. 38,65% D. 65,05%



<b>Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol</b>
CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm số mol của X và Y trong hỗn hợp lần lượt


là:


A. 35% và 65%


B. 75% và 25%
C. 50% và 50%
D. 20% và 80%


<b>Câu 19. Để phân biệt hai dung dịch CH</b>3CH2CH2-OH và CH2=CH-CH2OH ta dùng hóa


chất nào dưới đây:


A. Dung dịch AgNO3/NH3


B. Quỳ tím


C. Dung dịch Brom
D. Kim loại Na


<b>Câu 20. Cho 1,88 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị</b>
của V là:


A. 30 ml B. 10 ml C. 20 ml D. 40 ml


<b>Câu 21. Etanol và axit axetic đều tác dụng với:</b>


A. Na B. HCl C. Na2CO3 D. NaOH



<b>Câu 22. Trung hòa 3,0 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml</b>
dung dịch NaOH 0,5M. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 23. Đốt cháy một hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, sau phản ứng thu dược 30,8 gam</b>
CO2 và 9 gam H2O. Tìm CTPT của 2 ankin


A. C3H4 và C4H6


B. C2H2 và C3H4


C. C4H6 và C5H8


D. C3H4 và C4H8


<b>Câu 24. Khi đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon X mạch hở cần 6 thể tích oxi, tạo ra 4 thể</b>
tích khí CO2, X cộng HCl tạo ra 1 sản phẩm duy nhất. Vậy X là:


A. etylen


B. but-2-en


C. propen


D. but-1-en


<b>Câu 25. Thuốc thử dùng để phân biệt giữa phenol và ancol etylic là:</b>
A. dung dịch Br2


B. dung dịch NaOH


C. quỳ tím


D. kim loại Na


<b>ĐỀ SỐ 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 2,2,4-trimetylpentan. B. 2,4-trimetylpetan.


C. 2,4,4-trimetylpentan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan
<b>Câu 2. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:</b>


A. Benzen + Cl2 (as). B. Benzen + H2 (Ni, p, to).


C. Benzen + Br2 (dd). D. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).


Câu 3. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam


H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là:


A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít
<b>Câu 4. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là</b>


A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).


B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
C. eten và but-2-en (hoặc buten-2).
D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).


<b>Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH</b>3-C≡CH + AgNO3/ NH3 → X + NH4NO3



X có cơng thức cấu tạo là?


A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg.


C. AgCH2-C≡CAg. D. A, B, C đều có thể đúng.


<b>Câu 6. Cho sơ đồ chuyển hoá : Glucozơ → X → Y → CH</b>3COOH. Hai chất X, Y lần


lượt là


A. CH3CH2OH và CH=CH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.


<b>Câu 7. Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác</b>
dụng hết với 4,6 gam Na được 12,25 gam chất rắn. Đó là 2 ancol


A. CH3OH và C2H5OH.


B. C2H5OH và C3H7OH.


C. C3H5OH và C4H7OH.


D. C3H7OH và C4H9OH.


<b>Câu 8. Axit không no, đơn chức có một liên kết đơi trong gốc hiđrocacbon có cơng thức</b>
phù hợp là


A. CnH2n+1-2kCOOH ( n 2).



B. RCOOH.


C. CnH2n-1COOH ( n 2).


D. CnH2n+1COOH ( n 1).


<b>Câu 9. Phương pháp để sản xuất axit axetic trong cơng nghiệp hiện nay được biểu diễn</b>
bằng phương trình hóa học nào sau đây?


A. C2H5OH + O2


<i>enzim</i>


  <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
B. CH3OH + CO


,
<i>o</i>


<i>t xt</i>


   <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH</sub>


C. 2CH3CHO + O2


2 <sub>,</sub><i>o</i>


<i>Mn</i><i>t</i>


    <sub> 2CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH</sub>



D. CH3COOC2H5
,<i>o</i>


<i>H t</i>
  


  <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH + C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub>


Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam


H2O. Giá trị m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. CH2=CH2+ H2O (to, xúc tác HgSO4).


B. CH2=CH2<sub> + O</sub>2<sub> (t</sub>o, xúc tác).


C. CH3COOCH=CH2<sub> + dung dịch NaOH (t</sub>o).


D. CH3CH2OH + CuO (t0).


<b>Câu 12. Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ? </b>
A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút.


B. Crackinh butan


C. Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước.
D. A, C.


Câu 13. Đun nóng 6,6 gam andehit axetic (CH3CHO) với dung dịch AgNO3/NH3 đến khi



phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?


A. 28,08 gam B. 75,6 gam C. 32.4 gam D. 56,16 gam


Câu 14. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là


A. 2% →5%. B. 5→9%. C. 9→12%. D. 12→15%


<b>Câu 15. Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa: etylen</b>
glicol; axit fomic; fomon; ancol etylic?


A. dd AgNO3/NH3


B. CuO.


C. Cu(OH)2/OH-.


D. NaOH.


Câu 16. Thể tích H2 (0oC và 2 atm) vừa đủ để tác dụng với 11,2 gam anđehit acrylic là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. CH2O. B. C3H4O. C. C4H8O. D.C4H6O2.


Câu 18. Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư, thu được 17,8 gam muối. Khối lượng của axit
có số nguyên tử cacbon ít hơn có trong X là


A. 3,0 gam. B. 4,6 gam. C. 7,4 gam. D. 6,0 gam.



Câu 19. Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl vào dung dịch
NaOH lỗng đun nóng. Hỏi mấy chất có phản ứng


A. 4 chất. B. 1 chất. C. 2 chất. D. Ba chất.


Câu 20. C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở?


A. 5 B. 2. C. 3. D. 4


<b>Câu 21. Bậc của ancol là</b>


A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.


B. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.
C. số nhóm chức có trong phân tử.


D. số cacbon có trong phân tử ancol.


<b>Câu 22. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là </b>
A. HBr (to<sub>), Na, CuO (t</sub>o<sub>), CH</sub>


3COOH (xúc tác).


B. Ca, CuO (to<sub>), C</sub>


6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.


C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).


D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.



<b>Câu 23. CH</b>3CHO có thể tạo thành trực tiếp từ


A. CH3COOCH=CH2.


B. C2H2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 24. Hợp chất CH</b>3CH2(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có tên quốc tế là


A. axit 2-etyl-5-metyl hexanoic.


B. axit 2-etyl-5-metyl nonanoic.
C. axit 5-etyl-2-metyl hexanoic.
D. tên gọi khác.


<b>Câu 25. Cho sơ đồ phản ứng sau:</b>


CH CH ⃗<sub>2HCHO</sub> <sub> butin-1,4-điol </sub> ⃗<i><sub>H</sub></i><sub>2</sub><i><sub>, xt</sub></i> <sub> Y </sub> ⃗<sub>- H</sub>


2<i>O</i> Z


Y và Z lần lượt là


A. HOCH2CH2CH2CH3; CH2=CHCH=CH2.


B. HOCH2CH2CH2CH2OH; CH2=CHCH2CH3.


C. HOCH2CH2CH2CH2OH; CH2=CHCH = CH2.



D. HOCH2CH2CH2CH2OH; CH3CH2CH2CH3.


<b>ĐỀ SỐ 3</b>
Câu 1. Thành phần của khí thiên nhiên là:


A. etan B. propan C. metan D. butan


Câu 2. Chất dùng để điều chế ancol bằng phương pháp sinh hóa là:


A. Andehitt axetic B. Etylclorua C. Etilen D. Tinh bột


<b>Câu 3. </b>Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam


H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là:


A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thành 4 ancol (khơng có ancol bậc III). Hai anken đó là:
A. propen và but-1-en


B. propen và but-2-en


C. etilen và propen


D. Propen và 2-metylpropen


<b>Câu 5. Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom sẽ quan sát</b>
được hiện tượng nào sau đây:



A. Màu của dung dịch nhạt dần, khơng có khí thốt ra.


B. Màu của dung dịch nhạt dần, và có khí thốt ra.
C. Màu của dung dịch mất hẳn, khơng cịn khí thốt ra.
D. Màu của dung dịch không đổi.


<b>Câu 6. </b> Cho các chất sau: CH3CH2CHO (1), CH2=CHCHO (2), CH3COCH3 (3),


CH2=CHCH2OH (4). Những chất tác dụng hoàn toàn với H2 dư (Ni, to) cho cùng một sản


phẩm là:


A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4).
<b>Câu 7. Anken CH</b>3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là


A. 2-metylbut-2-en.


B. 2-metylbut-3-en.


C. 2-metylbut-1-en.


D. 3-metylbut-1-en.


<b>Câu 8. </b>Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung


dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X được Y, biết 0,1 mol Y phản


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. HCHO.


B. CH3CH(OH)CHO



C. OHC-CHO.


D. CH3CHO.


<b>Câu 9. Đốt cháy một số mol như nhau cua 3 hiđrocacbon K, L, M ta thu được lượng CO</b>2


như nhau và tỉ lệ số mol nước và CO2 đối với số mol của K, L, M tương ứng là 0,5 : 1 :


1,5. Xác định CT K, L, M (viết theo thứ tự tương ứng):


A. C2H4 , C2H6 , C3H4. B. C3H8 , C3H4 , C2H4.


C. C3H4 , C3H6 , C3H8. D. C2H2 , C2H4 , C2H6


Câu 10. Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 là


A. Butan. B. Metan. C. Etilen. D. Etan.


<b>Câu 11. Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng</b>
nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:


A. CnHn, n ≥ 2.


B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên).


C. CnH2n-2, n≥ 2.


D. Tất cả đều sai.



<b>Câu 12. Cho các chất sau: phenol, etan, etanol và propan - 1- ol. Chất có nhiệt độ sơi</b>
thấp nhất là


A. phenol.


B. etan.


C. etanol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu 13. Cho dung dịch chứa 4,4 gam CH3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư).


Sau phản ứng thu được m gam bạc. Giá trị m là .


A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4 gam. D. 43,2 gam


<b>Câu 14. Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO</b>2 và


hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là:


A. 18,52%; 81,48%. B. 45%; 55%.


C. 28,13%; 71,87%. D. 25%; 75%.


<b>Câu 15. Chất trùng hợp tạo ra cao su Buna là</b>


A. Buta-1,4-dien. B. Buta-1,3-dien. C. Penta-1,3-dien. D. Isopren.


Câu 16. Khi crackinh hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 29. Công thức phân tử



của X là:


A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.


Câu 17. Khi đun nóng ancol no, đơn chức, mạch hở Y với H2SO4 đặc ở 140oC thu được


ete Z. Tỉ khối của Z đối với Y là 1,4357. X là


A. C2H5OH. B. C4H9OH. C. CH3OH. D. C3H7OH.


Câu 18. Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4,


C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y


gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là:


A. 176 và 180. B. 44 và 18. C. 44 và 72.
.


D. 176 và 90.


Câu 19. CH3CHO có thể tạo thành trực tiếp từ


A. CH3COOCH=CH2. B. C2H2. C. C2H5OH. D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 20. Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. 1 B. 2. C. 3. D. 4
<b>Câu 21. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là </b>



A. HBr (to<sub>), Na, CuO (t</sub>o<sub>), CH</sub>


3COOH (xúc tác).


B. Ca, CuO (to<sub>), C</sub>


6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.


C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).


D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.


<b>Câu 22. Cho chuỗi phản ứng: C</b>2H6O → X → axit axetic


3
<i>CH OH</i>


   <sub>Y. </sub>
CTCT của X, Y lần lượt là


A. CH3CHO, CH3CH2COOH.


B. CH3CHO, CH3COOCH3.


C. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO.


D. CH3CHO, HCOOCH2CH3.


<b>Câu 23. Cho dãy các chất: HCHO, CH</b>3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH,



HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là


A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.


<b>Câu 24. Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước</b>
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng hoàn toàn với
dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam bạc kim loại. Để trung hịa hồn tồn phần


2 cần 200,0 ml dung dịch NaOH 1,0M. Cơng thức của hai axit đó là
A. HCOOH, C3H7COOH.


B. CH3COOH, C2H5COOH.


C. CH3COOH, C3H7COOH.


D. HCOOH, C2H5COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. HCHO.


B. HCOOCH3.


C. HCOOH.


D. Tất cả đều đúng.


<b>ĐỀ SỐ 4</b>


Câu 1. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12?


A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân


<b>Câu 2. X là chất nào trong phản ứng sau đây? </b>


X + Br2 → Br-CH2-CH2-CH2-Br


A. propan. B. 1-brompropan. C. xiclopopan. D. A và B đều đúng
Câu 3. Craking m gam n-butan thu được hợp A gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8


và một phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O và 17,6


gam CO2. Giá trị của m là


A. 5,8 gam B.11,6 gam C. 2,6 gam D. 23,2 gam


<b>Câu 4. Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của </b>
X là:


A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.


B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.


C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.


D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.


<b>Câu 5. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO</b>4 thu được sản phẩm là:


A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C. K2CO3, H2O, MnO2.



D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.


Câu 6. Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en
(3); 3-metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau?


A. (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2), (3) và (4).
<i><b>Câu 7. Tính chất nào khơng phải của benzen </b></i>


A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).


B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).


C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.


D. Tác dụng với Cl2 (as).


Câu 8. Đốt cháy hồn tịa 0,2 mol hidrocacbon Y. Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào
nước vôi trong được 20 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng phần nước lọc lại có 10
gam kết tủa nữa. Vậy Y là:


A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2


<b>Câu 9. Hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy X với</b>
64 gam O2 (dư) rồi dẫn sản phẩm thu được qua bình đựng Ca(OH)2 dư thu được 100 gam


kết tủa. Khí ra khỏi bình có thể tích 11,2 lít ở 0o<sub>C và 0,4 atm. Công thức phân tử của A và</sub>


B là:


A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12



Câu 10. Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → A → B → C → Cao su buna. Công thức phân


tử của B là


A. C4H6. B. C2H5OH. C. C4H4. D. C4H10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. phenol. B. etan. C. etanol. D. propan - 1 - ol.
<b>Câu 12. Có 2 bình chứa hai khí riêng biệt mất nhãn là metan và etilen. Để phân biệt</b>
chúng ta dùng


A. dung dịch nước brom. B. Tàn đóm đỏ.
C. dung dịch nước vơi trong. D. Q tím.
<b>Câu 13. Anken có đồng phân hình học là</b>


A. pent-1-en. B. 2-metylbut-2-en. C. pent-2-en. D. 3-metylbut-1-en.
<b>Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm CH</b>4, C2H2, C3H4, C4H6 thu được x mol CO2


và 18x gam H2O. Phần trăm thể tích của CH4 trong A là:


A. 30% B. 40%. C. 50%. D. 60%.


<b>Câu 15. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là</b>
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.


B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.


<b>Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đẳng</b>


liên tiếp thu được 11,2 lít CO2 cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì


thu được 2,24 lít H2 (ở đktc). Cơng thức phân tử của 2 ancol trên là


A. C2H5OH; C3H7OH. B. CH3OH; C3H7OH.


C. C4H9OH; C3H7OH. D. C2H5OH ; CH3OH.


Câu 17. Axit axetic tác dụng được với dung dịch nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 18. Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH</b>3COOH; C2H5OH; CO2 và


C6H5OH là


A. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH.


B. CH3COOH < C6H5OH< CO2 < C2H5OH.


C. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH.


D. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < CO2.


<b>Câu 19. Có thể điều chế CH</b>3COOH từ


A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3CCl3. D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 20. A </b><sub>  </sub>H , Ni2


B → C → cao su Buna.
CTCT của A là



A. OHCCH2CH2CHO. B. CH3CHO.


C. HOC(CH2)2CH2OH. D. A, B, C đều đúng.


<b>Câu 21. Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH; CH</b>3COOH; C2H5OH với hóa


chất nào dưới đây ?


A. dd AgNO3/NH3 B. NaOH C. Na D. Cu(OH)2/OH


<b>-Câu 22. Trung hòa 2,7 gam axit cacboxylic A cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. A</b>
có cơng thức phân tử là


A. C2H4O2. B. C3H4O2. C . C4H6O4. D. C2H2O4.


<b>Câu 23. Liên kết đơi được hình thành bởi</b>


A. Một liên kết . B. Một liên kết  và một liên kết .


C. Hai liên kết . D. Hai liên kết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

kết tủa. Khí ra khỏi bình có thể tích 11,2 lít ở 0o<sub>C và 0,4 atm. Công thức phân tử của A và</sub>


B là:


A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12


<b>Câu 25. Trong những dãy chất sau đây, các chất đồng phân của nhau là</b>
A. CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH.



B. C2H5OH, CH3-O-CH3.


C. C4H10, C6H6.


D. CH3-O-CH3, CH3CHO.


<b>ĐỀ SỐ 5</b>


Câu 1. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H9Cl?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 2. Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl</b>2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm


chính là:


A. 1-clo-2-metylbutan.


B. 2-clo-2-metylbutan.


C. 2-clo-3-metylbutan.


D. 1-clo-3-metylbutan.


Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn A trong 0,2 mol Oxi (đktc) thu được 9 gam H2O và 17,6 gam


CO2. Giá trị của m là


A. 5,8 gam B.11,6 gam C. 2,6 gam D. 20,2 gam


<b>Câu 4. Một hỗn hợp 2 ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi với H</b>2 là 24,8.



Công thức phân tử của 2 ankan là:


A. C2H6 và C3H8. B. C4H10 và C5H12. C. C3H8 và C4H10. D. Kết quả khác


<b>Câu 5. Câu nào sau đây sai?</b>


A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.


B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
C. Hai ankin đầu dãy khơng có đồng phân.


D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.


Câu 6. Đốt cháy 1 hidrocacbon X mạch hở thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O.


Hidrocacbon X là:


A. Anken. B. Ankin. C. Ankan. D. Ankađien


<b>Câu 7. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây?</b>
A. Dung dịch brom dư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. Dung dịch AgNO3 /NH3 dư.


D. Tất cả các cách trên đều đúng.


<b>Câu 8. Trong các ancol sau, ancol tách 1 phân tử nước cho 2 sản phẩm là</b>
A. CH3- CH(CH3)-CH2 -OH B. CH3- CH2 -CH(CH3)-OH.



C. CH3- CH(CH3)-OH D. CH3- CH2-CH2 -CH2-OH


<b>Câu 9. </b>X là hỗn hợp 2 ankan. Để đốt cháy hết 10,2 gam X cần 25,76 lít O2 (đktc). Hấp


thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị m là:


A. 15 gam B. 55 gam. C. 70 gam. D. 30,8 gam.


Câu 10. Đốt cháy một ancol đơn chức, mạch hở X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ


thể tích <i>V</i><sub>CO</sub><sub>2</sub>: V<i><sub>H</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i> = 4 : 5 <sub>. CTPT của X là</sub>


A. C4H10O. B. C3H6O. C. C5H12O. D. C2H6O.


<b>Câu 11. Cho lần lượt các chất C</b>2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl vào dung dịch NaOH


lỗng đun nóng. Hỏi mấy chất có phản ứng?


A. 4 chất B. 1 chất. C. 2 chất. D. 3 chất


<b>Câu 12. Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là</b>


A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3.


C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.


<b>Câu 13. Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic (ancol no, đơn chức, mạch hở) là</b>


A. CnH2n + 1O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. CnH2n O.



<b>Câu 14 . Đốt cháy hoàn toàn a mol một ancol X, thu được 13,2 g CO</b>2 và 7,2 g nước. Giá


trị của a là


A. 0,05 mol B. 0,2 mol C. 0,08 mol D. 0,1 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.


C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của anken.


D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.


<b>Câu 16. Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag</b>2O


(hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m


gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).


Công thức của X là


A. C3H7CHO B. HCHO. C. C4H9CHO. D. C2H5CHO.


<b>Câu 17. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là</b>
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.


B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.



<b>Câu 18. Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vì:</b>
A. Xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.


B. Xăng, dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên lan rộng và tiếp tục
cháy.


C. Xăng, dầu không tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.


D. Xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.


<b>Câu 19. X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi,</b>
thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 20. </b><sub>Tổng số liên kết  và vịng ứng với cơng thức C</sub>5H9O2Cl là:


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.


<b>Câu 21. Có thể phân biệt CH</b>3CHO và C2H5OH bằng phản ứng với


A. dd AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/NaOH C. Na D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được</b>
0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm số mol anken trong X là


A. 40% B. 50% C. 25% D. 75%


<b>Câu 23. Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là:</b>


A. bậc 2. B. bậc 3. C. bậc 1. D. bậc 4.



<b>Câu 24. </b>Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức là đồng đẳng liên
tiếp thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư


thì thu được 4,48 lít H2 (ở đktc). Cơng thức phân tử của 2 ancol trên là


A. C3H7OH; C4H9OH


B. CH3OH; C2H5OH


C. CH3OH; C3H7OH


D. C2H5OH;C3H7OH


<b>Câu 25. Cho 2,9 gam anđehit X có tỉ khối hơi so với H</b>2 bằng 29,0 tác dụng với dung dịch


AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>ĐÁP ÁN BỘ ĐỀ THI HĨA HỌC KÌ 2 LỚP 11</b>
<b>Đáp án đề thi Hóa học kì 2 lớp 11 - Đề số 1</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>



<b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>Đáp án đề thi Hóa học kì 2 lớp 11 - Đề số 2</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Đáp án đề thi Hóa học kì 2 lớp 11 - Đề số 3</b>


<b>Đáp án đề thi Hóa học kì 2 lớp 11 - Đề số 4</b>


<b>Đáp án đề thi Hóa học kì 2 lớp 11 - Đề số 5</b>


Mời các bạn tham khảo thêm tại


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b>


<b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b>



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b>


<b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b>


<b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b>


<b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b>


</div>

<!--links-->

×